Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

CHUYÊN ĐỀ : GÓC TRONG KHÔNG GIAN VÀ MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.59 KB, 42 trang )

A
A'
CHUY ÊN Đ : Ề
GÓC TRONG KHÔNG GIAN
VÀ M T S D NG TOÁN LIÊN QUANỘ Ố Ạ
A.Tóm t t lí thuy t:ắ ế
I.Góc gi a hai đ ng th ng:ữ ườ ẳ
1.Góc gi a hai đ ng th ng a và b đ c đ nh nghĩa b ng góc gi a hai đ ngữ ườ ẳ ượ ị ằ ữ ườ
th ng ẳ
a’ và b’ cùng đi qua m t đi m O và l n l t song song v i a và b.ộ ể ầ ượ ớ
2.
// '
// '
a a
b b



thì góc gi a hai đ ng th ng a và b b ng góc gi a hai đ ng th ng a’vàữ ườ ẳ ằ ữ ườ ẳ
b’
3.Góc gi a hai đ ng th ng luôn không tù.ữ ườ ẳ
II.Góc gi a đ ng th ng và m t ph ng:ữ ườ ẳ ặ ẳ
1. Cho đ ng th ngườ ẳ
V
và m t ph ng ặ ẳ
( )
α
. N u ế
V
không vuông góc v i ớ
( )


α
, khi
đó góc gi a chúng đ c đ nh nghĩa b ng góc gi a ữ ượ ị ằ ữ
V
và hình chi u vuông gócế
V
’ c a ủ
V
lên m t ph ng ặ ẳ
( )
α
.
2. Góc gi a m t đ ng th ng và m t m t ph ng luôn tù.ữ ộ ườ ẳ ộ ặ ẳ
3. Cho m là m t đ ng th ng b t kì trong m t ph ng ộ ườ ẳ ấ ặ ẳ
( )
α
.khi đó
góc gi a đ ng th ng ữ ườ ẳ


( )
α
không l n h n góc gi a hai đ ng th ng ∆ớ ơ ữ ườ ẳ


m.
1
m
b
a

O
D u đ ng th c x y ra khi và ch khi ho c ∆ ấ ẳ ứ ả ỉ ặ

(α) ho c m // ∆’ ( đó ∆’ làặ ở
hình chi u vuông góc c a ∆ lên (α)). ế ủ
4. N u ∆ // a và (α) // (P) thì góc gi a đ ng th ng ∆ và (α) b ng góc gi aế ữ ườ ẳ ằ ữ
đ ng th ng a và (P).ườ ẳ
5. Cho đ ng th ng a vuông góc v i m t ph ng (α). Khi đó v i m i đ ng th ngườ ẳ ớ ặ ẳ ớ ọ ườ ẳ
∆ ta có t ng góc gi a đ ng th ng ∆ và m t ph ng (α) và góc gi a hai đ ngổ ữ ườ ẳ ặ ẳ ữ ườ
th ng ∆ và a b ng ẳ ằ
90
o
.


·
( )
·
( ,( )) , 90
o
a
α
+ =
V V
6 .Cho hai m t ph ng (ặ ẳ α) và (β) vuông góc v i nhau. Khi đó v i m i đ ng th ngớ ớ ọ ườ ẳ
∆ ta có:
·
·
( ,( )) ( ,( )) 90
o

α β
+ =
V V
.
7. G i A’,B’ l n l t là hình chi u vuông góc c a A, B xu ng m t ph ng (ọ ầ ượ ế ủ ố ặ ẳ α). Khi
đó
¼
' ' cos( ,( ))A B AB AB
α
=
. Do đó
' 'A B AB

, d u b ng x y ra khi và ch khi ABấ ằ ả ỉ
song song v i (ớ α) ho c n m trên (ặ ằ α).
III.Góc gi a hai m t ph ng:ữ ặ ẳ
1.Cho hai m t ph ng (ặ ẳ α) và (β).
a) N u (ế α) và (β) trùng nhau ho c song song v i nhau, ặ ớ
ta nói góc gi a chúng b ng 0.ữ ằ
b) N u (ế α) và (β) c t nhau theo giao tuy n m. ắ ế
L y hai đ ng th ng a và b l n l t thu c (ấ ườ ẳ ầ ượ ộ α) và (β)
và vùng vuông góc v i đ ng th ng m t i O.ớ ườ ẳ ạ
Khi đó góc gi a (ữ α) và (β) đ c đ nh nghĩa b ng góc gi a hai đ ngượ ị ằ ữ ườ
th ng a và b.ẳ
2.Góc gi a hai đ ng th ng luông không tù.ữ ườ ẳ
3. N u ế
( )//( ')
( ) //( ')
α α
β β




Thì
·
·
(( ),( )) (( '),( '))
α β α β
=
.
4.N u ế
( )
( )a
α
β





V
thì

·
( , ) (( ),( ))a
α β
=
V
.
5.N u ế

( ) ( )
α β

thì
·
0
(( ),( )) 90
α β
=
.
6.Trong m t ph ng (ặ ẳ β) cho hình H có di n tích S(ệ H). G i ọ H’ là hình chi uế
vuông góc c a ủ H xu ng m t ph ng (ố ặ ẳ α). Khi đó di n tích S(ệ H’) c a ủ H’ đ cượ
tính b ng công th c ằ ứ
S(H) = S(H’).
·
os(( ),( ))C
α β
.
Do đó S(H)

S(H’).
2
P
M
O
N
B
D
C
A

S
H
B.M t s d ng toán liên quan:ộ ố ạ
I.GÓC GI A Đ NG TH NG VÀ M T PH NG:Ữ ƯỜ Ẳ Ặ Ẳ
Bài 1:
Cho hình chóp đ u S.ABCD, đáy có c nh b ng a và có tâm O.G i M,N l n l tề ạ ằ ọ ầ ượ
là trung đi m c a SA,BC.Bi t góc gi a MN và (ABCD) b ng ể ủ ế ữ ằ
60
o
.
Tính MN,SO và
·
( ,( ))MN SAO
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
G i P là trung đi m AO.ọ ể
Khi đó MP // SO và SO

