Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Hình học không gian trong đề thi đại học pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.12 KB, 12 trang )

ĐỀ THI HAY NHẤT - HÌNH HỌC
CÁC ĐỀ TỐT NGHIỆP
TN – 2006
Cho hình chóp SABC có ABCD là hình vuông canh a
, SA vuông góc với đáy, SB = a
3
1. Tính thể tích SABCD
2. Chứng minh trung điểm SC là tâm mặt cầu
ngoại tiếp SABCD
TN – 2007
Cho hình chóp SABC , ABC là tam giác vuông tại B.
SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB = CB =a
Tính thể tích khối chóp SABC
TN - 2008
Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bằng a,
cạnh bên bằng 2a. Goi I là trung điểm của BC
1. Chứng minh SA vuông góc với BC
2. Tính thể tích khối chóp SABI theo a
TN – 2008 lần 2
Cho hình chóp SABC có tam giác vuông tại B, SA
vuông góc với (ABC) .Biết AB = a , BC = a
3

SA = 3a
1. Tính thể tích SABC theo a
2. Gọi I là trung điểm của SC, tính BI
TN – 2009
Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác
đều cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết BAC =
120


0

,
tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
CÁC ĐỀ ĐẠI HỌC
KHỐI A -2006
Hình trụ có 2 đáy O và O’.bán kính = chiều cao = a
A thuộc đtròn O, B thuộc đtròn O’ và AB = 2a
Tính thể tích tứ diện OO’AB
KHỐI D -2006
Hình chóp SABC, ABC là tam giác đều cạnh a,
SA = 2a , SA vuông góc (ABC). Gọi M,N là hình
chiếu vuông góc của A lên SB,SC
Tính thể tích khối chóp ABCNM
KHỐI A1 -2007 DB
Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có AB = a, AC = 2a,
AA
1

2a 5=

o
120BAC =


. Gọi M là trung điểm
của cạnh CC
1
. Chứng minh MB⊥MA
1
và tính khoảng
cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A
1
BM).
KHỐI A2 -2007 DB
Cho hình chóp SABC có góc
( )
o
60ABC,SBC =

,
ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a
khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC).
KHỐI B1 -2007 DB
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O, SA vuông góc với hình chóp. Cho AB = a, SA
= a
2
. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên
SB, SD. Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích
hình chóp OAHK.
KHỐI B2 -2007 DB
Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính
AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho
AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A

lấy điểm S sao cho
( )
o
60SBC,SAB =

. Gọi H, K lần
lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh
∆AHK vuông và tính V
SABC
?
KHỐI D1 -2007 DB
Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có đáy ABC là tam
giác vuông
aACAB ==
, AA
1
= a
2
. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của đoạn AA
1
và BC
1
. Chứng minh

MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng
AA
1
và BC
1
. Tính
11
BCMA
V
.
KHỐI D2 -2007 DB
Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh đều
bằng a. M là trung điểm của đoạn AA
1
. Chứng minh
BM ⊥ B
1
C và tính d(BM, B
1
C).
CĐ 2008
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang,
hai góc BAD = ABC = 90, AB = BC = a , AD = 2a ,
SA vuông góc với đáy và SA = 2a , Gọi M,N lần lượt

là trung điểm SA,SD
1. Chứng minh BCNM là hình chữ nhật
2. và tính thể tích khối chóp SBCNM theo a
KHỐI D 2008
Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác
vuông , AB = BC = a, cạnh bên AA’ = a
2
, gọi M là
trung điểm của BC .
1. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABCA’B’C’
2. khoảng cách giữa AM , B’C
KHỐI B 2008
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh 2a, SA = a, SB = a
3
và ( SBC) vuông góc với
đáy . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB, BC .
1. tính theo a thể tích khối chóp SBMDN và
2. tính cosin của góc giữa SM, DN
KHỐI A 2008
Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên 2a, đáy
ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3

hình chiếu vuộng góc của A’ trên (ABC) là trung
điểm cạnh BC .
1. Tính theo a thể tích của khối chóp A’ABC và
2. tính cosin của góc giữa AA’ , B’C’
KHỐI A 2009

