Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐỀ 221 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.75 KB, 9 trang )



TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) TỔ HÓA
THỜI HẠN 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN *****ĐỀ 221*****

Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

1/ Khi cho dung dịch NH
3
dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 2,3,5. b 1, 5.
c 1,4,5. d 3, 4.
2/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5


dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 1,4,5. b 2,3,5.
c 3, 4. d 1, 5.
3/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng
hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H
2
. Cho X
tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại
nào dưới đây?
a Na-Al. b Na-Ba.
c Cả ab đúng. d Cả ab sai
4/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH
4
Cl,
Al

2
(SO
4
)
3
,K
2
CO
3
,KNO
3
,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ?
a K
2
CO
3
,KNO
3
b KNO
3
, NH
4
Cl
c NH
4
Cl, Al
2
(SO
4
)

3
d Tất cả 4 muối
5/ Có thể điều chế Ca từ CaCl
2
bằng cách?
a Điện phân dung dịch CaCl
2
.
b Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
.
c Điện phân nóng chảy CaCl
2
.
d Nung CaCl
2
ở nhiệt độ cao.
6/ Cho kim loại X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thấy có
khí bay ra và có kết tủa. X là?
a Ba. b Be. c Al. d Mg.

7/ Cho luồng khí CO
2
dư đi vào dung dịch Ca(OH)
2
trong

suốt thì có hiện tượng xãy ra là?
a Dung dịch vẩn trong suốt.
b Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại.
c Dung dịch bị vẩn đục.
d Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều.
8/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây?
a Al tan trong d. dịch NaOH tạo ra Al(OH)
3
và H
2.

b Al tan trong nước dể dàng
c Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
thì không có kết
tủa tạo thành
d Cả abc.
9/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư
thu được dung dịch A và 0,05 mol H
2
. Cho từ từ cho đến hết
dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
vào A . Tính khối lượng kết
tủa thu được?
a 1,56(g). b 2,34(g)
c 0,78(g). d 0,81(g).
10/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu

được 0,2 mol N
2
và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu
được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO
3
?
a 3,4M. b 2,4 M.
c 1,2 M. d 1,7M.
11/ Muối NaHCO
3
có những tính chất nào sau đây?
a Tác dụng với H
2
SO
4
loãng
b Phản ứng thuỷ phân
c Tác dụng với KOH
d Tất cả đều đúng
12/ Trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na?
a Điện phân nóng chảy NaCl.
b Điện phân dung dịch NaCl.
c Điện phân nóng chảy NaOH.
d Cả a và c.



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


12

13

14

15 16 17

18

19

20

a
b
c
d


21

22 23 24 25 26

27 28

29 30 31

32


33

44

35 36 37

38

39

40

a
b
c
d
13/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy Để bảo
quản người ta ngâm kim loại kiềm vào?
a Dầu hỏa. b Nước.
c Rượu Etylic. d Cả a và b
14/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl,
H
2
SO
4
(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là:
a Zn. b Al.
c CaCO
3

. d Na
2
CO
3
.
15/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO
4
. Dự đoán
hiện tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất?
a Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại
Cu lắng xuống.
b Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện.
c Chỉ có khí thoát ra.
d Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh
của dung dịch bị nhạt dần.
16/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất
màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)
2
tạo ra hai
muối?
a Na
2
SO
3
. b Na
2
CO
3
.
c NaHCO

3
. d Na
2
S.
17/ Cho sơ đồ phản ứng : ( Chọn X và Y theo thứ tự) .
Ca(HCO
3
)
2
X
Y
CaO

a CaCO
3
và Ca(NO
3
)
2
. b CaCO
3
và CaCl
2
.
c CaCO
3
và Ca(OH)
2
. d Cả ab.
18/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây?

a Na
2
CO
3
. b NaHSO
4
.
c NH
4
Cl. d Cả abc.
19/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO
3
.
a HCl, BaCl
2
,Ba(OH)
2
.
b HCl, Ca(OH)
2
,CH
3
COOH.
c HCl,KOH,CaCl
2
.
d Cả abc .
20/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách
nào dưới đây?
a Cho nước cứng tác dụng với NaCl.

b Cho tác dụng với Ca(OH)
2
vừa đủ.
c Đun sôi nước cứng tạm thời.
d Cả b và c.
21/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là?
a Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất.
b Dùng cột trao đổi ion.
c Làm giảm nồng độ ion Ca
2+
và Mg
2+
.
d Cả abc .