(ABCD) do đó:
·
·
( ,( D)) 60 .MN ABC MNP= =
o

Trong
V
NCP theo đ nh lí hàm s cosin ta cóị ố
2
2 2 2
5

2 . .cos 45 .
8
a
NP CN CP CN CP= + − =
o
Trong tam giác vuông MNP ta có
5
os60 2
PN
MN a
c
= =
o
và PM=PN.tan
60
o
15 15
2
8 2
a SO MP a= ⇒ = =
.
G i H là trung đi m c a OC.Suy ra NH // BD mà BDọ ể ủ

(SAC).
3
a
b
P
N
M

M'
A
C
B'
C'
A'
B
Do đó
·
·
( ,( )) .MN SAC NMH=
Ta có
1 2 5
, .
2 4 2
a
NH OB MN a= = =
Do đó trong tam giác vuông MHN ta có
·
1
sin .
2 5
NH
NMH
MN
= =
V y góc gi a MN và m t ph ng (SAC) b ng ậ ữ ặ ẳ ằ
α
th a mãn ỏ
1

sin ,0 .
2
2 5
π
α α
= ≤ ≤
Bài 2 :
Cho hình lăng tr đ u ABC.A’B’C’, đáy có c nh b ng a,c nh bên có đ dàiụ ề ạ ằ ạ ộ
b ng b.G i M là trung đi m c a AB và ằ ọ ể ủ
α
là góc t o b i đ ng th ng MC’ vàạ ở ườ ẳ
m t ph ng (BCC’B’).Tính tanặ ẳ
α
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
G i M’,N l n l t là trung đi m c a A’B’ và BC.ọ ầ ượ ể ủ
G i P là trung đi m c a BM.ọ ể ủ
Ta có AN

BC và AN

BB’ nên AN

(BCC’B’).
Do đó
α
=
·
'MC P
.

Ta có
1 3
.
2 4
a
MP AN= =
2
2 2 2
2
2
3a
' ' ' '
4
9a
' .
16
MC MM M C b
PC b
= + = +
⇒ = +
4
P
N'
M'
B
C
A
C'
A'
B'

D'
D
M
N
Trong tam giác vuông C’PM ta có tan
α
=
2 2
3
.
'
16 9a
MP a
PC
b
=
+
Bài 3:
Cho hình l p ph ng ABCD.A’B’C’D’ c nh a. Đi m M thu c BC’, N’ thu cậ ươ ạ ể ộ ộ
đo n AB’. Đ ng th ng MN t o v i m t ph ng (ABCD) góc α. Ch ng minhạ ườ ẳ ạ ớ ặ ẳ ứ
r ng :ằ
2 os +sin
a
MN
c
α α

H ng d n gi i:ướ ẫ ả
G i M’, N’ l n l t là hình chi u c a M,N trên (ABCD). Không m t tính t ng quát giọ ầ ượ ế ủ ấ ổ ả
s ử

' 'MM NN
<
.
{ }
' 'P MN M N= ∩
.
Khi đó:
MM’=BM’, NN’=AN’=a – BN’, MN=PN – PM

MNcosα = ( PN – PM )cosα
= PNcosα – PMcosα
= PN’ – PM’ = M’N’.

M’N’= MNcosα
Do đó : M’N’ =
2 2
' 'BN BM+
= MNcosα (1)
Ta có
MNsinα = PNsinα – PMsinα = NN’ – MM’
=a – BN’ – BM’ = a- (BN’ + BM’) (2)
T (1) và (2) suy raừ
2 2
( 2 os sin ) 2( ' ' ) ( ' ')MN c BN BM a BN BM
α α
+ = + + − +

( ' ') ( ' ')BN BM a BN BM a≥ + + − + =

5

A
B
C
OI
S
( do
2 2 2
2( ) ( )a b a b+ ≥ +
)


2 os +sin
a
MN
c
α α

(đpcm)
Bài 4:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác cân AB=AC=a.
·
BAC
=
α
,bi tế
SA,SB,SC đ u h p v i mp(ABC) góc ề ợ ớ
α
.G i O là tâm vòng (ABC).ọ
a)CM: O trùng v i hc c a S lên mp(ABC)ớ ủ
b)Tính d(S,(ABC)).

H ng d n gi i:ướ ẫ ả

a) G i I là hinh chi u c a S lên (ABC), theo gi thi t, ta có:ọ ế ủ ả ế

·
· ·
= = = αSAI SBI SCI
(1)
Các tam giác SAI,SBI,SCI có chung c nh góc vuông SI và th a (1) nên b ng nhau .ạ ỏ ằ
V y IA=IB=ICậ

I O≡
.
b) Ta có :
AC=2R.sinB (Đl hàm sin trong
ABCV
)

a=2R.sin(
90
2
α

o
)=
2R. os
2
c
α


R=
2 os
2
a
c
α

6
N
M
I
C
B
A'
C'
B'
A


IB=
2 os
2
a
c
α
( ,( ))d S ABC SO=

( ( ))SO ABC⊥
= IB tan α (
#

SOB vuông)
=
2a sin os asin
a tan
2 2 2
os
2 os 2 os os
2 2
c
c
c c c
α α α
α
α α
α
α
= =
Bài 5:
Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đ u c nh a.ụ ề ạ
AA’

(ABC).Đ ng chéo BC’ c a m t bên BCC’B’ h p v i (ABB’A’) góc ườ ủ ặ ợ ớ
30
o
.
G i M,N l n l t là trung đi m c a AC và BB’.ọ ầ ượ ể ủ
a)Tính AA’
b) góc[MN,(BA’C’)].
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Tính AA’:

