Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giáo án toán lớp 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.48 KB, 60 trang )

Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/2011
Tiết 1
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Biết được số hữu là số viết được dưới dạng
b
a
với a,b

Z, b

0. Cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số.
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút)
- Ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2
7
5
dưới dạng các phân số
bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2
7
5
là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?1 sd?2
⋅⋅⋅==


==
⋅⋅⋅=

===
⋅⋅⋅=

=

=


=−
⋅⋅⋅====
14
38
7
19
7
19
7
5
2
3
0
2
0
1
0
0
4
2
2
1
2
1
5.0
3
9
2
6

1
3
3
?1 các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu tỉ vì:
.
3
4
3
1
1;
4
5
25,1;
10
6
6,0 =

=−=
?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
1
a
a =
Nghĩa là các số trên đều viết
được dưới dạng phân số
b
a

1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
b
a
với a,b

Z, b

0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký
hiệu là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút)
- Cho HS làm ?3 - Làm ?3 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
! Tương tự như số nguyên,
ta có thể biểu diễn mọi số
hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
số:
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số.

* Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút)
- Cho HS làm ?4
- Cho HS tự nghiên cứu
phần này.
- Cho HS làm ?5
- So sánh hai phân số :
3
2−

5
4

- Những số hữu tỉ dương là:
5
3
;
3
2


- Những số hữu tỉ âm là:
4;
5
1
;
7
3




-
2
0

không phải là số hữu tỉ
dương cũng không phải là số
hữu tỉ âm, vì
2
0

= 0.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta
luôn có: hoặc x = y hoặc x < y
hoặc x < y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh 2 phân số đó.
Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Cho HS làm các bài tập 1,
2 trang 7 SGK.
- Làm các bài tập 1, 2 trang 7
SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
• •

-1
1
0
M
4
5

• ••
-1
0 1 2
0
N

-1
1
3
2
3
2

=


• ••
-1
0 1 2
Tuần 1 Ngày soạn: 11/08/2011
Tiết 2
§ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:

- Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc
“chuyển vế”.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ:
7
2

=x

11
3−
=y
.
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút)
? Nhắc Lại Các Quy
Tắc Cộng Trừ Phân Số?

- Tương Tự Như Phép
Cộng Phân Số, GV Đưa
Ra Quy Tắc Cộng, Trừ
Hai Số Hữu Tỉ.
? Các Tính Chất Của
Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
c
ba
c
b
c
a ±

Phép cộng phân số có 3
tính chất: giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với
),0,,,(, >∈== mZmba
m
b
y
m
a
x
Ta có:
m

ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của
phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví dụ:
4
9
4
)3()12(
4
3
4
12
4

3
)3)(
21
37
21
12)49(
21
12
21
49
7
4
3
7
)

=
−−−
=



=






−−−


=
+−
=+

=+

b
a
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút)
? Nhắc Lại Quy Tắc
“Chuyển Vế” Trong Z?
! Trong Q Ta Cũng Có
Quy Tắc “Chuyển Vế”
Tương Tự Như Trong Z.
-
- Nhắc lại quy tắc
- Với mọi
:,, Zzyx ∈
yzxzyx −==>=+
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi
:,, Zzyx ∈
yzxzyx
−==>=+
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.

7
2
4
3
7
2
4
3
4
3
7
2
+==>
−−=−=>
−=−
x
x
x
- Hướng dẫn đến đây rồi
cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.
- Làm ?2. Tìm x biết:
6
1
2
1
3
2
3

2
2
1
)
=+

=

=−
x
xa

28
29
4
3
7
2
4
3
7
2
)
=+=

=−
x
xb
- Đọc chú ý
Ví dụ: Tìm x, biết

3
1
7
3
=+− x
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:

21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=
+=
+=

Vậy
21
16
=x
.
Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng
đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng,
đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.

Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Cho HS làm bài tập 6
trang 10 SGK
- Làm bài tập 6 trang 10
SGK
Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 2 Ngày soạn: 14/08/2010
Tiết 3
x
§ 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc trên.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất
của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.

