Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra mot tiet-de so 19-3-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.59 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT- LỚP 12 THPT
MÔN: VẬT LÝ
Ngày kiểm tra : 19/3/2009
Thời gian làm bài : 45 phút ; ( 30 câu trắc nghiệm )
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .số báo danh : . . . .. .mã đề thi 298
1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (20 CÂU)
Câu 1 : nguồn nào xau đây không phát ra tia tử ngoại ?
A. đèn hơi thủy ngân B. hồ quang điện
C. than nóng đỏ tới 1500o C D. mặt trời lúc hoàng hôn
Câu 2 : dựa vào một vật quang phổ liên tục của một vật có thể :
A. biết được thành phần cấu tạo của vật . B. biết được nhiệt độ và thành phần cấu tạo của vật
C. biết được nhiệt độ của vật D. biết được áp xuốt trên bề mặt vật
Câu 3 : Thí nghiệm Y-âng về giao tho ánh sáng chứng tỏ rằng
A. ánh sáng có tính chất hạt B. ánh sáng tuyền thẳng
C. tác dụng lên kính ảnh D. có thể làm phát quan một số chất
Câu 4 : tính chất nào sau đây không phải tia từ ngoại ?
A. làm ion hóa không khí B. không bò nước hấp thụ
C. tác dụng lên kính ảo D. có thể làm phát quan một số
Câu 5: trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giũa hai khe là 2mm , khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màu quan sát là 1,2 m. chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có
mức sóng 550 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao tho trên màn . khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất
cùng màu với vân chính giữa là :
A. 2,97mm B. 3,96mm C. 0,99mm D. 1,98mm
Câu 6 : quang phô vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chát khí ở áp xuốt thấp B. một chát khí điều kiện tiêu chuổn
C. một chất ramg81 ,lỏng ,khí D. một chất khí hoặc chát lỏng Câu7:
công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y- âng là
A.
a
D
i


λ
=
B.
D
a
i
λ
=
C.
λ
aD
i =
D.
aD
i
λ
=

Câu 8 : sóng nào sau đây có bản chất khác với bản chất của các sóng còn lại ?
A. sóng vô tuyến liên lạc giữa các điện thoại B. sóng ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại D. sóng âm phát ra từ một nhạc cụ
Câu 9 : tia hòng ngoại có :
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại B. tần số lớn hơn tầng số của tia tử ngoại
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím D. bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 10 : thông tin nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia X ?
A. làm phát quan một số chất B. bò thủy tinh hấp thụ mạnh
C. có thể xuyên qua tấm nhôm dày vài cm D. lon hóa chát khí , kể cả chất trơ
Câu 11 : máy quang phổ là dụng cụ quan học dùng để :
phân tích một chùm sáng phưc tạp thành các thành phần đơn sắc
tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc

tạo quan phổ của các nguồn sáng
nhgien6 cứu quang phổ của các nguồn sáng
câu 12: trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khi thay nguồn sáng đơn sắc đỏ bằng nguồn sáng đơn sắc
tím ta xẽ thấy
A. vò chí các vân sáng không đổi B. khoảng vân giao tho không thay dổi
C. khoảng vân giao tho tăng lên D. khoảng vân giao tho giảm xuống
Câu 13: trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , hai khe Y –âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được –hứng
trên màn ảnh cách hai khe 1m ,khoảng cách đo được giũa 5 vận sáng liên tiếp là o,8mm .ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm đó có bước sóng là :
A. 0,40
m
µ
B. 0,55
m
µ
C 0,48
m
µ
D. 0,64
m
µ
Câu 14: tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là :
A. tác dụng nhiệt B. làm phát quan các chất
C. lon hóa môi trường D. khả năng đâm xuyên
Câu 15: trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 6 ở cùng
một phía đối với vận sáng trung tâm là 1,2 mm .khoảng vân là :
A. 0,24 mm B. 0,2 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm
Câu 16: một trùm ánh sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh với góc tới lớn hơn không,sẽ :
A. có khúc xạ , tán sắc và phản xạ B. chỉ có tán sắc
C. chỉ có phản xạ D. chỉ có khúc xạ

