Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TN-THPT NĂM 2011 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.37 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TN-THPT NĂM 2011
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My mother living in the countryside.
A. used to B. used C. is used to D. uses
Câu 2: The cost of living over 10% in the last few years.
A. rose B. is rising C. has risen D. rises
Câu 3: My father smoke a packet of cigarettes a day, but now he’s given it up.
A. used to B. uses C. used D. is used to
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. confused B. shocked C. relaxed D. astonished
Câu 5: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
He has (A) so much (B) money that he doesn’t know (C) what to do with them (D).

Câu 6: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
When (A) I entered (B) the room, everyone were (C) watching (D) a film.

Câu 7: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
John is still too young to join the police.
A. Tom isn’t old enough to join the police.
B. Tom isn’t enough old to join the police.
C. Tom isn’t old enough for joining the police.
D. Tom isn’t so old that he can’t join the police.
Câu 8: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Although the traffic was bad. I arrived on time.
A. Despite of the bad traffic, I arrived on time.
B. In spite of the bad traffic, I arrived on time.
C. In spite of the traffic was bad, I arrived on time.
D. Despite that the traffic was bad, I arrived on time.
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
A good of English will help you find a job more easily.
A. expectation B. condition C. knowledge D.


satisfaction

Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C
hoặc D từ câu 10 đến câu 14

If you are invited to someone’s house in America for dinner, you should bring a gift,
such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a wrapped gift,
he/she may open it in front to you. Opening a gift in front of the gift-giver is considered
polite. It shows that the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her
appreciation to you immediately. Even if the host doesn’t like it, he/she will tell “a white
lie” and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad.
If your host asks you to arrive at the particular time, you should not arrive exactly on
time or earlier than expected time, because this is considered to be inconvenient and
therefore rude, as the host may not be ready.
Câu 10: In America, you should bring to the host’s house
A. a box B. a gift C. a bunch D. nothing
Câu 11: Opening a gift in front of the gift-giver is
A. impolite B. unkind C. not rude D. rude
Câu 12: Why does the host open the gift in front of you?
Because he wants to show
A. his grateful recognition of your action B. his rudeness
C. his disappointment D. his impoliteness
Câu 13: “A white lie” is told in order to
A. avoid hurting somebody B. make somebody feel bad
C. insult somebody D. hurt somebody
Câu 14: You should arrive
A. on time B. earlier than the expected time
C. much later than the expected time D. in time
Câu 15: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
She won’t come unless you invite her.

A. She won’t come if you don’t invite her.
B. She won’t come even if you invite her.
C. She won’t come although you invite her.
D. She will come even if you don’t invite her.

Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 16đến câu 25
Jack London (1876 – 1916) is an American writer whose work combined powerful
realism and humanitarian sentiment. He was (16) in San Francisco. After finishing
grammar (17) , Jack London worked at various jobs and in 1897 and 1898 he
participated (18) the Alaska Gold Rush. Upon his return to the San Francisco area,
he began to (19) about his experiences. A collection of his short stories, The Son
of the Golf, was (20) in 1900. Jack’s colourful life, during which he wrote more
than 50 books and which included enormous popular successes as an (21) , ended in
his suicide at the (22) of 40.
Many of his stories including his masterpiece The Call of the Wild deal with the
reversion of a civilized creature to the primitive state. Jack London’s style – brutal, vivid
and exciting – (23) him enormously popular outside the United States; His (24)
were translated into many languages. Jack’s important works include People of the Abyss
about the poor in London; the Sea Wolf, a novel based on the author’s experiences on a
seal hunting ship; John Barleycorn , an autobiographical novel about Jack’s struggle
(25) alcoholism.
Câu 16: A. grown B. born C. developed D. lived
Câu 17: A. lessons B. course C. notes D. school
Câu 18: A. in B. to C. at D. of
Câu 19: A. speak B. read C. talk D. write
Câu 20: A. printed B. ordered C. sold D. published
Câu 21: A. architect B. author C. actor D. orator
Câu 22: A. moment B. age C. time D. year
Câu 23: A. gave B. let C. made D. did
Câu 24: A. speeches B. sayings C. words D. works

Câu 25: A. to B. for C. against D. of
Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. conspicuous B. continental C. miraculous D.
conventional
Câu 27: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
He never goes(A) home before (B) he will finish (C) his work(D).

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Everybody in the house woke up when the burglar alarm
A. went off B. got off C. got up D. went out
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is unhappy because of his
A. deafness B. deafly C. deafen D. deaf
Câu 30: Are you accustomed to 12 hours a day.
A. be working B. worked C. working D. work
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
After you graduate from the university, you still have to studying.
A. get out B. go on C. get on D. go over
Câu 32: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Learning to dance is quite expensive.
A. It is quite expensive to learn to dance.
B. It will be quite expensive if we learn to dance.
C. It is quite expensive for learning to dance.
D. It is quite expensive learning to dance.
Câu 33: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. business B. selection C. preference D. company
Câu 34: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We have to start early we won’t be late.
A. although B. because C. so that D. that
Câu 35: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:

The room was so full that we couldn’t get in.
A. The room was too full that we couldn’t get in.
B. The room was such full that we couldn’t get in.
C. The room was too full so that we couldn’t get in.
D. The room was too full for us to get in.
Câu 36: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
He cycles to work in order to get some exercise.
A. He cycles to work so that he can get some exercise.
B. He cycles to work to get some exercise.
C. He cycles to work in order that he can get some exercise.
D. All are correct.
Câu 37: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
She has played(A) the (B) piano since(C) she is (D) a child.

Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
A girl may or may not when she’s introduced to a man.
A. say hello B. shake hands C. hesitate D. say good
day
Câu 39: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. laser B. label C. basic D. plastic
Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Doctors are using the laser beam bones in ear surgery.
A. to remove of B. to remove C. removing D. remove


HẾT


×