G i I là trung đi m A’B’, ta có:ọ ể
C’I

A’B’ (
' ' 'A B CV
đ u)ề
Mà C’I

AA’ (AA’

(A’B’C’))
V y C’Iậ

(ABB’A’) (1)

/( ' )
'
ABB C
BI hcBC=


·
' 30IBC
°
=
M t khác (1) ặ

C’I

IB



'IC BV
vuông t i I ạ


'
' 3
sin 30
C I
BC a
°
= =
' 'BB CV
vuông:
7
K
N
J
M
A
C
B'
A'
C'
B
H

BB’=
2 2 2 2

' ' ' 3a 2.BC B C a a− = − =
b)Tính góc[MN,(BA’C’)].
G i J là trung đi m c a A’C’ H là hình chi u c a M lên BJ.ọ ể ủ ế ủ
Trong hình thang BNJM,MN c t BJ t i K.K cũngắ ạ
là giao di m c a MN và(B’A’C’).ể ủ
M t khác , ặ
/( ' ')BA C
hcM H BJ= ∈

góc [MN,(BA’C’)]=
·
·
,MKH MN BJ=
uuuur uuur
Ta có
. ( ).( . ')MN BJ MB BN BM BB= +
uuuur uuur uuur uuur uuuuruuur

2 2
2
. . ' . . '
3a
0 0
4 4
MB BM MB BB BN BM BN BB
a
a
= + + +

= + + + =

uuur uuuur uuur uuur uuuruuuur uuur uuur

MN.BJ.cos(
,MN BJ
uuuur uuur
)=
2
4
a
(2)
Mà :
2 2
2 2
2
2 2 2
3a a 5
4 2 2
3a 11
2a
4 2
a
MN BM BN
a
BJ BM MJ
= + = + =
= + = + =

V y (3) ậ



2
55
4
a
.cos(
,MN BJ
uuuur uuur
)=
2
4
a

8
M
J
N
I
C
B
A'
C'
B'
A


cos(
,MN BJ
uuuur uuur
)=
1

55
>0.
V y góc[MN,(BA’C’)] = góc(ậ
,MN BJ
uuuur uuur
) = arccos
1
55
.
Bài 6:
Cho hình lăng tr ABC,A’B’C’ đáy ABC vuông cân t i A.ụ ạ
AA’

(ABC).G i M,N l n l t là trung đi m c a AB và B’C’.Bi t r ng MN=aọ ầ ượ ể ủ ế ằ
và góc[MN,(ABC)]=
α
, góc[MN,(BCC’B’)]=
β
.
a)Tính các c nh đáy và c nh bên c a lăng tr theo a, ạ ạ ủ ụ
α
.
b)CMR: cos
α
=
2 sin
β
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a/ G i I là trung đi m BC,ọ ể

Ta có MN

(ABC)

/( )ABC
MI hcMN=

·
IMN
α
=
·
IMN
α
=
MINV
MINV
vuông t i I.ạ

MI=MN.cos
α
=a.cos
α
(1)
IN=MN.sin
α
=a.sin
α
(2)
T (1) ừ


AB=2a.cos
α

( MI là đ ng trung bình ườ
ABCV
)
BC=2a
2
.cos
α
(3) (
ABCV
vuông cân)
T (2) ừ

AA’=BB’=CC’=a.sin
α
.( IN = AA’)
b)Ta có:
MI // AC, MI=AC/2

MI

AB,MI=MB

MIBV
vuông cân (4)
G i J là trung đi m BI thì MJ ọ ể


BI
Mà MJ

BB’ (BB’

(ABC))
Do đó MJ

(BCC’B’)

/( ' ')BCC B
JN hcMN=



·
MNJ
β
=
.
Ta có
MJNV
vuông

MJ=MN.sin
β
=a.sin
β
9
I

J
B
A
C
M
K
L
H
D


BI=2MJ=2asin
β
(do (4))


BC=2BI=4asin
β
(5)
T (3) và (5) ừ

2a
2
.cos
α
= 4asin
β




cos
α
=
2 sin
β
.
Bài 7:
Cho t di n ABCD có ba m t ABC,ACD,ADB vuông t i A.M là m t đi m ứ ệ ặ ạ ộ ể ở
trong tam giác BCD.G i ọ
α
,
β
,
γ
l n l t là góc gi a AM và các m t ph ngầ ượ ữ ặ ẳ
(ABC),(ACD),(ADB).
CMR:
2 2 2
sin sin sin 1
α β λ
+ + =
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
T M d ng các đo n vuông góc MH,MK,ML t M đ n các m t ph ng (ABC),(ACD),ừ ự ạ ừ ế ặ ẳ
(ADB) theo th t .ứ ự
Ta có:
/( )
/( D)
/( )
ABC

AC
ABD
AH hcAM
AK hcAM
AL hcAM
=
=
=

·
·
·
α = β = λ =MAH, MAK, MAL
Các tam giác vuông MAH,MAK,MAL cho:
sin ,sin ,sin
MA MK ML
AM AM AM
α β λ
= = =

2 2 2
2 2 2
2
sin sin sin
MH MK ML
AM
α β λ
+ +
+ + =
L n l t d ng các đo ng vuông góc HJ,HI t H đ n AB,AC thì AJHI là hình ch nh t.ầ ượ ự ạ ừ ế ữ ậ

M t khác, ta có HIặ

AC
Mà HI

AD (AD

(ABC))
Do đó HI

(ACD)

HI là kho ng cách T I đ n (ACD)ả ừ ế

HI = MK (MK//AD

MH // (ACD) )
T ng t : HJ = MLươ ự
T đó ừ
2 2 2
2 2 2
2
sin sin sin
MH MK ML
AM
α β λ
+ +
+ + =