- Áp dụng tính :






−+






−+













−+







−+
2
3
5
2
3
4
);
5
3
2
5
7
3
) ba
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút)
? Quy tắc nhân, chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số nên
ta có thể nhân, chia hai số hữu
tỉ x, y bằng cách viết chúng
dưới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc nhân, chia phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! Áp dụng quy tắc vừa học để

nhân.
- Ta có
c
d
b
a
d
c
b
a
db
ca
d
c
b
a
⋅=
=⋅
:
.
.
- Đổi 2
2
1
ra phân số.
2
5
2
1
2 =

1. Nhân hai số hữu tỉ
với
d
c
y
b
a
x == ,
ta có:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
=⋅=⋅
ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3
2

1
2
4
3 −
=

=⋅

=⋅

Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút)
- Hướng dẫn tương tự như
phần 1.
? Cách đổi phân số từ số thập
phân?
- Cho HS làm ?

- 0,4 =
10
4−
? Tính :
2. Chia hai số hữu tỉ.
với
d
c
y
b
a
x == ,
(y ≠ 0) ta

có:

cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
.
.
:: =⋅==
Ví dụ:
- Nêu chú ý và đưa ví dụ.

46
5
)2(23
1).5(
2
1
23
5
1
2
:

23
5
)2(:
23
5
10
49
5.2
)7.(7
5
7
2
7
5
7
10
35
5
2
1.5,3
=


=



=
−−
=−


−=

=






−⋅=






−⋅=








5
3
)2.(5
3).2(

2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=



=
−−
=






−−
Chú ý : Thương của phép

chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y
(y

0) gọi là tỉ số của hai số x
và y, kí hiệu là
y
x
hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12
và 10,25 được viết là
25,10
12,5−
hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Nhắc lại các quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 11 trang 12
SGK.
- Nhắc lại quy tắc
- Làm bài tập
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 2 Ngày soạn: 15 /08/2010
Tiết 4
§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
a)
b)

I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Giá trị tuyệt đối của một
số nguyên a là gì?
- Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- Tìm x biết |x| = 2
- HS1: Trả lời
Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- HS2:
Tìm x biết |x| = 2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút)
! Tương tự như giá trị

tuyệt đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên,
hãy tìm:
|3,5| ;
2
1−
; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b
(SGK)
- Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá
trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ tương tự như đối
với số nguyên.
- Cho HS làm ?2
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x.
- Làm:

22
2
1
2
1
5,35,3
=−

=

=
- Điền để có kết luận.
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số. Ký hiệu là |
x|.
Ta có :




=
x
x
x
Ví dụ
3
2
3
2
=
(Vì

0
3
2
>
)
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
(Vì –5,75 < 0)
nếu x ≥ 0
nếu x < 0
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút)
! Để Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân ta có thể viết
chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi làm theo
quy tắc các phép tính đã
biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối
với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân
hai số thập phân ta áp
dụng quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số
thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.

-Viết các số trên dưới dạng phân
số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.

328,16)14,3.2,5(
14,3).2,5)(
889,1
)245,0314,2(
)314,2(245,0
314,2245,0)
394,1)264,013,1(
)264,0()13,1)(
−=−=

−=
−−=
−+=

−=+−=
−+−
c
b
a
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
Ví dụ:
394,1
1000
1394
1000
)264(1130

1000
264
100
113
)264,0()13,1)(
−=

=
−+−
=

+

=
−+−a
328,16
1000
16328
100
314
10
52
14,3).2,5)(
889,1
1000
1889
1000
2134245
1000
2134

1000
245
134,2245,0)
−=

=⋅

=

−=

=

=−=

c
b
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = +
(0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34)
= -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút)
- Cho HS làm bài tập 17
trang 15 SGK.
- Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK

- Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 3 Ngày soạn: 21/08/2010
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giái trị tuyệt đối, tìm x.
- Có thái độ học tập tốt. Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Làm bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Nêu công thức tính giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 18 trang 15
SGK.
- Một HS lên bảng
Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút)
? Hãy đổi các số thập phân ra
phân số rồi so sánh?

