Trơng Văn Hờng THPT Thông Nông
Chuyên đề 14 - VC Trang 1
Chuyờn 14:
GII NHANH MT S BI TP TRC
NGHIấM
o0o
I. PHNG PHP BO TON ELECTRON:
1. Phm vi ỏp dng:
Bi toỏn v phn ng oxi hoỏ - kh trong Hoỏ hc vụ c
2. Nguyờn tc:
electron
(cho) =
electron
(nhn)
3. Bỏi tp vớ d:
*Bi 1: Trn 0,81 gam bt Al vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri t thc hin phn
ng nhit nhụm thu c hn hp A. Ho tan hon ton A trong dung dch HNO
3
c, núng c V lit khớ NO (sn phm duy nht) ktc. Tớnh V.
A. 0,224 lit B. 0,672 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
//
- Cỏc quỏ trỡnh:
Al
Al
3
+ 3e
mol: 0,03 0,03 0,09
N
+5
+ 3e
N
+2
mol: 0,09 0,03
- Vy: V
NO
= 0,03.22,4 = 0,672 lit
ỏp ỏn B.
*Bi 2: Mt hn hp bt Al v Mg c chia thnh 2 phn bng nhau:
Phn 1: Tỏc dng vi HCl d thu c 3,36 lit H
2
ktc
Phn 2: Ho tan trong dd HNO
3
loóng d thu c V lit khớ khụng mu hoỏ nõu trong
khụng khớ. Tớnh V ktc.
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 0,672 lit D. 6,72 lit
//
- t ký hiu chung ca Al v Mg l M cú hoỏ tr l a.
- Cỏc quỏ trỡnh:
M + aHCl
MCl
a
+
2
a
H
2
(mol): 0,15
2H
+
+ 2e
H
2
(mol): 0,3 0,3 0,15
N
+5
+ 3e
N
+2
(mol): 0,3 0,3
(Vn 1/2 lng hh kim loi cho e, nờn s e nhn ca N
+5
vn bng s e nhn ca H
+
v bng 0,3 mol).
- Vy: V
NO
= 0,3.22,4 = 6,72 lit
ỏp ỏn D.
Trơng Văn Hờng THPT Thông Nông
Chuyên đề 14 - VC Trang 2
*Bi 3: Ho tan ht 4,43 gam hh Al v Mg trong HNO
3
loóng thu c dd A
v 1,568 lit ktc hh 2 khớ u khụng mu cú khi lng 2,59 gam, trong ú cú mt
khớ b hoỏ nõu trong khụng khớ. S mol HNO
3
ó phn ng l:
A. 0,51 B. 0,45 C. 0,49 D. 0,55
//
- Khi lng trung bỡnh ca 2 khớ l:
M
=
07,0
59,2
=37
hn hp 2 khớ gm: NO (x mol) v N
2
O (y mol)
Lp v gii h pt ta c x =
y = 0.035 mol.
- Cỏc quỏ trỡnh:
NO
3
-
+ 4H
+
+3e
NO + 2H
2
O
(mol): 0,14 0,035
2 NO
3
-
+ 10H
+
+ 8e
N
2
O + 5H
2
O
(mol): 0,35 0,035
(Al v Mg l tha, mc ớch gõy nhiu).
- Vy: n
3HNO
= 0,49 mol
ỏp ỏn C.
*Bi 4: Cho 1,35 gam hhA gm Cu, Mg, Al tỏc dng vi HNO
3
c, núng d
thu c 1,12 lit NO v NO
2
(ktc) cú khi lng trung bỡnh l 42,8 gam/mol. Tng
khi lng mui nitrat sinh ra l:
A. 5,69 B. 9,65 C. 4,24 D. 7,28
//
- t: s mol ca NO v NO
2
ln lt l x v y (x,y >0)
M
=
yx
yx
4630
= 42,8
y
x
=
4
1
- Theo bi: x = 0,01; y = 0,04.
- Cỏc quỏ trỡnh:
NO
3
-
+ 4H
+
+3e
NO + 2H
2
O
(mol): 0,01 0,04 0,01
NO
3
-
+ 2H
+
+1e
NO
2
+ H
2
O
(mol): 0,04 0,08 0,04
- Vy: m
mui
= m
kl
+ m
3NO
(trao i) = 1,35 + (0,03 + 0,04).62 = 5,69 gam
ỏp ỏn A.
