Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DO AN SAY pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.59 KB, 8 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
o0o o0o
ĐỀ THI LẠI HỌC KỲ II (ĐỀ 1)
MÔN: THIẾT BỊ SẤY
LỚP: CĐN KTML08
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Một vật liệu ẩm có khối lượng G=100kg, trong đó chứa khối lượng nước là
G
a
=45kg, hãy xác định các trị số sau đây của vật liệu:
- Độ ẩm tương đối
ω
.
- Độ ẩm tuyệt đối
ω
k
.
Câu 2: Cấu tạo, nguyên lý làm việc, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của thiết bị
sấy khí động.
Câu 3: Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy nhãn, năng suất Q = 1,4 tấn/mẻ,
thời gian sấy
τ
= 18 giờ, độ ẩm của vật liệu w
1
= 32%, w
2
= 14%. Biết t
0
= 32
0


C,
ϕ
0
= 78%, t
1
= 70
0
C.
- Tính G
1
, G
2
, W, L, Q.
- Biểu diễn quá trình sấy thực trên đồ thị I – d. Biết

= – 430kJ/kg ẩm.
Hết
(Học sinh không được phép sử dụng tài liệu)
Ngày 26 tháng 07 năm 2010
Bộ môn điện lạnh Giáo viên ra đề


BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
o0o o0o
ĐỀ THI LẠI HỌC KỲ II (ĐỀ 2)
MÔN: THIẾT BỊ SẤY
LỚP: CĐN KTML08
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Một vật liệu ẩm có độ ẩm tương đối

ω
=45%, hãy xác định các trị số sau đây
của vật liệu:
- Độ ẩm tuyệt đối
ω
k
.
- Khối lượng nước chứa trong vật liệu G
a
, biết khối lượng vật liệu khô
G
k
=55kg.
Câu 2: Cấu tạo, nguyên lý làm việc, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của thiết bị
sấy phun kiểu tháp.
Câu 3: Tính toán sơ bộ một buồng sấy tĩnh để sấy tôm, năng suất Q = 0,5 tấn/mẻ,
thời gian sấy
τ
= 15 giờ, độ ẩm của vật liệu w
1
= 38%, w
2
= 13%. Biết t
0
= 30
0
C,
ϕ
0
= 80%, t

1
= 75
0
C.
- Tính G
1
, G
2
, W, L, Q.
- Biểu diễn quá trình sấy thực trên đồ thị I – d. Biết

= – 440kJ/kg ẩm.
Hết
(Học sinh không được phép sử dụng tài liệu)
Ngày 26 tháng 07 năm 2010
Bộ môn điện lạnh Giáo viên ra đề


ĐÁP ÁN THI LẠI HỌC KỲ II (ĐỀ 1)
MÔN: THIẾT BỊ SẤY
LỚP: CĐN KTML08
Thời gian: 60 phút
Câu 1:
[%]
G
G
a
45100
100
45

100 ===
ω
[%],
)(G
G
k
a
k
8181100
45100
45
100 =

==
ω
Câu 2:
- Sơ đồ cấu tạo:
1. Quạt, 2. Calorifer, 3. Phễu cấp liệu, 5. Thùng giảm áp, 6. Ống thải tác nhân sấy,7. Thiết bị lọc, 8. Cyclone, 9. Vis
tải tháo liệu
- Nguyên lý hoạt động
Thiết bị sấy khí động hay còn gọi là thiết bị sấy khí thổi dùng sấy vật liệu dạng hạt nhỏ
hay tinh thể chóng khô.
Vật liệu vào thiết bị và được dòng khí có tốc độ 10
÷
20 m/s cuốn theo lên ống thẳng
đứng cao từ 10
÷
20 mét. Sau đó vào phòng giảm tốc độ rồi vào cyclone thu hồi sản phẩm.
Thời gian sấy rất ngắn chỉ khoảng 5
÷

7 giây.
- Ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng:
Ưu điểm: Bề mặt tiếp xúc pha lớn nên quá trình sấy rất mãnh liệt; thời gian sấy nhanh
nên cho phép sấy ở nhiệt độ cao. Thiết bị cấu tạo gọn, đơn giản.
Nhược điểm: Khó điều chỉnh quá trình, tốn nhiều năng lượng.
Phạm vi ứng dụng: Sấy các vật liệu có kích thước hạt tương đối nhỏ.
Câu 3:
hkgG /77,77
12
2400
2
==
hkg
w
w
GG /35,98
100
100
1
2
21
=


