Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

các câu trắc nghiệm ôn tập nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.1 KB, 10 trang )

Trắc nghiệm môn Nguyên Lí Kế Toán
Câu 1: Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán: mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
Câu 2: Đối tượng kế toán là: tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng
Câu 3: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời
và khả năng thanh toán công nợ: ban lãnh đạo
Câu 4: Đặc điểm của tài sản trong 1 DN: hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử
dụng đất, bằng phát minh sáng chế…) - DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng -
chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai
Câu 5: TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ: thường xuyên biến động
Câu 6: KT tài chính có đặc điểm: thông tin về những sự kiện đã xảy ra - gắn liền với phạm vi
toàn DN - có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
7. Các khoản nợ phải thu: là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng
Câu 8: KT tài chính có đặc điểm
a. thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
b. gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
c. có tính linh hoạt S
d. không câu nào đúng
Câu 9: Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
Câu 10: Thước đo chủ yếu: thước đo giá trị
Câu 11: Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. nhà quản lý
b. nhà đầu tư
c. người môi giới
d. không có câu nào
Câu 12: Nợ phải trả phát sinh do: mua hàng hoá chưa thanh toán
Câu 13: Chức năng của KT: thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT - giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình
hình sx kd
Câu 14: Các khoản phải trả người bán là: Một loại NV góp phần hình thành nên TS của DN
Câu 15: DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là: . TSản của DN


Câu 16: Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây: Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn
vào DN - Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác - Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
Câu 17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc
ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa
giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu
của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
Câu 18. Câu phát biểu nào sau đây sai: Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
- Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu - Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
Câu 19. Kế toán là việc: Thu thập thông tin-Kiểm tra, phân tích thông tin-Ghi chép sổ sách kt
Câu 20. KT TC là việc: . Cung cấp thông tin qua BC TC
Câu 21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định: có thể Dương lịch hoặc Năm hđộng
Câu 22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi
ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ: Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc
TS
Câu 23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và
VCSH của DN lúc này là: 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
Câu 24. Ngtắc thận trọng yêu cầu:
Lập dự phòng - Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ- Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
Câu 25. Đtg nào sau đây là TS: . Phải thu KH
Câu 26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả: Khoản KH trả trc
Câu 27. Đtg nào sau đây là VCSH:. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
Câu 28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
Câu 29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền
hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên

Câu 30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc
tbáo cho ng sử dụng
Câu 31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi
phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ): Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo
thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
Câu 32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp
dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy
danh thu tháng 4 của DN là: 60tr
Câu 33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé
có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2.
Doanh thu tháng 1 là: 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn
tích. KH đã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
Câu 34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế: Thiệt hại do hoả hoạn
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: KTTC, KTQT
Câu 35. cung cấp thông tin cho những đtg sử dụng thông tin bên trong và bên ngoài:
KTTC
Câu 36. chỉ cung cấp thông tin cho những ng bên trong doanh nghiệp: KTQT
Câu 37. cung cấp ttin làm căn cứ để người sử dụng thông tin ra quyết định: cả 2
Câu 38. cung cấp thông tin làm căn cứ để người sử dụng thông tin đánh giá hiệu năng
hiệu quả ra qđịnh về đầu tư hoặc cho vay: KTTC
Câu 39. cung cấp thông tin về ngvụ ktế xảy ra trong quá khứ: KTTC
Câu 40. cung cấp thông tin về các chỉ tiêu nhiệm vụ của từng bộ phận: KTQT
Câu 41. Bảng CĐKT phản ảnh: Toàn bộ TS, NV của DN tại 1 tđiểm
Câu 42. Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày: Nợ phải trả của DN
Câu 43. Kết cấu của bảng CĐKT gồm: TS và NV
Câu 44. Phần TS trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự: Tính thanh khoản giảm dần
Câu 45. Phần ngvốn trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự: Thời hạn thanh toán tăng
dần.
Câu 46. Tác dụng của bảng CĐKT: Đánh giá tình hình tài chính của DN