2 2 2

2
MH HI HJ
AM
+ +
=
10
x
y
D
B
C
A
M
N
S

2 2
2
1
MH AH
AM
+
= =
(
AMH∆
vuông).
II.GÓC GI A HAI M T PH NG:Ữ Ặ Ẳ
Bài 8:
Cho hình vuông ABCD c nh a, trong mp(P).Hai đi m M,N di đ ng trên CB vàạ ể ộ
CD, Đ t CM=x,CN=y.Trên đ ng th ng At vuông góc v i (P) l y đi m S.Tìmặ ườ ẳ ớ ấ ể

liên h gi a x,y đ ệ ữ ể
a) (SAM) và (SAN) t o nhau góc ạ
45
o
b) (SAM)

(SMN).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Do SA

(ABCD) nên SA

AM và
SA

AN.
Suy ra
·
MAN
là góc gi a hai m t ph ng (SAM) và (SAN).ữ ặ ẳ


·
45MAN =
o
.
Ta có
·
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2

. . os
( ) ( ) 2( ( ) )( ( ) ).
MN MA AN MA NA c MAN
MN a a x a a y a a x a a y
= + −
= + − + + − − + − + −
Mà MN
2
=
2 2
x y+
nên
11
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 3 2
x 4 2ax 2a 2( ( ) )( ( ) )
2( ( ) )( ( ) ) 4 2ax 2a .
4a ( ) 4 2ax ( ).
y a x y y a a x a a y
a a x a a y a y
x y x y a y x y
+ = + + − − − + − + −
⇔ + − + − = − −
⇔ + + = + +
b) Do (SAM)

(SMN) và MN

SA


MN

(SMA)

MN

AM.
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
( ) ( )
2a 2a 2a 2ax 2x
( ).
AN AM MN
a a y a a x x y
y y y
x a x y
⇒ = +
⇒ + − = + − + +
⇒ − + = − + +
⇒ = −
V y đ (SAM) ậ ể

(SMN) thì
2
( )x a x y= −
(x>y).
Bài 9:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB =
AC = a, góc
·
o
BAC 120=
, cạnh bên BB' = a. Gọi I là trung điểm CC'.
Chứng minh

AB'I vuông tại A và tính cosin của góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (AB'I).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Cách 1 :
Gọi H là trung điểm
BC AH BC.⇒ ⊥

ABH là nửa tam giác đều cạnh AB = a ⇒
a
AH
2
=

a 3
BH BC a 3
2
= ⇒ =
/ /
IB C∆
vuông có:
2 2
/2 /2 / /2 2

a 13a
IB IC B C 3a
4 4
= + = + =

AIC vuông có:
2 2
2 2 2 2
a 5a
AI IC AC a
4 4
= + = + =
Ta có:
2 2
2 /2 2 /2
5a 13a
AI AB 2a IB
4 4
+ = + = =

(AB
/
là đường chéo của hình vuông AA
/
B
/
B cạnh a)
Vậy,

AB

/
I vuông tại A.
Ta có:
/
2
/
AB I
1 1 a 5 a 10
S .AI.AB . .a 2
2 2 2 4
= = =
2
ABC
1 1 a a 3
S .AH.BC . .a 3
2 2 2 4
= = =
12
A
/
B
/
C
/
A
B
C
30
o
H

I
Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB
/
I), theo công thức chiếu, ta
có:
/
2 2
ABC
AB I
S a 3 a 10 30
cos :
S 4 4 10
α = = =
Cách 2 :
Gọi H là trung điểm BC ⇒
AH BC⊥

ABH là nửa tam giác đều cạnh AB = a
a
AH
2
⇒ =

a 3
BH BC a 3
2
= ⇒ =
Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az

đôi một vuông góc,
A(0; 0; 0),
/
/ /
a 3 a a 3 a
B ; ; 0 , C ; ; 0 , A (0; 0; a),
2 2 2 2
a 3 a a 3 a a 3 a a
B ; ; a ,C ; ; a , I ; ;
2 2 2 2 2 2 2
   

 ÷  ÷
   
     
− −
 ÷  ÷  ÷
     
/
a 3 a a 3 a a
AB ; ; a , AI ; ;
2 2 2 2 2
   
= = −
 ÷  ÷
   
uuur uur
Ta có:
2 2 2
/

a 3 a 3 a a a 3a a 2a
AB .AI . . a. 0
2 2 2 2 2 4 4 4
 
= − + + = − + + =
 ÷
 
uuur uur
/
AB AI.⇒ ⊥
uuur uur
Vậy,

AB
/
I vuông tại A.
* Phương trình mp(ABC): z = 0 có pháp vectơ
1
n (0; 0;1)=
r
* mp (AB
/
I) có cặp vectơ chỉ phương
/
AB , AI
uuur uur
, nên có pháp vectơ:
2 2 2 2 2
/
2

a 3a 3 2a 3 a a
[AB ; AI] ; ; (1; 3 3; 2 3) .n
4 4 4 4 4
 
= − − = − − = −
 ÷
 
uuur uur
r

với
2
n (1; 3 3; 2 3)= −
r
.
Gọi
α
là góc giữa (ABC) và (AB
/
I), ta có:
0 0 2 3
2 3 30
cos .
10
0 0 1. 1 27 12 40
+ −
α = = =
+ + + +
Bài 10:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng t i B, có AB = a, ạ

·
BAC
α
=
,
( )SA ABC⊥
, SA = a, góc gi a hai m t ph ng (SAC) và (SBC) là β.ữ ặ ẳ
13
60
o
B
/
A
/
C
/
z
a
B
C
A
H
I
y
z
A
C
B
S
H

K
I
A
B
D
C
H
S
E
P
Q
a) Ch ng minh ứ
2
2
1 os
tan .tan
os
c
c
α
α β
α
+
=
.
b) Tam giác ABC th a mãn đi u gì đ ỏ ề ể
0
60
β
=

.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Qua A h ạ
,AH SB AK SC⊥ ⊥
.
DO
( )SA ABC⊥

( )BC AB BC SAB⊥ => ⊥
=>
( )BC AH AH SBC AH SC⊥ => ⊥ => ⊥
( )SC AHK SC KH=> ⊥ => ⊥
¼
AKH
β
=> =
(do
¼
AKH
<
0
90
)
Ta có
tan tan . .
BC AH AH BC
AB HK AB HK
α β
= =
.

