Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.23 MB, 16 trang )


Giải phương trình


A.

B.

C.

D.

Câu 418
Cho phương trình:
. Tìm mọi
giá trị thực của m để phương trình có
nghiệm . Giá trị của m phải
tìm là :



A.
-1 ≤ m ≤ 0

B.
m > 0
C.
-2 < m < -
1
D.
1


≤ m ≤ 2

Câu 419
Giải phương trình:




A.

B.

C.
D.


Câu 420
Giải phương trình:



A.

B.
C.
D.


Câu 421
Cho . Tính trị số của

biểu thức


A.

B.

C. D.

Câu 422

Cho . Tính trị số của biểu
thức



A.
B.
C.

D.


Câu 423
Cho . Tính



A.


B.

C.

D.

Câu 424
Cho . Tính



A.

B.
C.

D.


Câu 425
Cho . Tính



A.

B.

C.


D.

Câu 426
Cho . Tính



A.

B.
C.
D.


Câu 427
Cho . Tính



A.

B.
C.

D.



Câu 428
Cho với . Tính




A. B.

C.

D.


Câu 429
Tìm nghiệm của phương trình




A.

B.
C. D.


Câu 430
Tìm nghiệm của phương trình



A.
B.
C.


D.


Câu 431
Giải phương trình



A.
B.
C.

D.


Câu 432
Giải phương trình



A.

B.
C.
D.

Câu 433
Giải phương trình






A.

B.
C.

D.


Câu 434
Giải phương trình




A.

B.
C.
D.

Câu 435
Giải phương trình



A.


B.

C.
D.


Câu 436
Giải phương trình
:



A.


B.
tu
ỳ ý thuộc R
C. D.

Câu 437
Giải phương trình
:


A. B.
C.

D.

A và B đ
ều đúng

Câu 438
Giải phương trình:





A. B.

C.

D.

Câu 439
Giải phương trình:



A. B.
C.

D. B và C đ
ều đúng

Câu 440
Giải phương trình:




A. B.
C.

D.


Câu 441
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình :




A. B.

C.

D.

Câu 442
Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa bất
phương trình :



A.

B.


C.

D.


Câu 443
Giải bất phương trình :



A.
B.
C.

D.
A và B đ
ều đúng

Câu 444
Giải bất phương trình :




A.

B.
C.

D.

M
ột đáp số khác
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể tạo ra bao
nhiêu chữ số gồm 4 chữ số khác nhau
A. 120
B. 240
C. 325
D. 360

Câu 445
Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau nhỏ
hơn 10000 được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1,
2, 3, 4, 5
A. 625
B. 500
C. 100
D. 25

Câu 446
Tính giá trị của biểu thức sau
A = C
0
6
– 3
4
C
1
6
+ 3
8

C
2
6
- + 3
12
C
6
6

A. 3
6

B. 9
6

C. 81
6

D. 80
6


Câu 447
Tính giá trị của biểu thức sau
A= C
0
6
+2
2
C

1
6
+2
4
C
2
6
+2
6
C
3
6
+2
8
C
4
6
+2
10
C
5
6
+2
12
C
6
6

A. 51325
B. 15625

C. 16525
D. 16255


Câu 448
Tính giá trị của biểu thức sau
A = C
0
5
+5C
1
5
+ 5
2
C
2
5
+ 5
3
C
3
5
+5
4
C
4
5
+5
5
C

5
5

3125
1325
1235
1253

Câu 449
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Trong đó có bao
nhiêu số chia hết cho 5

20
40
25
60

Câu 450
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau
6
360
2160
3160
Câu 451
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số
khác nhau
4

260
1260
2010
Câu 452
Với 10 chữ số từ 0 tới 9. có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau
A. 27216
B. 72216
C. 72126
D. 72162
Câu 453
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Có bao nhiêu tập con X của A thóa điều
kiện chứa 1 và không chứa 2
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 454
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ
số đôi một khác nhau lấy từ tập A và không
bắt đầu là 123
A. 3360
B. 3348
C. 2610
D. 2018
Câu 455
Từ 12 học sinh ưu tú của 1 trường THPT,

người ta muốn chọn ra 1 đoàn đại biểu gồm
5 người ( gồm Trưởng đoàn, thư ký và 3

thành viên ) tham dự trại hè quốc tế. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu nói trên
A. 11
B. 12
C. 120
D. 15480
Câu 456
Một nhóm học sinh gồm 10 nam và 5 nữ.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh
trong đó có 2 nam và 1 nữ
A. 45
B. 5
C. 55
D. 225

