Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI GIẢNG NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI_Bài 5: Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu dành cho khách hàng doanh nghiệp pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.48 KB, 21 trang )

BÀI GIẢNG
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Bài 5: Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu dành cho khách
hàng doanh nghiệp
Nguyễn Minh Kiều

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

1


Bài 5:

Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu
dành cho khách hàng doanh nghiệp

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

2


Nội dung trình bày








Các vấn đề chung về cho vay khách hàng doanh
nghiệp
Cho vay ngắn hạn
Chiết khấu chứng từ có giá
Cho vay trung và dài hạn
Câu hỏi ôn tập

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

3


Nguyên tắc cho vay


Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận
trong hợp đồng tín dụng.



Làm sao giám sát?






Tại sao?
Xử lý vi phạm thế nào?

Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng.


Tại sao?



Xử lý vi phạm thế nào?

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

4


Điều kiện vay vốn
1.

2.
3.
4.
5.

Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi
dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định

của pháp luật.
Có mục đích vay vốn hợp pháp.
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời
hạn cam kết.
Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi
và có hiệu quả.
Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo
quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

5


Hồ sơ vay vốn
1.
2.

3.
4.
5.
6.

Giấy đề nghị vay vốn
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách
hàng, chẳng hạn như giấy phép thành lập, quyết
định bổ nhiệm giám đốc, điều lệ hoạt động

Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả
nợ, hoặc dự án đầu tư
Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất
Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố
hoặc bảo lãnh nợ vay
Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

6


Thẩm định và quyết định cho vay






Mục tiêu của thẩm định
 Xác định tính chân thật của hồ sơ vay
 Thay thế cảm nhận chủ quan về khả năng trả nợ của khách
hàng bằng căn cứ khoa học.
Nội dung thẩm định
 Thẩm định hồ sơ
 Thẩm định phương án SXKD hoặc dự án đầu tư
 Thẩm định cơ sở sản xuất kinh doanh
 Thẩm định tài sản thế chấp.

Kết luận và quyết định cho vay
 Khách hàng có khả năng trả nợ => cho vay
 Khách hàng khơng có khả năng trả nợ => từ chối cho vay

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

7


Hợp đồng tín dụng - Thỏa thuận giữa hai bên
ngân hàng và khách hàng
Khách hàng
Ngân hàng


Có nghĩa vụ:
Có nghĩa vụ:
 Cung cấp thông tin, tài
 Thực hiện đúng thoả thuận trong hợp
liệu liên quan,
đồng tín dụng
 Sử dụng vốn vay đúng
 Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù hợp với
mục đích,
quy định của pháp luật.
 Trả nợ gốc và lãi.

Có quyền

 Yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu

Có quyền:
PASXKD
 Từ chối các yêu cầu của
 Từ chối cho vay nếu khơng phù hợp
tổ chức tín dụng khơng
đúng với các thoả thuận
 Kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng
trong hợp đồng tín dụng,
vốn vay
 Khiếu nại, khởi kiện việc
 Chấm dứt việc cho vay
vi phạm hợp đồng tín
 Khởi kiện khách hàng
dụng theo quy định của
 Xử lý tài sản bảo đảm vốn vay
pháp luật.
 Miễn, giảm lãi vốn vay, gia hạn nợ,
điều chỉnh kỳ hạn
08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

8


Cho vay ngắn hạn doanh nghiệp



Nhu cầu vốn ngắn hạn của khách hàng





Nhu cầu vốn thường xuyên
Nhu cầu vốn không thường xun

Phương thức cho vay


Theo món



Theo hạn mức tín dụng

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

9


Cho vay theo món








Đối tượng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu vay vốn
không thường xuyên
Hồ sơ vay
Phát tiền vay
Thu nợ và lãi
Ưu nhược điểm

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

10


Cho vay theo hạn mức tín dụng








Đối tượng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu vay vốn
thường xuyên
Hồ sơ vay
Phát tiền vay

Thu nợ
Thu lãi
Ưu nhược điểm

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

11


Cách xác định hạn mức tín dụng

Nhu cầu vốn lưu động = Giá trị tài sản lưu động
- Nợ ngắn hạn phi ngân hàng
- Nợ dài hạn có thể sử duïng

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

12


Kế hoạch tài chính của khách hàng
Tài sản

Số tiền

Tài sản lưu động

Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
Chứng khoán ngắn hạn
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản lưu động khác
Tài sản cố định ròng
Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng cộng tài sản

