Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12 (NĂM HỌC 2010 -2011) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.8 KB, 4 trang )



ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12
(NĂM HỌC 2010 -2011)
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Những tính chất vật lý chung của kim loại
như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh
kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây:
A. Các electron tự do
B. Các ion dương kim loại
C. Các electron tự do và ion dương kim loại
D. Mạng tinh thể kim loại.
Câu 2: Cho Na vào dung dịch FeCl
3
. Các sản phẩm
của phản ứng
A. NaCl và Fe
B. NaOH , H
2
, và Fe
C. NaOH, NaCl và Fe
D. NaCl, Fe(OH)
3
, H
2
Câu 3: Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn
mòn, người ta thường lót kim loại nào sau vào mặt
trong của nồi hơi:
A. Cr
B. Zn
C. Mn


D. A, B ,C đều đúng
Câu 4: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không
khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe
B. Cr – Fe
C. Cu – Fe
D. Zn – Fe
Câu 5:Ion Na bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân NaOH nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl
Câu 6: Ngâm 1 đinh Fe sạch có khối lượng là 5,6g
vào 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết
tinh, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô,
cân lại khối lượng đinh Fe là 5,68g. Nồng độ mol của
dung dịch CuSO
4
là:
A. 0,005M
B. 0,05M
C. 0,5M
D. 0,1M
Câu 7: Dung dịch NaOH phản ứng được với :
A. Dung dịch Al
2
(SO
4

)
3

B. Dung dịch CuSO
4

C. Dung dịch NH
4
Cl
D. A, B ,C đều đúng
Câu 8: Có 4 lọ đựng 4 chất sau NaOH, NaCl,
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Thuốc thử để nhận biết 4 lọ trên là:
A. Quỳ, dung dịch HCl, đun nóng
B. Quỳ, dung dịch CaCl
2
,HCl
C. Quỳ, dung dịch AgNO
3

D. Quỳ, dung dịch BaCl
2

Câu 9: Muối nào có tính lưỡng tính:
A. K

2
CO
3

B. NaHCO
3

C. Na
2
CO
3

D. NaCl
Câu 10: Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuCl
2
ta
dùng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch CuCl
2

B. Điện phân CuCl
2
nóng chảy
C. Dùng Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl
2

D. Dùng Ca đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl
2

Câu 11 :Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối

sau: MgSO
4
, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
.
Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A. MgSO
4
, CuSO
4

B. AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
C. ZnCl
2
, Pb(NO
3
)

2

D. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2

Câu 12 : Có một dung dịch FeSO
4
bị lẫn tạp chất
CuSO
4
, muốn thu được dung dịch FeSO
4
tinh chất
phải dùng :
A. bột Mg dư rồi lọc
B. bột Cu dư rồi lọc
C. Ag dư rồi bột lọc
D. bột Fe dư rồi lọc .
Câu 13: Nhận định 2 phản ứng sau:
Cu + 2 FeCl
3
 CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)

Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu (2)
Kết luận nào dưới đây đúng
A. Tính oxi hoá của Cu
2+
>Fe
3+
>Fe
2+
B. Tính oxi hoá của Fe
3
>Cu
2+
>Fe
2+

C. Tính khử của Cu>Fe
2+
>Fe
D. Tính khử của Fe
2+
>Fe>Cu
Câu 14:Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là
Fe,Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd:
A. FeCl
3


B. AgNO
3

C. A, B đúng
D. A, B đều sai
Câu 15: Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất
A. K
B. Au
C. Na
D. Pt
Câu 16 : Cho các dung dịch :
X
1
: dung dịch HCl
X
2
: dung dịch KNO
3

X
3
: dung dịch HCl + KNO
3

X
4
: dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:


A. X
1
,X
4
,X
2
B. X
3
,X
4

C. X
1
,X
2
,X
3
,X
4

D. X
2
,X
3


Câu 17 : Ngâm một lá Al có khối lượng 10 gam vào dung
dịch Cu
2+
, sau một thời gian lấy lá Al ra cân lại thấy khối
lượng là 23,8 gam. Tính phần trăm khối lượng của Al và
của Cu trong lá Al sau phản ứng
A. 80,67% Cu và 19,33% Al
B. 80,5% Cu và 19,5% Al
B. 80,6% Cu và 19,4% Al
D. 80,55% Cu và 19,45% Al
Câu 18: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống
nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong
ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO
B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, MgO