? So sánh giữa
8
7

6
5
?
? So sánh giữa
10
3

13
4
?
! Ta có tính chất sau:
“Nếu x<y và y<z thì x<z”
Hoạt động 2:
8
7
1000
875
875,0;
10
3
3,0

=

=−=
Vì:

13
4
130
40
130
39
10
3
6
5
8
7
6
5
24
20
24
21
8
7
=<=

<

⇒=>=
- Tiếp thu
Bài 22 trang 16
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự
lớn dần.
875,0;0;

13
4
;
3
2
1;
6
5
;3,0 −−

Sắp xếp :
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3

2
1
<<<−<−<−⇒
<<<

<−<−
Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút)
? So sánh
5
4
với mấy?
! Chú y: số cần lấy để so sánh
phải nhỏ hơn 1,1
- Hướng dẫn tương tự như câu
a.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Biến đổi
37
12


So sánh
5
4
với 1
5
4
< 1và 1 < 1,1=> kết luận
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi

37
12


thành phân số
có mẫu số dương.
37
12
37
12
=



Rút gọn :
3
1
36
12
=
Bài 23 trang 16
So sánh:
a)
5
4
và 1,1
Ta có
5
4
<1<1,1=>

5
4
< 1,1
b) –500 và 0,001
Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1
c)
38
13

37
12


Ta có:
36
12
37
12
37
12
<=



38
13
39
13
3
1

36
12
<==
- So sánh
37
12


với
36
12
Nhận thấy :
39
13
3
1
=

38
13
39
13
<
=> Kết luận.
=>
37
12


<

38
13
Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút)
? Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều gì?
? Chuyển
3
1

sang vế phải?
! Làm tương tự như câu a.
- Số 2,3 và –2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3

0
3
1
4
3
=−+x
3
1
4
3
=+⇒ x
Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;




−=
=




−=−
=−

6,0
4
3,27,1
3,27,1
x
x
x
x
b)
0
3
1
4
3
=−+x







−=
−=







−=+
=+

=+⇒
12
13
12
5
3
1
4
3
3
1
4
3
3
1
4
3

x
x
x
x
x
Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút)
- Nhắc lại các công thức về
luỹ thừa
- Trả lời
Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).

V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 3 Ngày soạn: 22/08/2010
Tiết 6
§ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và
tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu.
* HS: Làm bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Tính giá trị của biểu thức:
D =






+−−






+−
5
2
4
3
4
3
5
3
- Một HS lên bảng làm:

D =
1
5
2
4
3
4
3
5
3
−=−+−−
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút)
? Công thức xđ luỹ thừa
bậc n của số tự nhiên x?
! Tương tự như đối với số
tự nhiên, với số hữu tỉ x ta
định nghĩa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ
thừa n hoặc luỹ thừa bậc n
của x.
- Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới
dạng
b
a
(
)0,, ≠Ζ∈ bba
thì
n
n

b
a
x






=
có thể tính như
thế nào?
! Vậy ta có công thức sau.
(ghi bảng)
- Cho HS làm ?1
x
n
= x. x. x.… x
b
a
b
a
b
a
b
a
x
n
n
⋅⋅⋅⋅⋅⋅=







=
n
n
b
a
bbb
aaa
==


- Lên bảng làm ?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x, kí hiệu x
n
là tích của
n thừa số x.
Công tức:
x
n
= x. x. x.… x
x : Cơ số.
n : Số mũ.

Quy ước : x
1
= x
x
0
= 1 (x

0)
Ta Có:
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút)
? Cho a, m, n

N và m

n
Thì a
m
.a
n
= ?
a
m
:a
n
= ?
! Với số hữu tỉ thì ta cũng
có công thức tương tự.
(Giới thiệu công thức).
- Cho HS làm ?2
a

m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
- Làm ?2
a) (-2)
2
.(-3)
3
= (-3)
2 + 3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5 - 3
= (-0,25)
2
2. Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.

