CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 12THPT
Phần I ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu:1 Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A/ Tác dụng được với axit. B/ Dễ nhận electron để trở thành các ion dương.
C/ Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học .D/ Thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá học.
Câu:2 Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A/ Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
B/ Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn.
C/ Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D/ Có duy nhất một kim loại có nhiệt đô nóng chảy dưới O
0
C.
Câu:3 Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.
A/ Kim loại là đơn chất . Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
B/ Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi tuỳ theo thành phần.
C/ Kim loại dẫn điện . Hợp kim không dẫn điện D/ A,B đều đúng
Câu:4Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất.Đó chính là nguyên nhân dẫn đến: A/
Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá.
B/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học.
C/ Các vật dụng trên dễ bị rét rỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li D/ A,C đúng
Câu:5 Phản ứng Fe+FeCl
3
FeCl
2
cho thấy :
A/ Sắt có thể tác dụngvới một muối sắt . B/ Một kloại có thể tdụng được với muối clorua của nó.
C/ Fe
3+
bị sắt kim loại khử thành Fe
2+
. D/ Fe
2+
bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe
3+.
Câu:6 Phản ứng Cu + FeCl
3
CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy :
A/ Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B/ Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
. C/ Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại .
D/ Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
Câu:7 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A/ Fe,Ag,Al B/ Pb,Mg,Fe C/ Fe,Mn,Ni D/ Ba,Cu,Ca
Câu:8 Kẽm tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, thêm vào đó vài dd CuSO
4
. Lựa chọn hiện tượng bản chất trong số các hiện
tượng sau :
A/ Ăn mòn kim loại B/ Ăn mòn điện hoá học C/ Hidro toát ra mạnh hơn D/ Màu xanh biến mất
Câu:9 Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO
4
0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt
đã dùng là:
A/ 5,6g B/ 0,056g C/ 0,56g D/ Kết quả khác
Câu:10 Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A/ Thép để trong không khí ẩm B/ Sắt trong dd H
2
SO
4
loãng
C/ Kẽm bị phá huỷ trong khí clo D/ Nhôm để trong không khí
câu:11 Độ dẫn điện của các kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?
A/ Tăng B/ Giảm C/ Không thay đổi D/ Vừa giảm vừa tăng
Câu:12 Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
A/ Al,Fe,Zn,Ni B/ Ag,Cu,Mg,Al C/ Na,Mg,Al,Fe D/ Ag,Cu,Al,Mg
Câu:13 Kim loại có tính dẫn điện :
A/ Vì chúng có cấu tạo tinh thể B/ Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn
C/ Vì trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn mạng
D/ Một lí do khác
Câu:14Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl
3
CuCl
2
+ FeCl
; Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu. Có thể rút ra :
A/ Tính oxi hoá của Fe
3+
>Cu
2+
>Fe
2+
. B/ Tính oxi hoá của Fe
3+
>Fe
2+
>Cu
2+
C/ Tính khử của Fe> Fe
2+
>Cu D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe
2+
Câu:15Hoà tan hết m gam kim loạiM bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g
muối khan. Kim loại M là: A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
Câu:16 Cho luồng H
2
đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử CuO thành Cu
là:
A/ 60% B/ 80% C/ 75% D/ 90%
Câu:17 Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N
2
có
khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A/ Al B/ Fe C/ Zn D/ Cu
Câu:18 Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối photphat là:
A/ 60% B/ 45% C/ 38,7% D/ 29,5%
Câu:19 Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị không đổi(trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi
bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là:
A/ Fe B/ Al C/ Mg -D/ Ca
Câu:20 Hàm lượng oxi trong M
2
O
n
là 40%. Hàm lượng lưu huỳnh trong sunfua của nó là:
A/ 57,1% B/ 38,5% C/ 56% D/ 19%
Câu:21 Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối
có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:
A/ Mg B/ Zn C/ Fe D/ Ba
Câu:22 Có 0,2mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được
một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A/ Zn B/ Cu C/ Mg D/ Na
Câu:23 Oxi hoá hoàn toàn 1 mol kim loại thành M
2
O
n
phải dùng 0,25mol oxi .Kim loại đã dùng là:
A/ Kim loại hoá trị III.B/ Kim loại hoá trị I C/ Mg D/ Ca
Câu:24 Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(I) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(II) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(III) 1s
2
2s
2
2p
6
(IV)
Các nguyên tố kim loạilà:
A/ I,II,IV B/ I,III C/ III,IV D/ Kết qủa khác
Câu:25 Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ là :
A/ Xảy ra chậm hơn B/ Xảy ra nhanh hơn C/ Không thay đổi D/ Tất cả đều sai
Câu:26 Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe
2+
,Fe
3+
,Cu
+
,H
+
thì thứ tự các ion bị điện phân
ở catot là :
A/ Fe
3+
,Fe
2+
,H
+
,Cu
2+
B/ Cu
2+
,H
+
,Fe
3+
,Fe
2+
C/ Cu
2+
,H
+
,Fe
2+
,Fe
3+
D/ Fe
3+
,Cu
2+
,H
+
,Fe
2+
Câu:27 Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A/ XOH<Y(OH)
2
<Z(OH)
3
B/ Y(OH)
2
<Z(OH)
3
<XOH
C/ Z(OH)
3
<Y(OH)
2
<XOH D/ Z(OH)
3
<XOH<Y(OH)
2
Câu:28 Cho các chất rắn Cu,Fe,Ag và các dd CuSO
4
,FeSO
4
,Fe(NO
3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A/
1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu:29 Một giải kẽm được nhúng trong một dd đồng sunfat .Chọn bán phản ứng xảy ra :
A/ Cu
2+
+2e Cu . Sự oxi hoá B/ Cu Cu
2+
+ 2e . Sự khử.
C/ Zn Zn
2+
+ 2e . Sự oxi hoá. C/ Zn + 2e Zn
2+
. sự oxi hoá.
Câu:30 Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
,AgNO
3
,CuCl
2
,MgSO
4
. Kim loại nào khử được ca 4 dung
dịch muối.
A/ Mg B/ Fe C/ Cu D/ Al
Câu:31 Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch:
A/ CuSO
4
dư B/ FeSO
4
dư C/ FeCl
3
dư D/ ZnSO
4
dư
Câu:32 Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc) .Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A/ 2,95g B/ 3,37g C/ 8,08g D/ 5,96g
Câu:33 Để oxi hoá kim loại M hoàn toàn thành oxit thì phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng .
Kim loạiM là:
A/ Mg B/ Al C/ Fe D/ Ca
Câu:34 Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân
lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là:
A/ 2,3M B/ 0,27M C/ 1,8M D/ 1,36M
Câu:35Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 0,672 lit khí(đkc)
thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A/ 3,92g B/ 1,68g C/ 0,46g D/ 2,08g
Câu:36 Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đkc). Cô cạn dd sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A/ 1,71g B/ 17,1g C/ 3,42g D/ 34,2g
Câu:37Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạcở cực âmCường độ dòng điện là:
A/ 1,6A B/ 1,8A C/ 16A D/ 18A
Cõu:38 in phõn 10ml dung dch Ag
2
SO
4
0,2M vi 2 in cc tr trong 10ph30gi v dũng in cú I=2A, thỡ lng
Ag thu c Katot l: A/ 2,16g B/ 1,544g C/ 4,32g D/ 1,328g
Cõu:39 Khi in phõn dd mui, giỏ tr pH khu vc gn mt in cc tng lờn. Dd mui em in phõn l :
A/ CuSO
4
B/ AgNO
3
C/ KCl D/ K
2
SO
4
Cõu:40 in phõn dd hn hp CuCl
2
,HCl,NaCl vi in cc tr, mng ngn xp. Hi trong quỏ trỡnh in phõn pH ca
dd th no :
A/ Khụng thay i B / Tng lờn C/ Gim xung D/ Kt qu khỏc
Phn II KIM LOI NHểM IA-IIA
Cõu:1 Kim loi kim,kim loi kim th phn ng mnh vi : 1: nc ; 2: halogen ; 3: silic oxit ; 4: Axit ; 5: ru ; 6:
mui ; 7: phi kim ; 8: hp cht hidrocacbon.
Nhng tớnh cht no ỳng?
A/ 1,2,4,6,7 B/ 3,6,7,8 C/ 1,2,4,5 D/ 1,2,5,6
Cõu:2 Natri,kali v canxi c sn xut trong cụng nghip bng phng phỏp:
A/ in phõn dung dch. B/ Nhit luyn.