22/ Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà
không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào
sau đây?
a Dung dịch NaOH và khí CO
2
.
b Dung dịch NH
3
.
c Nước.
d Dung dịch HCl và NaOH.

23/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO
3
> X
-> CaCO
3
. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các
chấtsau:CaO,Ca(OH)
2
,Ca(HCO
3
)
2
,CaS,CaCl
2
,Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
.
a 6 chất. b 4 chất. c 3 chất.d 5 chất.
24/ Phản ứng nào dưới đây không đúng?
a Na + CuSO
4
> Na
2
SO
4

+ Cu.
b Na
2
O + Al > Na + Al
2
O
3
.
c Na + H
2
O > NaOH + H
2
.
d Cả a và b.
25/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím.
a NaHCO
3
. b CaCl
2
.
c NaCl. d Na
2
SO
4
.
26/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột
kim loại: Al,Fe,Mg,Ag.
a Dung dịch HCl và NaOH. bDung dịch HNO
3
.

c Dung dịch NaOH. dDung dịch HCl.
27/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3

đến khối lượng không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Xác
định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
a 50% NaHCO
3
và 50% Na
2
CO
3
.
b 83,9% NaHCO
3
và 16,1% Na
2
CO
3
.
c 84% NaHCO
3
và 16% Na
2
CO
3

.
d 86,64% NaHCO
3
và 13,36% Na
2
CO
3
.
28/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được
0,3 mol H
2
. Tính m?
a 8,1 gam. b 5,4 gam.
c 2,7 gam. d 54 gam.
29/ Có 3 chất Al, Al
2
O
3
và AlCl
3
. Thuốc thử duy nhất
dùng để phân biệt 3 chất trên là?
a Dung dịch HCl. bDung dịch NH
3
.
c Dung dịch NaOH. d Cả abc
30/ Phèn chua có Công thức là?
a FeSO
4
.Al

2
(SO
4
)
3
.20H
2
O.
b K.Al(SO
4
)
4
.12H
2
O.
c K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
d K.Al(SO
4

)
3
.24H
2
O.





TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI
SỐ 2)
TỔ HÓA THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08
HỌ VÀ TÊN *****ĐỀ 342 *****

Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

1/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO
3
.
a HCl, BaCl
2
,Ba(OH)
2
.
b HCl,KOH,CaCl
2
.
c HCl, Ca(OH)

2
,CH
3
COOH.
d Cả abc .
2/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO
4
. Dự đoán hiện
tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất?
a Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh
của dung dịch bị nhạt dần.
b Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại
Cu lắng xuống.
c Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện.
d Chỉ có khí thoát ra.
3/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3

đến khối lượng không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Xác
định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
a 83,9% NaHCO
3
và 16,1% Na
2
CO
3

.
b 86,64% NaHCO
3
và 13,36% Na
2
CO
3
.
c 50% NaHCO
3
và 50% Na
2
CO
3
.
d 84% NaHCO
3
và 16% Na
2
CO
3
.
4/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được
0,3 mol H
2
. Tính m?
a 8,1 gam. b 5,4 gam.
c 54 gam. d 2,7 gam.
5/ Có 3 chất Al, Al
2

O
3
và AlCl
3
. Thuốc thử duy nhất dùng
để phân biệt 3 chất trên là?
a Dung dịch NH
3
. b Dung dịch HCl.
c Dung dịch NaOH. d Cả abc

6/ Phèn chua có Công thức là?
a K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
b K.Al(SO
4
)
4
.12H

2
O.
c FeSO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.20H
2
O.
d K.Al(SO
4
)
3
.24H
2
O.
7/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO
3
> X
> CaCO
3
. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chất
sau:CaO, Ca(OH)
2
, Ca(HCO
3

)
2
, CaS, CaCl
2
,Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
.
a 4 chất. b 5 chất.
c 3 chất. d 6 chất.
8/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl,
H
2
SO
4
(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là:
a Na
2
CO
3
. b Zn.
c CaCO
3
. d Al.
9/ Muối NaHCO
3

có những tính chất nào sau đây?
a Phản ứng thuỷ phân
b Tác dụng với KOH
c Tác dụng với H
2
SO
4
loãng
d Tất cả đều đúng
10/ Khi cho dung dịch NH
3
dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 1,4,5. b 3, 4.
c 2,3,5. d 1, 5.

