Trường THPT C«ng NghiƯp
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ
Líp : 12TN2
MÔN HOÁ 12 – BAN NÂNG CAO
Họ và tên:
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : ……………….
Đề 1
Điểm
Cu 1: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
B C
2
H
5
NH
2
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
D C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< NH
3
Cu 2:Cho cc chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch
trên?
A NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím
Cu 3:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhn gồm: glucozơ, glixerol, etanol, lịng trắng
trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ)
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. HNO
3
Cu 4. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
giai đọan như sau
CH
4
15%
C
2
H
2
95%
C
2
H
3
Cl
90%
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5589m
3
B. 5883m
3
C. 2941m
3
D. 5880m
3
Cu 5 . Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . ( H= 90%.)
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít
Cu 6: Amin cĩ cơng thức CH
3
– CH(NH
2
) – CH
3
tn l:
A. metyletylamin B. etylmetylamin C. isopropylamin D. propylamin
Cu 7:Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào khơng đúng với chất CH
3
– CH(NH
2
) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic B. Alanin C. axit –aminopropionic D.valin
Cu 8:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 9. Các amino axit dễ tan trong nước là do nguyên nhân chính nào sau đây
A. nhẹ hơn nước B. tạo liên kết hiđro với nước
C. l hợp chất ion do tạo muối nội phn tử D. Do có khối lượng phân tử nhỏ
Cu 10: . Loại tơ, sợi nào sau đây thuộc loại nhân tạo ?
A. Tơ clorin B. Tơ capron C. Tơ visco D. Sợi bơng
Cu 11: Chất hữu cơ C
3
H
9
N có số đồng phân amin là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cu 12: Nguyn nhn gây nên tính bazơ của amin là:
A. Do amin tan nhiều trong H
2
O
B. Do phn tử amin bị phn cực mạnh
D. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
C. Do nguyn tử N cịn cặp eletron tự do nn phn tử amin cĩ thể nhận proton
Cu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH D. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CH
2
COOH
Cu 14: Một peptit cĩ cơng thức:
Tn của peptit trn l
A. glyxinalaninvalin B. Glyxylalanylvalyl C. glyxylalanylvalin D. glyxylalanyllysin
Cu 15: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phn tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
2 2
H N CH CO NH CH CO NH CH COOH
3
CH
3 2
CH(CH )
Cu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2
v 14,4 g H
2
O. Cơng thức phn tử của hai amin l :
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N v C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N v C
5
H
13
N
Cu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) là 6 : 7. Xác
định công thức cấu tạo của X (X là amino axit)
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. CH
3
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D. H
2
NCH
2
– CH
2
– COOH
Cu 18: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Cu 19: Thủy phn hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phân
không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala. Trình tự cc –amino axit
trong Y l:
A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
Cu 20: Khi bị axit nitric dy vo da thì chổ da đó có màu
A. vng B. Tím C. xanh lam D. hồng
Cu 21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng không khí vừa đủ , thu được 6,48 gam H
2
O, 7,168 lít CO
2
v
45,696 lít N
2
đktc, biết rằng trong không khí oxi chiếm 20%, Nitơ chiếm 80%. Cơng thức amin
A. C
4
H
9
N B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Cu 22. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO
2
, 0,168 lít N
2
(đo ở đktc) và 1,485 gam H
2
O.
Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH
3
COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X l
A. CH
3
COONH
3
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH(NH
2
)CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. CH
3
COOCH
2
NHCH
3
Cu 23. Amino axit Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 và với HCl theo tỉ lệ 1:1, khối lượng phân tử của Y là 147.
Xác định công thức phân tử của Y.