Câu 47. Tính cân đối của bảng CĐKT: Tổng tài sản luôn = tổng nguồn vốn
Câu 48. Tổng giá trị TS = tổng giá trị NV vì Tổng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN
- Bất kì TS nào cũng đc hình thành từ nguồn vốn nào đó
Câu 49. 2 ng thành lập DN, họ cần có TM 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự định mua tbị, trả trc 30tr,
còn lại nợ ng bán. NH cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
40
Tổng TS = 60 + 90 = 150
Tổng NV = (90 – 30) + 50 + X = 110 + X
Vốn góp: X = 150 –110 = 40
Câu 50. Bảng CĐKT là: 1 BC kế toán – 1 phương pháp kế toán
Câu 51. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:
Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
Câu 52. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
Câu 53. Khoản mục tiền ng mua trả trc: Nợ phải trả
Câu 54. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng
tài sản và tổng nguồn vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
Nợ phải trả tăng, ngvốn tăng, tài sản tăng
Câu 55. Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ ng bán 200, ng mua nợ 300, Tổng TS và
VCSH là: Tổng TS = 400 + 300 = 700. 700 - Nợ PTrả 200 = VCSH = 500. Đi mua
hàng hoá 300, chưa trả tiền cũng ko ảnh hưởng đến VCSH và Tổng TS = 700 + 300 =
1000
Câu 56. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng
CĐKT: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
Câu 57. Trường hợp nào sau đây ko thể xảy ra cho bảng CĐKT khi một ngvụ ktế
phát sinh: Tài sản tăng, nguồn vốn giảm - TS giảm, NV tăng .
Câu 58 : Sau nghiệp vụ 1 bảng CĐKT biến động như thế nào?: TS tăng, NV tăng
Câu 59. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho: Hàng gửi đi bán (ng mua
chưa nhận nên vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, chưa thay đổi quyền sở hữu, là hàng tồn
kho) - Chi phí vận chuyển hàng mua (theo ngtắc giá gốc, các chi phí phát sinh khi mua

TS thì đc tính vào trong giá gốc -> chi phí này tính vào giá gốc, chi phí này cũng là TS) -
Hàng mua đang đi đg (hàng mà DN mua rồi đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
thì đã có sự thay đổi quyền sở hữu, là của DN, là hàng tồn kho)
Câu 60. Khoản mục nào không thể hiện trên BC KQ HĐKD)
Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
Câu 61. Khoản nào sau đây không nằm trong hàng tồn kho
Chi phí vận chuyển hàng bán ra (tính trong chi phí bán hàng)
Câu 62. Tính chất của bảng CĐKT: Tính cân bằng
Câu 63. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán:
Phản ánh tổng quát TS & NV tại 1 thời điểm
Câu 64. DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80tr. DN B có tổng nợ phải
thu = tổng nợ phải trả = 40tr. Các chỉ tiêu khác đều như nhau. Chúng ta có thể kết
luận là: tình hình tài chính của DN B tốt hơn DN A vì các khoản công nợ của nó ít
hơn.
Câu 65. Chênh lệnh giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là giá vốn hàng bán
DT thuần – Giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp
Câu 66. 1 khoản chi mua vật liệu: tăng TS, giảm TS
Câu 67. 1 khoản vay để trả nợ: tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
Câu 68. 1 khoản nợ do mua vật liệu: tăng TS, tăng nợ phải trả
Câu 69 . 1 khoản chi trả nợ: Nợ giảm, TS giảm
Xác định tổng TS tăng, giảm hay ko đổi?
Câu 70. Mua máy vi tính cho phòng KT trả = TM: TS tăng,TS giảm=>Tổng TS ko đổi
Câu 72. Trả nợ ng bán = TGNH: NV giảm, TS giảm => Tổng TS giảm
Câu 73. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản TM: NV tăng, TS tăng => Tổng TS tăng
Câu 74. Mua 1 xe ng vật liệu trả ngay 50% = TM, còn lại nợ:
TS tăng, NV tăng => Tổng TS tăng
Câu 75. Vay NH trả nợ ng bán: NV tăng, NV giảm => Tổng TS ko đổi
Câu 76. Đem TM gửi vào NH: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
Câu 77. Chi tiền gửi NH cho DN khác vay: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
Câu 78. DN khác đề nghị mua lại quyền sử dụng 1 mảnh đất với giá cao hơn:

chưa bán -> chưa ảnh hưởng tới TS => Tổng TS ko đổi.
Câu 79. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm tổng TS tăng
200, tổng nợ giảm100.
=> Tổng TS = 800 + 200 = 1000
Tổng nợ = 500 – 100 = 400
VCSH = 1000 – 400 = 600
Câu 80. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm, VCSH tăng
thêm 300, NV tăng 200. Nợ phải trả cuối năm tăng hay giảm bao nhiêu?
VCSH đầu năm = 800 – 500 = 300
VCSH cuối năm = 300 + 300 = 600
NV cuối năm = 800 + 200 = 1000
=> nợ phải trả cuối năm = 1000 – 600 = 400
=> nợ phải trả cuối năm giảm: 500 – 400 = 100
Câu 81. Tài khoản (TK) là: Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân
loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của
từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép
tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
Câu 82. Tác dụng của tài khoản: Phản ánh tình hình hiện có và biến động của
từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.
Câu 83. Tác dụng của việc định khoản kế toán
a. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
b. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
4. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây
a. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của
chúng
trong kỳ đó
b. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
5. KT tổng hợp đc thể hiện ở
a. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
6. KT chi tiết đc thể hiện ở

