Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HOÁ HỌC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.18 KB, 9 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC

Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :

01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 211
Câu 1. Cho dãy các chất : xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, axit axetic, anđehit axetic, glucozơ là
A. DD AgNO
3
/NH
3
. B. Quỳ tím. C. Cu(OH)
2
. D. Na.
Câu 3. Trieste của glixerol với axit mono cacboxylic mạch dài không phân nhánh là
A. Este. B. Protein. C. Cacbohiđrat. D. Chất béo.
Câu 4. Thủy phân 0,5 mol tinh bột (C
6
H
10
O
5
)


n
cần 18000g H
2
O. Giá trị của n là
A. 1800. B. 2000. C. 3600. D. 4000.
Câu 5. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào cho cùng một sản phẩm ?
A. Cu(OH)
2
. B. Na. C. DD AgNO
3
/NH
3
. D. H
2
(Ni, t
o
).
Câu 6. Cho 23,04g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành
phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là
A. 68,75% axit axetic và 31,25% etyl axetat. B. 31,25% axit axetic và 68,75% etyl axetat.
C. 75,25% axit axetic và 24,75% etyl axetat. D. 24,75% axit axetic và 75,25% etyl axetat.
Câu 7. Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối lượng các sản phẩm thu được là
A. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ. B. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ.
C. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ. D. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ.
Câu 8. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH
3
CH
2
COOCH

3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
. C. CH
3
CH
2
COCH
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?
A. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)

3
. B. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
. D. C
3
H
5
(OCOC
2
H
5
)
3
.

Câu 10. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để
A. Làm thức ăn cho con người. B. Điều chế xà phòng.
C. Điều chế xà phòng và glixerol. D. Dùng làm chất bôi trơn máy.
Câu 11. Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 80% natri stearat cần dùng tristearin với khối lượng là
A. 969,5kg. B. 757,5kg. C. 996,6kg. D. 775,6kg.
Câu 12. Thuỷ phân 486g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 540g. B. 675g. C. 405g. D. 506,25g.
Câu 13. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g. B. 32,4g. C. 10,8g. D. 16,2g.

Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic. B. Glucozơ và etyl axetat.
C. Saccarozơ và glucozơ. D. Ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 15. Số công thức trieste có thể có giữa glixerol với 2 axit C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Xà phòng được điều chế bằng cách
Trư
ờng THPT Vĩnh X

ương

Họ tên
:……………………………………
…………

Điểm Lời Phê
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. B. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm.
C. Phân huỷ chất béo. D. Thuỷ phân chất béo nhờ enzim.
Câu 17. Từ 32,4 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất đạt 90%). Giá trị m là
A. 53,46. B. 59,40. C. 50,92. D. 62,33.
Câu 18. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
A. fructozơ > glucozơ > saccarozơ. B. fructozơ > saccarozơ > glucozơ.
C. saccarozơ > fructozơ > glucozơ. D. glucozơ > fructozơ > saccarozơ.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,1g este X, thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5g H
2
O. Công thức cấu tạo của este X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H6O
2
. C. C

4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 20. Este C
3
H
6
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. C. CH

3
COOCH
3
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 21. Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là
chất nào sau đây ?
A. Fructozơ. B. Anđehit axetic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 22. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 23. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Thuỷ phân. B. Hoà tan Cu(OH)
2
. C. Tráng gương. D. Trùng ngưng.
Câu 24. Từ xenlulozơ có thể sản xuất được
A. Tơ enang. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Nilon 6,6.
Câu 25. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64g sobitl với hiệu suất 80% là
A. 3,6g. B. 3,64g. C. 4,5g. D. 2,88g.

Câu 26. Sắp xếp các chất HCOOCH
2
CH
3
(1) ; CH
3
COOH (2) ; CH
3
CH
2
OH (3) ; CH
3
COOCH
2
CH
3
(4) ; HCOOH (5)
theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2) > (3) > (5) > (4) > (1). B. (2) > (5) > (3) > (4) > (1).
C. (1) > (4) > (3) > (5) > (2). D. (4) > (1) > (3) > (2) > (5).
Câu 27. Khi thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được axit propionic. Este đó là
A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 28. Để trung hoà axit béo tự do có trong 15g chất béo với chỉ số axit là 6 thì khối lượng KOH cần dùng là
A. 0,09mg. B. 0,9mg. C. 0,45mg. D. 0,045mg.