Câu 17 : trong thí nghiệm Y-âng về giao tho ánh sáng , khi dùng ánh sáng có bước xóng
λ
thì phản văn là i1 .nếu dùng
ánh sáng có bước xóng
λ
2 thì khoảng vân là :
A.
1
21
2
2
íi
λλ
λ

=
B.
1
1
2
2
ii
λ
λ
=
C.
1
2
1
2

ii
λ
λ
=
D.
1
12
2
.
i
i
λλ
=
Cấu 18 ; tia hồng ngoại , tia tử ngoại tia X có tính chất chung là :
A. có tínhđâm xuyên mạnh B. làm ion hóa chất khí
C. không bò lệch quỹ đạo trong điện trường C. có tác dụng hủy hoại tế bào
Câu 19: chùm ánh sáng trắng khi đi ra từ ống chuẩn trực vủa máy quan phổ lăng kính thì xẽ chở thành :
một chùm sáng ksong song của nhiều thành phần đơn sắc
một chùm sáng hội tụ của nhiều thành phần đơn sắc
một chùm sáng đơn kì của nhiều thành phần đơn sắc
nhiều chùm sáng song song theo các phương khác nhau của nhiều thành phần đơn sắc
câu 20: tia X có
bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
tần so61 lớn hơn tần số của tia tử ngoại
II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ]
Thí sinh hoc5y trương trình nào opthi2 chỉ được làm phần riêng dành cho chương chình đó ( phần A
Hoặc B) , nếu làm cả hai phần riêng sẽ không được chấm điểm phần riêng .
theo chương trình chuỗn [từ câu 21 đến câu 30 ]:

câu 21: loại sóng vô tuyến phản xạ mạnh ph\át khi gặp cuồng điện li đó là :
A. song cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng dài D sóng trung
Câu 22: một mạch giao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung
Fc
12
2
10.
4

=
π
và cuộn dây có độ tự cảm L
=2,5 .10-3H .tần số giao động điện từ tự do của mạch điện là :
A. 0,5.107Hz B. 5.105Hz C. 2,5 .105 Hz D. 0,5 .105Hz
Câu 23: bioen61 điiệu sóng điện từ là :
A. làm tăng biên độ của sống âm tần B. tách sóng âm tầng ra khỏi sóng mạng
B. “trộn”sóng âm tầng với sống mạng C. làm thay đổi tầng số của sóng mạng
Câu 24 : một mạch giao động điện từ lý tưởng là cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện có điện dung C thay
đổi được . Khi điện dung có giá chò c1thì tầng số giao đoộng riêng của mạch là
1
f
, hki điện có giá chò C2=4C 1thì tầng
số động của mạch xẽ bằng :
A.
1
22
f
f =
B.
12

4 ff =
C.
12
2 ff =
D.
1
42
f
f =
câu 25: một mạch giao động điện từ lý tưởng gồm một cuộn có độ tữ cảm L không đổi và một tụ điện có điện dụng C
thay đổi được . Khi điện dung có giá chò C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 KHz, khi điện dung có giá chò C2 thì
tàng số giao động riêng của mạch bằng 40KHz . Khi điện dung có giá chò ( C1+ C2) tthi2 tầng số giao động của mạch sẽ
bằng :
A. 70 KHz B. 17,1 KHz C. 50 KHz D. 24KHz
Câu 26: biết tốc độ truyền sống điện từ là 3.108m/s ,tần số của sóng có bước sóng 75 m là :
A. 4 MHz B. 24500 MHz C. 2500 MHz D. 25MHz
Cầu 27 : chu kỳ giao động điện từ riêng của mạch giao động lý tưởng phụ thuộc vào :
A. điện áp giữa hai bản tụ điện B. điện dung của tụ điện và độ tự cảm của mạch
C . cường độ dòng điện chạy trong cuộn cản D. điện tích của tụ điện
Câu 28 : khi nói về sóng điện từ , phát biểu nào sau đây là sai ?
sóng điện từ mang năng lượng
sóng điện từ truyền được trong chân không
sóng điện từ bò phản xạ khi gặp mặt phân cách giũa hai môi trường
sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật trất đàn hồi
câu 29 : sóng điện từ sóng cơ không có chung đặc điểm nào dưới đây :
A. truyền được trong trân tay B. có thể giao thoa
C. có thể phản xạ D. mang năng lượng
Câu 30 : điện từ trường xuốt hiện trong vùng không gian nào giưới đây ?
xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái đất
xung quanh một quả cầu tích điện