a. các sổ TK cấp 2
b. các sổ chi tiết
c. các sổ TK cấp 3
7. TK vay ngắn hạn thuộc loại
b. TK phản ảnh nợ phải trả
c. TK phản ảnh Nvốn
8. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
9. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK điều chỉnh giảm TS
10. Sổ cái là
a. sổ KT tổng hợp
b. sổ TK cấp 1
c. sổ KT chi tiết
d. sổ TK cấp 2
e. a và b
11. Hệ thống TK đc sắp xếp theo
c. Loại TS Nvốn
12. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là
b. Căn cứ vào chứng từ kế toán
13. Nội dung của pp ghi sổ kép là
a. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
Câu 14. Số dư của TK cấp 1 =
a. Số dư của tất cả các TK cấp 2
b. Số dư của tất cả sổ chi tiết
c. Số dư của tất cả các TK cấp 3
Câu 15. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
c. Bảng tổng hợp chi tiết
Câu 16. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập

b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
Câu 17. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
c. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
Câu 18. Chọn câu phát biểu đúng
Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
Câu 19. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
Câu 20. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
c. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh
giảm trong kỳ
Câu 21. Theo chế độ KT Việt Nam
c. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì
KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
Câu 22. Số dư của các TK
a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d. Cả 3 đều sai
Câu 23. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin
phép
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
Câu 24. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
a. Sổ chi tiết TK NVL A
Câu 25. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
a. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
b. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK
chi tiết
c. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK
chi tiết
Câu 26. Việc đánh giá các đối tượng KT là

a. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính
hiện hành
b. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện
hành (TS đc cấp)
c. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
Câu 27. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
a. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
b. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
Câu 28. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa
VAT + chi phí phát sinh)
c. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
Câu 29. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
d. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
Câu 30. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
c. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết
thương mại, VAT được khấu trừ
Câu 31. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
c. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
Câu 32 + 33: DN A mua tbị quản lý của cùng 1 nhà sx, cùng mã sp. Tbị thứ 1 còn
mới 100%, giá mua chưa thuế là 20tr, thuế 10%. Tbị thứ 2 đã qua sử dụng, hao
mòn khoảng 20%, giá mua thoả thuận chưa thuế là 10tr, thuế 10%, ko có chi phí
mua. VAT đc khấu trừ.
Câu 32. Nguyên giá của 2 tbị trên là bao nhiêu?: 20tr và 10tr
Câu 33. Giá trị còn lại của 2 tbị trên tại thời điểm DN mới mua là bao nhiêu?
c. 20tr và 10tr (chưa qua sử dụng, nguyên giá = giá trị còn lại)
Câu 34. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn

a. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
b. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
c. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế

d. 1 trong 3 trường hợp trên
Câu 35. Số dư ĐK của các TK
152: 300
111: 800
131: 400
211: 3500
214: 500 <= trừ ra
331: 600
Vậy số dư của TK 411 trên bảng CĐKT là bao nhiêu tiền?: 3900
Tổng TS = 300 + 800 + 400 + 3500 – 500 = 4500
TK 411 = 4500 – 600 (TK 311) = 3900
Câu 36. Các TK có số dư
111: 3000
214: 4000 <= trừ ra
411: 66000
152: X
311: 6000
112: 3000
211: Y
Các TK còn lại = 0
Xác định X và Y biết rằng TS ngắn hạn = ½ TS dài hạn: X = 18.000 và Y = 52.000
Tổng TS = 3000 – 4000 + X + 3000 + Y = 2000 + X + Y
Tổng NV = 66000 + 6000 = 72000
Tổng TS = Tổng NV => 2000 + X + Y = 72000 => X = 70000 – Y
TSNH = 3000 + X + 3000 = 6000 + X
TSNH = ½ TSDH => 6000 + X = 1/2(– 4000 + Y) = (Y – 4000)/2
=> 6000 + 70000 – Y = Y/2 – 2000
=> 1.5Y = 78000
=> Y = 52000 & X = 70000 – 52000 = 18000
Câu 37. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4000kg, giá 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6đ/kg, số

