Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trường THPT nguyễn huệ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Vật Lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: 596
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng
với nội dung câu hỏi:
1. Trong hiện tượng quang- phát quang có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì?
A. Để làm nóng vật B. Để tạo ra dòng điện trong chân
không.
C. Để thay đổi điện trở của vật D. Để làm cho vật phát sáng
2. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng mầu vàng lục khi được kích thích
phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó một ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ
phát quang?
A. Lục B. Vàng C. Đỏ D. Da
cam
3. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân
A. Lực hấp dẫn B. Lực điện từ C. Lực tương tác mạnh D. Lực
tĩnh điện
4. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện B. Hiện tượng quang điện
C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. D. Hiện tượng quang điện trong
5. Cho
smcJsh /10.3,10.625,6
834
. Bước sóng giới hạn quang điện của
kim loại
m
6,0
0
. Công thoát của kim loại đó là:
A.
J
19
10.31,3
B.
J
17
10.31,3
C.
J
20
10.31,3
D.
J
18
10.31,3
6. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn B. Công suất lớn C. Độ đơn sắc cao D. Độ
định hướng cao
7. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ- dơ- pho ở điểm nào?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định
B. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electrôn.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
D. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn
8. Năng lượng của Phô ton ứng với ánh sáng tím có bước sóng
m
41,0
là:
A.
J
18
10.85,4
B.
J
25
10.85,4
C.
eV03,3
D.
J
20
10.85,4
9. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ không
xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng:
A.
m
3,0
B.
m
4,0
C.
m
1,0
D.
m
2,0
10. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Hồ quang B. Bóng đèn ống C. Bóng đèn pin D. Tia
lửa điện
11. Số nơtron trong hạt nhân
Al
27
13
?
A. 14 B. 40 C. 27 D. 13
12. Trạng thái dừng là?
A. Trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ
năng lượng
B. Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
C. Trạng thái có năng lượng xác định
D. Trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác năng lượng của nó.
13. Cho
smcJsh /10.3,10.625,6
834
cho công thoát êlectron của kim
loại A= 2eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:
A.
m
585,0
B.
m
675,0
C.
m
525,0
D.
m
621,0
14. Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng
ánh sáng nào?
A. ánh sáng tử ngoại B. ánh sáng hồng ngoại
C. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên D. ánh sáng nhìn thấy được
15.ánh sáng có bước sóng
m
75,0
có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào
dướiđây?
A. Xesi B. Can xi C. Kali D. Natri
16. Chùm sáng do laze rubi phát ra có mầu
A. Trắng B. Vàng C. Đỏ D. Xanh
17. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào
kim loại thì sẽ làm bật ra:
A. Hiện tượng bức xạ B. Các êlectron C. Các lượng tử ánh sáng D.
Các phô tôn
18. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị thay đổi được B. Có giá trị nhỏ nhất
C. Có giá trị rất lớn D. Có giá trị không đổi
19. Số nuclôn trong
Al
27
13
là bao nhiêu?
A. 40 B. 14 C. 13 D. 27
20. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. Nơtron và êlectron B. Prôton và êlectron
C. Prôton và nơtron D. Prôton , nơtron và êlectron
21. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo từ:
A. Z nơtron và A prôtôn B. Z prôtôn và
ZA nơtron
C. Z nơtron và (A + Z) prôtôn D. Z Prôtôn và A nơtron
22. Hiệu suất của một laze
A. Bằng 1 B. Lớn hơn 1 C. Nhỏ hơn 1 D. Rất
lớn so với 1
23. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết:
A. Phôton B. Động học phân tử C. êlectron D. Sóng
ánh sáng
24. ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng
m
50,0
. Hỏi nếu chiếu vào chất
đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó không phát quang?
A.
m
50,0
B.
m
40,0
C.
m
30,0
D.
m
60,0
25. Trong hiện tượng quang- phát quang có sự hấp thụ hoàn toàn một phô tôn sẽ đưa
đến:
A. Sự giải phóng một cặp electrôn vào lỗ trống.
B. Sự giải phóng một electrôn liên kết
C. Sự phát ra Phôton khác D. Sự giải phóng một electrôn tự
do
26. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?
A. Đèn LED B. Hòn than hồng C. Bóng đèn xe máy D. Ngôi
sao băng
27. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang
năng?
A. Nhiệt năng B. Quang năng C. Điện năng D. Cơ
năng
28. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
C. Êlectron bị bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác.
D. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi bị ion đập vào
29. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật
liệu đó chắc chắn phải là:
A. Kim loại B. Kim loại kiềm C. Chất cách điện D. Chất
hữu cơ
30. Trong dụng cụ nào dưới đây không có lớp tiếp xúc?
A. Quang điện trở B. Điốt chỉnh lưu C. Pin quang điện D. Cặp
nhiệt điện
31. Xác định hạt X trong phương trình sau:
XOHF
16
8
1
1
19
9
A.
H
3
1
B.
He
4
2
C.
He
3
2
D.
H
2
1
32. Giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào:
A. Giả thuyết của Mac xoen B. Thuyết lượng tử ánh sáng
C. Một thuyết khác D. Thuyết sóng ánh sáng
33. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xẩy ra hiện tượng quang điện?
A. Mặt nước biển B. Mái ngói
C. Tấm kim loại không sơn D. Lá cây
34. Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo có bán kính tỷ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.
B. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng
C. Quỹ đạo mà êlectron bắt buộc phải chuyển động trên đó.
D. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác.
35. Tính chất hoá học của một nguyên tố phụ thuộc vào:
A. Số khối B. Khối lượng nguyên tử C. Nguyên tử số D. Số
các đồng vị
36. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. Cùng số A B. Cùng số Z khác số A
C. Cùng số Z cùng số A D. Có cùng khối lượng
37. Trạng thái dừng là?
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử
C. Trạng thái êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Trạng thái hạt nhân không dao động
38. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 92 prôtôn và 238 nơtron. B. 238 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 92 nơtron D. 92 Prôtôn và 146 nơtron
39. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng?
A. Bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
B. Giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng
C. Giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion
D. Giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng
40. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích
e
B. Prôton trong hạt nhân mang điện tích
e
C. Tổng số các prôton và nơtron gọi là số khối
D. Số prôton trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.