xung quanh một nam châm vỉnh cữu đứng yên
xung quanh một dây dẫn có dòng điện xoay chiều
theo chương trình nâng cao [từ cauu6 31 đến câu 40] :
câu 31 : giới hạn quan điện của kim loại dùng làm ca tôt là
m
µλ
30,0
0
.biết hẳng số Pl ăng h= 6,625 .10-34Js ,vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. công thoát alectron của kim loại đó là /:
A. 2,21 eV B. 4,14 e/V C. 1,16 e/V D. 6,62 e/V
Câu 32 : bước sóng của vạch thứ nhất và vạch thứ hai trong giãy Banme là 0,6560
m
µ
và 0,4860
m
µ
. Bước sóng của
vạch thứ nhất trong dãy Pasen là :
A. 0,9324
m
µ
B. 1,5784
m
µ
C. 1,8754
m
µ
D. 0,8672
m

µ
Câu 33: khi chiếu lần lược hai bức xạ có tần là t1, t2 ( với t1 > t2 ) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xãy ra
hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lược là 2V và 1,5 V . nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên
vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là :
A. 0,5V B. 3,5V C. 2V D. 1,5V
Câu 34 : các vạch thuộc giãy banme đuộc tạo thành khi các êlectron truyển từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về :
A. quỹ đạo N B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo K
Câu 35 : khi cho chùm ánh trắng đi qua ống thủy tinh có khí hiđro nung nóng vào máy quan phổ thì ta thu được :
A. vô số các vạch quang phổ phát xạ B. quang phổ liên tục từ đỏ đến tím
C. bốn vạch quan phổ phát xạ D. bốn vạch quan phổ hấp thụ
Câu 36 : ca tôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron là a =2,88 .10-19 J ,được chiếu bằng bước sóng
λ
.với
Uh= 0,3 V thì dòng quan điện triệt tiêu . Biết điện tốc nguyên tố e= 1,6 .10-19C .Bước sóng quỹ đạo
λ
của bước Xạ đó
bằng :
A.
λ
=1,7786
m
µ
B.
λ
=0,7650
m
µ
c.
λ
=0,5915

m
µ
D.
λ
=0,4860
m
µ
Câu 37 : hiện tượng quan điện chỉ ra khi bức xạ rọi vào kim loại có :
A. tần số nhỏ hơn một tần số nào đó B. bước sóng nhỏ hơn giới hạn quan diện
C. cường độ tăng tới một giá chò nào đó D. bước sống lớn hơn giới hạn quan điện
Câu 38 : theo thuyết Phôtôn của Anh – xtanh thì năng lượng :
A. của m phôtôn một chùm sáng ktrang81 là như nhau
B. của một phô tôn tỉ lệ thuộn với tần số của sóng ánh sáng đơn sắc đơn sắc tương ứng
C. của một phô tôn Giảm giần khi càng rời xa nguồn phát ra nó
D. của một phô tôn Không phụ thuộc bước sóng của ánh sáng đơn sắc tương ứng
Câu 39 : chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào mọt tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. hiện tượng quang điện xẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bức sóng :
A. 0,2
m
µ
B. 0,1
m
µ
C. 0,4
m
µ
D. 0,3

m
µ

Câu 40 : ánh sáng phát quang của một chát có bươc sóng 0,5
m
µ
. Hỏi , nếu truyền vào chất đó ánh sáng có bước sóng
nào dưới đây ?
A. 0,45
m
µ
B. 0,40
m
µ
C. 0,60
m
µ
D. 0,38
m
µ

………………….HẾT …………………….

×