Do
~
AH SH
ABH SAH
AB SA
=> =# #
.
~
BC SC
SHK SCB
HK SH
=> =# #
Ta có
tan tan .
SH SC SC
SA SH SA
α β
= =
.

2
1 os
os os
a a c
AC SC
c c
α
α α
+
= => =

2 2 2
2
1 os 1 os 1 os
tan tan
os os os
SC c c c
SA c c c
α α α
α β
α α α
+ + +
=> = => = =
b) Do
0
60
β
=
nên
tan tan 3 tan
α β α
=
Theo câu a)
2
2
2 2
1 os 1
3 tan 1 tan 2
os os
c
c c

α
α α
α α
+
=> = = + = +
2 2 2
tan 2 3tan tan 1 tan 1
α α α α
=> + = => = => = ±
Do
0 90
o o
α
< <
tan 1 45
o
α α
=> = => =
V y tam giác ABC vuông cân t i B.ậ ạ
Bài 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là n a l c giác đ u n i ti p đ ng trònữ ụ ề ộ ế ườ
đ ng kính AB = 2a, SA vuông góc v i m t ph ng (ABCD) và ườ ớ ặ ẳ
3SA a=
.
a) Tính góc gi a (SAD) và (SBC)ữ
b) Tính góc gi a (SBC) và (SCD)ữ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
14
a) G i ọ
I AD BC= ∩

=>SI là giao tuy n c a (SAD) và (SBC)ế ủ
Ta có :
( )
BD AD
BD SAD BD SI
BD SA


=> ⊥ => ⊥



D ng ự
DE SI

t i E.ạ
=>
( )BDE SI⊥
Suy ra
·
BED
là góc gi a (SAD) và (SBC).ữ
M c khác ặ
AIB#
là tam giác đ u (do ề
·
·
60
o
IAB IBA= =

)
Nên AI = AB = 2a
2 2 2 2
7SI SA AI a= + =
=>
7SI a=
~SAI DEI# #
(do 2 tam giác vuông có góc nh n I chung)ọ
=>
1
7 7
DE DI a
SA SI
a
= = =
=>
3
7 7
SA a
DE = =
Ta có
( )BD SAD⊥
nên
BD DE⊥
.
Trong
BDE#
, ta có :
3
tan 7

3
7
BD a
BED
BE
a
= = =
=>
·
arctan 7BED =
.
V y ậ
·
(( ,( )) arctan 7SAD SBC =
.
b) D ng ự
AP SH⊥
t i P, khi đó ta cũng có ạ
AP CD⊥
( do
( )CD SAH⊥
)
Nên
( )AP SCD⊥
.
T ng t d ng ươ ự ự
AQ SC⊥
t i Q thì ạ
( )AQ SBC⊥
15

O
B
A
C
I
H
Do đó
·
·
(( ),( ))PAQ SBC SCD=
Xét
#
vuông SAH, ta có :

2 2 2 2
1 1 1 5
AS 3AP AH a
= + =
=>
3
5
AP a=
.
#
SAC có
SA AC

, SA = SC =
3a
nên

#
SAC vuông cân t i Aạ
=>
1 2 6
2 2 2
a
AQ SC SA= = =
AP

(SCD) nên AP

PQ.
Trong
#
vuông APQ, ta có:
cosPAQ =
3
10
5
5
6
2
a
a
=
Suy ra :
·
10
arccos
5

PAQ =
V y ậ
·
10
(( ),( )) arccos
5
SBC SCD =
.
Bài 12:
Cho t di n OABC có OA, OB, OC đôi m t vuông góc. Bi t OA = a, OB = b, OCứ ệ ộ ế
= c và kho ng cách t O đ n m t ph ng (ABC) = h. G i α, β, γ là các góc t oả ừ ế ặ ẳ ọ ạ
b i (ABC) v i cái m t ph ng (OAB), (OBC), (OCA). Ch ng minh r ng :ở ớ ặ ẳ ứ ằ
a)
2 2 2
os os os 1c c c
α β γ
+ + =
.
b)
os +cos +cos 3c
α β γ

.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) K ẻ
( )OH ABC⊥
t i H. Kéo dài ạ
{ }
CH AB I∩ =
Ta có :

( )
OC OA
OC OAB OC AB
OC OB


=> ⊥ => ⊥



(1)
L i có : ạ
( )OH ABC OH AB⊥ => ⊥
(2)
T (1),(2) =>ừ
( )AB OCI⊥
=>
AB CI⊥

AB OI⊥
(3)
OCI#
vuông O, đ ng cao OH, ta có:ườ
16
I
A
C
B
D
J

2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OH OI OC OA OB OC
= + = + +
HAY :
2 2 2 2
1 1 1 1
h a b c
= + +
.
T (3), ta có: ừ
·
·
CIO COH
α
= =
(c nh t/ vuông góc).ạ ư
=>
OH
os osCOH=
OC
h
c c
c
α
= =
.
T ng t : ươ ự
h
os , os =

b
h
c c
a
β γ
=
.
=>
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
os os os 1c c c h
a b c
α β γ
 