08/09/14

Nợ và vốn chủ sở hữu

4150 Nợ phải trả
500 Nợ ngắn hạn

Số tiền
5450
4250

Phải trả người bán

910

750 Phải trả công nhân viên

750

2500 Phải trả khác
400 Vay ngắn hạn ngân hàng

3000 Nợ dài hạn
500 Vốn chủ sở hữu
7650 Tổng cộng nợ và voán csh

Nguyễn Minh Kiều

150
2440
1200
2200
7650

13


Vốn chủ sở hữu tham gia 30% trên chênh lệch
tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phi ngân hàng
Giaù trị tài sản lưu động

4150

Nợ ngắn hạn phi ngân hàng (910+750+150)

1810

Mức chênh lệch [(1) – (2)]

2340

Vốn chủ sở hữu tham gia[(3) x tỷ lệ tham gia

(30%)]
Mức cho vay tối đa của ngân hàng [(3) – (4)]

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

702
1638

14


Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30% tính
trên tổng tài sản lưu động
Giá trị tài sản lưu động

4150

Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30%
(4150 x 0,3)
Mức chênh lệch [(1) – (2)]

1245

Nợ ngắn hạn phi ngân hàng (910+750+150)

1810

Mức cho vay tối đa của ngân hàng [(3) – (4)]


1095

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

2905

15


Ngân hàng có cho vay dài hạn để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động
thường xuyên là 300 và vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ phần
trăm tối thiểu là 30% tính trên tổng tài sản lưu động
Giá trị tài sản lưu động

4150

Giá trị tài sản lưu động do nguồn dài hạn tài trợ

300

Giá trị tài sản lưu động chưa có nguồn tài trợ [(1) – (2)]

3850

Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30% (3550 x 0,3)

1155


Nợ ngắn hạn phi ngân hàng (910+750+150)

1810

Mức cho vay tối đa của ngân hàng [(3) – (4) – (5)]

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

885

16


Nghiệp vụ chiết khấu



Khái niệm chiết khấu
Phân biệt chiết khấu so với tín dụng
Hàng hóa

Người trả
tiền

hưởng

Thương phiếu


Địi tiền

Thanh tốn thương phiếu

08/09/14

Người thụ

Ngân hàng
thương mại

Chiết khấu

Số tiền nhận khi chiết khấu

Nguyễn Minh Kiều

17


Chiết khấu thương phiếu
Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu
= Mệnh giá thương phiếu - Lãi chiết khấu - Hoa hồng
phí
 Hoa hồng phí = Mệnh giá x Tỷ lệ hoa
hồng


Lãi chiết khấu =


Mệnh giá TP x Lãi suất chiết khấu (%/năm) x Số ngày nhận chiết khấu
360

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

18


Chiết khấu chứng từ có giá khác


Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu bẳng = Trị
giá chiết khấu - Lãi chiết khấu - Hoa hồng phí



Trị giá chiết khấu = Mệnh giá + Lãi định kỳ được
hưởng
Hoa hồng phí = Mệnh giá x Tỷ lệ hoa hồng



Lãi chiết khấu =

Trị giá chiết khấu x Lãi suất chiết khấu (%/năm) x Số ngày nhận chiết khấu
360


08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

19


Cho vay trung và dài hạn


Mục đích cho vay





Thủ tục cho vay





Tương tự như vay ngắn hạn
Chỉ khác là phải có dự án đầu tư

Phương thức cho vay






Mua sắm máy móc thiết bị
Đầu tư dự án

Cho vay mua sắm máy móc thiết bị
Cho vay đầu tư dự án

Nghiên cứu tình huống công ty Phương Nam

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

20


Câu hỏi ơn tập
1.
2.
3.
4.
5.

Giải thích tại sao cho vay phải tn thủ ngun tắc
sử dụng vốn vay đúng mục đích?
Trình bày căn cứ và cách thức xác định hạn mức
tín dụng. Lấy ví dụ minh họa
Phân biệt sự khác nhau giữa cho vay theo món và
cho vay theo hạn mức tín dụng.
Phân biệt sự khác nhau giữa chiết khấu và cho

vay. Lấy ví dụ minh họa nghiệp vụ chiết khấu.
Tìm và lấy ví dụ minh họa về một hồ sơ cho vay
trung hoặc dài hạn đối với doanh nghiệp. Chỉ rõ các
bước tiếp nhận và xử lý hồ sơ vay như thế nào?

08/09/14

Nguyễn Minh Kiều

21



×