C/ Thu luyn. D/ in phõn núng chy.
Cõu:3 Kim loi kim, kim th( tr Be,Mg) tỏc dng vi cỏc cht trong dóy no sau õy?
A/ Cl
2
, CuSO
4
, NH
3
B/ H
2
SO
4
, CuCl
2
, CCl
4
, Br
2
.
C/ Halogen ,nc , axit , ru D/ Kim , mui , oxit v kim loi
Cõu:4 Trong khụng khớ ,kim loi kim b oxi hoỏ rt nhanh nờn chỳng c bo qun bng cỏch:
A/ Ngõm trong nc . B/ Ngõm trong du thc vt.
C/ Ngõm trong ru etylic. D/ Ngõm trong du ho.
Cõu: 5 Sn phm in phõn dung dch NaCl vi iờn cc tr cú mng ngn xp l:
A/ Natri v hidro. B/ Oxi v hidro C/ Natrihidroxit v clo D/Hidro,clov natrihidroxit
Cõu:6 Mui natri v mui kali khi t cho ngn la cú mu tng ng l:
A/ Hng v thm . B/ Tớm v xanh lam C/ Vng v tớm D/ Vng v xanh
Cõu:7 Khụng gp kim loi kim v kim th dng t do trong thiờn nhiờn vỡ:
A/ Thnh phn ca chỳng trong thiờn nhiờn rt ớt. B/ õy l nhng kim loi hot ng hoỏ hc rt mnh.
C/ õy l nhng cht hỳt m c bit D/ õy l nhng kim loi tỏc dng mnh vi nc.
Cõu:8 Hidrua ca kim loi kim v ca mt s kim loi kim th tỏc dng vi nc to thnh.
A/ Mui v nc. B/ Kim v hidro C/ Kim v oxi D/ Mui
Cõu:9 Nc cng l:
A/ Nc cú cha mui natri clorua v magiờ clorua. B/ Nc cú cha mui ca canxi v st
C/ Nc cú cha mui ca canxi v magiờ. D/ Nc cú cha mui ca canxi , bari v st.
Cõu:10 Cú th lm mt cng vnh cu ca nc bng cỏch:
A/ un sụi nc. B/ Cho nc vụi trong vo nc .
C/ Cho xụa hay dung dch mui phụtphat vo nc. D/ Cho dung dch HCl vo nc.
Cõu:11 Nhit phõn hon ton 3,5g mt mui cabonat kim loi hoỏ tr 2 c 1,96g cht rn. Mui cacbonat ca kim
loi ó dựng l
A/ MgCO
3
B/ BaCO
3
C/ CaCO
3
D/ FeCO
3
Cau:12 Cỏửn thóm bao nhióu gam KCl vaỡo 450g dung dởch 8% cuớa muọỳi naỡy õóứ thu õổồỹc 12%
A/ 20,45g B/ 25,04g C/ 24,05g D/ 45,20g
Cõu:13 Cú nhng cht: NaCl , Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl .Cht no cú th lm mm nc cng tm thi:
A/ Ca(OH)
2
B/ HCl C/ Na
2
CO
3
D/ Ca(OH)
2
v Na
2
CO
3
Cõu:14 iu ch Ba kim loi ngi ta cú th dựng phng phỏp no trng cỏc phng phỏp sau?
A/ in phõn dung dch BaCl
2
cú mng ngn.
B/ Dựng Al y Ba ra khi BaO (Phng phỏp nhit nhụm)
C/ Dựng Li y Ba ra khi dung dch BaCl
2
.
D/ in phõn núng chy BaCl
2
.
Cõu:15 Cho a mol CO
2
tỏc dng vi b mol Ba(OH)
2
.Cho bit trng hp no cú k ta:
A/ a=b B/ b>a C/ a< 2b D/ A,B,C u ỳng.
Cõu:16 Cho a mol CO
2
tỏc dng vi bmol NaOH . Cho bit trng hp no to 2 mui:
A/ a<b<2a B/ b<a<2b C/ b>a D/ a>b
Cõu:17 Cho 4,48lit khớ CO
2
(kc) vo 40lit dung dch Ca(OH)
2
ta thu c 12g kt ta A . Vy nng mol/l ca dung
dch Ca(OH)
2
l:
A/ 0,004M B/ 0,002M C/ 0,006M D/ 0,008M
Cõu:18 Ho tan hon ton 0,575g mt kim loi kỡm vo nc . trung ho dung dch thu c cn 25g dung dch
HCl 3,65%. Kim loi ho tan l:
; A/ Na B/ K. C/ Li. D/ Rb.
Câu:19 Hoà tan hoàn toàn 2,73g kim loại kiềm vào nước thu được một dung dịch có khối lượng lớn hơn so với lượng
nước đã dùng là 2,66g .Đó là kim loại :
A/ Li. B/ Na. C/ K. D/ Rb.
Câu:20 Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 1,96g chất rắn .Kim loại đã dùng là:
A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Fe
Câu:21 Hoà tan hết 5g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kìêm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ
bằng dung dịch HCl được 1,68lít CO
2
(đkc) .Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng.
A/ 7,8g B/ 11,1g C/ 8,9g D/ 5,82g
Câu:22 Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ .
A/ Tan dễ dàng trong nước B/ Đều là các bazơ mạnh C/ Có một hidroxit trong đó có tính lưỡng tính
D/ Đều có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
Câu:23 Khi đun nóng , canxicacbonat phân huỷ theo phương trình : CaCO
3
CaO+CO
2
– 178kj
Để thu được nhiều CaO, ta phải:
A/ Hạ thấp nhiệt độ nung B / Tăng nhiệt độ nung
C/ Quạt lò đốt để đuổi bớt CO
2
D/ B,C đúng
Câu: 24 Một lít nước ở 20
0
C hoà tan tối đa 38g Ba (OH )
2
.Xem khối lượng riêng của nước 1g/ml thì độ tan của
Ba(OH)
2
ở nhiệt độ này : A/ 38g B/ 3,8g C/ 3,66g D/ 27,58g.
Câu:25 Xem nước có khối lượng riêng 1g/ml và không bị thất thoát do bay hơi thì một mol canxi cho vào một lít nước
sẽ xuất hiện một lượng kết tủa (độ tan của Ca (OH)
2
ở đây là 0,15g):
A/ 72,527g B/ 74g C/ 73,85g D/ 75,473g
Câu:26Lượng bari kim loại cần cho vào 1000g nước để được dung dịch Ba(OH)
2
2,67% là:
A/ 39,4g B/ 19,7g C/ 26,7g D/ 21,92g
Câu:27 Nước javen là hỗn hợp các chất nào sau đây:
A/ HCl,HClO,H
2
O B/ NaCl,NaClO,H
2
O
C/ NaCl,NaClO
3
,H
2
O D/ NaCl,NaClO
4
,H
2
O
Câu:28Tính chất sát trùng và tảy màu của nước javen là do:
A/ Chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
B/ Chất NaClO phân huỷ ra Cl
2
là chất oxi hoá mạnh.
C/ Trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hoá là +1,thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D/ Chất NaCl trong nước javen có tính tảy màu và sát trùng.
Câu:29Hoà tan 104,25g hỗn hợp 2 muối NaCl và NaI vào nước . Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu
được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bả rắn còn lại sau khi nung có khối lượng 58,5g .
Thành phần% khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp là:
A/ 29,5 và 70,5 B/ 28,06 và 71,97 C/ 65 và 35 D/ 50 và 50
Câu:30Lượng dung dịch KOH 8% cần thiết thêm vào 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A/ 354,85g B/ 250g C/ 320g D/ 324,2g
Câu:31Cho các dung dịch AlCl
3
, NaCl , MgCl
2
H
2
SO
4
.Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các
dung dịch đó?
A/ Dung dịch NaOH. B/ Dung dịch AgNO
3
. C/ Dung dịch BaCl
2
D/ Dung dịch HCl
Câu:32 Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H
2
(đkc) .
Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A/ 50% B/ 40% C/ 35% D/ 20%
Câu:33 Dẫn V lit(đkc) khí CO
2
vào 2lit dung dịch Ca(OH)
2
0,2M thu được 20g CaCO
3
kết tủa. V lít là:
A/ 4,48 B/ 13,44 C/ 6,72 D/ A,B đều đúng.