11/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 1,4,5. b 1, 5. c 3, 4. d 2,3,5.
12/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất
màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)
2
tạo ra hai
muối?
a Na
2
SO
3
. b Na
2
CO

3
.
c NaHCO
3
. d Na
2
S.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14 15 16

17

18

19

20
a
b
c
d



21

22 23

24 25 26

27 28

29

30

31

32

33

44 35 36

37

38

39

40
a

b
c
d
13/ Cho sơ đồ phản ứng : ( Chọn X và Y theo thứ tự) .
Ca(HCO
3
)
2
X
Y
CaO

a CaCO
3
và CaCl
2
. b CaCO
3
và Ca(NO
3
)
2

c CaCO
3
và Ca(OH)
2
. d Cả ab.
14/ Có thể điều chế Ca từ CaCl
2

bằng cách?
a Điện phân nóng chảy CaCl
2
.
b Nung CaCl
2
ở nhiệt độ cao.
c Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
.
d Điện phân dung dịch CaCl
2
.
15/ Cho kim loại X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thấy có
khí bay ra và có kết tủa. X là?
a Ba. b Be. c Mg. d Al.
16/ Cho luồng khí CO
2
dư đi vào dung dịch Ca(OH)
2
trong
suốt thì có hiện tượng xãy ra là?
a Dung dịch vẩn trong suốt.
b Dung dịch bị vẩn đục.
c Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại.
d Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều.

17/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây?
a Al tan trong d dịch NaOH tạo ra Al(OH)
3
và H
2.

b Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
thì không có kết
tủa tạo thành
c Al tan trong nước dể dàng
d Cả abc.
18/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng
hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H
2
. Cho X
tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại
nào dưới đây?
a Na-Ba. b Na-Al.
c Cả ab đúng. d Cả ab sai
19/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH
4
Cl,
Al
2
(SO
4
)
3
,K

2
CO
3
,KNO
3
,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ?
a KNO
3
, NH
4
Cl b K
2
CO
3
,KNO
3

c NH
4
Cl, Al
2
(SO
4
)
3
d Tất cả 4 muối
20/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư
thu được dung dịch A và 0,05 mol H
2
. Cho từ từ cho đến hết

dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
vào A . Tính khối lượng kết
tủa thu được?
a 1,56(g). b 0,81(g).
c 0,78(g). d 2,34(g)

21/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu
được 0,2 mol N
2
và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu
được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO
3
?
a 1,2 M. b 1,7M.
c 3,4M. d 2,4 M.
22/ Trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na?
a Điện phân nóng chảy NaCl.
b Điện phân dung dịch NaCl.
c Điện phân nóng chảy NaOH.
d Cả a và c.
23/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy Để bảo
quản người ta ngâm kim loại kiềm vào?
a Nước. b Dầu hỏa.
c Rượu Etylic. d Cả a và b
24/ Để tách nhanh Al

2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà
không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào
sau đây?
a Dung dịch NaOH và khí CO
2
.
b Dung dịch NH
3
.
c Dung dịch HCl và NaOH.
d Nước.
25/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây?
a Na
2
CO
3
. b NH
4
Cl.
c NaHSO
4
. d Cả abc.
26/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách
nào dưới đây?
a Cho nước cứng tác dụng với NaCl.
b Cho tác dụng với Ca(OH)
2

vừa đủ.
c Đun sôi nước cứng tạm thời.
d Cả b và c.
27/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là?
a Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất.
b Dùng cột trao đổi ion.
c Làm giảm nồng độ ion Ca
2+
và Mg
2+
.
d Cả abc .
28/ Phản ứng nào dưới đây không đúng?
a Na + CuSO
4
> Na
2
SO
4
+ Cu.
b Na
2
O + Al > Na + Al
2
O
3
.
c Na + H
2
O > NaOH + H

2
.
d Cả a và b.
29/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím.
a CaCl
2
. b Na
2
SO
4
.
c NaHCO
3
. d NaCl.