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D; AB = AD = 2a; CD = a; góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
0
. Gọi I là trung
điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a.
KHỐI B 2009
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc
giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
; tam
giác ABC vuông tại C và
·
BAC
= 60
0
. Hình chiếu vuông
góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm
của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo
a.
KHỐI D 2009
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam
giác vuông tại B, AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a. Gọi M là
trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và
A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC).
KHỐI A 2010
Cho hình chóp SABCD , có đáy ABCD là hình

vuông cạnh a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB,AD , H là giao điểm của CN, DM .Biết SH vuông
góc với (ABCD) và SH = a
3
.Tính thể tích SCDNM
và khoảng cách giữa DM , SC
KHỐI B 2010
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA”B”C” có AB =
a , góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và ( ABC) bằng
60
0
. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Tính thể
tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện GABC theo a
KHỐI D 2010
Cho hình chóp SABC có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA = a; hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC , AH
= AC/4 .Goi Cm là đường cao của tam giác SAC .
Chứng minh M là trung điểm SA và thể tích tứ diện
SMBC theo a
ĐÁP ÁN
Khoi d 2006
Khoi b 2006
Khoi a 2006
Khoi a1 db 2007
Cách khác:
+ Ta có
= + =
2 2 2 2

1 1 1 1
A M A C C M 9a

= + − =
2 2 2 0 2
BC AB AC 2AB.AC.cos120 7a


= + =
2 2 2 2
BM BC CM 12a

= + = = +
2 2 2 2 2 2
1 1 1
A B A A AB 21a A M MB

⇒ MB
vuông góc với
1
MA
+ Hình chóp MABA
1
và CABA
1
có chung đáy là tam giác ABA
1
và đường
cao bằng nhau nên thể tích bằng nhau.
⇒ = = = =

3
MABA CABA 1 ABC
1 1
1 1
V V V AA .S a 15
3 3
⇒ = = =
1
MBA 1
1
3V 6V a 5
d(a,(MBA ))
S MB.MA 3
Khoi a2 db 2007
S
A
C
B
M
N
60°
2. Gọi M là trung điểm của BC. thì SM ⊥ BC,
AM ⊥ BC ⇒
( )
o
60ABC ,SBCSMA ==

Suy ra ∆SMA đều có cạnh bằng
2
3a

Do đó
o
SMA
60sin.AM.SM.
2
1
S =
16
3a3
2
3
.
4
a3
.
2
1
22
==
Ta có
SABC SBAM SAM
1
V 2V 2. .BM.S
3
= =
16
3a
16
3a
.a.

3
1
32
=
3
=
Gọi N là trung điểm của đoạn SA. Ta có CN ⊥ SA

a 13
CN
4
=
(vì ∆SCN vuông tại N)

2
SCA
1 1 a 3 a 13 a 39
S .AS.CN . .
2 2 2 4 16
= = =
Ta có
( ) ( )
SAC ,Bd.
16
39a
.
3
1
SAC ,Bd.S.
3

1
16
3a
V
2
SCA
3
SABC
===

( )
3
2
3 3a
d B,SAC a 3
a 39 13
= =
Khoi b1 db 2007
+BC vuông góc với (SAB)

BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB

AH vuông góc với (SBC)

AH vuông góc SC (1)
+ Tương tự AK vuông góc SC (2)
(1) và (2)

SC vuông góc với (AHK )
2 2 2 2

SB AB SA 3a= + =

SB =
a 3
AH.SB = SA.AB

AH=
a 6
3

SH=
2a 3
3


SK=
2a 3
3
(do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A)
Ta có HK song song với BD nên
HK SH 2a 2
HK
BD SB 3
= ⇒ =
.
Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có
2
2 2 2
4a
AM AH HM