Câu:34 Để điều chế Na người ta sử dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân muối NaCl nóng chảy. B/ Điện phân NaOH nóng chảy .
C/ Điện phân dung dịch muối NaCl D/ A,B đều đúng.
Câu:35 Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân muối MgCl
2
nóng chảy. B/ Điện phân dung dịch muốiMgCl
2
C/ Điện phân Mg(OH)
2
nóng chảy. D/ A,C đều đúng.
Câu:36 Các hợp chất sau : CaO , CaCO
3
, CaSO
4
, Ca(OH)
2
có tên lần lược là:
A/ Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi. B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu:37 Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M . Sục 2,24 lit CO
2
vào 400ml dung dịch A ta thu được một kết
tủa có khối lượng là:
A/ 2g B/ 3 g C/ 1,2 g D/ 0,4g
Câu:38Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH có pH=12 với 100ml dug dịch HCl 0,012M. pH củadung dịch thu được sau khi
trộn là: A/ 4 B/ 3 C/ 7 D/ 8
Câu:39 Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO
2
,có hiện tượng gì xảy ra?
A/ Băng Mg tắt ngay. B/ Băng Mg vẫn cháy bình thường.
C/ Băng Mg cháy sáng mảnh liệt. D/ Băng Mg tắt dần.
Câu:40 Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 4,48 lit khí H
2
(đkc). Hai kim loại đó là:
A/ Be và Mg B/ Mg và Ca C/ Ca và Sr D/ Sr và Ba
Phần III NHÔM - SẮT
Câu:1 Khi thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
SO
4
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A/ Nước vẫn trong suốt . B/ Có kết tủa nhôm cacbonat.
C/ Có kết tủa Al(OH)
3
. D/ Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại tan.
Câu:2Giải thích tại sao người ta điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không điện phân AlCl
3
nóng chảy để điều chếAl A/
AlCl
3
có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al
2
O
3
B/ AlCl
3
là hợp chất cộng hoá trị nên khi nung dễ bị thăng hoa.
C/ Sự điện phân AlCl
3
nóng chảy cho ra Cl
2
độc hại. D/ Al
2
O
3
cho ra Al tinh khiết.
Câu:3 Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
hiện tượng xảy ra là:
A/ Dung dịch vẫn trong suốt. B/ Có kết tủa Al(OH)
3
.
C/ Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại tan. D/Có kết tủa nhôm cacbonat
Câu:4 Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phả ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn
hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A/ 2,24g B/ 4,08g C/ 10,2g D/ 0,224g
Câu:5 Hoà tan AlCl
3
trong nước , hiện tượng xảy ra là:
A/ Dung dịch vẫn trong suốt B/ Có kết tủa.
C/ Có kết tủa đòng thời có khí thoát ra. D/Có kết tủa sau đó kết tủa lại tan.
Câu:6 Để phân biệt 3 kim loại Al,Ba,Mg , chỉ dùng 1 hoá chất là:
A/ Dung dịch NaOH B/ Dung dịch HCl C/ Dung dịch H
2
SO
4
-D/ Nước
Câu:7 Phản ứng điều chế FeCl
2
là:
A/Fe + Cl
2
FeCl
2
B/ 2FeCl
3
+ Fe 3 FeCl
2
C/ FeO + Cl
2
FeCl
2
+ 1/2O
2
D/ Fe + 2NaClFeCl
2
+2Na
Câu:8 Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A/ Fe + HNO
3
B/ Fe(OH)
2
+HNO
3
C/ Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
D/ FeO + NO
2
Câu:9 Trong 3 oxit FeO,Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
chất nào có tác dụng với HNO
3
tạo ra chất khí:
A/ Chỉ có FeO B/ Chỉ có Fe
3
O
4
C/ FeO và Fe
3
O
4
D/ Chỉ có Fe
2
O
3
Câu:10 Để điều chế Fe trong công nghiệp người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A/ Điện phân dung dịch FeCl
2
. B/Khử Fe
2
O
3
bằng Al.
C/ Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiêt độ cao. D/ Mg + FeCl
2
MgCl
2
+ Fe
Câu:11 Dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau, để có được ion Fe
3+
:
1/ Fe + HNO
3
2/ Fe + HCl 3/ Fe + Cl
2
4/ Fe
2+
+ KI
A/ Chỉ có 1 B/ Chỉ có 1,3 C/ Chỉ có 2,4 D/ Chỉ có 3
Câu:12 Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng:
A/ 2Fe + O
2
2FeO B/ Fe
2
O
3
+ CO 2FeO + CO
2
C/ FeSO
4
FeO + SO
2
+1/2O
2
D/ Fe
3
O
4
3FeO + 1/2O
2
Câu:13 Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO
2
có
dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g
Câu: 14 Các quặng sắt có trong tự nhiên : manhêtit , hêmatit, xiđêrit có công thức lần lượt là:
A/ Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,FeCO
3
B/ Fe
3
O
4
,FeCO
3
,Fe
3
O
4
C/ Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
,FeCO
3
D/ FeCO
3
,Fe
2
O
3
,F
3
O
4
Câu:15 Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản
ứng là:
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C/ Fe(NO
3
)
2
D/ Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
Câu:16 Đốt nhôm trong bình đựng khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g . Khối lượng
nhôm đã tham gia phản ứng là:
A/ 1,08 g B/ 3,24 g C/ 0,86 g D/ 1,62 g
Câu:17 Hoà tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại M vào dung dịch HNO
3
thu được5,6 lit hỗn hợp khí gồm NO và N
2
có
khối lượng 7,2 g . Kim loại M là:
A/ Mg B/ Fe C/ Al D/ Zn
Câu:18 Cho nước NH
3
dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn B. Cho luồng khí H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A/ Al
2
O
3
B/ Zn và Al
2
O
3
C/ ZnO và Al D/ ZnO và Al
2
O
3
Câu:19 Cho dung dịch chứa amol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl . Điều kiện để thu đươc kết tủa sau
phản ứng là:
A/ a=b B/ a= 2b C/ a < b < 4a D/ < 4a
Câu:20 Hoà tan 2,4 g Oxit sắt vừa đủ với 90 ml dung dịch HCl 1M . Công thức của oxit sắt đem hoà tan là:
A/ FeO Fe
3
O
4
C/ Fe
2
O
3
D/ không xác đinh được.
Câu:21 Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
,FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu:22 Cho 2,81 g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
,MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M thì khối lượng
các muối sunfat tạo ra là:
A/ 3,8g B/ 4,81g C/ 5,21g D/ 4,8g
Câu:23 Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng
8,8g.Nồng độ mol của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là: ( thể tích dung dịch không đổi)
A/ 2,3M B/ 0,27M C/ 1,8M D/ 1,36M
Câu:24 Hoà tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84lit khí X (đkc)
, 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được mgam muối .Vậy m có giá trị là:
A/ 31,45g B/ 33,25g C/ 3,99g D/ 35,58g
Câu:25 Cho 3,78g bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl
3
tạo thành dung dịch Y.Khối lượng chất tan
trong dung dịch Y giảm4,06 g so với dung dịch XCl
3
. Công thức của muối XCl
3
là:
A/ BCl
3
B/ AlCl
3
C/ FeCl
3
D/ Không xác định được.
Câu:26 Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl
3
CuCl
2
+ FeCl
2
; Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu. Có thể rút ra : A/ Tính
oxi hoá của Fe
3+
>Cu
2+
>Fe
2+
. B/ Tính oxi hoá của Fe
3+
>Fe
2+
>Cu
2+
C/ Tính khử của Fe> Fe
2+
>Cu D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe
2+
Câu:27 Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m
g muối khan .Kim loại này là:
A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
Câu:28 Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa A . Nung A được chất rắn B .Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al
2
O
3
và Fe D/ B hoặc C đúng
Câu:29 Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì lượng
SO
2
gấp 48 lần H
2
sinh ra .Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat .R là : A/ Magiê
B/ Sắt C/ Nhôm D/ Kẽm.