A. C
6
H
10
O
2
N
2
B. C
5
H
9
O
4
N C. C
8
H
5
O
2
N D. C
4
H
7
O
4
N
Cu 24. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định x
A. 1,25M B. 1,36M C. 1,5M D. 1,3M
Cu 25: Khi clo hĩa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phn tử clo. Sau khi clo hĩa thu
được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cu 26. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
Cu 27:Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, môi trường H
+
thì thu được
A. nhựa rezol B. nhựa rezit C. nhựa novolac D.nhựa bakelit
Cu 28: Từ monome nào su đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol):
A.CH
2
=CH–COO–CH
3
B. CH
2
=CH–OCOCH
3
C. CH
2
=CH–COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH–CH
2
–OH
Cu 29 Phn tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) l 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 4000 B. 5000 C. 5500 D. 6000
Cu 30 : Trong số các polime sau đây: 1- Sợi bông, 2- Tơ tằm, 3- Len, 4- Tơ visco 5- Tơ enang, 6- Tơ axetat ,
7- Tơ nilon 6,6 .
Loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A- 1,2 3 B- 2,3,4 C-1,4,5 D- 1,4,6
Trường THPT C«ng NghiƯp ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2
Líp : 12TN2 MÔN HOÁ 12 – BAN NÂNG CAO
Họ và tên: Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : ……………….
§Ị 2
Điểm
Cu 1:Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, môi trường H
+
thì thu được
A. nhựa rezol B. nhựa rezit C.nhựa bakelit D. nhựa novolac
Cu 2: Từ monome nào su đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol):
A.CH
2
=CH–COO–CH
3
B. CH
2
=CH–OCOCH
3
C. CH
2
=CH–COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH–CH
2
–OH
Cu 3 Phn tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) l 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 5000 B. 4000 C. 5500 D. 6000
Cu 4 : Trong số các polime sau đây: 1- Sợi bông, 2- Tơ tằm, 3- Len, 4- Tơ visco, 5- Tơ enang, 6- Tơ axetat ,
7- Tơ nilon 6,6 .
Loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A- 1,2 3 B- 2,3,4 C-1,4,5 D- 1,4,6
Cu 5: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
B C
2
H
5
NH
2
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
D C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< NH
3
Cu 6: Amin cĩ cơng thức CH
3
– CH(NH
2
) – CH
3
tn l:
A. metyletylamin B. etylmetylamin C. isopropylamin D. propylamin
Cu 7. Các amino axit dễ tan trong nước là do nguyên nhân chính nào sau đây
A. nhẹ hơn nước B. tạo liên kết hiđro với nước
C. Do có khối lượng phân tử nhỏ D. l hợp chất ion do tạo muối nội phn tử
Cu 8: . Loại tơ, sợi nào sau đây thuộc loại nhân tạo ?
A. Tơ clorin B. Tơ capron C. Tơ visco D. Sợi bơng
Cu 9: Chất hữu cơ C
3
H
9
N có số đồng phân amin là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cu 10 :Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào khơng đúng với chất CH
3
– CH(NH
2
) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic B. Alanin C. axit –aminopropionic D.valin
Cu 11:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 12. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO
2
, 0,168 lít N
2
(đo ở đktc) và 1,485 gam H
2
O.
Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH
3
COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X l
A. CH
3
COONH
3
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH(NH
2
)CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. CH
3
COOCH
2
NHCH
3
Cu 13: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:
A. Do amin tan nhiều trong H
2
O
B. Do phn tử amin bị phn cực mạnh
D. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
C. Do nguyn tử N cịn cặp eletron tự do nn phn tử amin cĩ thể nhận proton
Cu 14. Amino axit Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 v với HCl theo tỉ lệ 1:1, khối lượng phân tử của Y là 147.
Xác định công thức phân tử của Y.
A. C
5
H
9
O
4
N B. C
6
H
10
O
2
N
2
C. C
8
H
5
O
2
N D. C
4
H
7
O
4
N
Cu 15: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH D. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CH
2
COOH
Cu 16: Một peptit cĩ cơng thức:
Tn của peptit trn l
A. glyxinalaninvalin B. Glyxylalanylvalyl C. glyxylalanylvalin D. glyxylalanyllysin
Cu 17: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phn tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
2 2
H N CH CO NH CH CO NH CH COOH
3
CH
3 2
CH(CH )
Cu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2
v 14,4 g H
2
O. Cơng thức phn tử của hai amin l :
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N C.C
3
H
9
N v C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N v C
5
H
13
N
Cu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) là 6 : 7. Xác
định công thức cấu tạo của X (X là amino axit)
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. CH
3
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D. H
2
NCH
2
– CH
2
– COOH
Cu 20:Cho cc chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch
trên?