Câu 29. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 30. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC

Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :

01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
Trư
ờng THPT Vĩnh X
ương

Họ tên
:……………………………………
…………

Điểm Lời Phê
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 212
Câu 1. Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, axit axetic, anđehit axetic, glucozơ là
A. DD AgNO
3
/NH

3
. B. Quỳ tím. C. Cu(OH)
2
. D. Na.
Câu 2. Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 80% natri stearat cần dùng tristearin với khối lượng là
A. 969,5kg. B. 775,6kg. C. 757,5kg. D. 996,6kg.
Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?
A. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. B. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. C. C
3
H
5
(OCOC

2
H
5
)
3
. D. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
.
Câu 4. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 5. Trieste của glixerol với axit mono cacboxylic mạch dài không phân nhánh là
A. Este. B. Chất béo. C. Protein. D. Cacbohiđrat.
Câu 6. Số công thức trieste có thể có giữa glixerol với 2 axit C
17
H
33
COOH và C
17
H

35
COOH là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 7. Để trung hoà axit béo tự do có trong 15g chất béo với chỉ số axit là 6 thì khối lượng KOH cần dùng là
A. 0,9mg. B. 0,09mg. C. 0,45mg. D. 0,045mg.
Câu 8. Xà phòng được điều chế bằng cách
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. B. Phân huỷ chất béo.
C. Thuỷ phân chất béo nhờ enzim. D. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm.
Câu 9. Cho 23,04g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành
phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là
A. 68,75% axit axetic và 31,25% etyl axetat. B. 75,25% axit axetic và 24,75% etyl axetat.
C. 31,25% axit axetic và 68,75% etyl axetat. D. 24,75% axit axetic và 75,25% etyl axetat.
Câu 10. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)
2
. B. Tráng gương. C. Thuỷ phân. D. Trùng ngưng.
Câu 11. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 12. Từ 32,4 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất đạt 90%). Giá trị m là
A. 59,40. B. 50,92. C. 53,46. D. 62,33.
Câu 13. Sắp xếp các chất HCOOCH
2
CH
3
(1) ; CH
3
COOH (2) ; CH
3
CH
2

OH (3) ; CH
3
COOCH
2
CH
3
(4) ; HCOOH (5)
theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2) > (3) > (5) > (4) > (1). B. (1) > (4) > (3) > (5) > (2).
C. (2) > (5) > (3) > (4) > (1). D. (4) > (1) > (3) > (2) > (5).
Câu 14. Este C
3
H
6
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
2
CH

3
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 16. Thuỷ phân 486g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 540g. B. 405g. C. 675g. D. 506,25g.
Câu 17. Cho dãy các chất : xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 5,1g este X, thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5g H
2
O. Công thức cấu tạo của este X là
A. C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4

O
2
. C. C
3
H6O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 19. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào cho cùng một sản phẩm ?
A. Cu(OH)
2
. B. H
2
(Ni, t
o
). C. Na. D. DD AgNO
3
/NH
3
.
Câu 20. Từ xenlulozơ có thể sản xuất được
A. Tơ enang. B. Tơ capron. C. Nilon 6,6. D. Tơ axetat.
Câu 21. Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối lượng các sản phẩm thu được là
A. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ. B. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ.
C. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ. D. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ.

Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic. B. Glucozơ và etyl axetat.
C. Saccarozơ và glucozơ. D. Ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 23. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để
A. Làm thức ăn cho con người. B. Điều chế xà phòng.
C. Điều chế xà phòng và glixerol. D. Dùng làm chất bôi trơn máy.
Câu 24. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
A. fructozơ > saccarozơ > glucozơ. B. fructozơ > glucozơ > saccarozơ.
C. saccarozơ > fructozơ > glucozơ. D. glucozơ > fructozơ > saccarozơ.
Câu 25. Khi thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được axit propionic. Este đó là
A. Metyl propionat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 32,4g. B. 21,6g. C. 10,8g. D. 16,2g.
Câu 27. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64g sobitl với hiệu suất 80% là
A. 3,6g. B. 4,5g. C. 3,64g. D. 2,88g.
Câu 28. Thủy phân 0,5 mol tinh bột (C
6
H
10
O

5
)
n
cần 18000g H
2
O. Giá trị của n là
A. 1800. B. 2000. C. 3600. D. 4000.
Câu 29. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
COCH
3
. C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCH
2
CH
2

CH
3
.
Câu 30. Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là
chất nào sau đây ?
A. Fructozơ. B. Anđehit axetic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC

Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :

01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 213
Câu 1. Xà phòng được điều chế bằng cách
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. B. Phân huỷ chất béo.
C. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm. D. Thuỷ phân chất béo nhờ enzim.
Câu 2. Thuỷ phân 486g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 540g. B. 405g. C. 675g. D. 506,25g.
Câu 3. Từ xenlulozơ có thể sản xuất được
A. Tơ axetat. B. Tơ enang. C. Tơ capron. D. Nilon 6,6.
Câu 4. Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 80% natri stearat cần dùng tristearin với khối lượng là