Câu:30 Cho 5,4g kim loại R tan hết trong dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí H
2
(đkc). Kim loại R là:
A/ Fe B/ Mg C/ Zn D/ Al
Câu:31 Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng , thu được 5,6 lit khí SO
2
(đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
A/ 0,54g và 4,46g B/ 4,52g và 0,48g C/ 2,7gvà2,4g D/ 3,9g và 1,2g
Câu:32 Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt trong dung dịch HNO
3
.Sau phản ứng thu được dung dịch muối và 2,24 lit khí X
chứa Nitơ (đkc). Khí X là:
A/ NO B/ NO
2
C/ N
2
D/ N
2
O
Câu:33 Hoà tan 2,32g Fe
x
O
y
hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí SO
2
(đkc).Công
thức cuả Fe
x
O
y
là:
A/ FeO B/ Fe
3
O
4
C/ Fe
2
O
3
D/ Không xác định được.
Câu:34Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu,Fe,Al trong bình chứa oxi dư , kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8g
. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO
2
thoát ra
(đkc)
A/ 1,12lit B/ 2,24 lit C/ 11,2 lit D/ 8,96 lit
Câu:35 Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan nhôm sẽ là:
A/ Xảy ra chậm hơn. B/ Xảy ra nhanh hơn. C/ Không thay đổi. D/ Tất cả đều sai.
Câu:36 Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl ; - Tan trong dung
dịch kiềm giải phóng khí H
2
. Kim loai X là:
A/ Al B/ Mg C/ Cu D/ Fe
Câu:37 Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A/ Cu B/ Fe C/ Ag D/ Al
Câu:38 Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm là:
A/ Tính khử mạnh. B/ Tính khử yếu. C/ Tính oxi yếu. D/ Tính oxi hoá mạnh.
Câu:39 Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thuỷ phân,Chất làm tăng cường quá trình thuỷ phâncủa AlCl
3
là:
A/ NH
4
Cl B/ Na
2
CO
3
C/ ZnSO
4
D/ Không có chất nào.
Câu:40 Phèn nhôm (phèn chua) có công thức hoá học là
A/ Na AlF
6
B/ KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O C/ NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
O D/ B,C đều đúng.
Phần I : Đại cương về kim loại
1.C 2.D 3.D 4.D 5.C 6.B 7.C 8.B 9.C 10.A 11.B 12.D 13.C 14.A 15.B 16.B 17.A 18.C 19.D 20.B
21.B 22.C 23.B 24.B 25.B 26.D 27.C 28.C 29.C 30.D 31.C 32.A 33.D 34.C 35.A 36.B 37.A 38.B 39.C 40.B
Phần II Kim loại nhóm IA,IIA
1.C 2.D 3.C 4.D 5.D 6.C 7.B 8.B 9.C 10.C 11.C 12.A 13.D 14.D 15.D 16.B 17A. 18.A 19.C 20.B
21.D 22.C 23.D 24.B 25.A 26.D 27.B 28.A 29.B 30.A 31.A 32.B 33.D 34.A 35.A 36.D 37.D 38.B 39.C 40.B
Phần III Nhôm và sắt
1.C 2.B 3.B 4.C 5.C 6.D 7.B 8.C 9.C 10.C 11.B 12.B 13.B 14.C 15.C 16.A 17.C 18.A 19.D 20.C
21.D 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.D 29.B 30.D 31.C 32.A 33.B 34.C 35.B 36.A 37.D 38.A 39.B 40.D
100 BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ LUYỆN
Câu 1 : Cho các cặp oxi hoá – khử sau :
(A): Cu
2+
/Cu; (B): Fe
2+
/Fe; (C): Pb
2+
/Pb; (D): 2H
+
/H
2
; (E): Ag
+
/Ag; (G): K
+
/K;
(H): Fe
3+
/Fe; (I): Ni
2+
/Ni.
Thứ tự tăng dần tính oxi của các kim loại trong dãy trên là :
a. (G) < (B) < (I) < (C) < (D) < (H) < (A) < (E)
b. (G) < (B) < (I) < (C) < (D) < (A) < (H) < (E)
c. (G) < (I) < (B) < (C) < (D) < (A) < (H) < (E)
d. (G) < (B) < (H) < (I) < (C) < (D) < (A) < (E)
Câu 2 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với các dung dịch
HCl và dung dịch H
2
SO
4
loãng nhiều nhất là :
a. Tất cả b. 5 c. 8 d. 7
Câu 3 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với các dung dịch
Ba(OH)
2
nhiều nhất là :
a. Tất cả b. 4 c. 3 d. 8
Câu 4 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với các dung dịch
HNO
3
nhiều nhất là :
a. Tất cả b. 9 c. 7 d. 8
Câu 5 : Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, Al số lim loại tác dụng được với các dung dịch
H
2
O nhiều nhất là :
a. 2 b. 4 c. 3 d. 1
Câu 6 : Kim loại nào trong số các kim loại sau đây khi tác dụng với 1 lít dung dịch có 147g H
2
SO
4
hoà tan, đun nóng thì
giải phóng 16,8 lít khí SO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn ?
a. Cu b. Zn c. Ag d. Cả 3 kim loại đã cho
Câu 7 : Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 8,32g CdSO
4
. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng 2,53%.Khối
lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là :
a. 65g b. 130g c. 32,5g d. Một kết quả khác
Câu 8 : Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO
4
. Nếu biết khối lượng đồng bám trên lá sắt là 9,6g thì khối lượng lá sắt
sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu?
a. 5,6g b. 2,8g c. 2,4g d. 1,2g
Câu 9 : Cho hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau
Thanh 1 nhúng vào dung dịch có chứa a mol AgNO
3
Thanh 2 nhúng vào dung dịch có chứa a mol Cu(NO
3
)
2
Sau phản ứng, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân lại thấy sẽ cho kết quả nào sau đây?
a. Khối lượng hai thanh sau khi nhúng vẫn bằng nhau nhưng khác ban đầu.
b. Khối lượng thanh 2 sau khi nhúng sẽ nhỏ hơn khôí lượng thanh 1 sau khi nhúng.
c. Khối lượng thanh 1 sau khi nhúng sẽ nhỏ hơn khôí lượng thanh 2 sau khi nhúng.
d. Khối lượng hai thanh không đổi vẫn như trước khi nhúng.
Câu 10 : Nhúng một thanh kẽm nặng m ( gam ) vào 125ml dd CuBr
2
3,52M. Sau một thời gian lấy thanh kẽm ra, rửa
nhẹ, sấy khô, cân lại thấy khối lượng thanh giảm 0,28g, còn lại 7,8g và dung dịch phai màu. Tính m?
a. 51,2g b. 26g c. 13g d. Kết quả khác
Câu 11 : Điện phân 1 lít dung dịch có hoà tan 0,585g NaCl; 2,7g CuCl
2
; 162,5g FeCl
3
; 6,66g CaCl
2
với bình điện phân
có điện cực trơ, kim loại đầu tiên thoát ra ở catot là kim loại gì ?
a. Ca b. Na c. Cu d. Fe
Câu 12 : Dãy hoá chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
a. Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
, HCl c. NaOH, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
b. Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
d. Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, NaCl.
Câu 13 : trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na
+
; 0,02 mol Ca
+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
.
Nước trong cốc có :
a. Tính cứng tạm thời c. Tính cứng toàn phần
b. Tính cứng vĩnh cửu d. Cả a, b, c đều sai
Câu 14 : Hiện tượng nào sau đây đúng ?
a. Nhỏ từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH cho đến dư, lúc đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó
tan.
b. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư, lượng kết tủa xuất hiện, nhiều dần, sau đó tan từ
từ và mất hẳn.
c. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, lượng kết tủa vừa xuất hiện, lắc tan, sau một
thời gian lại xuất hiện, nhiều lần.
d. Sục một luồng khí CO
2
từ từ vào dung dịch NaAlO
2
, kết tủa xuất hiện, sau tan dần khi CO
2
có dư.
e. Cho một luồng khí CO
2
từ từ qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)
2
, kết tủa xuất hiện, nhiều dần và không
tan ngay cả khi CO
2
có dư.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 1,15g một kim loại nhóm IA vào nước. Dung dịch thu được cần vừa đủ 25g dd HCl 7,3% để
trung hoà. Kim loại nhóm IA đó là :
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 16 : Xác định kim loại kiềm R. Biết khi hoà tan hoàn toàn 5,46g R vào nước thì thu được một dung dịch co khối
lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 5,32g
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 17 : Xác định kim loại M hoá trị II. Biết rằng người ta thu được 2,94g chất rắn khi nhiệt phân đến khối lượng
không đổi 5,25g muối cacbonat của kim loại đó.
a. Ca b. Cu c. Ba d. Mg
Câu 18 : Người ta thu được 16,8 lít khí H
2
( đktc ) khi hoà tan hoàn toàn 6g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và kim loại
kiềm thổ Y vào nước. Chắc chắn hỗn hợp phải chứa kim loại kiềm gì ?
a. Na b. Li c. K d. Không thể xác định được
Câu 19 : Trong muối sunfat, phần trăm theo khối lượng của kim loại M là 20%. Kim loại M đó là :
a. Al b. Na c. Ca d. Mg
Câu 20 : Cho a gam kim loại R bị oxi hoàn toàn thành oxit tương ứng ( trong đó R có hoá trị III) thì cần dùng vừa đủ (
8a/9) gam oxi. Kim loại R là :
a. Al b. Fe c. Cr d. Một kim loại khác.
