Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 3 LỚP 12 (2011) MÃ ĐỀ:024 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.58 KB, 5 trang )

TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHT – SỐ 3 – LỚP 12
(2011)
Họ v tn:…………………………………………………… Lớp: M
ĐỀ:024
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / =
~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / =
~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / =
~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / =
~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / =
~
I)PHN TRẮC NGHIM KHCH QUAN:(6 điểm)
1). Cường độ dịng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm cực
trong 5 phút là:
A). 1,875.10
18
B
.
1,875.10
19


C
.
1,875.10
17
D
.
1,875.10
16
2). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trn mn bằng
A). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai B). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc
hai
C). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một D). Độ rộng quang phổ bậc một
3). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). nh sng cĩ bất kỳ mu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy B). Sự
tồn tại của ánh sáng đơn sắc C). Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D). Lăng kính không làm thay đổi màu sắc qua nó
4). Chọn cu sai khi nĩi về sự pht quang:
A). Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng có tần
số f
'
với f
'
> f B). Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của
các chất rắn C). Sự huỳnh quang của chất khí,chất lỏng v sự ln quang
của cc chất rắn gọi l sự pht quang D). Sự pht quang cịn được gọi là
sự phát sáng lạnh
5). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất
của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra bằng:
A). 3,1.10
-10

m B). 3,1.10
-11
m C). 3,1.10
-12
m D). Một
kết quả khc
6). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang A = 10
0
,dưới góc tới i = 6
0
.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n
=1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 4,56
0
B
.
5,2
0
C
.
5,44
0
D
.
3
0
7). Thực hiện giao thoa nh sng với khe Y-ng, S
1
S

2
= a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là l = 6.10
-4
mm. Điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vn tối thứ ba B). Vn tối thứ hai C). Vân sáng thứ tư D). Vn
sng thứ ba
8). nh sng huỳnh quang
A). Hầu như tắt ngay sau khi tắt nh sng kích thích
B)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt nh sng kích thích C). Có bước sóng nhỏ hơn bước
sĩng của nh sng kích thích D)Do cc tinh thể pht ra,khi được kích thích bằng
ánh sáng thích hợp
9). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là l = 0,6 mm. Vân tối thứ
ba xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các
vị trí đó bằng
A). 2,7 mm B). 1,5 mm C). 2,1 mm D). 3
mm
10). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe
được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng 0,4mm đến 0,75mm). Tại điểm N trên
màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 8 B). 9 C). 7 D). 6
11). Laze l 1 nguồn sng pht ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng trắng song
song,kết hợp,cường độ lớn C). Chùm sáng song song,kết hợp,cường độ lớn
D). Một bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn
12). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là l, khoảng cách giữa
hai khe là a, khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân
sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn một đoạn
A). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8 m B). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6

m
C). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8
m
13). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Quang phổ vạch hấp thụ B). Quang phổ vạch lin tục
C). Một loại quang phổ khc D). Quang phổ vạch pht xạ
14). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là l = 0,75 mm. Vân
sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn
đến các vị trí đó bằng
A). 3 mm B). 2,25 mm C). 3,75 mm D). 1,5
mm
15). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng
l=0.64mm.Hai khe cch nhau a=2,5 mm,mn cch hai khe 2,5m.Bề rộng miền vn giao thoa
trn mn l 22,5mm.Số vn sng quan sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có)
A). 37 B). 35 C). Một gi trị khc D). 33
16). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=1,6 vào môi
trường có chiết suất n
2
=4/3 thì
A). Tần số tăng,bước sóng giảm B). Tần số giảm,bước sóng tăng
C). Tần số không đổi,bước sóng giảm D). Tần số không đổi,bước sóng
tăng
17). Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=40
0
một chùm sáng trắng
hẹp coi như 1 tia sáng dưới góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu D
min
.Chiết

suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá trị của D
min
l
A) 20
0
B)

21,74
0
C)30,87
0
D)Một gi
trị khc
18). Trong quang phổ của nguyên tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ
trong dy Laiman l l
1
và bước sóng của vạch kề với nĩ trong dy ny l l
2
thì bước song l
a
của
vạch quang phổ H
a
trong dy Banme l:
A). (l
1
+ l
2
) B). (l
1

- l
2
) C). l
1
.l
2
/(l
1
+ l
2
) D). l
1
.l
2
/(l
1
- l
2
)
19). Quỹ đạo của ê trong nguyên tử Hydrô ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ thuận với n B). Tỷ lệ nghịch với n C). Tỷ lệ thuận với n
2
D)

Tỷ lệ
nghịch với n
2
20). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A). Chiết suất khc nhau B). Vận tốc khc nhau C). Bước sóng như nhau D).
Tần số khc nhau

II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Trong thí nghiệm giao thoa nh sng bằng khe Y-ng,khoảng cch giữa 2 khe l 1,2 mm,mn
ảnh cch 2 khe l 1,8m. Khoảng cch giữa vn sng bậc 3 v vn tối thứ nhất(ở cng 1 phía giao
thoa) l 2,4 mm
a)Tìm bước sĩng 
1
của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm.(D s :
1
=0,64 m)
b)Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 
3
= 0,66
m v 
2
.Biết
0,46 m  
2
 0,54 m.Trn mn (E) ta thấy vn sng bậc 3 của bức xạ 
3
trng với 1 vn sng
bậc k
2
của bức xạ 
2
.Tìm k
2
v 
2
.( Đ s: k
2

= 4; 
2
= 0,495 m)
2)Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Asen(As),công thoát ê đối với As bằng 5,15
eV.
a)Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm sáng đơn sắc có tần số f = 15,10
14
Hz.Tìm vận tốc
ban đầu cực đại của ê khi bắn ra khỏi ca tốt. Đ s:0,61.10
6
m/s)
b) Chiếu vào tế bào quang điện ấy bức xạ cĩ = 0,200 m và ca tốt nhận được công suất
2,5 mW từ chùm bức xạ đó,xác định số phô ton mà ca tốt nhận được trong 1 giây. (Đ s:
N= 2,5.10
15
)
HOẶC CĨ THỂ 2 BI SAU:
3) ) Trong thí nghiệm giao thoa nh sng bằng khe Y-ng,khoảng cch giữa 2 khe l 1,2
mm,mn ảnh cch 2 khe l 0,8m,bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 546 nm
a) Tìm khoảng vn.(đ s:0,364mm)
b)Tai 2 điểm M
1
;M
2
lần lượt cách vân chính giữa l 1,07 mm v 0,91 mm cĩ vn sng hay vn
tối thứ mấy,kể từ vn chính giữa. (Đ s:M
1
vn sng thứ 3;M
2
vn tối thứ 3)

4)Trong 1 ống Rơnghen,hiệu điện thế giữa 2 cực l U =2.10
4
vơn vĩi /e/ = 1,6.10
-19
C; h
=6,626.10
-34
J.s
a)Tính động năng của ê khi tới đập vào đối ca tốt. (Đ s :3,2.10
-15
J)
b)Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là bao nhiêu? (Đ s: 4,83.10
18
Hz)
Khởi tạo đáp án đề số : 001

01. - / - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - -
~

02. ; - - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - / -
-

03. - - - ~ 08. ; - 13. ; - - - 18. ; - -
-

04. ; - - - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - =
-

05. - / - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - -
~



×