Đề ôn thi HKII môn hóa học - số 3
Câu 1 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì tổng số mol CO
2
và H
2
O
sinh ra bằng 12/7 lần
số mol O
2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 2 : Cho 5,28 gam este no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M đun nóng. Sau phản ứng thu được một ancol A và dung dịch B. Cô cạn dung
dịch B thu được 6,24 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este là :
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 3 : Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH
→ X + Y
X + H
2
SO
4
loãng
→ Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Z, Y tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH. C. HCOONa, CH
3
CHO. D. HCOOH, CH
3
CHO.
Câu 5 : Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 8 gam CH
3
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 16,20 B. 9,52 C. 10,72 D. 14,42
Câu 7: Mệnh đề KHÔNG đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
Câu 8: Trong các chất sau đây có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương : Glixerol, glucozơ,
fructozơ, axit axetic, axit fomic, vinyl fomiat, saccarozơ, mantozơ, etyl axetat, OHC–COOH, anđehit
oxalic? A. 6 B. 7 C. 8 D.9
Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
A. fructozơ > glucozơ > saccarozơ. B. saccarozơ > fructozơ > glucozơ.
C. glucozơ > fructozơ > saccarozơ. D. fructozơ > saccarozơ > glucozơ.
Câu 10: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực
vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực
vật.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột X Y axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và etyl axetat. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và ancol etylic. D. Ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 12: Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối lượng các sản phẩm
thu được là
A. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ. B. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ.
C. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ. D. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
6
O
2
là công thức nào ?
A. HCOO – CH = CH – CH
3
B. CH
3
COO – CH = CH
2
C. HCOO – C(CH
3
) = CH
2
D. CH
2
= CH – COOCH
3
Câu 14 : Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100
gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam 200 gam
Câu 15: Sơ đồ nào sau đây là sai ?
A.
0 20
2 4 2
H O,HgSO ,80 C O ,Mn
1500 C,lln A,xt
4
CH A B C Vinylaxetat
B.
0 0
NaOH,t NaOH,CaO,t axitacrylic,xt
2 2 3
CH CHCOOC H (X) A B X
C.
00
3 3 2 42 4
H O CH OH,H SO d,tH SO d,t
HCN
3
CH CHO A B C Metylacrylat
D.
0
2 5 2 42
C H OH,H SO d,tO ,menmen
Glucozo A B Etylaxetat
Câu 16 : Công thức của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ là công thức nào ?
A. C
2
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
3
N
Câu 17: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
B. NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
Câu 18 : Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và
benzen ?
A. Dung dịch brom B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl, dung dịch brom D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
Câu 19: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí ?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogen hóa thu được anilin
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO
2
vào đó đến dư thu được anilin tinh
khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 20 : Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
,
C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt bằng bao nhiêu ?
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
Câu 21: Cho 4.185 gam ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 4,815 gam kết tủa.
Ankylamin đó có công thức như thế nào ? A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 22: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M B. Số mol của mỗi chất là 0,02 mol
C. Công thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản
phẩm khí với tỉ lệ thể tích V
CO
2
: V
H
2
O
(ở cùng điều kiện) = 8 : 17
Công thức của hai amin là ở đáp án nào ?
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
Câu 24: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc
và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được
đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản
phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng mỗi chất là bao nhiêu?
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
Câu 25: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
B. Cu(OH)
2
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. dung dịch brom
Câu 26: Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 27: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch
nước vơi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam, a có giá trị như thế nào?
A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam
Câu 28: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
t
0
kết tủa đỏ gạch
Cu(OH)
2
/OH
-
dung dòch xanh lam
Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. mantozơ
Câu 29: Cho các dãy chuyển hóa:
+NaOH
+HCl
+HCl
+NaOH
Glixin
A
X
Glixin
B
Y
X và Y lần lượt là chất nào?
A. đều là ClH
3
NCH
2
COONa B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
Câu 30: Cho 13,33 gam hỗn hợp Al,Cu, Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư thu được dung dịch
A, 7,728 lít H
2
(đktc) và 6,4 gam chất rắn khơng tan. Cơ cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất
rắn khan? A. 42,25 gam B. 40,05 gam C. 25,35 gam D. 46,65 gam
Câu 31: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ ngun mạch polime?
A. nilon–6,6 + H
2
O
0
t
B. cao su Buna + HCl
0
t
C. polistiren
C
0
300
D. resol
C
0
150
Câu 32: Hòa tan hết m gam Mg vào dung dịch HNO
3
lỗng, thu được một hỗn hợp khí gồm 0,06
mol
NO; 0,02 mol N
2
O và 0,016 mol N
2
(trong dung dịch thu được khơng có NH
4
NO
3
)
. Trị số của m là:
A. 3,0 B. 6,0 C. 4,08 D. 7,2
Câu 33: Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH–COOCH
3
B. CH
2
=CH–OCOCH
3
C. CH
2
=CH–COOC
2
H
5
D. CH
3
OCO–CH=CH
2
Câu 34: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl
PVC
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1
tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)
A. 3584 m
3
B. 12846 m
3
C. 8635 m
3
D. 6426 m
3
Câu 35: Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 19. Giá trị của V là : A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 36: Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các ngun tử của đơn chất kim loại thường đóng vai
trò là
A. chất nhận electron để tạo thành các ion dương vì chúng có năng lượng ion hóa nhỏ.
B. chất nhường electron để tạo thành các cation vì năng lượng cần để tách electron khỏi ngun tử kim
loại tương đối nhỏ.
C. chất góp chung electron để tạo thành các liên kết cộng hóa trị vì các electron lớp ngồi cùng của
chúng tương đối linh động.
D. chất nhường electron để tạo thành các cation vì chúng có năng lượng ion hóa lớn.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A.Gỉ sắt có cơng thức hóa học là Fe
3
O
4
.xH
2
O
B.Gỉ đồng có cơng thức hóa học là Cu(OH)
2
.CuCO
3
C.Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do khơng được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn tạp
chất khác.
D.Trong q trình tạo thành gỉ sắt, ở anot xảy ra q trình : O
2
+2H
2
O+4e4OH
–
Câu 38 : Cặp kim loại Al–Fe tiếp xúc với nhau đặt ngoài không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và ăn
mòn theo dạng nào là chính. Hãy chọn đáp án đúng :
A. Al bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Al bị ăn mòn hoá học. D. Fe bị ăn mòn hoá học
Câu 39 : Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, Zn, MgO
Câu 40 : Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh
bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làmthuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là ở đáp án nào sau
đây?
A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)
2
, HNO
3
đặc B. Cu(OH)
2
, dung dịch iot, quỳ tím, HNO
3
đặc
C. dung dịch iot, HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, quỳ tím D. Cu(OH)
2
, quỳ tím, HNO
3
đặc, dung dịch iot.