Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

bai tap quan tri tai chinh pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 63 trang )

08/09/14

BÀI TẬP
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

08/09/14
CHƯƠNG 3
BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 CHƯƠNG 7 CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9 CHƯƠNG 10 CHƯƠNG 11

08/09/14
HOME
Chương 3
BÀI 1
BÀI 2
BÀI 3
BÀI 4
BÀI 5
BÀI 6
BÀI 7
BÀI 8
BÀI 9
BÀI 10

08/09/14
BÀI 1
Giả sử rằng bây giờ là ngày 1/1/2006. Vào ngày
1/1/2007 bạn gửi 1.000$ vào tài khoản tiết kiệm trả lãi
8%.


a. Nếu ngân hàng tính lãi kép hàng năm, bạn sẽ có được
bao nhiêu trong tài khoản vào ngày 1/1/2010?
b. Số dư tài khoản của bạn sẽ là bao nhiêu vào ngày
1/1/2010 nếu ngân hàng trả lãi kép theo quý thay vì
theo năm?
c. Giả sử bạn gửi 1.000$ thành 4 lần gửi mỗi lần 250$ vào
1/12007, 2008, 2009, 2010. Bạn sẽ có được bao nhiêu
trong tài khoản của bạn vào ngày 1/1/2010 nếu ngân
hàng trả lãi kép hàng năm 8%?
d. Giả sử bạn ký gửi 4 khoản tiền bằng nhau trong tài
khoản của bạn vào các ngày 1/1/2007, 2008, 2009 và
2010. Giả sử ngân hàng trả lãi suất 8%/năm, số tiền
mỗi lần bạn gửi là bao nhiêu để bạn có được số dư
như trong câu a?
HOME

08/09/14
BÀI 2
Tìm giá trị tương lai của mỗi dòng
tiền đều cuối kỳ sau đây:
a. 400 triệu đồng mỗi năm trong thời
kỳ 10 năm với lãi suất 10%
b. 200 USD mỗi năm trong thời kỳ 5
năm với lãi suất 5%.
c. 400 triệu đồng mỗi năm trong thời kỳ 5 năm
với lãi suất 0%
d. Tính lại các câu a, b, c trong trường hợp
dòng tiền đầu kỳ
HOME


08/09/14
BÀI 3
Tìm giá trị hiện tại của mỗi dòng
tiền đều cuối kỳ sau đây:
a. 400 triệu đồng mỗi năm trong thời
kỳ 10 năm với lãi suất 10%
b. 200 USD mỗi năm trong thời kỳ 5
năm với lãi suất 5%.
c. 400 triệu đồng mỗi năm trong thời kỳ 5 năm
với lãi suất 0%.
d. Tính lại các câu a, b, c trong trường hợp
dòng tiền đầu kỳ.
HOME

08/09/14
BÀI 4
Tìm giá trị hiện tại của các dòng tiền sau
đây biết rằng lãi suất chiết khấu (a) 8%. (b)
0%
HOME
Năm 1 2 3 4 5
Dòng tiền A 100 400 400 400 300
Dòng tiền B 300 400 400 400 100

08/09/14
BÀI 5
Tìm lãi suất hay tỷ suất lợi nhuận
trong mỗi trường hợp sau:
a. Bạn vay 700$ và hứa trả lại 749$ vào cuối
năm.

b. Bạn cho vay 700$ và nhận cam kết trả lại
749$ vào cuối năm.
c. Bạn vay 85.000$ và cam kết trả lại 201.229$
vào cuối năm thứ 10.
d. Bạn vay 9.000$ và cam kết trả mỗi năm
2684,80$, trong vòng 5 năm.
HOME

08/09/14
BÀI 6
Tìm giá trị tương lai của dòng tiền
đều cuối kỳ trong những trường hợp sau:
a. Dòng tiền gồm các khoản gửi 400$ mỗi 6
tháng trong vòng 5 năm với lãi suất danh nghĩa
12%, ghép lãi bán niên.
b. Dòng tiền gồm các khoản gửi 200$ mỗi 3
tháng trong vòng 5 năm với lãi suất danh nghĩa
12%, ghép lãi hàng quý.