II. QUY I HN HP NHIU CHT V S LNG T HN M KT
QU KHễNG THAY I:
1. c im:
Trong khi tớnh kt qu cú th õm nhng cui cựng kt qu vn ỳng. VD: Hn hp
gm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thỡ ta nờn chn FeO v Fe
2
O
3
vỡ cú1 cht oxi hoỏ, 1 cht
trao i.
2. Bi tp vớ d:
Tr¬ng V¨n Hêng THPT Th«ng N«ng
Chuyªn ®Ò 14 - VC Trang 3
*Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng
axit sunfuric đặc, nóng thu được dd Y và 8,96 lit SO
2
ở đktc.
a. phần trăm khối lượng oxi trong X là:
A. 40,24% B. 30,7% C. 20,97% D. 37,5%
b. Khối lượng muối trong dd Y là:
A. 160 gam B. 140 gam C. 120 gam D. 100 gam
//
Gợi ý: Không dùng ĐLBT electron vì có Fe
2
O
3
không thay đổi số oxi hoá.
Giải:
a. - Ta có: n
SO
2
= 0,4 mol
- Quy bài toán về hh gồm 2 chất là: FeO và Fe
2
O
3
:
+ ptpư:
2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
(mol): 0,8 0,4
m
FeO
=0,8.7 =57,6gam > m
hh
=49,6
m
Fe2O3
= - 8gam
n
Fe2O3
=0,05 mol.
n
O
=
0,8 - 0,05.3 = 0,65 mol.
- Vậy: %m
O
= 20,97%
Đáp án C.
b. Ta có:
m
ddY
= (0,4 - 0,05) . 400 = 140 gam (0,05 mol ở đây là )
Đáp án B.
*Bài 2: Hoà tan hết m gam hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc,
nóng. Cô cạn dd sau pư được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là:
A. 35,7 B. 78,4 C. 15,8 D. 77,7
//
- Do Fe
3
O
4
chính là FeO.Fe
2
O
3
nên ta quy hh trên gồm FeO và Fe
2
O
3
.
- Ta có: n
Fe(NO
3
)
3
= 0,6 mol.
- Các quá trình:
FeO + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
(mol): 0,2 0,2
FeO
Fe(NO
3
)
3
(mol): 0,2 0,2
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
(mol): 0,4 0,4
- Vậy: m = 0,2 . 72 + 160 . 0,4 = 78,4 gam
Đáp án B.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích khí thiên nhiên gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
bằng oxi không khí (oxi chiếm khoảng 80% thể tích) thu được 7,84 lit CO
2
(đktc) và
9,9 gam nước. Tính thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn lượng khí thiên nhiên trên.
A. 70,0 lit* B. 78,4 lit C. 84,0 lit D. 56,0 lit
(HD: Có 2 cách giải nhanh BT 1:
- C1: Đặt công thức trung bình của 3 khí là C
n
H
22 n
, viết ptpư, tính ra
n
rồi
thay vào hệ số của oxi trong ptpư sẽ tính được lượng oxi, suy ra lượng kk là 70,0 lit.
Tr¬ng V¨n Hêng THPT Th«ng N«ng
Chuyªn ®Ò 14 - VC Trang 4
- C2: Dựa vào lượng nước, lượng khí cacbonic tinh ra lượng oxi rồi suy ra
lượng kk là 70,0 lit.)
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C
2
H
6
, C
3
H
4
thu được 12,98
gam CO
2
và 5,76 gam H
2
O. Tính m = ?
A. 1,48gam B. 8,14 gam C. 4,18 gam* D. 16,04 gam
(HD: áp dụng ĐLBTKL:m=m
CO
2
+m
H
2
O
- m
O
(trong H
2
O và CO
2
)=4,18 gam).
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn
hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá
trị của m là:
A. 13,5 gam B.1,35 gam* C. 0,81 gam D.8,1 gam
(HD: - Ta có:
NO
ON
n
n
2
=
2
3
- ptpư: 10Al + 38HNO
3
10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 2NO + 19H
2
O
(nol): 0.05 0.01
- Vậy: m = 0,05 . 27 = 1,35 gam).
