ĐỀ SỐ 2(ĐỀ MẪU BỘ)
Câu 1: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơ este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COO-CH
3
B. HCOO-C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO-CH
3
Câu 2: Cho 90 g axit axetic tác dụng với 69 g ancol etylic (H
2
SO
4
đặc, xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66%
lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là
A. 174,2 gam. B. 87,1 gam. C. 147,2 gam. D. 78,1 gam.
Câu 3: Fructozo không phản ứng với: A. H
2
/Ni,t
0
. B. Cu(OH)
2
C. dd AgNO
3
/NH
3
D. dd brom.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100ml hỗn hợp X thu được 140
ml CO
2
và 250 ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 dirocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. CH
4
và C
2
H
6
C.
CHCH
≡
và
CHCCH
≡−
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
Câu 5: Tên gọi của C
6
H
5
NH
2
là: A. phenol B. benzyl amoni C. hexa amoni D. aniln
Câu 6: Trong các chất: Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với
A. Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
. B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl
C. C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl, Cu. D. Cu, HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/khí HCl.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su Buna.
C. Cao su izopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
D. Nhựa phenolfomaldehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với folmandehit lấy dư, xúc tác bằng bazo.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là andehit.
B. Andehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH
2
OH.
D. Trong phân tử andehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết xích ma (
δ
)
Câu 9: Cho 50g dung dịch andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đủ) thu được 21,6 g Ag kết tủa.
Nồng độ % của andehit axetic trong dung dịch đã dùng là: A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 17,6%
Câu 10: Để thu được 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng của xenlulozơ với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc, đun nóng (có sự hao
hụt 20% trong quá trình sản xuất) cần phải dùng tối thiểu một lượng xenlulozo là
A. 272,7 kg B. 327,3 kg C. 340,9 kg D. 389,2 kg.
Câu 11: Tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử là 2500 u. Số mắt xích tạo thành loại tơ trên gần đúng bằng
A. 21 B. 16 C. 10 D. 11
Câu 12: Chất P, có công thức phân tử C
6
H
6
, biết rằng 1 mol P tác dụng được với AgNO
3
dư trong dd amoniac tạo ra 292 g
kết tủa. Công thức cấu tạo của P là
A.
22
CHCHCCCHCH =−≡−=
B.
CHCCHCHCCH ≡−−==
22
C.
CHCCHCHCHCH ≡−=−=
2
D.
CHCCHCHCHC
≡−−−≡
22
Câu 13: Đốt cháy 11,6g chất A thu được 5,3g Na
2
CO
3
, 4,5g H
2
O và 24,2g CO
2
, biết rằng một phân tử A chỉ chứa một
nguyên tử oxi. Công thức phân tử của A là: A. C
2
H
3
ONa. B. C
3
H
5
ONa. C. C
6
H
5
ONa. D. C
3
H
2
ONa
2
.
Câu 14: Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dd chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh nhôm ra
khỏi dd. Phát biểu nhận xét hiện tượng sau thí nghiệm nào sau đây là đúng?
A. Thanh Al có màu đỏ và có bọt khí thoát ra. B. Khối lượng thanh Al giảm 1,38 gam.
C. Dd thu được chuyển màu xanh đậm hơn. D. khối lượng dd tăng 1,38 gam.
Câu 15: Ngâm một lá kẽm trong 100ml dd AgNO
3
nồng độ 0,1M, khi phản ứng kết thúc, lượng bạc bám trên lá kẽm là
A. 2,16 gam. B. 1,62 gam. C. 0,54 gam. D. 1,08 gam.
Câu 16: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dd NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác
của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 60%.
Câu 17: Nhóm các bazo có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân là
A. NaOH và Ba(OH)
2
B. Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
. C. Zn(OH)
2
và KOH D. Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với kim loại nhóm IIA?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân năng lượng ion hóa giảm dần.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân khối lượng riêng tăng dần.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính khử tăng dần.
Câu 19: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ. B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ.
C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền. D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
Câu 20: Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau:
Al Li K Cs
g/cm
3
2,7 0,53 0,86 1,90
Thể tích (cm
3
) của một mol kim loại trên lầ lượt là
A. 10; 43,35; 13,20; 86,36. B. 10; 13,20; 45,35; 86,36. C. 10; 43,35; 86,36; 13,20. D. 13,20; 43,35; 10; 86,36.
Câu 21: Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được
A. 34,8g NaHCO
3
và 4,4g CO
2
dư B. 10,6g Na
2
CO
3
và 16,8g NaHCO
3
.