Câu 21 : Cho 19,05 hỗn hợp gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp của bảng tuần
hoàn tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO
3
thì thu được 43,05g kết tủa.
1. Hai kim loại X, Y là :
a. Na, K b. Li, Na c. K, Rb d. Na, K
2. Dung dịch AgNO
3
đem dùng có nồng độ phần trăm là :
a. 15% b. 17% c. 19% d. Kết quả khác
Câu 22 : Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R bằng dd HSO
4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là :
a. Al b. Ba c. Zn d. Mg
Câu 23 : Cho 3,36 lít CO
2
( đktc ) hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 0,36M thì thu được dd A có chứa :
a. 0,15 mol Na
2
CO
3
b. 0,03 mol NaHCO
3
và 0,12 mol Na
2
CO
3
c. 0,15 mol NaHCO
3
d. 0,03 mol Na
2
CO
3
và 0,12 mol NaHCO
3
.
Câu 24 : Cho 4,48 lít CO
2
( đktc ) hấp thụ hết vào 175ml dd Ca(OH)
2
2M sẽ thu được :
a. Không có kết tủa c. 17,5g kết tủa
b. 20g kết tủa d. 35g kết tủa
Câu 25 : Nung p ( gam ) đá vôi có chứa 80% CaCO
3
được V ( lít ) CO
2
( đktc ).
1. Đề V ( lít ) CO
2
thu được tác dụng với dd có chứa 80g NaOH chỉ cho được một muối hiđrocacbonat ( A ) duy
nhất thì giá trị p phải là :
a. 125g b. 250g c. 375g d.Một kết quả khác
2. Nung ( A ), lượng CO
2
thu được bằng một phần mấy lượng CO
2
dùng khi đầu?
a. ½ b. 1/3 c. ¼ d. Không thể xác định được
Câu 26 : Cho 14g NaOH vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
a. 7,8g b. 3,9g c. 23,4g d. Không tạo kết tủa
Câu 27 : Lấy 200ml dd KOH cho vào 160ml dd AlCl
3
1M thu được 10,92g kết tủa. Tính nồng độ mol dd KOH đã
dùng?
a. 2,5M c. Cả ( a ) và ( b ) đều đúng
b. 2,1M d. Cả ( a ) và ( b ) đều sai
Câu 28 : Lấy x ( lít ) dd NaOH 0,4M cho vào dd có chứa 58,14g Al
2
(SO
4
)
3
thu được 23,4g kết tủa. Tính x ( lít )
a. 2,25 ( lít ) hay 2,68 ( lít ) c. 2,65 ( lít ) hay 2,85 ( lít )
b. 2,25 ( lít ) hay 2,65 ( lít ) d. Tất cả đều sai
Câu 29 : Cho 150ml dd NaOH 7M vào 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M. Xác định số mol các chất trong dd thu được sau phản
ứng.
a. 0,2 mol NaAlO
2
; 0,3 mol Na
2
SO
4
; 0,25 mol NaOH
b. 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
; 0,45 mol Na
2
SO
4
; 0,2 mol NaAlO
2
c. 0,2 mol NaOH ; ÒH mol NaAlO
2
; 0,45 mol Na
2
SO
4
d. Tất cả đều sai
Câu 30 : Cho dư hỗn hợp Na, Mg vào 100g dd H
2
SO
4
20% thì thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc ) là :
a. 89.6 lít c. 33,6 lít b. 104,126 lít d. Một kết quả khác
Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoà tan hết 34,5g Na trong 150g nước là:
a. 27,9% b. 28,27% c. 32,787% d. Một kết quả khác
Câu 32: Cho hỗn hợp bột A gồm Al, Zn, Mg. đem oxi hoá hoàn toàn 28,6g A bằng oxi dư được 44,6g hỗn hợp oxit B.
hoà tan hết B trong dung dịch HCl được dung dịch D. cô cạn D được lượng khối muối tan là:
a. 99,6g b. 49,8g c. 74,7g d. Một kết quả khác
Câu 33: Cho 11,3g hỗn hợp A gồm Mg và Zn tan hết trong 600ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thì thu được dung dịch
D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch D để được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc lấy kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao
đến khối lượng kết không đổi, được m (gam) chất rắn khan.
a. 18,4g b. 27,6g c. 23,2g d. 16,1g
Câu 34: Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl
2
. Phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 106,5g.
Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
a. 54g b. 18g c. 36g d. 27g
Câu 35: Hoà tan hỗn hợp A gồm 13,7g Ba và 5,4g Al vào một lượng nước có dư thì thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu
chuản là:
a. 6,72 lít b. 4,48 lít c. 13,44 lít d. Một kết quả khác
Câu 36: Nung nóng 7,26g hỗn hợp A gồm NaHCO
3
và KHCO
3
người ta thu được 0,84 lít khí CO
2
( điều kiện tiêu chuẩn
) và m (gam) chất rắn B.
1) Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp A ban đầu là:
a. 17,36% NaHCO
3
và 82,64% KHCO
3
b. 16,1% NaHCO
3
và 83,9% KHCO
3
c. 33,86% KHCO
3
và 66,14% NaHCO
3
d. 76,16% KHCO
3
và 23,84% NaHCO
3
2) Thành phần phần trăm theo khối lượng của chất rắn B thu được sau khi nung.
a. 82,64% K
2
CO
3
và 16,1% Na
2
CO
3
b. 33,86% Na
2
CO
3
và 66,14% K
2
CO
3
c. 16,1% Na
2
CO
3
và 83,9% K
2
CO
3
d. Kết quả khác
Câu 37: Hoà tan 25g hỗn hợp A gồm KCl và KBr vào nước được dung dịch B. cho dung dịch B tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
thu được 41,56g kết tủa E gồm 2 muối mới.
1) Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A là:
a. 83,24% KCl và 16,76% KBr b. 23,84% KCl và 76,16% KBr
c. 28,64% KCl và 71,66% KBr d. 32,48% KCl và 67,52% KBr
2) Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong kết tủa E là:
a. 27,62% AgCl và 72,38% AgBr b. 72,26% AgCl và 27,74% AgBr
c. 62,27% AgCl và 37,73% AgBr d. Hai kết quả khác.
Câu 38: Nung 40g một loại quặng đolomit người ta thu được 11,2 lít CO
2
, (đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Hàm lượng
CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng là:
a. 29% b. 81% c. 72% d. Một kết quả khác
Câu 39 : Cho hỗn hợp A gồm a mol Al và 0,2 mol Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được dd B. Dẫn khí Co
2
dư vào
dd B thu được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 40,8g chất rắn E. Giá trị
tính ra mol của mol của a là:
a. 0,04 mol b. 0,3 mol c. 0,6 mol d. Một kết quả khác
Câu 40 : Hoà tan 5,1g hỗn hợp Mg và Al vào dd HCl dư thu được 5,6 lit khí ( ở đktc ), cô cạn dd thu được muối khan có
khối lượng là :
a. 14,527g b. 13,975g c. 15,52g d. Một kết quả khác
Câu 41 : Hoà tan m gam bột Al vào dd HNO
3
dư thu được 8,96 lít ( ở đktc ) hỗn hợp khí A gồm N
2
O và một khí X
không màu hoá nâu ngoài không khí, có tỉ lệ thể tích tương ứng là 3 : 1
Tính m gam bột Al đem dùng ?