30/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột
kim loại: Al,Fe,Mg,Ag.
a Dung dịch NaOH.
b Dung dịch HCl và NaOH.
c Dung dịch HNO
3
.
d Dung dịch HCl.




TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI
SỐ 2)
TỔ HÓA THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08

HỌ VÀ TÊN *****ĐỀ 223 *****

Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


1/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO
4
. Dự đoán hiện
tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất?
a Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại
Cu lắng xuống.
b Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh
của dung dịch bị nhạt dần.
c Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện.
d Chỉ có khí thoát ra.
2/ Nung nóng100 gamhhợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
đến
khối lượng không đổi,thu được 69 gam chất rắn. Xác định
% khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
a 84% NaHCO
3
và 16% Na
2
CO

3
.
b 50% NaHCO
3
và 50% Na
2
CO
3
.
c 83,9% NaHCO
3
và 16,1% Na
2
CO
3
.
d 86,64% NaHCO
3
và 13,36% Na
2
CO
3
.
3/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư
thu được dung dịch A và 0,05 mol H
2
. Cho từ từ cho đến hết
dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
vào A . Tính khối lượng kết

tủa thu được?
a 2,34(g) b 1,56(g).
c 0,78(g). d 0,81(g).
4/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây?
a Na
2
CO
3
. b NH
4
Cl.
c NaHSO
4
. d Cả abc.
5/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng
hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H
2
. Cho X
tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại
nào dưới đây?
a Na-Al. b Na-Ba.
c Cả ab đúng. d Cả ab sai
6/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH
4
Cl,
Al
2
(SO
4
)

3
,K
2
CO
3
,KNO
3
,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ?
a K
2
CO
3
,KNO
3
b NH
4
Cl, Al
2
(SO
4
)
3

c KNO
3
, NH
4
Cl d Tất cả 4 muối
7/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO
3

.
a HCl, BaCl
2
,Ba(OH)
2
.
b HCl, Ca(OH)
2
,CH
3
COOH.
c HCl,KOH,CaCl
2
.
d Cả abc .
8/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách
nào dưới đây?
a Cho nước cứng tác dụng với NaCl.
b Cho tác dụng với Ca(OH)
2
vừa đủ.
c Đun sôi nước cứng tạm thời.
d Cả b và c.
9/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là?
a Làm giảm nồng độ ion Ca
2+
và Mg
2+
.
b Dùng cột trao đổi ion.

c Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất.
d Cả abc .
10/ Muối NaHCO
3
có những tính chất nào sau đây?
a Tác dụng với H
2
SO
4
loãng
b Phản ứng thuỷ phân
c Tác dụng với KOH
d Tất cả đều đúng
11/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl,
H
2
SO
4
(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là:
a CaCO
3
. b Na
2
CO
3
.
c Zn. d Al.

12/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được
0,3 mol H

2
. Tính m?
a 2,7 gam. b 54 gam.
c 8,1 gam. d 5,4 gam.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14 15 16

17

18

19

20
a
b
c
d


21


22 23

24 25 26

27 28

29

30

31

32

33

44 35 36

37

38

39

40
a
b
c
d

13/ Có 3 chất Al, Al
2
O
3
và AlCl
3
. Thuốc thử duy nhất
dùng để phân biệt 3 chất trên là?
a Dung dịch HCl.
b Dung dịch NH
3
.
c Dung dịch NaOH.
d Cả abc
14/ Phèn chua có Công thức là?
a K.Al(SO
4
)
4
.12H
2
O.
b K.Al(SO
4
)
3
.24H
2
O.
c FeSO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.20H
2
O.
d K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
15/ Khi cho dung dịch NH
3
dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4

. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 2,3,5. b 3, 4.
c 1,4,5. d 1, 5.
16/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3

. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 3, 4. b 1, 5.
c 1,4,5. d 2,3,5.
17/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất
màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)
2
tạo ra hai
muối?
a Na
2
S. b Na
2
SO
3
.
c NaHCO
3
. d Na
2
CO
3
.