Câu 457
Trong 1 phòng học có 2 bàn dài, mỗi bàn có
5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10
em học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp các học sinh nam ngồi 1
bàn và học sinh nữ ngồi 1 bàn
A. 28800
B. 82800
C. 88200
D. 88020
Câu 458
Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng

và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên
bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để
trong số bi lây ra không có đủ 3 màu
A. 1365
B. 645
C. 240
D. 300
Câu 459
Một tổ học sinh gồm 7 nam và 4 nữ. Giáo
viên muốn chọn ra 3 học sinh xếp bàn ghế
của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn
A. 161
B. 42
C. 34
D. 85
Câu 460
Một đồn cảng sát khu vực có 9 người.
Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở
địa điểm A, 2 người ở địa điểm B, còn 4
người ở đồn. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công
A. 1260

B. 2160
C. 2610
D. 2601
Câu 461
Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có 2
cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3

người đi dự hội nghị sinh viên ở 1 trường
sao cho trong 3 người đó có ít nhất 1 cán bộ
lớp
A. 1140
B. 324
C. 816
D. 306
Câu 462
Tìm số hạng thứ 13 của khai triển : (
3
3 +
2
2)
15

A. 162
3
3
B. 81
3
3
C. 192
2
2
D. 87360
Câu 463
Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình
tiếp tuyến của (E) tại điểm A(4; y) €(E), y> 0.
A. 3x –4y –24 =0
B. 3x –4y +24 =0

C. 3x +4y –24 =0
D. 3x +4y +24 =0
E. A, B đều đúng.
Câu 464
Cho elip (E): x²/32 + y²/18 =1. Lập phương trình
tiếp tuyến của (E) tại điểm B(x;3) €(E), x< 0.
A. 3x –4y +24 =0
B. 3x –4y -24 =0
C. 3x +4y -24 =0
D. 3x +4y +24 =0
E. A, C đều đúng.
Câu 465
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi
qua hai điểm: A(1;2;3), B(2;-1;-1) và vuông góc với
mặt phẳng. (Q): x-y –2z –3= 0.
A. x- y+z –6=0
B. x- y+z –4 =0
C. x- y+z –2 =0
D. x- y+z +2 =0
E. x- y+z +4 = 0.
Câu 466
Cho phương trình : (m
2
+ 2m)x + (m
2
-
2m)y + (m
2
+ 1)z – 6m – 3 = 0
Tìm điểm cố định mà mặt phẳng luôn đi

qua
A. M (1,2,3)
B. M (2,1,3)

C. M (3,2,1)
D. M (1,3,2)

Câu 467
Lập phương trình mặt phẳng trung trực của
AB với A (2,1,4) và B (-2,-3,2)
A. x + y + z – 1 = 0
B. 2x + 2y + z – 1 = 0
C. x + y + z = 0
D. 2x + 2y + 2z -11 = 0

Câu 468
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt
phẳng đi qua B(3 , -2, -3) và song song với
các trục Ox và Oy.
A. x – 3 = 0
B. y – 3 = 0
C. z – 3 = 0
D. x + y + z – 3 = 0
Câu 469
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt
phẳng đi qua C (-2, 3,1 ) và vuông góc với
2 mặt phẳng lần lượt có phương trình : 2x +
y + 2z – 10 = 0 và 3x + 2y + z + 8 =0
A. 3x – 4y – z + 19 = 0
B. 3x – 4y – z + 1 = 0

C. x – 4y – 3z + 19 = 0
D. 3x – 4y -5z + 11 = 0
Câu 470
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt
phẳng đi qua A (4,-1,1) và B (3,1,-1) và
cùng phương với trục Ox.
A. x + y = 0
B. y + z = 0
C. x + z = 0
D. x + y + z = 0
Câu 471
Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt
phẳng đi qua C(4,3,1) và chứa trục 0y.
A. x – 4z = 0
B. x – 4z + 2 = 0
C. x + 2y – 4z + 1 = 0
D. x + 2y – z + 12 = 0
Câu 472
Cho họ mặt phẳng có phương trình : 2x + y
+ z – 1 + m(x + y + z +1) = 0
Viết phương trình đường thẳng (d) cố định
mà họ mặt phẳng luôn đi qua

2x + y + z – 1 = 0

x + y + z +1 = 0 A

x + y + 3z +1 = 0
2x + y + z = 0 B


x + y + 2 = 0 C
2x + y + z – 1 = 0

Không có đường thẳng nào cả D

Câu 473
Cho điểm M (4,1-3) và mặt phẳng (P) có
phương trình :
(P): 2x – y + z – 4= 0. Khoảng cách từ M
tới (P)
A. 2/ 6
B. 8/ 6
C. 3/2
D. 3/4
Câu 474
Cho phương trình : (2 + 3)
x
+ (2 - 3)
x
=
4
Vậy nghiệm là :
A. x = 1 hay x = -1
B. x = 2 hay x = -2
C. x = 1 hay x = 2
D. x = 2 hay x = -1
Câu 475
Cho phương trình : (2 + 3)
x
+ (2 - 3)

x
=
m
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt
A. m < 2
B. m > 2
C. m >2 hay m < -2
D. m = 2
Câu 476
Giải phương trình