HOME

08/09/14
BÀI 7
Xác định xem số tiền gốc và lãi có được
bao nhiêu từ các khoản đầu tư sau:
a. 5.000 USD đầu tư 10 năm với lãi suất 10%,
ghép lãi hàng năm.
b. 8.000 USD đầu tư 7 năm với lãi suất 8%,
ghép lãi hàng năm.
c. 775 USD đầu tư 12 năm với lãi suất 12%,

ghép lãi hàng năm.
d. 21.000 USD đầu tư 5 năm với lãi suất 5%,
ghép lãi hàng năm.

HOME

08/09/14
BÀI 8
Xác định hiện giá của một số tiền trong
các trường hợp sau:
a. 800 USD nhận được ở năm thứ 5 kể từ bây
giờ với lãi suất chiết khấu 5%.
b. 300 USD nhận được ở năm thứ 10 kể từ bây
giờ với lãi suất chiết khấu 10%.
c. 1.000 USD nhận được ở năm thứ 8 kể từ bây
giờ với lãi suất chiết khấu 3%.
d. 1.000 USD nhận được ở năm thứ 8 kể từ bây
giờ với lãi suất chiết khấu 20%.

HOME

08/09/14
BÀI 9
Xác định giá trị tương lai của các dòng
tiền đều sau:
a. 500 USD mỗi năm trong thời hạn 10 năm với
lãi suất 5%.
b. 100 USD mỗi năm trong thời hạn 5 năm với
lãi suất 10%.
c. 35 USD mỗi năm trong thời hạn 7 năm với lãi

suất 7%.
d. 25 USD mỗi năm trong thời hạn 3 năm với lãi
suất 2%.

HOME

08/09/14
BÀI 10
Xác định hiện giá dòng tiền đều vô hạn
trong các trường hợp sau:
a. Dòng tiền đều vô hạn bao gồm các khoản
300 USD với chiết khấu 8%
b. Dòng tiền đều vô hạn bao gồm các khoản
1.000 USD với suất chiết khấu 12%
c. Dòng tiền đều vô hạn bao gồm các khoản
100 USD với suất chiết khấu 9%.
d. Dòng tiền đều vô hạn bao gồm các khoản 95
USD với suất chiết khấu 5%.

HOME

08/09/14
HOME
Chương 4
BÀI 1
BÀI 2
BÀI 3
BÀI 4
BÀI 5
BÀI 6

BÀI 7
BÀI 8
BÀI 9
BÀI 10

08/09/14
BÀI 1
Hai cổ phiếu A và B có tỷ suất lợi nhuận
trong quá khứ như sau:

HOME
Năm TS lợi nhuận cổ phiếu A TS lợi nhuận cổ phiếu
B
1 -10,00% -3,00%
2 18,50% 21,29%
3 38,67% 44,25%
4 14,33% 3,67%
5 33,00% 28,30%

08/09/14
a. Tính tỷ suất lợi nhuận bình quân của mỗi cổ
phiếu trong thời kỳ đó. Giả sử bạn có danh mục
đầu tư gồm 50% cổ phiếu A và 50% cổ phiếu B, tỷ
suất lợi nhuận trung bình của danh mục đầu tư
của bạn là bao nhiêu?
b. Tính độ lệch chuẩn tỷ suất lợi nhuận của mỗi
cổ phiếu, sau đó tính độ lệch chuẩn tỷ suất lợi
nhuận của danh mục đầu tư của bạn.
HOME


08/09/14
BÀI 2
Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu A có phân phối
như sau:
HOME
Nhu cầu Sản
phẩm Cty A
Xác suất xảy ra
nhu cầu
Tỷ suất lợi nhuận
tương ứng
Yếu
0,1 -50
Dưới trung bình
0,2 -5
Trung bình
0,4 16
Trên trung bình
0,2 25
Mạnh
0,1 60
Tổng cộng
1,0
Tính lợi nhuận kỳ vọng, độ lệch chuẩn và hệ số
biến đổi cổ phiếu A.