18/ Cho sơ đồ phản ứng : ( Chọn X và Y theo thứ tự) .
Ca(HCO
3
)
2
X
Y

CaO

a CaCO
3
và Ca(NO
3
)
2
. b CaCO
3
và CaCl
2
.
c CaCO
3
và Ca(OH)
2
. d Cả ab.
19/ Trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na?
a Điện phân nóng chảy NaCl.
b Điện phân dung dịch NaCl.
c Điện phân nóng chảy NaOH.
d Cả a và c.
20/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy Để bảo
quản người ta ngâm kim loại kiềm vào?
a Dầu hỏa. b Nước.
c Rượu Etylic. d Cả a và b
21/ Để tách nhanh Al

2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà
không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào
sau đây?
a Nước.
b Dung dịch NaOH và khí CO
2
.
c Dung dịch NH
3
.
d Dung dịch HCl và NaOH.
22/ Có thể điều chế Ca từ CaCl
2
bằng cách?
a Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
.
b Điện phân dung dịch CaCl
2
.
c Điện phân nóng chảy CaCl
2
.
d Nung CaCl
2
ở nhiệt độ cao.
23/ Cho kim loại X vào dung dịch H

2
SO
4
loãng thì thấy có
khí bay ra và có kết tủa. X là?
a Al. b Mg. c Ba. d Be.
24/ Cho luồng khí CO
2
dư đi vào dung dịch Ca(OH)
2
trong
suốt thì có hiện tượng xãy ra là?
a Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều.
b Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại.
c Dung dịch vẩn trong suốt.
d Dung dịch bị vẩn đục.
25/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây?
a Al tan trong nước dể dàng
b Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
thì không có kết
tủa tạo thành
c Al tan trong d dịch NaOH tạo ra Al(OH)
3
và H
2.

d Cả abc.
26/ Phản ứng nào dưới đây không đúng?
a Na + CuSO

4
> Na
2
SO
4
+ Cu.
b Na
2
O + Al > Na + Al
2
O
3
.
c Na + H
2
O > NaOH + H
2
.
d Cả a và b.
27/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím.
a NaCl. b NaHCO
3
.
c CaCl
2
. d Na
2
SO
4
.

28/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột
kim loại: Al,Fe,Mg,Ag.
a Dung dịch HCl.
b Dung dịch HCl và NaOH.
c Dung dịch NaOH.
d Dung dịch HNO
3
.
29/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu
được 0,2 mol N
2
và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu
được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO
3
?
a 1,7M. b 1,2 M.
c 2,4 M. d 3,4M.
30/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO
3
> X
-> CaCO
3
. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các
chấtsau:CaO,Ca(OH)
2
,Ca(HCO
3
)

2
,CaS,CaCl
2
,Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
.
a 4 chất. b 5 chất.
c 3 chất. d 6 chất.



TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI
SỐ 2)
TỔ HÓA THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08
HỌ VÀ TÊN *****ĐỀ 234 *****

Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

1/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng
hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H
2
. Cho X
tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại
nào dưới đây?

a Na-Ba. b Na-Al.
c Cả ab đúng. d Cả ab sai
2/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH
4
Cl,
Al
2
(SO
4
)
3
,K
2
CO
3
,KNO
3
,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ?
a K
2
CO
3
,KNO
3
b KNO
3
, NH
4
Cl
c NH

4
Cl, Al
2
(SO
4
)
3
d Tất cả 4 muối
3/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách
nào dưới đây?
a Cho nước cứng tác dụng với NaCl.
b Cho tác dụng với Ca(OH)
2
vừa đủ.
c Đun sôi nước cứng tạm thời.
d Cả b và c.
4/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là?
a Làm giảm nồng độ ion Ca
2+
và Mg
2+
.
b Dùng cột trao đổi ion.
c Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất.
d Cả abc .
5/ Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà

không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào
sau đây?
a Dung dịch HCl và NaOH.
b Dung dịch NaOH và khí CO
2
.
c Nước.
d Dung dịch NH
3
.
6/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất
màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)
2
tạo ra hai
muối?
a NaHCO
3
. b Na
2
CO
3
.
c Na
2
SO
3
. d Na
2
S.