- Với x

Q, m, n

N ta có :
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút)
n thừa số
(x

Q, n

N,
n > 1)
n
n
n
b
a
b
a
=






n thừa số
n thừa số
n thừa số

x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n
),0( nmx ≥≠
- Yêu cầu HS làm ?3. Tính
và sao sánh:
? Vậy khi tính “luỹ thừa
của một luỹ thừa” ta làm
thế nào?
- Cho HS làm ?4. Điền số
thích hợp vào ô trống:







=
















4
3
4
3
)
2
3
a
( )
[ ]
( )
84
1,01,0)
=
b
a) (2
2

)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
10222
22
5
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
.
2
1
.
2

1
2
1
)







=




































=
















b
- Khi tính “luỹ thừa của một luỹ
thừa”, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
- Lên bảng điền.
a) 6 ; b) 2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
Công thức:
?4
6
2
3
4
3
4
3
)







=
















a
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0)
=
b
Hoạt động 5: Củng cố: (7 phút)
- Cho HS làm các bài tập
27, 28 trang 19 SGK.
- Làm các bài tập 27, 28 trang 19
SGK.
Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK

- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
(x
m
)
n
= x
m.n
Tuần 4 Ngày soạn: 4/09/2010
Tiết 7
§ 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I. MỤC TIÊU:
- Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Định nghĩa và viết công
thức luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x.

- Viết công thức tính tích
và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- HS1: trả lời
- HS2: trả lời
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút)
- Nêu câu hỏi ở đầu bài.
? tính nhanh tích:
(0,125)
3
. 8
3
như thế nào?
! Để trả lời câu hỏi này ta
cần biết công thức tính
luỹ thừa của một tích.
- Cho HS làm ?1
? Qua hai ví dụ trên, hãy
rút ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một
luỹ thừa, ta có thể làm
thế nào?
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm ?2
- Tính
- Lắng nghe
- Hai HS lên bảng làm ?1

333
33

33
222
22
22
4
3
2
1
4
3
2
1
512
27
64
27
8
1
4
3
2
1
512
27
8
3
4
3
2
1

5.2)5.2(
10025.45.2
10010)5.2(













=






⋅⇒
=⋅=














=






=







=⇒
==
==
- Muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể nâng từng thừa số
lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tìm được.

1. Luỹ thừa của một tích
(Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa)
?2 Tính:
a)
11
3
3
3
3
1
3.
3
1
5
55
5
5
==






=







⋅=






b) (1,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5.2)
3
= 3
3
= 27
(x . y)
n
= x
n
. y
n
b)
a)
- Ghi bài
- Lên bảng làm ?2

Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15 phút)
- Cho HS làm ?3

sd
? Qua hai ví dụ trên, hãy
rút ra nhận xét: muốn
tính luỹ thừa của một
thương, ta có thể làm thế
nào?
- Cho HS làm ?4
! Tương tự như số
nguyên,
?3 Tính và so sánh:
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
53125
32
100000
2
10

3
)2(
3
2
27
8
3
)2(
27
8
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2






====

=










=


=
−−−
=







- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa.
- Ba HS lên bảng làm
- Nhận xét bài của bạn
2. Luỹ thừa của một thương

n
n
n

y
x
y
x
=








(y

0)
(Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa).
?3 Tính:
( )
( )
( )
1255
3
15
3
15
27
15
273

5,2
5,7
5,2
5,7
93
24
72
24
72
3
3
3
33
3
3
3
3
2
2
2
2
==






==
−=−=








=

==






=
Hoạt động 4:Củng cố (7 phút)
Làm ?5 Tính:
a) (0,125)
3
. 8
3

b) (-39)
4
: 13
4

- Làm bài 34 trang 22

SGK
- Làm ?5 Tính:
a) (0,125)
3
. 8
3
= (0,125 . 8)
3
= 1
3
=
1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39 : 13)
4
= (-3)
4

= 81
- Làm bài 34 trang 22 SGK
Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài)
- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 4 Ngày soạn: 5/09/2010
Tiết 8
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Bài 1 (5 điểm): Tính
36
415
2
0
32
86
92
)
4
3
6
5
4
1
8

7
)
4;
5
2
;
3
2
)








−⋅





















c
b
a
Bài 2 (5 điểm): Viết các
biểu thức sau dưới dạng
luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 9.3
4
.
27
1
.3
2
b) 8.2
6
:








6
1
2
3
- HS1: Làm bài 1
- HS2: Làm bài 2
Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút)
- Hướng dẫn HS làm bài
40 (Tr 23 SGK) Tính:
a)
2
2
1
7
3






