Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Xác định các tham số của kỹ thuật tưới pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.48 KB, 4 trang )

Xác định các tham số của kỹ thuật tưới - Xác định
các tham số của kỹ thuật tưới:
3.6.3.1. Mức tưới.
Mức tưới được xác định theo công thức:
  max min  10     K hn m H a (m3/ha)
1. Máy bơm 6. Thùng hoà phân 11. Ống chính
2. Ống cấp nước 7. Thiết bị lọc 12. Ống nhánh
3. Bể chứa nước 8. Ống tháo 13. Ống tưới
4. Van đóng 9. Van đóng mở 14. Vòi nhỏ giọt
5. Đồng hồ đo áp lực 10. Đồng hồ đo lưu lượng 15.
Van tháo rửa
69
H. Độ sâu lớp đất tưới (mm)
K  . Dung trọng khô của đất (T/m3)
ahn. Tỷ lệ diện tích cấp nước của cây trồng, xác định
theo công thức:
ahn =
ahi. Diện tích làm ẩm đối với mỗi vòi nhỏ giọt.
n. Số vòi nhỏ giọt để tưới cho một cây.
b1. Khoảng cách giữa các cây (m)
b2. Khoảng cách giữa các hàng cây (m)
max ,min :Độ ẩm thích hợp lớn nhất và bé nhất
(%)
dr : Độ ẩm tối đa đồng ruộng
Đối với cây ăn quả thường ahn = 20 % - 30 %
Đối với cây rau ahn = 70 – 80 %
3.6.3.2. Lưu lượng tưới cho 1 cây.
Q1cây = N . Qv.
Qv: Lưu lượng của vòi nhỏ giọt.
N. Số vòi để tưới cho 1 cây.
3.6.3.3. Đường kính cho các loại đường ống và vòi.


Nếu vòi nhỏ giọt có dạng lỗ nhỏ thì đường kính có
thể chọn là 1 mm. Ngoài
ra nó thay đổi theo công thức.
dn = 0,66 . Qn
0,442 (m)
Q. Lưu lượng đường ống nhánh (m3/s)
- Đường ống chính xác định theo
dc = 0,66 . Qc
0,442
Qc: Lưu lượng đường ống chính.
3.6.3.4. Thời gian tưới.
t = (h)
n. Hệ số lợi dụng nước, thường n = 0,95
N. Số vòi cho 1 gốc.
Qv. Lưu lượng một vòi.
3.6.3.5. Chu kỳ tưới.
e
  m (ngày)
3.6.3.6. Cường độ hao nước bình quân ngày
(mm/ngày).


×