a. 43,2g b. 23,4g c. 27,5g d. Một kết quả khác
Câu 42 : Cho 4,5g bột Al tan hết trong dd HNO
3
dư thì thu được hỗn hợp khí A gồm 2 lít NO, N
2
O và một dd B. Khối
lượng muối nitrat tạo ra trong dd B là :
a. 35,5g b. 36,5g c. 53,5g
d. Không biết tỉ lệ mol giữa NO và N
2
O nên không xác định được
Câu 43 : Cho một lượng NaOH vào dd X chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa. Nung A được chất rắn B. Cho khí
H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần chất rắn C gồm :
a. Al và Fe b. Al
2
O
3
và Fe c. Fe d. Cả b hay c đều có thể đúng
Câu 44 : Cho các chất và ion sau : Al, Fe, Cl
2
, S, FeO, SO
2
, CO
2
, Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Cl
-
. Những chất và ion vừa có tính
khử ( khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh ), vừa có tính oxi hoá ( khi tác dụng với chất khử mạnh ) là :
a. Al, Fe, Cl
2
, FeO c. Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, FeO, S
b. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2
, CO
2
, Fe
3+
d. Tất cả đều sai
Câu 45 : Nhỏ vài giọt quỳ tím vào các dd NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, FeCl
3
, quỳ tím sẽ chuyển màu như sau :
Đáp án NH
4
Cl Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
FeCl
3
a Hoá xanh Hoá đỏ Không đổi màu Hoá đỏ
b Hoá đỏ Hoá xanh Hoá xanh Không đổi màu
c Không đổi màu Hoá đỏ Hoá đỏ Hoá xanh
d Hoá đỏ Không đổi màu Hoá xanh Hoá đỏ
Câu 46 : Chỉ ra câu đúng trong các câu sau đây :
a. Hợp chất sắt ( II ) và hợp chất sắt ( III ) đều có thể bị khử thành sắt tự do.
b. Hợp chất sắt ( II ) có thể bị oxi hoá thành hợp chất sắt ( III ) và ngược lại hợp chất sắt ( III ) có thể bị khử
thành hợp chất sắt ( II ).
c. Kim loại Fe có thể bị oxi hoá thành ion Fe
2+
và ion Fe
3+
d. Tất cả đều đúng.
Câu 47 : Để tinh chế bột Fe có lẫn tạp chất Zn, Al, Al
2
O
3
người ta chỉ cần dủng thêm một chất nào trong số các chất
dưới đây ?
a. Dd HCl b. Dd NaOH c. Dd HNO
3
d. Tất cả đều đúng
Câu 48 : Để tinh chế Fe
2
O
3
có lẫn Na
2
O và Al
2
O
3
người ta chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới
đây ?
a. H
2
O b. Dd NaOH c. Dd HCl d. Cả a, b đều đúng.
Câu 49 : Để tách riêng từng oxit ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO có thể dùng các chất và phương pháp hoá học ( kể cả
điện phân ) sau :
a. Dd HCl, bột Fe, Khí O
2
, nung, cô cạn, điện phân nóng chảy.
b. Dd H
2
SO
4
loãng, bột Fe, khí O
2
, nung, dd NaOH
c. Khí CO dư, dd HCl, khí O
2
, cô cạn, điện phân nóng chảy.
d. Tất cả đều không đúng
Câu 50 : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà giữ nguyên khối lượng ban đầu, chỉ cần dùng thêm hoá chất duy
nhất là :
a. Dd AgNO
3
b. Dd FeSO
4
c. Dd Fe
2
(SO
4
)
3
d. Tất cả điều đúng
Câu 51 : Dùng H
2
dư khử 4,64g một oxit sắt ở nhiệt độ cao thì thu được 1,44g H
2
O. Công thức hoá học của oxit sắt đã
dùng là :
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. Không xác định được
Câu 52 : Dùng khí CO dư để khử hoàn toàn 11,6g một oxit sắt. Khi đi ra sau phản ứng dẫn vào bình chứa dd Ca(OH)
2
dư, được 20g kết tủa. Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng là :
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. Không xác định được
Câu 53 : Để hoà tan 4g oxit Fe
x
O
y
cần vừa đủ 52,14ml dd HCl 10% ( d = 1,05g/ml). Oxit Fe
x
O
y
là :
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3
d. FeO. Fe
2
O
3
Câu 54 : Lắc m ( gam ) bột sắt với dd A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dd C,
cho dd C tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa hiđroxit của hai kim loại. Vậy hai hiđroxit đó là :
a. AgOH và Cu(OH)
2
c. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
b. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
d. AgOH và Fe(OH)
3
Câu 55 : M là kim loại tạo thành 2 muối MCl
x
và MCl
y
và 2 oxit MO
0,5x
và M
2
O
y
. Tỉ lệ clo trong hai muối là 1 : 1,173
và oxi trong hai oxit là 1 : 1,352. Tên kim loại M là :
a. Nhôm b. Sắt c. Đồng d. Kẽm
Câu 56 : Hợp chất MX
2
khá phổ biến trong tự nhiên. Hoà tan MX
2
trong axit HNO
3
đậm đặc, nóng, dư, thu được dd A.
cho A tác dụng với BaCl
2
thấy có kết tủa trắng, còn cho A phản ứng với dd NH
3
dư lại thấy có kết tủa nâu đỏ. Vậy công
thức hoá học của MX
2
là :
a. CaC
2
b. FeCl
2
c. FeS
2
d. Một hợp chất khác
Câu 57 : Cho m gam một oxit Fe
x
O
y
hòa tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
đậm đặc, nómh thì thu được 2,24 lít SO
2
( đktc
). Phần dd chứa 120g một loại muối sắt duy nhất. Công thức hoá học đúng của Fe
x
O
y
là :
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Không xác định được
Câu 58 : Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian nhận thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo được
một oxit sắt thì công thức háo học của oxit sắt đó là :
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Tất cả đều đúng
Câu 59 :Hàm lượng oxit trong một oxit sắt Fe
x
O
y
không vượt quá 25%. Công thức hoá học của oxit sắt này là :
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. Không xác định được
Câu 60 : Sau khi tiến hành thí nghiệm đốt nóng m gam bột Fe trong không khí cho đến khi chuyển hết thành oxit. Một
học sinh đem cân thấy khối lượng bột oxit thu được nặng 1,2m gam. Vậy có thể kết luận hỗn hợp oxit này gồm :
a. FeO, Fe
3
O
4
b. FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
c. FeO, Fe
2
O
3
d. kết quả thí nghiệm sai
Câu 61 : Khử 9,6g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao người ta thu được sắt và 2,88g H
2
O.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 oxit trong hỗn hợp lần lượt là :
a. 48,26% va 51,74% c. 62,48% và 37,52%
b. 42,86% và 57,14% d. Hai kết quả khác
Câu 62 : Dùng CO khử 16g Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn gồm 4 chất Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, Fe. Hoà tan X
trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được dd Y. Cô cạn dd Y, lượng muối khan thu được là :
a. 32g b. 40g c. 48g d. Không xác định được
Câu 63 : Khử hoàn toàn 12g hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và Cu bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được 0,81g H
2
O. Phần trăm
khối lượng Fe
2
O
3
trong A là :
a. 20% b. 40% c. 15% d. Một kết quả khác
Câu 64 : Hoà tan 3,44g hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
trong dd HCl thu được dd A. Cho NaOH dư vào A, lọc lấy kết tủa
B đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 4g. Phần trăm theo khối lượng Fe và Fe
3
O
4
trong hỗn
hợp ban đầu lần lượt là :
a. 35,528% và 64,472% c. 32,5585 và 67,442%
b. 38,552% và 61,448% d. Hai kết quả khác
Câu 65 : Hoà tan hoàn toàn 11,2g bột Fe trong dd H
2
SO
4
loãng dư nhiều, thu được dd A. Để phản ứng hết với muối Fe
2+
trong dd A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO
4
?
a. 15,8g b. 6,32g c. 31,6g d. Một kết quả khác
Câu 66 : Hoà tan 10g hỗn hợp A gồm bột Fe và bột FeO bằng một lượng vừa đủ dd HCl, thu được 1,12 lít hiđro ( đktc )
và dd B. Tính phần trăm theo khối lượng của Fe và FeO trong hỗn hợp ban đầu.