A NaOH B. HCl C.Quỳ tím D. CH
3
OH/HCl
Cu 21:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhn gồm: glucozơ, glixerol, etanol, lịng trắng
trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ)
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. HNO
3
Cu 22. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
giai đọan như sau
CH
4
15%
C
2
H
2
95%
C
2
H
3
Cl
90%
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 2941m
3
B. 5589m
3
C. 5883m
3
D. 5880m
3
Cu 23 . Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . ( H= 90%.)
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít
Cu 24 : Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Cu 25: Thủy phn hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phân
không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala. Trình tự cc –amino axit
trong Y l:
A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
Cu 26: Khi bị axit nitric dy vo da thì chổ da đó có màu
A. vng B. Tím C. xanh lam D. hồng
Cu 27. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng không khí vừa đủ , thu được 6,48 gam H
2
O, 7,168 lít CO
2
v
45,696 lít N
2
đktc, biết rằng trong không khí oxi chiếm 20%, Nitơ chiếm 80%. Cơng thức amin
A. C
4
H
9
N B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Cu 28. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tc dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định x
A. 1,25M B. 1,36M C. 1,3M D. 1,5 M
Cu 29: Khi clo hĩa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi clo hóa thu
được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cu 30 . Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 118 B. 133 C. 113 D. 150
Trường THPT C«ng NghiƯp ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2
Líp : 12TN2 MÔN HOÁ 12 – BAN NÂNG CAO
Họ và tên: Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : ……………….
§Ị 3
Điểm
Cu 1: Khi bị axit nitric dy vo da thì chổ da đó có màu
A. Tím B. vng C. xanh lam D. hồng
Cu 2. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng không khí vừa đủ , thu được 6,48 gam H
2
O, 7,168 lít CO
2
v
45,696 lít N
2
đktc, biết rằng trong không khí oxi chiếm 20%, Nitơ chiếm 80%. Cơng thức amin
A. C
4
H
11
N B. C
3
H
9
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
9
N
Cu 3. Các amino axit dễ tan trong nước là do nguyên nhân chính nào sau đây
A. nhẹ hơn nước B. tạo liên kết hiđro với nước
C. Do có khối lượng phân tử nhỏ D. l hợp chất ion do tạo muối nội phn tử
Cu 4: . Loại tơ, sợi nào sau đây thuộc loại nhân tạo ?
A. Tơ clorin B. Tơ capron C. Sợi bơng D. Tơ visco
Cu 5. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định x
A. 1,5 M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,3M
Cu 6: Khi clo hĩa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phn tử clo. Sau khi clo hĩa thu
được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k l
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cu 7 : Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, môi trường H
+
thì thu được
A. nhựa novolac B. nhựa rezol C.nhựa rezit D.nhựa bakelit
Cu 8 : Từ monome nào su đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol):
A.CH
2
=CH–COO–CH
3
B. CH
2
=CH–OCOCH
3
C. CH
2
=CH–COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH–CH
2
–OH
Cu 9 . Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 118 B. 133 C. 113 D. 150
Cu 10: Phn tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) l 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 5000 B. 5500 C. 6000 D. 4000
Cu 11 : Trong số các polime sau đây: 1- Sợi bông, 2- Tơ tằm, 3- Len, 4- Tơ visco, 5- Tơ enang, 6- Tơ axetat ,
7- Tơ nilon 6,6 .
Loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A- 1,4,6 B- 1,2 3 C- 2,3,4 D-1,4,5
Cu 12: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
B C
2
H
5
NH
2
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
D C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< NH
3
Cu 13: Thủy phn hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phn
khơng hồn tồn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala. Trình tự cc –amino axit trong
Y l:
A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
Cu 14 :Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào khơng đúng với chất CH
3
– CH(NH
2
) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic B. Alanin C. axit –aminopropionic D.valin
Cu 15: Amin cĩ cơng thức CH
3
– CH(NH
2
) – CH
3
tn l:
A. metyletylamin B. etylmetylamin C. isopropylamin D. propylamin
Cu 16: Chất hữu cơ C
3
H
9
N có số đồng phân amin là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Cu 17:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Cu 18. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO
2
, 0,168 lít N
2
(đo ở đktc) v 1,485 gam H
2
O. Khi
cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH
3
COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X l
A. CH
3
COONH
3
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH(NH
2
)CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. CH
3
COOCH
2
NHCH
3
Cu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH D. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CH
2
COOH
Cu 20: Một peptit cĩ cơng thức:
2 2
H N CH CO NH CH CO NH CH COOH
3
CH
3 2
CH(CH )
Tn của peptit trn l
A. glyxinalaninvalin B. Glyxylalanylvalyl C. glyxylalanylvalin D. glyxylalanyllysin
Cu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2
v 14,4 g H
2
O. Cơng thức phn tử của hai amin l :
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N C.C
3
H
9
N v C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N v C
5
H
13
N
Cu 22 : Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) là 6 : 7.
Xác định công thức cấu tạo của X (X là amino axit)
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. CH
3
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D. H
2
NCH
2
– CH
2
– COOH
Cu 23. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
giai đọan như sau
CH
4
15%
C
2
H
2
95%
C
2
H
3
Cl
90%
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 2941m
3
B. 5589m
3
C. 5883m
3
D. 5880m
3
Cu 24 : Trong dung dịch cc amino axit thường tồn tại:
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phn tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
Cu 25 . Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . ( H= 90%.)
A. 27,72 lít B. 11,28 lít C. 7,86 lít D. 36,5 lít
Cu 26: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:
A. Do amin tan nhiều trong H
2
O
B. Do phn tử amin bị phn cực mạnh
D. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
C. Do nguyn tử N cịn cặp eletron tự do nn phn tử amin cĩ thể nhận proton
Cu 27:Cho cc chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch
trên?
A NaOH B. HCl C.Quỳ tím D. CH
3
OH/HCl
Cu 28:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhn gồm: glucozơ, glixerol, etanol, lịng trắng
trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ)
A. Cu(OH)
2
B. NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. HNO
3
Cu 29. Amino axit Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 và với HCl theo tỉ lệ 1:1, khối lượng phân tử của Y là 147.
Xác định công thức phân tử của Y.
A. C
5
H
9
O
4
N B. C
6
H
10
O
2
N
2
C. C
8
H
5
O
2
N D. C
4
H
7
O
4
N
Cu 30 : Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Trường THPT C«ng NghiƯp ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2
Líp : 12TN2 MÔN HOÁ 12 – BAN NÂNG CAO
Họ và tên: Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : ……………….
§Ị 4
Điểm
Cu 1 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:
A. Do amin tan nhiều trong H
2
O
B. Do phn tử amin bị phn cực mạnh
D. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
C. Do nguyn tử N cịn cặp eletron tự do nn phn tử amin cĩ thể nhận proton
Cu 2 . Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 133 B. 113 C.118 D. 150
Cu 3 : Cho cc chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch
trên?
A NaOH B. HCl C.Quỳ tím D. CH
3
OH/HCl
Cu 4 : Amino axit Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 và với HCl theo tỉ lệ 1:1, khối lượng phân tử của Y là 147.
Xác định công thức phân tử của Y.