C. 31,8g Na
2
CO
3
và 4,0g NaOH dư. D. 21,2g Na
2
CO
3
và 8,4g NaHCO
3
.
Câu 22: Nhúng một thanh Cu kim loại vào dd chứa 0,03 mol AgNO
3
. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Cu ra khỏi
dd. Phát biểu nào sau đây không đúng với kết quả phản ứng?
A. Khối lượng kim loại Ag bám trên Cu là 3,24 gam. B. Khối lượng thanh Cu tăng 2,28 gam.
C. Khối lượng dd giảm 2,28 gam. D. Khối lượng dd tăng 2,28 gam.
Câu 23: Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là không đúng?
A. Làm vật liệu chế tạo o6to, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. B. Làm khung cửa, trang nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình.
D. Chế tạo hỗn hợp tacmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Câu 24: Cho phản ứng Fe + 2FeCl
3
3FeCl
2
cho thấy
A. sắt kim loại là chất oxi hóa. B. muối sắt (III) clorua là chất khử.
C. Fe
3+
bị sắt kim loại khử thành Fe
2+
. D. Fe
2+
bị sắt kim loại oxi hóa thành Fe
3+
.
Câu 25: Khi điện phân dd CuCl
2
bằng điện cực trơ trong thời gian 1 giờ với cường độ dòng điện 5 amp. Lượng đồng giải
phóng ở catot là: A. 5,97 gam. B. 7,59 gam. C. 5,59 gam. D. 7,95 gam.
Câu 26: Trong một dd có chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
; c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
. Nếu a=0,01; c=0,01; d=0,03 thì
A. b=0,02. B. b=0,01. C. b=0,03. D. b= 0,04.
Câu 27: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
. D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
.
Câu 28: Dùng khí CO khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể có là
A. Fe. B. Fe, FeO và Fe
3
O
4
C. Fe và FeO D. Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
.
Câu 29: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đền khi phản ứng hoàn toàn thì thì thấy khối lượng thanh Fe
A. tăng 0,08 gam. B. tăng 0,80 gam. B. giảm 0,08 gam. D. giảm 0,56 gam.
Câu 30: Trong 4 hợp kim của Fe với C ( ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S…) với hàm lượng C tương ứng: 0,1%
(1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép:
A. (1), (2) (3), (4) C. (1), (3) (2), (4)
B. (3), (4) (1), (2) D. (1), (4) (2), (3)
Câu 31: Cho phương trình hóa học:
FeCl
2
(dd) + KmnO
4
(dd) + HCl (dd) FeCl
3
(dd) + MnCl
2
(dd) + KCl(dd) + H
2
O(l)
Phương trình ion thu gọn chom phản ứng là
A. Fe
2+
Fe
3+
B. 5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
C. MnO
4
-
+ H
+
Mn
2+
+ H
2
O D. FeCl
2
+ MnO
4
-
FeCl
3
+ Mn
2+
Câu 32: Để hòa tan 4g oxit Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dd HCl 10% (d=1,05d/ml). Công thức phân tử của sắt oxit là
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO
2
.
Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
3
H
7
COOH. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 34: Glucozo lên men thành etenol, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư, thấy tách ra 40g kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozo cần dùng là: A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam.
Câu 35: Công thức tổng quát của amino axit là
A. R(NH
2
)(COOH) B. (NH
2
)
x
(COOH)
y
C. R(NH
2
)
x
(COOH)
y
D. H
2
N-C
x
H
y
-COOH.
Câu 36: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
4
-NH
2
B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
C. HOOC-(CH
2
)
6
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
D. HOOC-(CH
2
)
4
-NH
2
và H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH.
Câu 37: Điện phân 100ml dd Ag
2
SO
4
0,2M với hai điện cực trơ trong 11 phút 30 giây và dóng điện có cường độ I=2A thì
lượng bạc thu được ở catot là: A. 2,16 gam. B. 21,6 gam. C. 1,544 gam. D. 0,772 gam.
Câu 38: Hòa tan m g Na kim loại vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A cần 100ml dd H
2
SO
4
1M. Giá trị của m là
A. 2,3 B. 4,6 C. 6,9 D. 9,2.
Câu 39: Phản ứng nào sau đây viết không đúng?
A. 3Fe + 2O
2
→
0
t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2
→
0
t
2FeCl
3
.
C. 2Fe + 3I
2
→
0
t
2FeI
3
D. Fe + S
→
0
t
FeS.
Câu 40: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng
muối thu được bằng: A. 3,60 gam. B. 4,84 gam. C. 5,40 gam. D. 9,68 gam.