lượng là 6000kg, thuế 10%, chi phí bốc vác giá chưa thuế 0.5đ/kg, VAT 5%. Vậy
đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là bao nhiêu tiền?: 5,9
Đơn giá XK = [(4000 * 5) + (6000 * 6) + (6000 * 0.5)] / (4000 + 6000) = 5,9đ/kg
(Hoá đơn VAT đc khấu trừ VAT)
Câu 38. Nguyên giá là
Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
Câu 39. TSCĐ là: Tư liệu lao động
Câu 40. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài
chính hiện hành: Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD,
còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
Câu 41. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK
+ Nhập = Xuất + Tồn CK):
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
Câu 42. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán: TK loại 0
Câu 43. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK
đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện
trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9): TK loại 0
Câu 44. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7,
TK XĐ KQKD loại 9)
a. Phải thu KH (TK TS)
b. Phải trả CNV (TK NV)
c. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
d. Không phải các TK trên
Câu 45. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi
nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)
c. Nhập trước xuất trước (FIFO)
Câu 46. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
a. Loại 1, 2
b. Loại 3, 4
Câu 47. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày

c. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
Câu 48. Ghi sổ kép là
c. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
TỰ LUẬN
Câu 1: Xác định giá trị vật liệu xuât kho tho phương pháp nhập sau-xuất trước:
* Giá thực tế vật liệu nhập kho:
Giá thực tế ngày 03/09: P=3.100 đ/kg.
Giá thực tế ngày 09/09: P=12.000 đ/kg.
• Giá trị vật liệu xuất kho theo phph NS-XT:
+ ngày …: P= 8.455.000 đ/kg.
+ ngày ….: P= 22.955.000 đ/kg.
Câu 2:
x=750
y=250
Tổng ts=tổng nguồn vốn=1.840
Câu 3:
NV1: Nợ TK 152: 100
Nợ TK 133: 0,1
Có TK 111: 100,1
NV5: Nợ TK 311:: 30
Có TK 111: 30
NV2: Nợ TK 621: 100
Nợ TK 627: 20
Nợ TK 641: 15
Nợ TK 642: 10
Có TK 152: 145
NV6: Nợ TK 152: 60
Nợ TK 133: 6
Có TK 311: 66
NV3: Nợ TK 421 : 80

Nợ TK 414: 15
Có TK 431: 165
NV7: Nợ TK 131: 150
Có TK 112: 150
NV4: Nợ TK 211: 150
Nợ TK 133: 15
Có TK 341: 165
NV8: Nợ TK 211: 500
Có TK 411: 500
Nợ TK 211: 20
Có TK 112:
14 câu trắc nghiệm môn Nguyên Lý Kế Toán
1. Tài khoản dùng để
a) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính
c) Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
d) Tất cả đều đúng
2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản
a) TK Tạm ứng
b) TK Doanh thu nhận trước
c) TK Doanh thu
d) Giá vốn hàng bán
3. Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn
a) TK Tạm ứng
b) TK Doanh thu nhận trước
c) TK Doanh thu
d) Giá vốn hàng bán
4. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a) TK Tạm ứng
b) TK Doanh thu nhận trước

c) TK Doanh thu
d) Giá vốn hàng bán
5. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí
a) TK Tạm ứng
b) TK Doanh thu nhận trước
c) TK Doanh thu
d) Giá vốn hàng bán
6. Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo
a) Thứ tự A,B,C
b) Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán
c) Loại tài sản, nguồn vốn
d) Tất cả đều đúng
7. Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản
a) Số dư TK ghi bên nợ
b) Số dư TK ghi bên có
c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d) Tất cả đều đúng
8. Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn
a) Số dư TK ghi bên nợ
b) Số dư TK ghi bên có
c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d) Tất cả đều đúng
9. Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu
a) Số dư TK ghi bên nợ
b) Số dư TK ghi bên có
c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d) Tất cả đều đúng
10. Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí
a) Số dư TK ghi bên nợ
b) Số dư TK ghi bên có

c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d) Tất cả đều đúng
11. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là
a) Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
b) Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c) Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ
d) Tất cả đều đúng
12. Số dư TK cấp 1 bằng
a) Số dư của tất cả TK cấp 2
b) Số dư của tất cả sổ chi tiết
c) Số dư của tất cả TK cấp 3
d) Tất cả đều đúng
Câu 13. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài koản cần phải lập
a) Bảng cân đối kế toán
b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
c) Bảng tổng hợp chi tiết
d) Bảng kê
Câu 14. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
a) Bảng cân đối kế toán
b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
c) Bảng tổng hợp chi tiết
d) Bảng kê

×