+
? Muốn cộng hai phân số
khác mẫu ta làm thế nào?
! Ap dụng công thức tính
luỹ thừa của một thương.
c)
55
44

4.25
20.5
! Tách 25
5
= 25.25
4
! Tương tự đối cới 4
5
? Ap dụng công thức tính
tích của hai luỹ thừa đối
- Quy đồng về cùng mẫu số
dương rồi cộng tử với tử, giữ
nguyên mẫu.
- 4
5
= 4.4
4
44
44
4.25
20.5
=
4
4.25
2.5







-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3
1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :
100
1
100
1
1
100
1
425
205
425425
205
)
196
169
14
13
14
79
)
4
44
44
22
=⋅=⋅









=
⋅⋅⋅

=
=






=






+
=
c
a
d)
( ) ( ) ( ) ( )
( )

3
1
853
3
2560
3
5.512
3
5.2
5.3
3.2.5.2
5.3
6.10
9
45
4
4
5
5
45
45
−=

=

=

=
−−
=

−−
=
với
44
44
4.25
20.5
?
d)
45
5
6
.
3
10














? Tách (–10)

5
và (-6)
5
thành tích của hai luỹ
thừa?
Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút)
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các số
hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu
thức.
- Các số hạng ở tử đều chứa
thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :
d)
13
36.36
323

++
27
13
13.3
13
32.3.32.3
13
3)2.3.(3)2.3(
13
36.36

333333
333
323
−=

=

++
=

++
=

++
Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút)
- Hướng dẫn HS làm bài
42 (Tr 23 SGK)
a)
2
2
16
=
n

Biến đổi 16 về luỹ thừa
với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 3
4
= (-3)

4
(luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số
dương)

- Làm câu a dưới sự hướng dẫn
của GV, các câu còn lại làm
tương tự.
16 = 2
4
3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:
a)
2
2
16
=
n
=>
2
2
2
4
=
n
=> 2
4-n
= 2
1
=> 4 - n = 1 => n = 3
b)

27
81
)3(
−=

n
=>(-3)
n
: (-3)
4
= (-3)
3
=>(-3)
n-4
= (-3)
3
=> n – 4 = 3 => n = 7
c) 8
n
: 2
n
= 4
=> (8 : 2)
n
= 4
1
=> 4
n
= 4
1

=> n = 1
Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên.
- Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.

IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 5 Ngày soạn: 11/09/2010
Tiết 9
§ 7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ
lệ thức vào giải bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y

0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì?
- So sánh hai tỉ số
15
10

7,2
8,1
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12 phút)
! Trong bài tập trên, ta
có hai tỉ số bằng nhau
15
10
=
7,2
8,1
ta nói đẳng thức
15
10
=
7,2
8,1
là một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ : so sánh hai tỉ số:
21

15

5,17
5,12
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ
thức, điều kiện?
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm ?1
? Muốn biết lập được tỉ
lệ thức hay không ta phải
làm gì?
- Cho 2 HS lên bảng làm.
Chú ý : viết 4 =
1
4
? Chia hai phân số ta làm
-
- -fghghtht-
-
- Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa
hai tỉ số.
- Lên bảng trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
(b, d


0)
- Thử xem hai số hữu tỉ đó có
bằng nhau hay không.
- Lên bảng trình bày.
- Lấy phân số thứ nhất nhân với
1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
d
c
b
a
=
Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
còn được viết
gọn là a:b = c:d
Ví dụ: So sánh hai tỉ số

21
15

5,17
5,12
Ta có:


5,17
5,12
21
15
7
5
175
125
5,17
5,12
7
5
21
15
=⇒







==
=
Ta nói đẳng thức
5,17
5,12
21
15

=
là một
tỉ lệ thức.
- Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c
?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập
được thành tỉ lệ thức hay không?
thế nào?
? Sau khi rút gọn ta được
hai kết quả khác nhau thì
kết luận như thế nào?
Hoạt động 2: (20 phút)
! Xét tỉ lệ thức
36
24
27
18
=
.
Hãy nhân hai tỉ số của tỉ
lệ thức này với tích 27.36
- Cho HS làm ?2
? Ngược lại nếu có ad =
bc, ta có thể suy ra được
tỉ lệ thức :
d
c
b
a