08/09/14
BÀI 3
Giả sử bạn thu thập thông tin về lợi nhuận khi đầu
tư vào cổ phiếu X và tín phiếu kho bạc tương ứng

với ba tình trạng của nền kinh tế như sau:
HOME
Tình trạng
nền kinh tế
Xác
suất
Lợi nhuận cổ
phiếu X
Lợi nhuận tín
phiếu
Suy thoái 0,25 -8,2% 3,5%
Bình thường 0,50 12,3 3,5
Tăng trưởng 0,25 25,8 3,5
Yêu cầu:

08/09/14
a. Tính lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu X và của
tín phiếu.
b. Tính độ lệch chuẩn lợi nhuận cổ phiếu X và
lợi nhuận tín phiếu.
c. Tính lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch chuẩn của
danh mục đầu tư gồm 40% cổ phiếu X và 60% tín
phiếu
HOME

08/09/14
BÀI 4
Công ty TM Tổng hợp dự định đầu tư vào cổ
phiếu mà tỷ suất lợi nhuận có thể đạt được với
xác suất tương ứng như sau:

HOME
Tỷ suất lợi nhuận (%) Xác suất
-10 0,10
5 0,20
10 0,30
25 0,40
Xác định tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn của các khoản đầu tư này. Các con số xác
định được nói lên được điều gì?

08/09/14
BÀI 5
Công ty Công Thành xem xét đầu tư vào một
trong hai cổ phiếu với thông tin được mô tả dưới
đây:
HOME
Xét về phương diện rủi ro và lợi nhuận, công ty
nên đầu tư vào cổ phiếu nào? Tại sao?
Cổ phiếu A Cổ phiếu B
Xác suất Lợi nhuận Xác suất Lợi nhuận
0,30 11% 0,20 -5%
0,40 15% 0,30 6%
0,30 19% 0,30 14%
0,20 22%

08/09/14
BÀI 6
Cổ phiếu F có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng
mỗi năm là 12% với độ lệch chuẩn là 9%.
Cổ phiếu G có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng

mỗi năm là 18% với độ lệch chuẩn là 25%.
a. Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu
tư gồm 30% cổ phiếu F và 70% cổ phiếu G là bao
nhiêu?
b. Nếu hệ số tương quan giữa lợi nhuận cổ
phiếu F và G là 0,2 thì độ lệch chuẩn của danh
mục đầu tư là bao nhiêu?

HOME

08/09/14
BÀI 7
Giả sử tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn của hai cổ phiếu A và B như sau:
HOME
a. Tính tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn của danh mục đầu tư gồm 40% cổ phiếu A
và 60% cổ phiếu B khi hệ số tương quan giữa hai
cổ phiếu này là 0,5.
Cổ phiếu Tỷ suất lợi nhuận Độ lệch chuẩn
A 0,15 0,1
B 0,25 0,2

08/09/14
b. Tính tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn của danh mục đầu tư gồm 40% cổ phiếu A
và 60% cổ phiếu B khi hệ số tương quan giữa hai
cổ phiếu này là -0,5.
c. Hệ số tương quan có ảnh hưởng thế nào đến
độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư?

HOME

08/09/14
BÀI 8
Giả sử cô Sương giữ 100 cổ phiếu M và 300 cổ
phiếu I. cổ phiếu M có giá thị trường là 800.000
đồng một cổ phiếu trong khi giá thị trường của cổ
phiếu I là 400.000 đồng một cổ phiếu. Tỷ suất lợi
nhuận kỳ vọng của cổ phiếu M là 15% trong khi tỷ
suất kỳ vọng của cổ phiếu I là 20%. Độ lệch chuẩn
của cổ phiếu M và I lần lượt là 8 và 20%. Hệ số
tương quan giữa hai cổ phiếu này là 0,38.
a. Tính tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn danh mục đầu tư của cô Sương.
b. Hôm nay, cô Sương bán 200 cổ phiếu I để
đóng học phí. Tính tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và
độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư mới của cô
Sương.
HOME

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×