7/ Cho sơ đồ phản ứng : (Chọn X và Y theo thứ tự) .
Ca(HCO
3
)
2
X
Y
CaO

a CaCO
3
và Ca(NO
3
)
2
. b CaCO
3
và CaCl
2
.
c CaCO
3
và Ca(OH)
2
. d Cả ab.
8/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO
3
> X
> CaCO
3

. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chất
sau:CaO, Ca(OH)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaS, CaCl
2
,Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
.
a 4 chất. b 3 chất.
c 5 chất. d 6 chất.
9/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO
4
. Dự đoán hiện
tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất?
a Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại
Cu lắng xuống.
b Chỉ có khí thoát ra.
c Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh
của dung dịch bị nhạt dần.
d Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện.
10/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây?

a Na
2
CO
3
. b NH
4
Cl.
c NaHSO
4
. d Cả abc.
11/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được
0,3 mol H
2
. Tính m?
a 54 gam. b 5,4 gam.
c 2,7 gam. d 8,1 gam.

12/ Có 3 chất Al, Al
2
O
3
và AlCl
3
. Thuốc thử duy nhất
dùng để phân biệt 3 chất trên là?
a Dung dịch HCl. b Dung dịch NaOH.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11

12

13

14 15 16

17

18

19

20
a
b
c
d


21

22 23

24 25 26

27 28

29


30

31

32

33

44 35 36

37

38

39

40
a
b
c
d
c Dung dịch NH
3
. d Cả abc
13/ Phèn chua có Công thức là?
a FeSO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.20H
2
O.
b K.Al(SO
4
)
4
.12H
2
O.
c K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
d K.Al(SO
4
)

3
.24H
2
O.
14/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu
được 0,2 mol N
2
và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu
được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO
3
?
a 1,2 M. b 2,4 M.
c 3,4M. d 1,7M.
15/ Muối NaHCO
3
có những tính chất nào sau đây?
a Phản ứng thuỷ phân
b Tác dụng với KOH
c Tác dụng với H
2
SO
4
loãng
d Tất cả đều đúng
16/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư
thu được dung dịch A và 0,05 mol H
2
. Cho từ từ cho đến hết

dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
vào A . Tính khối lượng kết
tủa thu được?
a 2,34(g) b 0,81(g).
c 1,56(g). d 0,78(g).
17/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl,
H
2
SO
4
(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là:
a CaCO
3
. b Al.
c Na
2
CO
3
. d Zn.
18/ Có thể điều chế Ca từ CaCl
2
bằng cách?
a Điện phân nóng chảy CaCl
2
.
b Điện phân dung dịch CaCl
2
.
c Nung CaCl

2
ở nhiệt độ cao.
d Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
.
19/ Cho kim loại X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thấy có
khí bay ra và có kết tủa. X là?
a Al. b Mg.
c Be. d Ba.
20/ Cho luồng khí CO
2
dư đi vào dung dịch Ca(OH)
2
trong
suốt thì có hiện tượng xãy ra là?
a Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại.
b Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều.
c Dung dịch vẩn trong suốt.
d Dung dịch bị vẩn đục.
21/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây?
a Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
thì không có kết
tủa tạo thành
b Al tan trong nước dể dàng
c Al tan trong d dịch NaOH tạo ra Al(OH)

3
và H
2.

d Cả abc.