A. C
6
H
10
O
2
N
2
B. C
8
H
5
O
2
N C. C
4
H
7
O
4
N D. C
5
H
9
O
4
N
Cu 5 : Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C.C
3
H
5
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Cu 6: Khi bị axit nitric dy vo da thì chổ da đó có màu
A. Tím B. vng C. xanh lam D. hồng
Cu 7 :Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhn gồm: glucozơ, glixerol, etanol, lịng trắng
trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ)
A. Cu(OH)
2
B. NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. HNO
3
Cu 8. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng không khí vừa đủ , thu được 6,48 gam H
2
O, 7,168 lít CO
2
v
45,696 lít N
2
đktc, biết rằng trong không khí oxi chiếm 20%, Nitơ chiếm 80%. Cơng thức amin
A. C
4
H
11
N B. C
4
H
9
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Cu 9 : Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, môi trường H
+
thì thu được
A. nhựa novolac B. nhựa rezol C.nhựa rezit D.nhựa bakelit
Cu 10 : Từ monome nào su đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol):
A.CH
2
=CH–COO–CH
3
B. CH
2
=CH–OCOCH
3
C. CH
2
=CH–COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH–CH
2
–OH
Cu 11 : Trong dung dịch cc amino axit thường tồn tại:
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phn tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
Cu 12: Phn tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) l 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 4000 B. 5500 C. 6000 D. 5000
Cu 13. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
giai đọan như sau
CH
4
15%
C
2
H
2
95%
C
2
H
3
Cl
90%
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 2941m
3
B. 5589m
3
C. 5883m
3
D. 5880m
3
Cu 14 : Trong số các polime sau đây: 1- Sợi bông, 2- Tơ tằm, 3- Len, 4- Tơ visco, 5- Tơ enang, 6- Tơ axetat ,
7- Tơ nilon 6,6 .
Loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A- 1,2 3 B- 1,4,6 C- 2,3,4 D-1,4,5
Cu 15: Chất hữu cơ C
3
H
9
N có số đồng phân amin là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Cu 16: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
B C
2
H
5
NH
2
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
D C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< NH
3
Cu 17 :Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào khơng đúng với chất CH
3
– CH(NH
2
) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic B. Alanin C. axit –aminopropionic D.valin
Cu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH D. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CH
2
COOH
Cu 19: Thủy phn hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phân
không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala v tri peptit Gly–Ala–Ala. Trình tự cc –amino axit
trong Y l:
A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
Cu 20:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Cu 21: Một peptit cĩ cơng thức:
Tn của peptit trn l
A. glyxylalanylvalin B. glyxinalaninvalin C.Glyxylalanylvalyl D. glyxylalanyllysin
Cu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2
v 14,4 g H
2
O. Cơng thức phn tử của hai amin l :
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N C.C
3
H
9
N v C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N v C
5
H
13
N
Cu 23. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định x
A. 1,25M B. 1,5 M C. 1,36M D. 1,3M
Cu 24. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO
2
, 0,168 lít N
2
(đo ở đktc) và 1,485 gam H
2
O.
Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH
3
COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X l
A. CH
3
COONH
3
CH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH(NH
2
)CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. CH
3
COOCH
2
NHCH
3
Cu 25: Khi clo hĩa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phn tử clo. Sau khi clo hĩa thu
được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cu 26: Amin cĩ cơng thức CH
3
– CH(NH
2
) – CH
3
tn l:
A. isopropylamin B. metyletylamin C.etylmetylamin D. propylamin
Cu 27. Các amino axit dễ tan trong nước là do nguyên nhân chính nào sau đây
A. nhẹ hơn nước B. tạo liên kết hiđro với nước
C. Do có khối lượng phân tử nhỏ D. l hợp chất ion do tạo muối nội phn tử
Cu 28 : Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) là 6 : 7.
Xác định công thức cấu tạo của X (X là amino axit)
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. CH
3
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D. H
2
NCH
2
– CH
2
– COOH
Cu 29 . Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . ( H= 90%.)
A. 27,72 lít B. 11,28 lít C. 7,86 lít D. 36,5 lít
Cu 30 : . Loại tơ, sợi nào sau đây thuộc loại nhân tạo ?
A. Tơ clorin B. Tơ visco C. Tơ capron D. Sợi bơng
2 2
H N CH CO NH CH CO NH CH COOH
3
CH
3 2
CH(CH )