=
hay
không?
- Cho HS nghiên cứu
cách làm trong SGK để
áp dụng.
! Tương tự, từ ad = bc và
a,b,c,d

0 làm thế nào
để có:
d
b
c
a
=
?

a
c
b
d
=
?

a
b
c
d
=

?
? Nhận xét vị trí của các
ngoại tỉ và trung tỉ của
các tỉ lệ thức sau so với tỉ
lệ thức ban đầu?
- Giới thiệu bảng tóm tắt
trang 26 SGK
phân số nghịch đảo của phân số
thứ hai.
- Hai tỉ số trên không lập được tỉ
lệ thức.
)36.27.(
36
24
)36.27.(
27
18
=
Hay : 18.36 = 24.27
ad = bc
Chia hai vế cho tích bd
)1(
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad

=⇒=
đk : bd

0
Chia hai vế cho cd
d
b
c
a
=⇒
Chia hai vế cho ab
a
c
b
d
=⇒
Chia hai vế cho ac
a
b
c
d
=⇒
- Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận
xét.
a)
4:
5
2

8:

5
4
8:
5
4
4:
5
2
10
1
8
1
5
4
8:
5
4
10
1
4
1
5
2
4:
5
2
=⇒








=⋅=
=⋅=
b)
7:
2
1
3−

5
1
7:
5
2
2−
2
1
7:
5
2
27:
2
1
3
3
1
36

5
5
12
5
1
7:
5
2
2
2
1
7
1
2
7
7:
2
1
3
−≠−⇒

=⋅

=−

=⋅

=−
Vậy hai tỉ số trên không lập được
tỉ lệ thức.

2. Tính chất
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
Nếu
d
c
b
a
=
thì ad = bc.
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d

0
thì ta có các tỉ lệ thức:

d
c
b
a
=
;
d
b
c
a
=
;
a
c
b

d
=
;
a
b
c
d
=
* Chú ý: Với a,b,c,d

0 từ 1 trong
5 đẳng thức ta có thể suy ra các
đẳng thức còn lại.
4. Đánh giá: (3 phút)
- Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK.
5. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 5 Ngày soạn: 12/09/2010
Tiết 10
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số
hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Làm bài tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK)
Kết quả :






==






==
10
3
7
1,2
10
3
1
2
4
8

14
28

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10 phút)
? Nêu cách làm bài này?
- Cho SH lên bảng trình
bày.
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng
phân số?
! Các câu còn lại làm tương
tự.
! Chú ý đổi hỗn số ra phân
số.
Hoạt động 2: (10 phút)
? Từ 4 số trên hãy suy ra
đẳng thức tích?
! Suy ra các tỉ lệ thức lập
được.
? Làm cách nào để viết
được tất cả các tỉ lệ thức có
được?
Hoạt động 3: (7 phút)
- Viết đề bài 52 lên bảng.
Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a

=
với a,b,c,d

0 ta có thể suy
ra:
b
d
c
a
A =:

c
d
b
a
B =:
- Cần xem xét hai tỉ số đã cho có
bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ
số bằng nhau ta lập được tỉ lệ
thức.
35
21
5,3:1,2 =
=> Rút gọn.
3
15
3
2
4 =
- 1,5.4,8 = 2.3,6

- Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ
thức.
1. Bài 49 (Tr 26 SGK)
21
14
525
350
25,5
5,3
) ==a
=> lập được tỉ lệ thức
5
3
35
21
5,3:1,2
4
3
262
5
10
393
5
2
52:
10
3
39)
==
=⋅=b

=> không lập được tỉ lệ thức
7
3
217:1519
217:651
19,15
51,6
) ==c
=> lập được tỉ lệ thức
5
9
5,0
9,0
2
3
3
2
4:7)

=

≠−=−d
=> không lập được tỉ lệ thức
2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ
lệ thức có thể được từ 4 số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
=> các tỉ lệ thức lập được:
5,1
2