Bài 4: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe đựng trong bình O
2
thu được 7,36 gam hỗn
hợp A gồm Fe
3
O
4
và Fe. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hơp A bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít khí B gồm NO và NO
2
. Tỉ khối của B so với H
2
là 19. Tính V(đktc)?
A. 672ml B. 336ml C. 448ml D. 896ml*
(HD: Dùng thỉ khối hh khí để tính ra tỉ lệ số mol của NO và NO
2
, sau đó dùng ĐLBT
electron để tính tiếp. Kết quả được V = 896 ml).
Bài 5: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit
HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M thu được 5,32 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích
dung dịch không thay đổi) dung dịch Y có PH=?
A. 1* B. 6 C. 7 D. 2
(HD: Dùng pt điện ly và ĐLBT electron để giải. Kết quả được pH = 1).
Bài 6: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
cần
0.05 mol H
2
. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm duy nhất ở đktc) là:
A. 224 ml* B. 448 ml C. 336 ml D. 112 ml
(HD: - Vì Fe
3
O
4
chính là FeO.Fe
2
O
3
nên ta coi hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
.
- Đặt: số mol của FeO, Fe
2
O
3
là x, y (x, y >0)
- ptpư:
FeO + H
2
Fe
+ H
2
O
(mol): x x
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe
+ 3H
2
O
(mol): y 3y
Tr¬ng V¨n Hêng THPT Th«ng N«ng
Chuyªn ®Ò 14 - VC Trang 5
Ta có hệ phương trình:
05,03
04,316072
yx
yx
01,0
02,0
y
x
2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
(mol): 0,02 0,01
- Vậy: V = 0,01 . 22400 = 224 ml).
Bài 7: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu
bằng dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung
dịch X thu được số gam muối khan là:
A. 77,1 gam B. 71,7 gam* C. 17,7 gam D. 53,1gam
(HD: - Đặt: số mol của Al, Mg và Cu là x, y và z.
- Các quá trình:
Al
Al
3+
+ 3e
(mol): x x 3x
Mg
Mg
2+
+ 2e
(mol): y y 2y
Cu
Cu
2+
+ 2e
(mol): z z 2z
N
+5
+ 3e
N
+2
(mol): 0,3 0,9 0,3
- Theo ĐLBT electron ta có: 3x + 2y + 2z = 0,9
m
NO3
= 0,9 . 62 = 55,8 gam
- Vậy: m
(muối)
= 55,8 + 15,9 = 71,7 gam).
Bài 8: Điện phân có màng ngăn xốp 500 ml dung dịch NaCl 4M (d = 1,2
g/ml). Sau khi ở anot thoát ra 17,92 lít Cl
2
(đktc) thì ngừng điện phân. Tính giá trị
đúng của nồng độ C% của NaOH trong dung dịch sau điện phân (nước bay hơi không
đáng kể).
A. 8,26% B. 11,82%* C. 12,14% D. 15,06%
(HD: Dựa vào ptpư điện phân để tính ra C% = 11,82%).
Bài 9: Có bao nhiêu đi peptit có thể tạo ra từ hai A.A là glixin(gli), tyrosin
(Tyr)?
A. 2 B.3 C.4* D.1
Bài 10: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá :
Zn + Cu
2+
Zn
2+
+ Cu
E0 của pin điện hoá là bao nhiêu? Biết E
0
Zn2+/Zn
= - 0,76V; E
0
Cu2+/Cu
= +0,34V.
A. 0,42V B. 0,24V C. 1,10V* D. Đáp án khác
(HD: Dùng phương trình Net cho phản ứng điện hoá:
E = E
0
+
n
059,0
. log
Cu
Cu
2
= 1,1 +
2
059,0
. log
1
2
Cu
= 1.10 V
Vì ở đây không tính được [Cu
2+
] nên ta lấy kết quả là E = 1,10 V; nếu tính được
[Cu
2+
] thì kết quả có thể sẽ khác)./.
Tr¬ng V¨n Hêng THPT Th«ng N«ng
Chuyªn ®Ò 14 - VC Trang 6