A. x = 0, x = -5
B. x = 1, x = 3
C. x = 1, x = 0
D. x = 2, x = -5
Câu 477
Giải phương trình

A. x = 4, x = 7
B. x = 2, x = 7
C. x = 2, x = 0
D. x = 3, x =1

Câu 478
Giải bất phương trình:

A. 2 < x < 4
B. x > 2
C. x < 4

D. x > 2 hay x < - 4
Câu 479
Giải hệ phương trình

Vậy Nghiệm là
A. (3;4)
B. (4;3)
C. (3;2)
D. (3;6)
Câu 480
Giải hệ phương trình
.
Vậy Nghiệm là
A. (0;1) hay (2;4)
B. (0;1)
C. (2;4)
D. (1;0) hay (2;4)
Câu 481
Giải hệ phương trình:

Vậy Nghiệm là
A. (1;1) hay (2;2)
B. (1;2) hay (2;1)
C. (1;1)
D. (2;1)
Câu 482
Giải hệ phương trình :

Vậy Nghiệm là:
A.

(5;5)
B.
(-2;1) hay (1;-2)
C.
(5;5), (0;0); (-2;1) hay (1;-2)
D.
(0;0)
Câu 483
Giải hệ phương trình :

Vậy Nghiệm là:

A. (2;0.125)
B. (0.125;2)
C. (2;2)
D. Không xác định được nghiệm
Câu 484
Giải hệ phương
trình
Vậy nghiệm là
A. (0.5;0.125)
B. (8;3)
C. (8;2) hay (0.5;0.125)
D. (8;3) hay (0.5;0.125)
Câu 485
Giải hệ phương trình
Vậy Nghiệm là
A. x = 1, y = ½
B. x = 2, y = 1
C. x = ½, y =1 hay x = 1, y =2

D. x = 1, y = ½ hay y =2, x = 1
Câu 486
Giải hệ phương
trình
Vậy số cặp nghiệm của hệ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 487
Giải hệ phương trình
Vậy số cặp nghiệm của hệ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 488
Cho hàm số (1), với m là
tham số lấy mọi giá trị thực.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1)
đổng biến trên khoảng .
A. m = 0
B. m thuộc [0;1]
C. m >1
D. m <0
Câu 489
Cho hàm số .

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho khi
.

A. Max = ½
B. Max = 1/3
C. Max = ¼
D. Max = 2
Câu 490
Cho họ hàm số :

Với mọi m, tìm các điểm cố định của họ
đường cong .
A. (1;-4) hay (-1;-4)
B. (-1;-4)
C. (1;-4)
D. (0;0)
Câu 491
Tìm m để đồ thị hàm số
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt .
A. -2<m<2
B. m > -2
C. m < 2
D. m < 0
Câu 492
Cho hàm số
Biện luận theo m số nghiệm của phương
trình :
Kết luận nào sau đây là sai:
A. m = 12 thì phương trình vô nghiệm
B. m = 0 phương trình có 1 nghiệm
C. m < 0 phương trình vô nghiệm
D. m > 12 phương trình có 4 nghiệm


Câu 493
Biện luận theo a số nghiệm của phương
trình :
Kết luận nào là đúng
A. a = -3 có nghiệm duy nhất
B. a > 4 có 2 nghiệm phân biệt
C. a < 5 có 1 nghiệm duy nhất
D. a = -3 phương trình vô nghiệm
Câu 494
Cho hàm số
Tìm những điểm nằm trên đồ thị có tọa độ
là những số nguyên.

A. .
B. (2;8); (0;-2)
C. (6;4); (-4;2)
D. (0;0); (-4;2)
Câu 495
Khi a thay đổi, hãy biện luận số nghiệm của
phương trình :
Kết luận sau đây là đúng
A. a < 0 : vô nghiệm
B. a = 0 : 2 nghiệm kép
C. 6 < a < 10 : 3 nghiệm phân biệt
D. A > 10 : 4 nghiệm
Câu 496
Giải bất phương trình:



A.

B.
C.
D.
B và C đ
ều đúng.

Câu 497
Giải bất phương trình:



A. B.

C.

D.

Câu 498
Giải phương trình: .


A.
Nghiệm duy
nhất :
B.
Có hai nghiệm :

C. D.


Câu 499
Giải bất phương trình:
.


A.

B.

C.

D.

Câu 500
Giải phương trình: .



A.

B.

C.

D.


×