6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
==
==
3. Bài 52 (Tr 28)
C là câu đúng.
a
c
b
d
C =:

c
b
d
a

D =:
Hãy chọn câu trả lời đúng?
Hoạt động 4: (5 phút)
- Ghi đề bài 72 (Tr 14 SBT)
-Gợi ý:
db
ca
b
a
+
+
=
- Lên bảng chọn câu đúng. Giải
thích.
- Nêu cách chứng minh.
d
c
b
a
=
=> ad = bc
=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + c)
=>
db
ca
b
a
+
+

=

d
c
b
a
=
hoán vị hai ngoại tỉ ta
được:
a
c
b
d
=
4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng
minh rằng từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
(b + d

0) ta suy ra:
db
ca
b
a
+
+

=
4. Đánh giá:(3 phút)
5. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
a(b + d) = b(a + c)
ab + ad = ab + bc
Tuần 6 Ngày soạn: 18/09/2010
Tiết 11
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải bài toán chia theo tỉ lệ
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- GV: Chuẩn bị Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Học bài và làm bài đầy đủ
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
1. Nhắc lại tính chất 1 của tỉ lệ thức. Áp dụng: Tìm x biết:
a. 0,01 : 2,5 = 0,75x: 0,7
2. Nhắc lại tính chất 2 của tỉ lệ thức. Áp dụng: Viết các tỉ lệ thức có được từ
đẳng thức sau: – 12 . 8 = 24 . (– 4 )
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20 phút) Giới
thiệu tính chất dãy tỉ số bằng
nhau

 GV cho HS làm ?1 SGK
rồi rút ra kết luận
 GV yêu cầu HS coi VD
SGK/29
 Áp dụng HS làm BT 54/30
 GV hướng dẫn HS làm bài
?. Áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau cho tỉ số
3 5
x y
=
ta
có điều gì?
 GV hướng dẫn HS thay số
và tính ra kết quả.
Hoạt động 2: (12 phút) Chú ý
HS làm ?1 SGK / 28
2 3 1
4 6 2
2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
= =
+
= =
+
− −
= =
− −


Vậy:
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+ −
= = =
+ −



1) Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau

a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
Mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau

a c e a c e
b d f b d f
a c e
b d f
+ +
= = =
+ +
− +
=
− +

BT54/30
Tìm 2 số x, y biết
3 5
x y
=
và x + y
= 16
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
16
2
3 5 3 5 8
2 2.2 4
2
2 2.5 10
5
x y x y
x
x
y
y
+
= = = =
+
= ⇒ = =
= ⇒ = =
2) Chú ý
Nếu biết ba số a, b, c tỉ lệ với 2,
3, 5 thì ta có

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
 GV cho HS làm BT 57/30
Hướng dẫn: Đề bài yêu cầu
tìm đại lượng nào thì ta gọi
đại lượng đó là a, b, c hoặc x,
y, z rồi lập ra tỉ số.
 GV nhận xét bài của HS
trên bảng và bài của mỗi
nhóm.
Một HS lên bảng trình bày
HS ở dưới hoạt động nhóm

2 3 5
a b c
= =
hay
a : b : c = 2 : 3 : 5
Áp dụng ?2
Gọi số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt là a, b, c
ta có:
8 9 10
a b c
= =
b. Hướng dẫn về nhà: (5 phút)
i. Học bài
ii. Làm BT55; 56; 58 trang 30 SGK
iii. Hướng dẫn:
1. Bài 56: Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là x và y
khi đó ta có

2
5
x
y
=
và x + y = 28 :2 = 14. (Cần dùng tính chất tỉ lệ thức để
đưa tỉ số này trở về dạng tổng quát )
a. Sau đó áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.
2. Bài 58: Gọi số cây đã trồng được của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x, y. Khi
đó ta có
8 4
0,8
10 5
x
y
= = =
. (Cần dùng tính chất tỉ lệ thức để đưa tỉ số này
trở về dạng tổng quát )
a. Số cây lớp 7B > số cây lớp 7A là 20 cây, ta có y – x = 20
b. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tun 6 Ngy son: 19/09/2010
Tit 12
LUYN TP
LUYN TP
II. MC TIấU
- Cng c cỏc tớnh cht ca t lờ thc , ca dóy t s bng nhau .
- Rốn luyn k nng vn dng cỏc tớnh cht ca dóy t s bng nhau vo bi toỏn chia t l .
II . CHUN B CA GV V HS :
- GV: Chun b Giỏo ỏn, SGK, thc thng, phn mu.

