Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.35 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011
MÔN : VẬT LÍ
Cu 1: Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n,
sao cho tia sáng khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới

trong trường hợp này được
xác định bởi công thức nào?
A.
.
tan
n


B. ./1sin n


C.
n


cos
D.
.sin n



Cu 2: Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2
= 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính
10 cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí f
kk



A. 15 cm. B. 25 cm. C. 17,5 cm. D. 20
cm.
Cu 3: Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng?
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu
điểm F.
B. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua tâm C.
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục cho chùm
tia phản xạ phân kì kéo dài cắt nhau ngược chiều truyền ánh sáng.
D. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối tâm C và đỉnh gương O.
Cu 4: Phát biểu nào sau đây về cách sửa tật cận thị là đúng?
A. Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt bình thường.
B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt bình thường.
Cu 5: Chất phóng xạ P
o
, có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu
lượng Po chỉ còn 1g?
A. 653,28 ngày. B. 91,85 ngày. C. 834,45 ngày. D.
548,69 ngày.
Cu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4pt + p/2)cm, toạ độ của vật tại
thời điểm t = 10s là.
A. x = 6cm B. x = -3cm C. x = -6cm D. x =
3cm
Cu 7: Hạt nhân U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n. B. 238p và 146n. C. 92p và 146n. D. 92p

và 238n.
Cu 8: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không
đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Cu 9: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
0,36
m

vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron
quang điện là
A. 6,24 .10
5
m/s. B. 6,24 .10
6
m/s. C. 5,84 . 10
5
m/s. D. 5,84 .
10
6
m/s.
Cu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 21 cm. B. A = 2 cm. C. A = 3 cm. D. A = 5
cm.
Cu 11: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
B. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.

C. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
D. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
Cu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong
18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2m/s B. v = 8m/s. C. v = 1m/s D. v =
4m/s
Cu 13: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Ap suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Cu 14: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2

2 100
sin t
(A). Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41A B. I = 4A C. I = 2,83A D. I =
2A
Cu 15: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức
nào sau đây?
A. .
a
D
kx

 B.
a
Dk
x

2

 . C.
a
Dk
x
2
)12(


 . D.
a
Dk
x

2
 .
Cu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện
A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng
lên 2 lần
Cu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện đẫn là đòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch
D. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
Cu 18: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. fLz
L


2 B.
fL
z
L

2
1

C.
fL
z
L

1

D.
fLz
L


Cu 19: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. Không phụ thuộc vào L vàC.
C. Phụ thuộc vào cả L và C D. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
Cu 20: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 6 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500 vòng/phút B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút D. 750
vòng/ phút
Cu 21: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa ?
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Cu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện

4
10

C (F) và
cuộn cảm
L=

2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 
200 100
u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,5 A B. I = 2 A C. I = 1,4 A D. I = 1
A
Cu 23: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C
= 2pF, (lấy )10
2


Tần số dao động của mạch là
A. f = 1 MHz B. f = 2,5 Hz C. f = 1 Hz D. f =
2,5 MHz

Cu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 4/


B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4/


C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2/


D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2/


Cu 25: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn
cảm
L = 100
H

(lấy ).10
2


Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A. 300


m. B. 1000


m. C. 600



m. D.
300


km.
Cu 26: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2sin 100
t

(A), hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha 3/

so với dòng điện. Biểu
thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12   
2 100 3
sin( t / )
(V). B. u = 12

2 100
sin t
(V).
C. u = 12   
2 100 3
sin( t / )
(V). D. u = 12 sin 100
t

(V).

Cu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân

A. i = 0,4 mm. B. i = 6,0 mm. C. i = 0,6 mm. D. i =
4,0 mm.

Cu 28: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi

A. Chưa đủ điều kiện kết luận. B. Sóng siêu âm C. Sóng hạ âm. D. Sóng
âm.
Cu 29: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh
sáng nhìn thấy.
Cu 30: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc
v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
fv.


B.
fv/2


C.
fv /


D.
fv.2




Cu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử
ngoại. D. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Cu 32: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2


. Năng lượng dao động của vật là
A. E = 6mJ B. E = 60J C. E = 6J D. E =
60kJ
Cu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim
loại bị đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành
êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạthi1ch hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi
chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi
chiếu ánh sáng vào kim loại.
Cu 34: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4sin(pt)cm B. x = 4sin( cmt )
2



 C. x = 4sin( cmt )
2


 D. x
= 4cos(2pt)cm
Cu 35: Hạt nhân đơteri D
2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và
khồi lượng của nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết
của hạt nhân D
2
1

A. 1,86 MeV. B. 2,23 MeV. C. 0,67 MeV. D. 2,02
MeV.
Cu 36: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5sin(2
)t

cm, chu kì dao
động của chất điểm là
A. T = 0,5 s B. T = 1 s C. T = 2 s D. T = 1
Hz
Cu 37: Cho phản ứng hạt nhân nArXCl 
37
18
37
17
, X là hạt nhân nào sau đây ?

A. .
2
1
D B. .
4
2
He C. .
1
1
H D. .
3
1
T

Cu 38: Một người cận thị phải đeo kính có độ tụ 0,5 điôp. Nếu xem tivi mà không muốn đeo
kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1m.
Cu 39: Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng
chiều cách vật 75 cm. Khoảng cách từ vật đến gương là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 17.5
cm.
Cu 40: Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
B. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu
chứa chùm ánh sáng tới.
C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường kém chiết quang hơn.
D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất môi
trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.



×