D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại
sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg
B. Chỉ có Zn
C. Chỉ có Mg, Zn
D. Chỉ có Cu, Pb
Câu 20:Cho luồng H
2
đi qua 0,8 gam CuO nung nóng.
Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất
phản ứng khử CuO thành Cu là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 21: Điện phân 1 muối clorua kim loại kiềm nóng
chảy thu được 0,896 lít Cl
2
(đkc) ở anot và 3,12g kim
loại ở catot. Công thức muối đó là:
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. RbCl
Câu 22:Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm
để trong không khí ẩm, quan sát chỗ nối của hai KL
sau một thời gian:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dây nhôm bị đứt.

C. Dây đồng bị đứt.
D. Cả hai dây cùng bị đứt.
Câu 23: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Sự phá hủy kim loại dưới tác dụng hóa học của môi
trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại .
B. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại bởi chất khí
hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại do kim loại
tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện .
D. Khi kim lọai bị oxi hóa thì mất đi những tính chất
quí báu của kim loại.
Câu 24:Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 15 gam
trong dd CuSO
4
. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd
lau khô, đem cân thấy vật nặng 15,4 gam. Lượng Cu
bám lên vật là:
A. 1.6 gam
B. 8 gam
C. 3.2 gam
D. Không xác định được
Câu 25:Cho sơ đồ : Cu(OH)
2 
)1(
CuSO
4

)2(
Cu
Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) và (2)

A. (1) dd MgSO
4
(2) Fe
B. (1) dd MgSO
4
(2) điện phân dd
C. (1) dd H
2
SO
4
(2) điện phân dd
D. A, C đều đúng
Câu 26:Cho phản ứng :
M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là
:
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18
B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5
C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15
D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6

Câu 27:Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người
ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện
hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu
B. Chỉ có Al
C. Chỉ có Fe, Pb
D. Chỉ có Al , Cu.
Câu 28:Cho 1,78 g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị 2 tan
hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng thu 0,896 lít H
2
(đkc).
Khối lượng muối thu được là (gam):
A. 9,46
B. 5,62
C. 3,78
D. 6, 18
Câu 29:Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là
:
A. Ar 3d
4
4s
2

B. Ar 3d
4
4s

1

C. Ar 3d
5
4s
2

D. Ar 3d
5
4s
1

Câu 30:Hòa tan 7,08 gam hợp kim chứa Cu- Ag trong
dung dịch HNO
3
loãng dư, kết thúc phản ứng thu được
1,12 lit khí (đkc). Thành phần % mỗi kim loại (theo
khối lượng ) trong hợp kim là :
A. Cu ( 60% ) , Ag (40% )
B. Cu ( 72,8%) , Ag (27,2%)


C. Cu ( 35% ), Ag ( 65%)
D. Cu(54,24%), Ag(45,76%).
Câu 31: Hoà tan a gam một kim loại bằng dung dịch
H
2
SO
4
loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

5a gam muối khan .Kim loại trên là :
A. Ca.
B. Mg
C. Fe
D. Zn
Câu 32: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn
là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp
nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư)
B. Ba (dư)
C. dd NaOH (dư)
D. dd BaCl
2


Câu 33: Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim
loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1 3e
lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 34: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào
có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg
B. Au, W
C. W, Hg
D. Cu, Hg
Câu 35: Trong số các kim loại sau, các kim loại nào
được xem là mềm nhất.
A. Na, K ,Mg
B. Na, Ca
C. Na, K
D. Ca, Mg


Cho Al = 27, N = 14, Na = 23, K = 39, Cd = 112,
O = 16, S = 32, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108,
Fe = 56,
Pb = 207; Cl = 35,5; S = 32, Li = 9





×