+ + = + + =
 ÷
 
.
b) Áp d ng b t đ ng th c Bunhicopski,ta có:ụ ấ ẳ ứ
( )
( )
2
2 2 2
os +cos +cos 3 os os os =3c c c c
α β γ α β γ
≤ + +
V y ậ
os +cos +cos 3c
α β γ


.(đpcm)
Bài 13:
Cho t di n ABCD có DAứ ệ

(ABC), tam giác ABC vuông t i B, ạ
·
45
o
BDC =
. G iọ
·
ADB
α
=
. Xác đ nh α đ góc gi a 2 m t ph ng (ADC) và (BDC) b ng ị ể ữ ặ ẳ ằ
60
o
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
D ng ự
BI AC⊥
.
Ta có :
( ( ))BI DA DA ABC⊥ ⊥
=>
( )
BI DAC⊥
=>
BI DC


D ng ự
( IJ)BJ DC DC B⊥ => ⊥
V y ậ
( )
·
·
( ),( )ADC BDC BJI=
.
17
H
C
B
A
I
Ta có
#
BJI vuông t i I (ạ
( )
BI DAC⊥
).
Theo đ bài ề
·
60
o
BJI =
nên
#
BJI là n a tam giác đ u.ử ề
Suy ra

2 2
3 1 4
2 3
BI BJ
BI BJ
= => =
M t khácặ
#
DBC vuông t i B và ạ
·
45
o
BDC =
=>
#
DBC vuông cân t i B=>BD = BCạ
Ta có:
AB AB
Sin AB BC sin
BD BC
α α
= = => = =
H n n a trong ơ ữ
#
ABC vuông t i B, ta có :ạ
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
1
BI AB BC BC sin
α

 
= + = +
 ÷
 
Trong
#
DJB vuông t i J có ạ
·
45
o
JDB =
nên
DJB#
vuông cân t i J, do đó:ạ
2 2 2
1 2 2
2DB BJ
BJ DB BC
= => = =
=>
2 2 2
1 1 4 2
1 .
3BC sin BC
α
 
+ =
 ÷
 
2

1 8 15
1
3 5
sin
sin
α
α
 
=> + = => =
 ÷
 
V y ậ
15
arcsin
5
α
=> =
.
Bài 14:
Cho
#
ABC vuông t i A có BC là c nh huy n thu c m t ph ng (P). G i β,γ l nạ ạ ề ộ ặ ẳ ọ ầ
l t là góc h p b i 2 đ ng th ng AB,AC v i m t ph ng (P). G i α là góc h pượ ợ ở ườ ẳ ớ ặ ẳ ọ ợ
b i m t ph ng(ABC) v i m t ph ng (P).Ch ng mình r ng:ở ặ ẳ ớ ặ ẳ ứ ằ

2 2 2
Sin Sin Sin
α β γ
= +
.

H ng d n gi i:ướ ẫ ả
K ẻ
( )AH P⊥
·
·
,ABH ACH
β γ
=> = =
K ẻ
HI BC⊥

HI AH⊥
=>
AI BC

( đ nh lí 3 đ ng vuông góc)ị ườ
=>
·
AIH
α
=
Trong
#
ABC vuông t i A, ta có:ạ
2 2 2
1 1 1
IA AB AC
= +
2 2 2
2 2 2

AH AH AH
IA AB AC
=> = +
V y ậ
2 2 2
Sin Sin Sin
α β γ
= +
.
18
I
K
B
A
S
D
C
H
A
C
B
S
Bài 15:
Cho hình chóp S.ABCD có dáy là hình thang vuông t i A,B v iạ ớ
AB=BC=a,AD=2a,SA

(ABCD) và SA=a
2
.G i I là trung đi m c a SC.ọ ể ủ
a) Ch ng minh AIứ


(SCD).
b) Tính góc
α
gi a hai mp (ABCD) và (SCD), góc ữ
β
gi a hai mp (SAB) vàữ
(SCD).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) SA

(ABCD)

SA

AC,SA=AC= a
2
.
Tam giác SAC vuông cân t i A nên AI ạ

SC.
G i K là trung đi m c a AD, ọ ể ủ
t giác ABCK là hình vuông nên:ứ
CK=KA=KD=a

tam giác ACD vuông t i Cạ

CD

AC. Mà CD


AS, do SA

(ABCD) nên:
CD

(SAC)

CD

AI.
Ta có: AI

SC và CD

AI

(SCD).
b) Ta có giao tuy n c a (ABCD) và (SCD) là CD.ế ủ
Theo câu a), CD

(SAC) nên CD

AC và CD

SC.
Do đó góc gi a (ABCD) và (SCD) là ữ
α
=
·

SCA
.
Mà tam giác SAC vuông cân t i A nênạ
α
=
45
o
.
Ta có AD

AB và SA,nên AD

(SAB).
Theo cmt, AI

(SCD).V y góc gi a (SAB) và (SCD) là ậ ữ
β
=góc (AI,AD).
Vì AI

(SDC) nên AI

ID.Tam giác AID vuông t i I và ạ
·
cosIAD
=
AI
AD

v i AD=2a,AI=ớ

SC
2
=
1
AC 2
2
=a.V y ậ
·
cosIAD
=
1
2


β
=
60
o
.
Bài 16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân t i B và BA=BC=a, SA vuôngạ
góc v i đáy ,SA=a.Tính góc ớ
α
gi a hai m t ph ng (SAC) và (SBC).ữ ặ ẳ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
19
O
C'
H
A