- HS: Hc bi v lm bi y
III.TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp: (1 phỳt)
2 Kim tra bi c: (7 phỳt)
Nờu tớnh cht ca dóy t s bng nhau (ghi bng kớ hiu)
p dng: Cho x/y=3/7 v x- y = 16. Tỡm x v y?
3. Luyn tp : (33 phỳt)
HOT NG CA GV HOT NG CA HS GHI BNG
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
59
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3
x
. từ
đó tìm x
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh
thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau
rồi giáo viên gọi học sinh lên
bảng làm
- Cả lớp làm nháp

- Hai học sinh trình bày trên
bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm
- Học sinh trả lời các câu hỏi và
làm bài tập dới sự hớng dẫn của
giáo viên
NT:
1
3
x

2
5
Trung tỉ:
2
3

3
1
4
- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ trả lời: ta
phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ
lệ thức có các tỉ số bằng nhau
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)

3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4:5 4:
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
=


= =

= =


= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5

2 7 2
: :
3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
a x
x
x
x
x
x
x

=


=
=
=
= =

= =
Bài tập 61 (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10
HOT NG CA GV HOT NG CA HS GHI BNG
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta không x+y
hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có
a c
b d
=
thì
a
b

bằng
.
.
a c
b d
không?
- Gợi ý: đặt
a
k
b
=

,
c
k
d
=
ta
suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:
2 5
x y
k= =
2 ; 5x k y k = =
- Học sinh suy nghĩ (có thể các
em không trả lời đợc)

. . .
.
. .
a c a k d a
k
b d b d b
= =

.
.
a a c
b b d

- Cả lớp thảo luận theo nhóm.

- Đại diện nhóm lên trình bày
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x
a
y
y z y
z
x y x y z
= = =
= = =
= = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
x y z x y z

x
x
y
y
z
z
+
= = = = =
+
= =
= =
= =
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10


k
2
=1

k=

1
Với k=1

2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y
=


=


4. Củng cố: (2 ph)
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c


; ; ;
a c a b d c b d
b d c d b a a c
= = = =
+ Nếu

a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ +
= = = = =
+ +
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2 ph)
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)+ Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
Tuần 7 Ngày soạn: 25/09/2010
Tiết 13
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN .
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn .
- Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập
phân vô hạn tuần hoàn .
- Hiểu được số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn .
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- GV: Chuẩn bị Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.

- HS: SGK, thuộc định nghĩa số hữu tỉ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2 Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ? Tìm x biết :
?
3
27 x
x −
=

Thế nào là số hữu tỷ ?
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 2: (2 phút)
Giới thiệu bài mới
Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân :
?
15
8
?
50
59
?
20
7
Các số 0,35 ; 1,18 gọi là số
thập phân hữu hạn .
Số thập phân 0, 533… có

được gọi là hữu hạn ? =>
bài mới .
Hoạt động 3:Số thập phân
hữu hạn, số thập phân vô
hạn tuần hoàn (15 phút)
Số thập phân 0,35 và 1, 18
gọi là số thập phân hữu hạn
vì khi chia tử cho mẫu của
phân số đại diện cho nó đến
một lúc nào đó ta có số dư
bằng 0 .
Số 0,5333… gọi là số thập
phân vô hạn tuần hoàn vì
khi chia 8 cho 15 ta có chữ
số 3 được lập lại mãi mãi
không ngừng .
Số 3 đó gọi là chu kỳ của số
thập phân 0,533…
Viết các phân số sau dưới
Ta có :
5333,0
15
8
;18,1
50
59
;35,0
20
7
=

==
I/ Số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn :
VD :
a/
.18,1
50
59
;35,0
20
7
==
Các số thập phân 0,35 và 0,18 gọi
là số thập phân .(còn gọi là số thập
phân hữu hạn )
b/
5333,0
15
8
=
= 0,5(3)
Số 0,533… gọi là số thập phân vô
hạn tuần hoàn có chu kỳ là 3 .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×