9
= − =


AM=
2a
3
3
OAHK AHK
1 1 a 2 1 2a
V OA.S . HK.AM
3 3 2 2 27
= = =
Khoi b2 db 2007
* Chứng minh ∆AHK vuông
Ta có: AS ⊥ CB
AC ⊥ CB (∆ACB nội tiếp
nửa đường tròn)
⇒ CB ⊥ (SAC) ⇒ CB ⊥ AK
mà AK ⊥ SC ⇒ AK ⊥ (SCB)
⇒ AK ⊥ HK ⇒ ∆AHK vuông tại K
* Tính V
SABC
theo R
Kẻ CI ⊥ AB
Do giả thiết ta có AC = R = OA =
OC ⇒ ∆AOC đều

2
R

IOIA ==
Ta có SA ⊥ (ABC) nên (SAB) ⊥
(ABC) ⇒ CI ⊥ (SAB)
Suy ra hình chiếu vuông góc của ∆SCB trên mặt
phẳng (SAB) là ∆SIB

AB
4
3
BI =
. Suy ra
SA.R.
4
3
S
4
3
S
SABSIB
==
(∗)
Ta có:
22
SBC
RSA.3R
2
1
SC.BC
2
1

S +==
Theo định lý về diện tích hình chiếu ta có:
22
SBC
o
SBCSIB
RSA
4
3R
S
2
1
60cos.SS +===
(∗∗)
Từ (∗), (∗∗) ta có:
2
R
SA =
Từ đó
12
6R
ABCdt.SA
3
1
V
3
SABC
=∆=
Khoi d 2007
Khoi b 2007

Khoi a 2007
Khoi cd 2008


Khoi d 2008

Khoi b 2008
Khoi a 2008
Khoi cd 2009
Khoi d 2009
2 2 2 2
9 4 5 5AC a a a AC a= − = ⇒ =
2 2 2 2
5 4 2BC a a a BC a= − = ⇒ =
H là hình chiếu của I xuống mặt ABC
Ta có
IH AC⊥
/ /
/
1 2 4
2 3 3
IA A M IH a
IH
IC AC AA
= = ⇒ = ⇒ =
3
1 1 1 4 4
2
3 3 2 3 9
IABC ABC

a a
V S IH a a= = × × =
(đvtt)
Tam giác A’BC vuông tại B
Nên S
A’BC
=
2
1
52 5
2
a a a=
Xét 2 tam giác A’BC và IBC, Đáy
/
/ 2
2 2 2
5
3 3 3
IBC
A BC
IC A C S S a= ⇒ = =
Vậy d(A,IBC)
3
2
3 4 3 2 2 5
3
9 5
2 5 5
IABC
IBC

V a a a
S
a
= = = =
Khoi b 2009
BH=
2
a
,
2 1 3
3
3 2 2 4
BH a a
BN
BN
= ⇒ = =
;
3
'
2
a
B H =
gọi CA= x, BA=2x,
3BC x=
2
2 2 2
2
2
CA
BA BC BN+ = +

2
2
2 2
3
3 4 2
4 2
a x
x x
 
⇔ + = +
 ÷
 
2
2
9
52
a
x⇔ =
Ta có:
3 3
' '
2 2
a
B H BB= =
Khoi a 2009
Từ giả thiết bài tốn ta suy ra SI thẳng góc với mặt phẳng ABCD, gọi J là trung điểm của BC; E là hình
chiếu của I xuống BC.
2a a 3a
IJ
2 2

+
= =
S
CIJ

2
IJ CH 1 3a 3a
a
2 2 2 4
×
= = =
, CJ=
BC a 5
2 2
=
⇒ S
CIJ

2 2
3a 1 1 3a 3a 6a 3a 3
IE CJ IE SE ,SI
4 2 CJ 2
5 5 5
= = × ⇒ = = ⇒ = =
,
[ ]
3
1 1 3a 3 3a 15
V a 2a 2a
3 2 5

5
 
= + =
 ÷
 
A
B
D
C
I
J
E
H
N
C A
B
M
N
H
/
A
A
C
I
M
B

H

C

/

Khoi cd 2010
Khoi d 2010
Khoi b 2010
Khoi a 2010

×