C
B
A'
I
G i H là trung đi m c a AC, ta có BHọ ể ủ

AC
Ta có BH

SA vì SA

(ABC), nên BH

(SAC).
Ta cũng có tam giác SHC là hình chi u c a tam giác SBC lên (SAC).ế ủ
V y ậ
αcos
=
SHC
SBC
S
S
SHC
S
=
1
2
SA.HC=
1
2

a.
a 2
2
=
2
a 2
4
.
Vì BC

AB và BC

SA nên tam giác SBC vuông t i B.ạ
Ta có :
SBC
S
=
1
2
SB.BC=
1
2
AB
2
.BC=
2
a 2
2
.
V y ậ

αcos
=
SHC
SBC
S
S
=
1
2


α
=
60
o
.
Câu 17:
Cho tam giác đ u ABC c nh a. D ng hai đo n AA’,CC cùng vuông góc v iề ạ ự ạ ớ
(ABC) và n m cùng phía đ i v i (ABC), AA = CC ’= a. Tính góc gi a hai mpằ ố ớ ữ
(A’BC) và (C’BA).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
G i O là giao đi m c a AC’ và CA’; H là trung đi m c a AC.ọ ể ủ ể ủ
Ta có: AC

OB.H HIạ

OB, suy ra OB

(ACI) và góc gi a (A’BC) và (C’BA) là gócữ
gi a IA và IC.ữ

Ta có: OH//AA’

OH

(ABC)

OH

BH.
2 2 2 2
1 1 1 16 3
3a 4
a
HI
HI HB HO
= + = ⇒ =
.
· ·
·
·
= = > ⇒ >
⇒ = ⇒ = π −
o
AH 2
tanAIH 1 AIH 45
IH
3
2 2
AIH arctan AIC 2arctan .
3 3

Bài 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD c nh a, Sa vuông góc v i mpạ ớ
đáy và SA=x. Tính x đ hai mp (SBC) và (SDC) t o v i nhau gócể ạ ớ
60
o
.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
20
D
B
C
A
S
M
N
D
B
C
A
S
N
M
H AMạ

SB,ta ch ng minh đ c AMứ ượ

(SBC).
T ng t h ANươ ự ạ

SD, ta có AN


(SCD) và AM=AN.
Suy ra: góc[(SBC),(SCD)]=
60
o

góc (AM,AN)=
60
o

tam giác AMN đ u ề

MN=AM.
Ta tính đ c AM=ượ
2 2
ax
a x+
,
2
2 2 2
.
D
MN SM SM SB x
B SB SB a x
= = =
+
2.MN a⇒ =
2 2
ax
a x+

.
V y MN=AMậ

x=a.
Bài 19:
Cho hình chóp S.ABCD có hai mp (SBC) và (SAD) cùng vuông góc v iớ
mp(ABCD), đáy ABCD là hình vuông. G i M, N l n l t là hai đi m di đ ngọ ầ ượ ể ộ
trên BA,BC sao cho
. , .BM k BC BN k BA= =
uuuur uuur uuur uuur
, xác đ nh k đ (SDN) ị ể

(SAM).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ta có
(SAB)

(ABCD)
(SAD)

(ABCD)

SA

(ABCD)

(SAM)

(ABCD) ,
(ABCD)


(SDN)=DN
Do đó
(SAM)

(SDN) (SA

DM)
. 0
AM DM
AM DN
⇔ ⊥
⇔ =
uuuuruuur
(*)
Đ t ặ
, ,BA a BC c AM m= = =
uuur r uuur r
.
Ta có
.AM AB BM a k c= + = − +
uuuur uuur uuuur r r

( 1)DN DA AN DA BN BA c k a= + = + − = − + −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur r r
(*)

(
.a k c− +
r r

)(
( 1).c k a− + −
r r
)=0
4 2
(1 ) 0k a km⇔ − − =



k=
1
2
.(
a
r
.
c
r
=0,
2 2
2
.a c m=
r r
).
V y khi k=ậ
1
2
thì (SAM)

(SDN).

Bài 20:
21
C'
D'
B'
D
B
C
A
A'
Cho t di n ABCD có các c p c nh đ i b ng nhau.G i ứ ệ ặ ạ ố ằ ọ
, ,
α β λ
l n l t là sầ ượ ố
đo c a các góc gi a mp(ABC) v i các mp (DBC),(DCA),(DAB).Ch ng minh:ủ ữ ớ ứ
a)
1
os . os . os
27
c c c
α β λ

b)
2 2 2
1
os os os
3
c c c
α β λ
+ + ≥

.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) G i H là hình chi u c a D trên (ABC). Qua A,B,C d ng các đ ng th ng songọ ế ủ ự ườ ẳ
song v i các c nh c a tam giác ABC thì ta đ c m t t di n DMNP có cácớ ạ ủ ượ ộ ứ ệ
c nh MD,DN,DP vuông góc v i nhau t ng đôi m t, do đó H n m trên mi nạ ớ ừ ộ ằ ề
trong tam giác MNP.
Đ t S=ặ
DAB DBC DAC ABC
S S S S= = =
* N u H ế

ABCV
thì

D
os ,
os
os
CB
CAH
ABH
S Sc
S Sc
S Sc
α
β
λ
=
=
=

.
Do đó:
ABC
S S=
=
DCB
S
+
CAH
S
+
ABH
S
=S(
osc
α
+
osc
β
+
osc
λ
).

osc
α
+
osc
β
+

osc
λ
=1
Áp d ng BĐT Cauchy cho 3 s không âm ta đ c ụ ố ượ
1
os . os . os
27
c c c
α β λ

