Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.54 KB, 3 trang )

ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 1
…………………… ……………………………

Câu 1: Cho các hợp chất sau: HO – CHOH – CHOH – CH
2
– CHO (I) , OH – (CH
2
)
3

OH(II), OH – CH
2
– CHOH – CH
2
OH (III) , HO CH
2
– (CHOH)
4
– CHO
(IV), CH
3
COO CH
2
CH
3
(V)
Hợp chất nào không phải hợp chất tạp chức?
a. II , V b. I, IV c. III, IV d. II, III, V
Câu 2: Trong các hợp chất sau hợp chất nào là hợp chất tạp chức
a.H
2


N-CH
2
-COOH b. C
3
H
6
(OH)
2
c. HOOC-COOH
d. CH
3
COC
2
H
5

Câu 3: Một thể tích rượu mạch hở A cháy hoàn toàn cho chưa đến 4 thể tích CO
2
. Mặc
khác 1 thể tích hơi A cộng hợp được tối đa 1 thể tích H
2
(các thể tích đo cùng điều kiện).
Rượu A có cấu tạo:
a. CH
3
– CH
2
– OH b. CH
2
= CH – OH c.CH

2
= CH – CH
2
– OH
d.b,c đều đúng
Câu 4: Benzen không phản ứng với Brom trong dung dịch nhưng phenol lại làm mất
màu dung dịch brom nhanh chóng vì: a. Phenol có tính axit
b.Tính axit của phenol yếu hơn của axit cacbonic
c. Do ảnh hường của nhóm OH, các vị trí ortho và pẩ trong phenol giàu điện tích âm tạo
điều kiện dễ dàngcho tác nhân Br
+
tấn công
d. Phenol không phải là dung môi hữu cơ tốt hơn benzen e.Tất cả đều
đúng
Câu 5: Chỉ ra mệnh đề đúng khi nói về anđehit đơn chức no mạch hở:
a.Làhợp chất có công thức C
n
H
2n
O ( n

1) b.Là hợp chất khi cháy có số mol
H
2
O = số mol CO
2

c. Có chứa 1 liên kết liên kết

trong phân tử d. a,b đều đúng e. a,b,c đều

đúng
Câu 6 : Trung hòa a mol axit hữu cơ cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit được 2a
mol CO
2
. A là:
a. Axit đơn chức b. Axit đơn chức chưa no c. CH
3
COOH
d. HOOC – COOH e. HOOC – CH
2
– COOH
Câu 7: Điểm nào sau đây đúng khi nói về este metyl fomiat:
a. Có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
b. Là đồng đẳng của axit axetic
c. Là đồng phân của axit axetic d. a,b,c đều đúng e. a,c đều
đúng
Câu 8:Chỉ ra điều không đúng:
a. Chất béo là dầu mỡ động thục vật b. Chất béo là este của glixerin với các axit
béo
c. Hỗn hợp muối Natri ( hoặc Kali ) của axit béo gọi là xà phòng
d. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là cất béo
e. Axit béo là axit cacboxylic cấu thành nên phân tử chất béo
Câu 9:Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ: a. Đều là hợp chất gluxit
b.Dung dịch chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH)
2


c. Đều là các đường có tính khử c. a,b đều đúng d. a,b,c đều
đúng
Câu 10 : Đốt cháy a mol rượu đơn chức A cần 3a mol oxi. Rượu A phải có đặc điểm:
a. Phân tử chứa không quá 2 nguyên tử cacbon. b. Phân tử chỉ chứa 1 nhóm –
OH
c. Không chứa liên kết

trong phân tử. d. Tất cả đều đúng.
e Tất cả đều sai
Câu 11 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm 1 andehit đơn chức no và rượu đơn chức chưa no có 1
nối đôi, tất cả mạch hở thì được : a. Số mol H
2
O = số mol CO
2
b. Số mol H
2
O
> số mol CO
2

c. Số mol H
2
O < số mol CO
2
d. Số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
e. Số mol

CO
2
gấp đôi số mol H
2
O
Câu 12: Nhận định sơ đồ phản ứng sau:

2
0
HBA
t

;
EDB
txt

0
,
;
FOE
txt
 
0
,
2
;
GBF
xt



xetatpolivinylanG
txtp
 
0
,,

A là: a. Etan b. Metan c. Propan d. Rượu etylic
e. Andehit fomic
Câu 13: Đốt cháy 1 hỗn hợp các đồng đẳng anđêhit thu được số mol CO
2
= số mol H
2
O
thì đó là dãy đồng đẳng: a. Andehit đơn chức no b. Andehit vòng no c.
Andehit 2 chức no e. Kết quả khác
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit A ( chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm -
COOH trong phân tử thu được 5a mol hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
. A là:
a. C
2
H
7
NO

2
b. C
2
H
5
NO
2
c. C
3
H
9
NO
2
d. Cả 3 đều
đúng
Câu 15:Chia hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng dẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cộng H
2
thu được hỗn hợp 2 rượu đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu
này thu được 6,6g CO
2
và 4,5 g H
2
O
Phần 2: Tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
dư thu được m gam Ag kết tủa
 Công thức phân tử của 2 andehit là:

a.C
3
H
4
O và C
4
H
6
O b. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O c. C
3
H
4
O và C
3
H
6
O
d. CH
2
O và C
2
H

4
O
 m gam là:
a. 32,4g b. 21,6g c. 43,2g
d. 27g
Câu 16:Công thức đơn giản nhất của andehit A chưa no mạch hở chứa 1 liên kết 3 trong
phân tử là C
2
HO. A có công thúc phân tử là: a. C
4
H
2
O
2
b. C
6
H
3
O
3

c. C
8
H
4
O
4
d. Không xác định được
Câu 17:Đốt cháy hết m gam 1 axit đơn chức no mạch hở được (m+ 2,8)g CO
2

và (m –
2,4) g H
2
O. Axit này là:
a. HCOOH b. CH
3
COOH c. C
3
H
7
COOH d. C
2
H
5
COOH
Câu 18:Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ A cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. A là:
a. CH
3
COOH b. C
2
H
5
COOH c. C
2
H
3
COOH d.
C
2
H

4
(COOH)
2

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit A ( chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm -
COOH trong phân tử thu được 5a mol hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
. A là:
a. C
2
H
7
NO
2
b. C
2
H
5
NO
2
c. C
3
H
9

NO
2
d. Cả 3 đều đúng
Câu 20: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất:
a. CH
3
CHO b. CH
3
COOH c. CH
3
CH
2
OH d. Cl
CH
2
COOH
Câu 21: Hợp chất C
4
H
6
O
3
có các phản ứng sau: tác dung Na giải phóng H
2.
,tác dụng với
NaOH và có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C
3
H
4
O

3
có thể là:
a.HOCH
2
– COO CH = CH
2
b. CH
3
CO CH
2
COOH
c. HCOOCH
2
CH
2
CHO d. HCO – CH
2
– CH
2
- COOH
Câu 22:Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản
phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tráng gương vậy công thức cấu tạo đúng là:
a. HCOOCH
2

CHClCH
3
b.

CH
3
COOCH
2
Cl

c.

C
2
H
5
COOC
2
H
5

d. HCOOCHCl C
2
H
5
Câu 23 :X là 1 aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm – COOH. Cho 0,89 g X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X có thể có là:
a. NH

2
– CH
2
– COOH b. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
c. C
3
H
7
– CH( NH
2
) – COOH d. Tất cả đều sai

×