22/ Khi cho dung dịch NH
3
dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4
. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 2,3,5. b 1,4,5.
c 1, 5. d 3, 4.
23/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5
dung dịch : (1) CuSO
4

. (2) FeSO
4
. (3) Al
2
(SO
4
)
3
. (4) ZnCl
2
.
(5) AgNO
3
. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa?
a 2,3,5. b 1, 5.
c 3, 4. d 1,4,5.
24/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO
3
.
a HCl, Ca(OH)
2
,CH
3
COOH.
b HCl, BaCl
2
,Ba(OH)
2
.
c HCl,KOH,CaCl

2
.
d Cả abc .
25/ Phản ứng nào dưới đây không đúng?
a Na
2
O + Al > Na + Al
2
O
3
.
b Na + CuSO
4
> Na
2
SO
4
+ Cu.
c Na + H
2
O > NaOH + H
2
.
d Cả a và b.
26/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím.
a CaCl
2
. b NaCl.
c Na
2

SO
4
. d NaHCO
3
.
27/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột
kim loại: Al,Fe,Mg,Ag.
a Dung dịch HCl và NaOH.
b Dung dịch HCl.
c Dung dịch HNO
3
.
d Dung dịch NaOH.
28/ Trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na?
a Điện phân nóng chảy NaCl.
b Điện phân dung dịch NaCl.
c Điện phân nóng chảy NaOH.
d Cả a và c.
29/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy Để bảo
quản người ta ngâm kim loại kiềm vào?
a Dầu hỏa. b Nước.
c Rượu Etylic. d Cả a và b
30/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3


đến khối lượng không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Xác
định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
a 50% NaHCO
3
và 50% Na
2
CO
3
.
b 86,64% NaHCO
3
và 13,36% Na
2
CO
3
.
c 83,9% NaHCO
3
và 16,1% Na
2
CO
3
.
d 84% NaHCO
3
và 16% Na
2
CO
3

.




ĐÁP ÁN KIỂM TRA 12
BÀI SỐ 2 - HỌC KÌ II



¤ Đáp án của đề thi:ĐỀ 221
1[ 3]c 2[ 3]c 3[ 3]a 4[ 3]c
5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]b 8[ 1]c
9[ 3]a 10[ 3]d 11[ 1]d 12[ 1]d
13[ 1]a 14[ 2]c 15[ 2]d
16[ 2]c 17[ 2]a 18[ 1]d 19[ 2]b
20[ 1]d 21[ 1]c 22[ 3]b 23[ 2]c
24[ 1]d 25[ 1]a 26[ 1]a 27[ 1]c
28[ 1]b 29[ 1]c 30[ 1]c

¤ Đáp án của đề thi:ĐỀ 342
1[ 2]c 2[ 2]a 3[ 1]d 4[ 1]b
5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 2]c 8[ 2]c
9[ 1]d 10[ 3]a 11[ 3]c 12[ 2]c
13[ 2]b 14[ 1]a 15[ 1]a
16[ 1]c 17[ 1]b 18[ 3]b 19[ 3]c
20[ 3]a 21[ 3]b 22[ 1]d 23[ 1]b
24[ 3]b 25[ 1]d 26[ 1]d 27[ 1]c
28[ 1]d 29[ 1]c 30[ 1]b


¤ Đáp án của đề thi:ĐỀ 223
1[ 2]b 2[ 1]a 3[ 3]b 4[ 1]d
5[ 3]a 6[ 3]b 7[ 2]b 8[ 1]d
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 2]a 12[ 1]d
13[ 1]c 14[ 1]d 15[ 3]c
16[ 3]a 17[ 2]c 18[ 2]a 19[ 1]d
20[ 1]a 21[ 3]c 22[ 1]c 23[ 1]c
24[ 1]b 25[ 1]b 26[ 1]d 27[ 1]b
28[ 1]b 29[ 3]a 30[ 2]c

¤ Đáp án của đề thi:ĐỀ 234
1[ 3]b 2[ 3]c 3[ 1]d 4[ 1]a
5[ 3]d 6[ 2]a 7[ 2]a 8[ 2]b
9[ 2]c 10[ 1]d 11[ 1]b 12[ 1]b
13[ 1]c 14[ 3]d 15[ 1]d
16[ 3]c 17[ 2]a 18[ 1]a 19[ 1]d
20[ 1]a 21[ 1]a 22[ 3]b 23[ 3]c
24[ 2]a 25[ 1]d 26[ 1]d 27[ 1]a
28[ 1]d 29[ 1]a 30[ 1]d


















×