.
* N u Hế

ABCV
thì H thu c m t trong ba tam giác ABM,BCN,CAP.ộ ộ
Khi đó m t trong các góc ộ
, ,
α β λ



osc
α
,
osc
β
,
osc
λ
có 1 giá tr âm,2 giá tr d ng nên ta cũng thu đ c k t quị ị ươ ượ ế ả

trên.
b) Áp dung BĐT B.C.S:
2 2 2
os os osc c c
α β λ
+ +
2
( os os os ) 1
3 3
c c c
α β γ
+ +
≥ =
.
Bài 21:
Cho hình h p ch nh t ABCD.A’B’C’D’. G i ộ ữ ậ ọ
, ,
α β λ
l n l t là các góc gi aầ ượ ữ
mp (ACB’) v i các m t (BCB’),(ABC) và (BAB’).Ch ng minh:ớ ặ ứ
a)
os . osc c
α β
+
os . osc c
λ β
+
os . osc c
α λ


1≤
.
b) N u BD’ ế

(ACB’) thì hình h p đã cho là hình l p ph ng.ộ ậ ươ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
22
x
z
y
I
O
A
B
C
a) Ta cm đ c :ượ
osc
α
+
osc
β
+
osc
λ
=1
Áp dung B.C.S

đpcm.
b) BD’


(ACB’)

BD’

AC, ta l i có ACạ

BB’,AC

BD’,
do đó AC

(BB’D’D)

AC

BD nên ABCD là hình vuông

AB=BC
Cm t ng t ta có BC=BB’ươ ự
Suy ra hình h p đã cho là hình l p ph ng.ộ ậ ươ
Bài 22:
Cho ba tia Ox,Oy,Oz không cùng n m trên m t m t ph ng th a đi u ki n:ằ ộ ặ ẳ ỏ ề ệ
·
xOy
=
o
90
,
·
·

= =
o
xOz yOz 60
.Tìm s đo c a góc gi a hai m t ph ng (xOz) vàố ủ ữ ặ ẳ
(yOz).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Trên Ox, Oy l y A,B sao cho OA=OB=a.ấ
V ACẽ

Oz, ta có hai tam giác OAC và OBC b ng nhau (vì OA=OB,OC chung,ằ
·
·
= =
o
AOC BOC 60
).

BC

Oz.
Do đó
α
=(CA,CB) là góc t o b i hai m t ph ng (xOz) và (yOz).ạ ở ặ ẳ
Trong tam giác ABC:
·
·
2 2 2
2 2 2
2A . . os
os

2A .
AB AB BC C BC c AOB
AB BC AB
c AOB
C BC
= + −
+ −
⇔ =
23
z
x
y
O
A
C
B
V i AB=ớ
3
2,
2
a
a AC BC= =

·
osc AOB =
1
3

.
V y góc gi a hai mp (xOz) và (yOz) có s đo là ậ ữ ố

α
xác đ nh b i ị ở
1
os
3
c
α
=
hay
α
=acrcos
1
3
.
Bài 23:
Cho 3 tia Ox, Oy, Oz không cùng n m trong 1 m t ph ng th aằ ặ ẳ ỏ
·
·
·
90 , 60
o o
xOy xOz yOz= = =
.Tính góc t o b i (xOz) và (yOz).ạ ở
H ng d n gi i: ướ ẫ ả
G i α là góc t o b i (xOz) và (yOz).ọ ạ ở
L y ấ
Ox,B OyA∈ ∈
sao cho OA = OB = a.
D ng ự
AC Oz⊥

.
Ta có :
OAC OBC
=
# #
( OA = OB, OC c nh chung, ạ

·
·
60
o
AOC BOC= =
)
=>
BC Oz⊥
.
V y ậ
·
ACB
α
=
.
Xét
ABC#
, ta có :
2 2 2
2 .AB AC BC AC BCCOS
α
= + −
2 2 2

os =
2 .
AC BC AB
c
AC BC
α
+ −

V i ớ
2 2
2AB OB OA a= + =
(
#
OAB vuông t i O)ạ
3
sin 60
2
o
a
AC BC OB= = =
(
#
OBC vuông t i C)ạ
24
x
y
C
1
A
C

B
A'
C'
-1
os =
3
c
α
=>
-1
=arccos
3
α
 
=>
 ÷
 
.
V y ậ
( ) ( )
( )
·
-1
xOz , =arccos
3
yOz
 
 ÷
 
.

Bài 24:
Cho tam giác ABC vuông t i B, AB=2a, BC=a. Trên 2 tia Ax,Cy vuông góc v iạ ớ
mp(ABC) và cùng phía đ i v i (ABC), l n l t l y 2 đi m A’ và C’ sao choở ố ớ ầ ượ ấ ể
AA’=2a, CC’=x.
a) Xác đ nh x sao choị
·
' ' 90A BC =
o
.
b) Xác đ nh x sao choị
·
' 90BA C =
o
.
c) Cho x=4a. Tính
osc
ϕ
v iớ
ϕ
là góc gi a 2 mp(ABC) và (A’BC’)ữ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Trên Cy l y Cấ
1
sao cho CC
1
=2a
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1

' ' 8a
' '
' ' ' ' 5a (2a ) 4ax 9a
A B A A AB
BC BC CC a x
A C A C C C x x
= + =
= + = +
= + = + − = − +
·
2 2 2
2 2 2 2 2
' ' 90
' ' ' '
4 9 8
0
A BC
BC A B A C
x ax a a a x
x
=
⇔ = +
⇔ − + = + +
⇔ =
o
b)
·
2 2 2
' 90 ' ' ' 'BA C BC A B A C= ⇔ = +
o


2 2 2 2 2
2
8 4 9
4 16 4
a x a x ax a
ax a x a
⇔ + = + − +
⇔ = ⇔ =
c)
4ax
=
, khi đó:
2 2 2 2 2 2
1 1
2
' '
2
2
' '
' ' ' ' 5 4 9 ' ' 3
1 1
' . ' ' .2 . 2.3 3 2
2 2
1 2
cos
6
3 2 3 2
A BC
ABC

A BC
A C C C C C a a a A C a
S A B A C a a a
S
a
S
a
ϕ
+ + = + = ⇒ =
= = =
= = = =
25

×