Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Đề THI THử TÔT NGHIệP LớP 12
Trờng THPT nguyễn du
Thời gian : 60 phút
Ngày : .
Đề luyện thi số 1
Họ và tên Lớp
12A .
Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1 :
t bin xụma v t bin tin phụi cú im ging nhau l
A.
u khụng di truyn qua sinh sn hu tớnh
B.
u xy ra trong t bo sinh dc
C.
u di truyn qua sinh sn hu tớnh
D.
u xy ra trong nguyờn phõn
Câu 2 :
Trong chn ging cõy trng, ngi ta to ra cõy da hõu 3n nhm thu hoach
A.
La B. Gụ
C.
Qu D. C
Câu 3 :
Nhng nguyờn t phụ bin chim khong 96% trong c th sụng la:
A.
Ca, Fe, Mg B. C, H, O
C.
C, H, O, N D. S, P, Na, K
Câu 4 :
Bc quan trng dng sng co th sn sinh ra nhng dng ging chỳng v di truyờn cho th
h sau la:
A.
S hỡnh thnh lp mng
B.
S xut hiờn cỏc enzim
C.
S hỡnh thnh cỏc axit amin
D.
S xut hin c ch t sao chộp
Câu 5 :
Tỏc nhõn gõy ụt biờn no khụng cú kh nng xuyờn sõu nờn ngi ta ch dựng nú x lớ vi
sinh vt, bo t, hat phn ờ gõy ụt bin gen, ụt bin NST?
A.
Tia t ngoi B. Tia phúng xa
C.
Sc nhit D. 5-Brụm uraxin
Câu 6 :
Theo acuyn, nguyờn nhõn ca tin húa l:
A. Tớch ly cỏc bin d cú li, o thi cỏc biờn di cú hai di tỏc dng ca ngoi cnh
B. Ngoi cnh thay i qua khụng gian v thi gian hoc thay i tõp quỏn hoat ng ụng vt
C. Chn loc t nhiờn tỏc ng thụng qua uc tinh biờn di v di truyờn ca sinh võt
D. Do bin i qua trung gian ca h thn kinh dõn n s bin i cua cỏc c quan b phõn tng ng
Câu 7 :
Bin di di truyn bao gm:
A.
Thng bin v bin di t hp
B.
Bin di t hp v t bin
C.
Thng bin v t bin
D.
ụt bin nhiờm sc th v t bin gen
Câu 8 :
Trng hp nao sau õy gõy bin i nhilu nht trong thnh phõn cu trỳc ca phõn t protờin
tng ng do gen t bin tụng hp? (khụng nh hng b ba m u va kờt thuc)
A.
mt mt cp nuclờụtit
B.
thay th mt cp nuclờụtit
C.
ao v trớ gia 2 cp nuclờụtit k nhau
D.
mõt ba cp nuclờụtit trong mt b ba ma
húa
Câu 9 :
Qua s phõn li tớnh trang, ta co th kt lun ton b sinh gii a dang ngay nay ờu
A.
Khụng cú chung ngun gc
B.
Cú chung ngun gc
C.
Cú t chc cao
D.
c thớch nghi cao
Câu 10 :
Gen bỡnh thng Gen t bin ATA TXG AAA ATA GXG AA A TAT AGX
TTT TAT XGX TT T t bin trờn thuc dng gỡ?
A.
mt l cp nuclờụtit
B.
thờm 1 cp nuclờụtit
C.
thay 1 cp nuclờụtit
D.
ao vi trớ gia 2 cp nuclờụtit
Câu 11 :
Y ngha nau sau õy khụng phi l ca quỏ trỡnh giao phi
A. ụt biờn c phỏt tỏn trong qun th
B. To ra ngun nguyờn liu s cp
C. Lm trung hũa tinh co hi ca t bin v gúp phn to ra nhng tụ hp gen thich nghi
D. To ra vụ s bin d tụ hp
1
C©u 12 :
Tia tử ngoại được ADN hấp thu nhiều nhất có bước sóng:
A.
2570A
0
B. 2075A
0
C.
2057A
0
D. 2750A
0
C©u 13 :
Kết quả nào sau dây không phải là của hiện tượng giao phối gần?
A.
Tạo ưu thế lai
B.
Giống bị thoái hóa
C.
Giảm tỉ lệ thể dị hợp
D.
Tăng tỉ lệ thể đồng hợp
C©u 14 :
Theo Đacuyn, sự hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
B. Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải
C. Biến dị phát sinh vô hướng. Sự thích nghi hợp lí đạt được thông qua sự đào thải dạng kém thích nghi
D. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh
C©u 15 :
Trong chọn giống cây trồng, người ta tạo ra cây dâu tằm 3n nhằm thu hoạch
A.
Quả B. Lá
C.