=
W=G
1
-G
2
= 20,58 kg/h

1
0
2
lt
dd
W1000
L

=
- Điểm A: t
0
= 32
0
C, ϕ
0
= 78%
Tra đồ thị I-d ⇒ I
0
=22 Kcal/kgkkk, d
0
=23 g/kgkkk
- Điểm B: Nhiệt độ sấy: t
1
=70
0
C, d
1
=d
0
=23 g/kgkkk

Tra đồ thị I-d ⇒ I
1
=I
2
=31Kcal/kgkkk,
- Điểm C
0
:
%98
2
=
ϕ
, I
2
=I
1
=31Kcal/kgkkk
Tra đồ thị I-d ⇒ t
2
= 36
0
C (t
2
> t
s
), d
2
=36,5 g/kgkkk
Thay vào tính được : L=
hkg /44,1524

235,36
58,20.1000
=

]/[57475)/(13750)2231.(44,1524)(
01
hkJhKcalIILQ ==−=−=
Với m = 2400 J/kg ẩm

= -370 kJ/kg ẩm. Chọn GF = 10mm
C
1
C
0
t
0
t
2
B
A
t
1
ϕ
=1
I
d’
Biểu diễn quá trình sấy thực trên đồ thị I – d
-> GE =
mmGF
m

8,110.
2400
430
==

Vẽ trên đồ thị I-d ta được điểm C
2
ĐÁP ÁN THI LẠI HỌC KỲ II (ĐỀ 2)
MÔN: THIẾT BỊ SẤY
LỚP: CĐN KTML08
Thời gian: 60 phút
Câu 1:
[%],
k
8181100
45100
45
100
100
=

=

=
ω
ω
ω
kg
x,G
G

kk
a
45
100
558181
100
===
ω
Câu 2:
- Sơ đồ cấu tạo:
1. Thùng chứa sản phẩm, 2. Bơm dung dịch, 3. Vòi phun, 4. Tháp sấy, 5. Sản phẩm, 6. Cửa lấy gió vào
- Nguyên lý hoạt động
Cấu tạo gồm có tháp cao 4, ở đỉnh tháp có vòi phun 3 cố định hoặc chuyển động quay.
Dung dịch chứa ở thùng chứa 1 có nhiệt độ thích hợp nhờ bơm 2 bơm lên đỉnh tháp và phun
qua vòi thành sương mù.
Quá trình sấy thông gió tự nhiên qua cửa 5. Sản phẩm lấy ra ở đáy tháp gián đoạn hay
liên tục.
Tháp có thể cao đến 60 m, đường kính từ 1
÷
10 m.
- Ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng
- Hiệu quả sấy cao, nhưng có nhược điểm là tiêu hao năng lượng nhiều nhất.
- Phạm vi ứng dụng : Thiết bị sấy phun được dùng để sấy các dung dịch như: bột cà
phê, ca cao, sữa bò, sữa đậu nành, phân u-rê,…
Câu 3:
hkgG /33,33
15
500
2
==

hkg
w
w
GG /77,46
100
100
1
2
21
=


=
W=G
1
-G
2
= 13,44 kg/h
1
0
2
lt
dd
W1000
L

=
- Điểm A: t
0
= 30

0
C, ϕ
0
= 80%
Tra đồ thị I-d ⇒ I
0
=20,5 Kcal/kgkkk, d
0
=21,5 g/kgkkk
- Điểm B: Nhiệt độ sấy: t
1
=75
0
C, d
1
=d
0
=21,5 g/kgkkk
Tra đồ thị I-d ⇒ I
1
=I
2
=31,5 Kcal/kgkkk,
- Điểm C
0
:
%98
2
=
ϕ

, I
2
=I
1
=31,5 Kcal/kgkkk
Tra đồ thị I-d ⇒ t
2
= 37
0
C (t
2
> t
s
), d
2
=37,5 g/kgkkk
Thay vào tính được : L=
hkg /840
5,215,37
44,13.1000
=

]/[38623)/(9240)5,205,31.(840)(
01
hkJhKcalIILQ ==−=−=
Với m = 2400 kJ/kg ẩm

= -370 kJ/kg ẩm. Chọn GF = 10mm
-> GE =
mmGF

m
8,110.
2400
440
==

C
1
C
0
t
0
t
2
B
A
t
1
ϕ
=1
I
d’
Biểu diễn các quá trình sấy thực trên đồ thị I – d
Vẽ trên đồ thị I-d ta được điểm C
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×