A. 969,5kg. B. 775,6kg. C. 757,5kg. D. 996,6kg.
Câu 5. Trieste của glixerol với axit mono cacboxylic mạch dài không phân nhánh là
A. Chất béo. B. Este. C. Protein. D. Cacbohiđrat.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 5,1g este X, thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5g H
2
O. Công thức cấu tạo của este X là
Trư
ờng THPT Vĩnh X
ương

Họ tên
:……………………………………
…………

Điểm Lời Phê
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H6O
2
. C. C

4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 32,4g. B. 21,6g. C. 10,8g. D. 16,2g.
Câu 9. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để
A. Làm thức ăn cho con người. B. Điều chế xà phòng.
C. Điều chế xà phòng và glixerol. D. Dùng làm chất bôi trơn máy.
Câu 10. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)
2
. B. Tráng gương. C. Thuỷ phân. D. Trùng ngưng.
Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và etyl axetat. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và ancol etylic. D. Ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 12. Để trung hoà axit béo tự do có trong 15g chất béo với chỉ số axit là 6 thì khối lượng KOH cần dùng là
A. 0,9mg. B. 0,09mg. C. 0,45mg. D. 0,045mg.

Câu 13. Cho 23,04g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành
phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là
A. 68,75% axit axetic và 31,25% etyl axetat. B. 75,25% axit axetic và 24,75% etyl axetat.
C. 24,75% axit axetic và 75,25% etyl axetat. D. 31,25% axit axetic và 68,75% etyl axetat.

Câu 14. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
. C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH
2
COCH
3

.
Câu 15. Từ 32,4 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất đạt 90%). Giá trị m là
A. 53,46. B. 59,40. C. 50,92. D. 62,33.
Câu 16. Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối lượng các sản phẩm thu được là
A. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ. B. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ.
C. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ. D. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ.
Câu 17. Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, axit axetic, anđehit axetic, glucozơ là
A. Cu(OH)
2
. B. DD AgNO
3
/NH
3
. C. Quỳ tím. D. Na.
Câu 18. Khi thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được axit propionic. Este đó là
A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.
Câu 19. Cho dãy các chất : xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 20. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 21. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64g sobitl với hiệu suất 80% là
A. 3,6g. B. 3,64g. C. 2,88g. D. 4,5g.
Câu 22. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?

A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
. B. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. D. C
3

H
5
(OCOC
2
H
5
)
3
.
Câu 23. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 24. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào cho cùng một sản phẩm ?
A. Cu(OH)
2
. B. H
2
(Ni, t
o
). C. Na. D. DD AgNO
3
/NH
3
.
Câu 25. Thủy phân 0,5 mol tinh bột (C
6
H
10

O
5
)
n
cần 18000g H
2
O. Giá trị của n là
A. 1800. B. 2000. C. 3600. D. 4000.
Câu 26. Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là
chất nào sau đây ?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit axetic. D. Glucozơ.
Câu 27. Este C
3
H
6
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH
2
CH
2

CH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 28. Số công thức trieste có thể có giữa glixerol với 2 axit C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 29. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
A. fructozơ > glucozơ > saccarozơ. B. saccarozơ > fructozơ > glucozơ.
C. glucozơ > fructozơ > saccarozơ. D. fructozơ > saccarozơ > glucozơ.
Câu 30. Sắp xếp các chất HCOOCH
2
CH
3

(1) ; CH
3
COOH (2) ; CH
3
CH
2
OH (3) ; CH
3
COOCH
2
CH
3
(4) ; HCOOH (5)
theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2) > (3) > (5) > (4) > (1). B. (1) > (4) > (3) > (5) > (2).
C. (2) > (5) > (3) > (4) > (1). D. (4) > (1) > (3) > (2) > (5).
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOÁ HỌC

Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :

01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 214
Câu 1. Trieste của glixerol với axit mono cacboxylic mạch dài không phân nhánh là
A. Este. B. Protein. C. Chất béo. D. Cacbohiđrat.

Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và etyl axetat. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Ancol etylic và anđehit axetic. D. Glucozơ và ancol etylic.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Este C
3
H
6
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
2
CH
3
. D. CH
3
CH
2

COOCH
3
.
Câu 5. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để
A. Làm thức ăn cho con người. B. Điều chế xà phòng và glixerol.
C. Điều chế xà phòng. D. Dùng làm chất bôi trơn máy.
Câu 6. Xà phòng được điều chế bằng cách
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm. B. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit
C. Phân huỷ chất béo. D. Thuỷ phân chất béo nhờ enzim.
Câu 7. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 8. Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối lượng các sản phẩm thu được là
A. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ. B. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ.
C. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ. D. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ.
Câu 9. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)
2
. B. Tráng gương. C. Trùng ngưng. D. Thuỷ phân.
Câu 10. Số công thức trieste có thể có giữa glixerol với 2 axit C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?
A. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. B. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3

. D. C
3
H
5
(OCOC
2
H
5
)
3
.
Câu 12. Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, axit axetic, anđehit axetic, glucozơ là
A. DD AgNO
3
/NH
3
. B. Quỳ tím. C. Cu(OH)
2
. D. Na.
Câu 13. Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là
chất nào sau đây ?
A. Fructozơ. B. Anđehit axetic. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 14. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3

, thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g. B. 10,8g. C. 32,4g. D. 16,2g.
Câu 15. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64g sobitl với hiệu suất 80% là
Trư
ờng THPT Vĩnh X
ương

Họ tên
:……………………………………
…………

Điểm Lời Phê
A. 3,6g. B. 4,5g. C. 3,64g. D. 2,88g.
Câu 16. Cho 23,04g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành
phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là
A. 68,75% axit axetic và 31,25% etyl axetat. B. 75,25% axit axetic và 24,75% etyl axetat.
C. 24,75% axit axetic và 75,25% etyl axetat. D. 31,25% axit axetic và 68,75% etyl axetat.
Câu 17. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
COCH
3

.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 18. Cho dãy các chất : xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 19. Thuỷ phân 486g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 405g. B. 540g. C. 675g. D. 506,25g.
Câu 20. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào cho cùng một sản phẩm ?
A. Cu(OH)
2
. B. Na. C. H
2
(Ni, t
o
). D. DD AgNO
3
/NH
3

.
Câu 21. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
A. fructozơ > glucozơ > saccarozơ. B. saccarozơ > fructozơ > glucozơ.
C. glucozơ > fructozơ > saccarozơ. D. fructozơ > saccarozơ > glucozơ.
Câu 22. Thủy phân 0,5 mol tinh bột (C
6
H
10
O
5
)
n
cần 18000g H
2
O. Giá trị của n là
A. 1800. B. 3600. C. 4000. D. 2000.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 5,1g este X, thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5g H
2
O. Công thức cấu tạo của este X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
5
H

10
O
2
. C. C
3
H6O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 24. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 25. Sắp xếp các chất HCOOCH
2
CH
3
(1) ; CH
3
COOH (2) ; CH
3
CH
2
OH (3) ; CH
3
COOCH
2

CH
3
(4) ; HCOOH (5)
theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2) > (5) > (3) > (4) > (1). B. (2) > (3) > (5) > (4) > (1).
C. (1) > (4) > (3) > (5) > (2). D. (4) > (1) > (3) > (2) > (5).
Câu 26. Từ xenlulozơ có thể sản xuất được
A. Tơ enang. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Nilon 6,6.
Câu 27. Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 80% natri stearat cần dùng tristearin với khối lượng là
A. 969,5kg. B. 757,5kg. C. 996,6kg. D. 775,6kg.
Câu 28. Từ 32,4 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất đạt 90%). Giá trị m là
A. 53,46. B. 59,40. C. 50,92. D. 62,33.
Câu 29. Khi thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được axit propionic. Este đó là
A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 30. Để trung hoà axit béo tự do có trong 15g chất béo với chỉ số axit là 6 thì khối lượng KOH cần dùng là
A. 0,9mg. B. 0,09mg. C. 0,45mg. D. 0,045mg.

Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. A 1. C 1. C 1. C
2. C 2. B 2. B 2. D
3. D 3. D 3. A 3. A
4. B 4. C 4. B 4. C
5. D 5. B 5. A 5. B
6. B 6. A 6. B 6. A

7. A 7. B 7. D 7. A
8. C 8. D 8. A 8. A
9. C 9. C 9. C 9. D
10. C 10. C 10. C 10. D
11. D 11. D 11. C 11. C
12. C 12. C 12. B 12. C
13. B 13. C 13. D 13. C
14. A 14. C 14. D 14. C
15. B 15. A 15. A 15. B
16. B 16. B 16. B 16. D
17. A 17. D 17. A 17. B
18. B 18. A 18. C 18. C
19. D 19. B 19. C 19. A
20. A 20. D 20. B 20. C
21. D 21. D 21. D 21. D
22. C 22. A 22. A 22. D
23. A 23. C 23. D 23. B
24. C 24. A 24. B 24. B
25. C 25. A 25. B 25. A
26. B 26. A 26. B 26. B
27. D 27. B 27. A 27. D
28. A 28. B 28. D 28. A
29. B 29. B 29. D 29. D
30. D 30. D 30. C 30. B



×