Gỗ D. Củ
C©u 16 :
Kết quả của tiến hóa lớn là:
A.
Hình thành nòi mới
B.
Hình thành các nhóm phân loại trên loài
C.
Hình thành thứ mới
D.
Hình thành loài mới
C©u 17 :
Động vật có vú xuất hiện vào kỉ:
A.
Tam điệp B. Than đá
C.
Pecmơ D. Giura
C©u 18 :
Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của sinh vật?
A.
Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST
C.
Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
C©u 19 :
Trong chọn giống cây trồng, người ta tạo ra cây dương liễu 3n nhằm thu hoạch
A.
Gỗ B. Củ
C.
Quả D. Lá
C©u 20 :
Trong kỹ thuật cấy gen người ta dùng vi khuẩn E. coli làm tế bào nhận vì:
A.
Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh
B.
Số lượng cá thể nhiều
C.
Dễ làm
D.
Cấu tạo cơ thể đơn giản
C©u 21 :
Chọn lọc hàng loạt dựa vào:
A.
Hiệu quả chọn lọc B. Kiểu hình
C.
Kiểu hình và kiểu
gen
D. Kiểu gen
C©u 22 :
Người ta dùng tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo giống lúa Trân Châu lùn: Nhiều hạt, hạt
ít rụng, chín sớm?
A.
Kết hợp tia gamma với cônsixin
B.
Kết hợp tia bêta với cônsixin
C.
Kết hợp tia tử ngoại với hóa chất NMU
D.
Kết hợp tia gamma với hóa chất NMU
C©u 23 :
Theo Lamac, tiến hóa là:
A. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếc của ngoại cảnh
B. Kết quả của quá trình chon lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền
C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp dưới tác
dụng và tập quán hoạt động của động vật
D. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi
C©u 24 :
Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất là:
A.
Quá trình đột biến
B.
Quá trình giao phối
C.
Quá trình chọn lọc tự nhiên
D.
Các cơ chế cách li
C©u 25 :
Thành tựu lai kinh tế nước ta tạo được bò lai F1 chịu được khí hậu nóng, sản xuất 1000kg sữa
trong 1 năm, tỉ lệ bơ 4 - 4,5%. Đây là kết quả của trường hợp lai nào sau đây?
A. P
t/c
: Bò vàng cái Thanh Hóa x Bò đực Ấn Độ
B. P
t/c
: Bò vàng cái Thanh Hóa x Bò đực Hôsten Hà Lan
C. P
t/c
: Bò cái Ấn Độ x Bò vàng đực Thanh Hóa
D. P
t/c
: Bò cái Hôsten Hà Lan x Bò vàng đực Thanh Hóa
C©u 26 :
Vai trò của chọn lọc nhân tạo là:
A.
Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ
cây trồng
B.
Hình thành nòi mới, thứ mới
C.
Hình thành loài mới
D.
Động lực tiến hóa của sinh giới
C©u 27 :
Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I
0
) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ phấn bắt buộc qua các
thế hệ thì I
3
có tỉ lệ thể đồng hợp trội là:
A.
75% B. 37,5%
C.
25% D. 50%
C©u 28 :
Những đặc tính nào dưới đây không phải của các côaxecva?
A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
2
B. Có thể lớn dần, làm biến đổi cấu trúc nội tại
C. Là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
D. Dưới tác dụng cơ giới, có thể phân chia thành những giọt nhỏ mới
C©u 29 :
Trong 4 dạng vượn người hóa thạch dưới đây, dạng nào gần giống với người hơn cả?
A.
Đriôpitec B. Ôxtralôpitec
C.
Parapitec D. Prôpliôpitec
C©u 30 :
Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ, hoặc trên những phần khác nhau trên cơ thể vật chủ gọi
là:
A.
Nòi địa lí B. Nòi sinh thái
C.
Nòi sinh học D. Quần thể giao phối
C©u 31 :
Cách tiến hành lai kinh tế ở nước ta chủ yếu là:
A. Cho con cái và con đực giống thuần cao sản nước ngoài nhập nội giao phối với nhau
B. Cho con cái và con đực giống thuần cao sản trong nước nhập nội giao phối với nhau
C. Cho con cái thuộc giống trong nước giao phối với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội
D. Cho con đực thuộc giống trong nước giao phối với con cái cao sản thuộc giống thuần nhập nội
C©u 32 :
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế vào kỉ:
A.
Pecmơ B. Giura
C.
Than đá D. Tam điệp
C©u 33 :
Trong chọn giống gia súc, phương pháp nào đem lại hiệu quả cao?
A.
Chọn lọc cá thể kết hợp với kiểm tra kiểu
gen
B.
Chọn lọc hàng loạt một lần
C.
Chọn lọc cá thể một lần
D.
Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
C©u 34 :
Nội dung của tiến hóa lớn là:
A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành
B. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật
C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác
dụng của chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến, phát sinh đột biến
qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc
C©u 35 :
Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là:
A. Chứa gen mang thông tin di truyền qui định một số tính trạng nào đó
B. ADN có số lượng cặp nuclêôtít ít: từ 8000 – 20000 cặp
C. Chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn
D. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể
C©u 36 :
Mức phản ứng rộng là
A. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống
B. Những biến đối ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của môi trường
C. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống
D. Giới hạn thường biến của l kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
C©u 37 :
Giữ lại những đột biến, biến dị tổ hợp có lợi giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống và đào
thải những đột biến, biến dị tổ hợp không có lợi cho sinh vật. Đây là vai trò của nhân tố trong
quá trình hình thành đặc điểm thích nghi?
A.
Quá trình giao phối
B.
Quá trình đột biến, quá trình giao phối và
quá trình chọn lọc tự nhiên
C.
Quá trình đột biến
D.
Quá trình chọn lọc tự nhiên
C©u 38 :
Dấu hiệu cơ bản của sự sống nào sau đây theo quan niệm hiện đại?
A.
Cử động B. Hệ thống mở
C.
Sinh sản D. Hô hấp
C©u 39 :
Người ta xử lí giống táo Gia Lộc bằng tác nhân gây đột biến nào để tao ra được giống “táo má
hồng”
A.
Cônsixin B. 5-BU
C.
EMS D. NMU
C©u 40 :
Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac là:
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến di và di truyền của sinh vật
B. Ngoại cảnh thay đổi qua không gian và thời gian hoặc thay đổi tập quán hoạt động ở động vật
C. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh
D. Do biến đổi qua trung gian của hệ thần kinh dẫn đến sự biến đổi của các cơ quan bộ phận tương ứng
C©u 41 :
Bước quan trọng để dạng sống có thể xúc tác cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu
cơ là:
3
A.
Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
B.
Sự hình thành lớp màng
C.
Sự hình thành các axit amin
D.
Sự xuất hiện các enzim
C©u 42 :
NST bình thường NST bị đột biến
A B C D E x F G H M N O C D E x F G H
→
M N O P Q x R A B P Q x R
Đột biến trên thuộc dạng gì?
A.
Chuyển đoạn NST tương hỗ
B.
Chuyển đoạn NST không tương hỗ
C.
Lặp đoạn NST
D.
Chuyển đoạn trên 1 NST
C©u 43 :
50. Trong chăn nuôi, người ta dùng bò Sind lai với bò vàng Việt Nam để tạo ra bò lai Sind nhằm
để:
A.
Cải tạo màu da
B.
Cải tạo sản lượng sữa
C.
Cải tạo hàm lượng bơ trong sữa
D.
Cải tạo tầm vóc bò Việt Nam
C©u 44 :
Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc?
A.
Tiêu chuẩn di truyền
B.
Tiêu chuẩn địa lí, sinh thái
C.
Tiêu chuẩn sinh lí, hóa sinh
D.
Tiêu chuẩn hình thái
C©u 45 :
Khả năng tự dộng duy trì, giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất của tổ chức sống là
nhờ:
A.
Quá trình sao mã của AND
B.
Quá trình tích lũy thông tin di truyền
C.
Quá trình trao đổi chất
D.
Khả năng tự điều chỉnh
C©u 46 :
Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là ...(1) ... nhờ vào đặc
điểm ...(2)... của chúng
A.
(1): Virut, (2): Sinh sản rất nhanh
B.
(1): Virut, (2): Cấu tạo đơn giản
C.
(1): E. coli, (2): Sinh sản rất nhanh
D.
(1): E. coli, (2): Cấu tạo đơn giản
C©u 47 :
Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi kiểu gen hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật
là vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi?
A.
Quá trình đột biến
B.
Quá trình chọn lọc tự nhiên
C.
Quá trình đột biến, quá trình giao phối và
quá trình chọn lọc tự nhiên
D.
Quá trình giao phối
C©u 48 :
Gen bình thường Gen đột biến … ATA TXG AAA … … ATA XTX GAA A ... … TAT AGX
TTT … … TAT GAG XTT T … Đột biến trên thuộc dạng gì?
A.
mất 1 cặp nuclêôtit
B.
thay 1 cặp nuclêôtit
C.
đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
D.
Thêm 1 cặp nuclêôtit
C©u 49 :
Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ
làm
A. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đối các
axit amin tương ứng
B. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng
C. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng
D. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương ứng
C©u 50 :
Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I
0
) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ phấn bắt buộc qua các
thế hệ thì I
3
có tỉ lệ thể đồng hợp là:
A.
50% B. 37,5%
C.
75% D. 25%
4
Môn SINH 12- DE LUYEN S 1 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
5