a. 27% và 73% c. 40% và 60%
b. 33,33% và 66,67% d. Hai kết quả khác
Câu 67 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành hai kim loại cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại
thu được cho tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thì thể tích khí H
2
( đktc ) thu được là :
a. 4,48 lít b. 3,36 lít c. 2,24 lít d. Một kết quả khác
câu 68 : Cho Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng được dd A. Làm bay hơi nước dd A thu được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối
lượng 55,6g. Tính thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc
a. 2,24 lít b. 3,36 lít c. 4,48 lít d. Một kết quả khác
Câu 69 : Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi dư một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe còn dư. Lượng sắt còn dư
là :
a. 0,66g b. 0,33g c. 0,44g d. Một kết uqả khác
Câu 70 : Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được số mol H
2
O tạo ra từ các
oxit có tỉ lệ tương ứng là 3 : 2. Xác định phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
và CuO trong hỗn hợp ban đầu.
a. 33,33% và 66,67% c. 75,6% và 24,4%
b. 70% và 30 % d. Hai kết quả khác
Câu 71 : Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong dd HCl thu được 2,8 lít H
2
( đktc ). Còn nếu hoà tan hết cũng m
gam hỗn hợp này trong dd HNO
3
loãng thì lại thu được 2,24 lít khí NO ( đktc)
Tính khối lượng m gam hỗn hợp Fe và Al ban đầu ?
a. 4,15g b. 7g c. 5,96g d. Kết quả khác
Câu 72 : Đem một mẫu thép có khối lượng 20g nung nóng khí O
2
dư, người ta thu được 0,3136 lít CO
2
( đktc ). Tính
thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố cacbon trong mẫu thép.
a. 0,68% b. 0,48% c. 0,84% d. Kết quả khác
Câu 73 : Trong một loại quặng sắt dùng để luyện gang, thép có chứa 80% Fe
3
O
4
và 10% SiO
2
, còn lại là những tạp chất
khác. Hãy xác định phần trăm theo khối lượng các nguyên tố sắt và silic trong loại quặng sắt này.
a. 75,9% Fe, 3,8% Si c. 15,8%Fe, 5,1% Si
b. 57,9%Fe, 4,7% Si d. Hai kết quảkhác
Câu 74 : Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng một loại hoá chất nào trong các hoá chất sau đây để nhận
biết :
a. Dd NaOH b. Dd H
2
SO
4
loãng c. Dd HSO
4
đặc, nguội d. Dd HCl
Câu 75 : Có 3 mẫu hợp kim Mg – Ag; Mg – K; Mg – Al. Có thể chỉ cần dùng một hoá chất nào trong số các chất sau
đây để nhận biết ?
a. Dd NaOH b. Dd H
2
SO
4
loãng
c. Nước cất d. Không thể nhận biết được
Câu 76 : Có thể chỉ dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết 4 chất ở dạng bột sau CuO, Al,
Cu, Al
2
O
3
:
a. Dd HCl b. Dd NaOH c. Nước cất d. Dd H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 77 : Có các kim loại Na, Mg, Ca, Al. Chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số cac chất cho dưới đây để nhận biết :
a. Dd HCl b. Dd CuSO
4
c. Dd H
2
SO
4
loãng d. Nước cất
Câu 78 : Dd A chứa trong bình mất nhãn chỉ có thể hoặc là dd NaOH, hoặc là dd Ca(OH)
2
. Để xác định dd A là dd nào
trong số 2 dd trên chỉ cần dủng thêm một hoá chất sau :
a. Dd Al
2
(SO
4
)
3
b. Khí CO
2
c. Cả a và b đều được d. Không thể xác định được
Câu 79 : Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết 3 chất bột : Mg, Al, Al
2
O
3
a. Dd HCl b. Dd H
2
SO
4
đặc, nguội c. Dd AgNO
3
d. Dd Ba(OH)
2
Câu 80 : Để phân biệt 2 dd Na
2
SO
4
và dd Na
2
CO
3
chỉ cần dùng thêm một hoá chất sau làm thuốc thử :
a. Dd BaCl
2
b. Dd H
2
SO
4
loãng c. Dd Ba(OH)
2
d. Dd AgNO
3
Câu 81 : Có 3 dd hỗn hợp :
1) Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
; 2) NaHCO
3
và Na
2
CO
3
; 3) NaHCO
3
và Na
2
SO
4
. Chỉ cần dùng thêm một cặp dd nào sau
đây để nhận biết :
a. Ba(NO
3
)
2
và HNO
3
c. KCl và HCl
b. K
2
SO
4
và H
2
SO
4
d. KCl và NaOH
Câu 82 : Có các dd NaOH ; AlNH
4
(SO
4
)
2
; BaCl
2
; KHSO
4
. Để phân biệt các dd này chỉ cần dùng thêm một hoá chất là :
a. Giấy quỳ tím c. Dd CuSO
4
b. Dd Na
2
CO
3
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 83: Để phân biệt 6 gói bột màu tương tự nhau : CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và hỗn hợp Fe + FeO, người ta có
thể dùng 1 trong những hóa chất nào sau đây:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. dd HNO
3
D. dd H
3
PO
4
Câu 84: Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dd CuSO
4
. phản ứng thực hiện xong, người ta thu
được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của dd đã dùng là :
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 85: Dùng quặng hematit chứa 90% Fe
2
O
3
để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu suất quá trình là 80%. Khối
lượng quặng hematit cần dùng là :
A. 1884,92Kg B. 1880,2Kg C. 1900,5Kg D. Kết quả khác
Câu 86: Dùng 100 tấn quặng Fe
3
O
4
để luyện gang ( 95% Fe), cho biết hàm lượng Fe
3
O
4
trong quặng là 80%, hiệu suất
quá trình là 93%. Khối lượng gang thu được là :
A. 55,8T B. 56,712T C. 56,2T D. 60,9T
Câu 87: Hàm lượng hematit nâu ( Fe
2
O
3
.2H
2
O) trong quặng là 80%. Để có 1 tấm thép 98% Fe cần dùng bao nhiêu tấn
quặng hematit nâu ( biết hiệu suất quá trình phản ứng là 93%) :
A. 2,32T B. 2,53T C. 2,405T D. 2,305T
Câu 88: Cứ 1 tấn quặng FeCO
3
hàm lượng 80% đem luyện thành gang ( 95% sắt) thì thu được 378Kg gang thành phẩm.
Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu :
A. 93,98% B. 95% C. 94,8% D. 92,98%
Câu 89: Cho khí CO tác dụng với 10g bột quặng hematit nung nóng đỏ. Phản ứng xong lấy chất rắn còn lại đem hòa tan
trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe
2
O
3
trong quặng
hematit là :
A. 80% B. 85% C. 82% D. 90%
Câu 90: Dùng 2 tấn quặng sắt chứa 64,15% sắt để luyện gang, trong gang có 5 % các nguyên tố khác và 2% sắt theo xỉ.
Khối lượng gang điều chế được là :
A. 1333,5Kg B. 1323,5Kg C. 1423,5Kg D. Kết quả khác
Câu 91: Ngâm 1 lá sắt vào dd chứa 1,6g muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau phản ứng lá sắt tăng thêm 0,08g. Công
thức phân tử muối sunfat là công thức nào sau đây :
A. PbSO
4
B. CuSO
4
C. FeSO
4
D. NiSO
4
Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 9,6g Cu vào dd HNO
3
loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO
2
rồi sục vào nước
cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích oxi đã tham gia vào quá trình trên là :
A. 1,68 lít B. 3,36 lít C. 2,52 lít D. 1,78 lít
Câu 93: Cho hỗn hợp gồm 4,2g Fe và 6g Cu vào dd HNO
3
thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc), biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu :
A. 5,4g B. 11g C. 10,8g D. 11,8g
Câu 94: Có hỗn hợp bột chứa BaO, CuO, MgO. Hãy chọn phương pháp hóa học nào trong những phương pháp hóa học
sau để tách riêng mỗi oxit ra khỏi hỗn hợp :
A. Dùng nước, lọc, dùng khí CO
2
, nung, dùng dd HCl, điện phân, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt phân.
B. Dùng nước, lọc, dùng khí CO
2
, nung, dùng H
2
, dùng dd HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt phân.
C. Dùng nước, lọc, dùng khí CO
2
, nung, dùng khí CO, dùng dd HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH, nhiệt phân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 95: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào dd HNO
3
thấy thoát ra khí NO. muối thu được trong dd là muối nào sau
đây:
A. Fe (NO
3
)
3
C. Fe (NO
3
)
2
và Cu (NO
3
)
2
B. Fe (NO
3
)
3
và Cu (NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 96: Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dd AgNO
3
4%. Khi lấy al1 đồng ra thì khối lượng AgNO
3
trong
dd giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu:
A. 10,76g B. 11,76g C. 5,38g D. 21,22g
Câu 97: Có một loại thủy ngân có lẫn tạp chất và kẽm, thiếc, chì, để làm sạch thủy ngân có lẫn tạp chất trên người ta
dùng hóa chất nào sau đây:
A. dd HNO
3
B. dd H
2
SO
4
đặc, nòng C. dd HgSO
4
D. dd NaOH
Câu 98: Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ M và N ở 2 chu kì liên tiếp trong bản hệ thống tuần hoàn. Lấy 0,88g X
cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thấy tạo ra 672ml khí H
2
(đktc). Cô cạn dd được 3,01g muối khan. M và N là hai
kim loai nào :
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba
Câu 99: Cho 5,4g 1 kim loại X tác dụng với khí clo dư , thu được 26,7 g muối. X là kim loại nào sau đây :
A. Mg B. Fe C. Al D. Cr
Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 10,2g oxit kim loại hóa trị III cần 331,8g dd H
2
SO
4
thì vừa đủ. Dd sau phản ứng có nồng độ
10%. Công thức phân tử oxit kim loại là :
A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
3
Câu1 : Trộn 5,13 g bột Al với z gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian.
Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo
tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác)
A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l).
Câu2 : Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong
ddHCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là:
A: Be, Mg. B: Ca, Ba. C: Mg, Ca. D: Sr, Ba.
Câu 3: Cho 44,8 g hỗn hợp gồm 2 kim loại có khối lượng bằng nhau nhưng số mol chênh lệch nhau 0,05mol.
Mặt khác M của chúng khác nhau là 8 g. Hai kim loại đó là:
A: Na, K. B: Mg, Ca. C: Fe, Cu. D: Zn, Fe.
Câu 4: Các kim loại nào sau đây đều có pư với dd CuSO4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
Câu5: Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl dư rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1 khí
không mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na là:
A: NaCl. B: Na2SO4. C: Na2CO3. D: NaNO3.
Câu6: Lấy 2 muối clorua và nitrat của cùng 1 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau. Thấy khối lượng của
chúng khác nhau 3,18g. Biết khối lượng của muối clorua là 6,66g. Công thức của 2 muối đó là:
A: BaCl2, Ba(NO3)2. B: CaCl2, Ca(NO3)2. C: Cu(NO3)2, CuCl2. D: FeCl2, Fe(NO3)2.
Câu7 : Dung dịch các chất nào sau đây đều tạo dd có môi trường bazơ?
A. Na2SO3 , Na2SO4, Na2CO3 B. Na2S, KHCO3 , Na2CO3.
C. KOH, NH4Cl, KCl. D. NaHSO4, KHCO3, NaHCO3.
Câu 8: Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44(l) khí (đktc). Khối
lượng muối khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là:
A. 86,6g B. 68,8g C. 88,6g D. 67,6g
Câu 9: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO
và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:
A. 2,24(l) B. 1,369(l) C. 2,224(l) D. 3,376(l)
Câu 10: Trong một nguyên tử sắt chứa 26p; 30n và 26e. Hỏi trong 1mol Fe chứa bao nhiêu hạt nơtron?
A. 1,85.1025 B. 1,76.1025 C. 1,806.1025 D. 1,872.1025
Câu 11: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính của nguyên tử và ion nào sau đây là đúng:
A. Na+ > Ne > Mg2+ B. Mg2+ > Na+ > Ne C. Ne > Na+ > Mg2+ D. Ne > Mg2+ > Na+
Câu 12: Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2
Số ion chỉ đóng vai trò là bazơ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Chọn thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs
Câu14 : Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g.
Câu 15: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 g nước. Khối lượng hỗn
hợp kim loại tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g
Câu 16: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện. C.Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu17 : Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nước là?
A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. A, B, C đều đúng.
Câu 18: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận
nào sau đây là sai:
A. ở catốt thu được kim loại Cu mà không có Na B. Thứ tự điện phân sẽ là HCl ( CuCl2 ( NaCl
C. ở anốt sẽ thu được khí Cl2 D. Do Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn H+ nên CuCl2 điện phân trước
Câu 19: Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln ( 2A + nCl2 B. 4MOH ( 4M + 2H2O
C. 4 AgNO3 + 2H2O ( 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O ( H2 + Cl2 + 2 NaOH
Câu20 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra
0,12 mol hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là:
A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml
Câu21: Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dd HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu được
6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
Câu22: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dd NaOH thì thu được x lit H2 . Điện phân hoàn toàn 23,4
gam NaCl trong nước cũng thu được lượng H2 như vậy. Tìm kim loại M
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
Câu23: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8 % để thu được dd KCl 12%
A.18,24 B.26,15 C.20,45 D. 16,18
Câu24: Cho m gam hỗn hợp Na2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl dư thu
được 21,6 gam khí . Tính m
A.37,4 B.74,8 C.32,6 D. 42,2
Câu25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 94,2 gam
muối . Nếu cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam oxit
A.49,4 B.38,2 C.32,6 D. 42,2
Câu26: Cho x gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng hết với oxi thấy tốn hết v lít ở đktc , thu được hỗn hợp Y.
Hoà tan hoàn toàn Y bằng dd HCl cần dùng 200 ml dd HCl 1,5 M. tính v
A.1,68 B.3,36 C.4,48 D.6,72
Câu27: Cho 16,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit H2
ở đktc và dd Y. Cô cạn dd Y được bao nhiêu gam muối khan
A.38,2 B.42,6 C.36,4 D. 38,1
Câu28: Cho 3,36 lit clo ở đktc phản ứng vừa đủ với dd KOH đun nóng thu được dd X. Cô cạn dd X rồi nung
đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn
A.22,35 B.23,35 C.25,35 D.35,22
Câu29: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al vào 200ml dd HCl 2M sau khi phản ứng kết thúc thu được
4,032 lít H2 ở đktc. Tính khối lượng muối khan thu được
A.24,2g B.26,4g C.22,78g D. 18,76g
Câu30: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 , K2CO3 , MgCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được dd Y và
1,344 lít khí ở đktc. Cô cạn dd Y được bao nhiêu gam muối khan
A.8,33 B.8,66 C.9,32 D. 10,33
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Cách tô đúng : (
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Họ và tên: ……………………
Lớp:………….
Bài kiểm tra số 4
Thời gian làm bài 40 phút
Câu1: Trộn 5,13 g bột Al với z gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian.
Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo
tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác)
A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l).
Câu2: Cho 17gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm nằm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với nước thu
được 6,72 lít H2 ở đktc và dd Y. để trung hoà dd Y cần z ml dd HCl 2M. 2 kim loại và z là
A.Li, Na, 250ml B.Na,K, 250ml C.K,Rb,300ml D. Na,K,300ml
Câu3: Điện phân 10 lit dd BaCl2 sau một thời gian thu được 10 lit dd X có pH = 13. Hỏi đã có bao nhiêu lít
khí ở đktc tạo ra trong quá trình điện phân đó
A.11,2 B.22,4 C.33,6 D. 44,8
Câu4: Cho hỗn hợp X gồm Al2 (SO4)3 , KCl , MgSO4 , ZnSO4 có số mol bằng nhau và bằng 1 mol vào dd
NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn.
A.40 B.142 C.223 D. 67
Câu5: Cho hỗn hợp X gồm Al2 (SO4)3 , KCl , MgSO4 , ZnSO4 có số mol bằng nhau và bằng 1 mol vào dd
NH3 dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn.
A.40 B.142 C.223 D. 67
Câu6: Cho 3,36 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M sẽ thu được bao nhiêu gam kết
tủa
A.9,85 B.19,7 C.29,55 D. 14,7
Câu7 : Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2
Số ion chỉ đóng vai trò là bazơ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g.
Câu 9: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 g nước. Khối lượng hỗn hợp
kim loại tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g
Câu10 : Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nước là?
A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. A, B, C đều đúng.