B TRC NGHIM HểA HC HU C Cể P N
Câu 1
Các rợu (ancol) no đơn chức tác dụng đợc với CuO nung nóng tạo
anđehit là
A)
rợu bậc 1.
B)
rợu bậc 3.
C)
rợu bậc 2.
D)
rợu bậc 1 và rợu bậc 2.
Đáp án
A
Câu 2
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A)
glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
B)
glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.
C)
glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
D)
glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
Đáp án
D
Câu 3
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lỡng tính ta có thể dùng
phản ứng của chất này lần lợt với
A)
dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B)
dung dịch KOH và CuO.
C)
dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D)
dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
Đáp án
A
Câu 4
Chất không phản ứng với Na là
A)
CH
3
COOH.
B)
CH
3
CHO.
C)
HCOOH.
D)
C2H5OH.
Đáp án
B
Câu 5
Dãy đồng đẳng của rợu etylic có công thức chung là
A)
C
n
H
2n - 7
OH (n6).
B)
C
n
H
2n +2 -
x(OH)
x
(nx, x>1).
C)
C
n
H
2n + 1
OH (n1).
D)
CnH2n - 1OH (n3).
Đáp án
C
Câu 6
Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là
A)
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
B)
C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C)
C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
D)
C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.
Đáp án
D
Câu 7
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A)
CH
3
COOH.
B)
CH
3
CHO.
C)
CH
3
OH.
D)
C2H5OH.
Đáp án
A
Câu 8
Chất phản ứng đợc với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo
thành Ag là
A)
CH
3
- CH
2
- COOH.
B)
CH
3
- CH
2
- OH.
C)
CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.
D)
CH3 - CH2-CHO.
Đáp án
D
Câu 9
Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần
dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A)
dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B)
dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
C)
dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
D)
dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
Đáp án
A
Câu 10
Hai chất đồng phân của nhau là
A)
saccarozơ và glucozơ.
B)
fructozơ và glucozơ.
C)
fructozơ và mantozơ.
D)
glucozơ và mantozơ.
Đáp án
B
Câu 11
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A)
propen.
B)
isopren.
C)
toluen.
D)
stiren.
Đáp án
C
Câu 12
Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với
Ag2O trong dung dịch NH3 thu đợc 3,24 gam bạc kim loại. Công
thức cấu tạo của anđehit là
A)
C
3
H
7
CHO.
B)
CH
3
CHO.
C)
HCHO.
D)
C2H5CHO.
Đáp án
D
Câu 13
Cho m gam glucozơ lên men thành rợu etylic với hiệu suất 80%.
Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nớc vôi trong d thu đợc 20
gam kết tủa. Giá trị của m là
A)
14,4
B)
45.
C)
22,5
D)
11,25
Đáp án
C
Câu 14
Chất không có khả năng làm xanh nớc quỳ tím là
A)
Natri axetat.
B)
Anilin
C)
Amoniac.
D)
Natri hiđroxit.
Đáp án
B
Câu 15
Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ
với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là
A)
9,4.
B)
9,0.
C)
14,1.
D)
6,0.
Đáp án
A
Câu 16
Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ! anilin. X và Y tơng ứng là
A)
C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
B)
C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C)
C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
D)
CH4, C6H5-NO2.
Đáp án
A
Câu 17
Nhựa phenolfomandehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol
(d) với dung dịch
A)
HCOOH trong môi trờng axit.
B)
CH3COOH trong môi trờng axit.
C)
HCHO trong môi trờng axit.
D)
CH3CHO trong môi trờng axit.
Đáp án
C
C©u 18
Anken khi t¸c dông víi níc (xóc t¸c axit) cho rîu duy nhÊt lµ
A)
CH
2
= C(CH
3
)
2
.
B)
CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
.
C)
CH
3
- CH = CH - CH
3
.
D)
CH2 = CH - CH3.
§¸p ¸n
C
C©u 19
Cho 18 gam mét rîu no ®¬n chøc t¸c dông hÕt víi Na d thu ®îc
3,36 lÝt H2 (®ktc). C«ng thøc cña rîu ®ã lµ
A)
C
2
H
5
OH.
B)
CH
3
OH.
C)
C
4
H
9
OH.
D)
C3H7OH.
§¸p ¸n
D
C©u 20
Trong sè c¸c lo¹i t¬ sau:
A)
(3).
B)
(1), (2), (3).
C)
(2).
D)
(1).
§¸p ¸n
D
C©u 21
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
T¬ nilon-6,6 lµ
A)
(3).
B)
(1), (2), (3)
C)
(2)
D)
(1)
§¸p ¸n
D
Câu 22
Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đợc các chất trong nhóm
A)
C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
B)
CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
C)
C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
D)
C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Đáp án
A
Câu 23
Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là
A)
C
2
H
5
COOH.
B)
CH
3
COOH.
C)
C
3
H
7
COOH.
D)
HCOOH.
Đáp án
A
Câu 24
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gơng và phản ứng với H2
(Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A)
thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
B)
không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C)
chỉ thể hiện tính khử.
D)
chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Đáp án
A
Câu 25
Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (-
NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc
trùng ngng tạo ra các polime trên lần lợt là
A)
CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
B)
CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C)
CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D)
CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Đáp án
C
Câu 26
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là
A)
3.
B)
4.
C)
2.
D)
1.
Đáp án
A
Câu 27
Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rợu no đơn
chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của
este đó là
A)
etyl axetat.
B)
metyl fomiat.
C)
metyl axetat.
D)
propyl fomiat.
Đáp án
B
Câu 28
(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(2) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(3) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(4) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.
Các chất hòa tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A)
(1); (4)
B)
(2); (3)
C)
(3); (4)
D)
(1); (2)
Đáp án
A
Câu 29
Dãy gồm các chất đều phản ứng đợc với C2H5OH là
A)
CuO, KOH, HBr.
B)
Na, Fe, HBr.
C)
Na, HBr, CuO.
D)
NaOH, Na, HBr.
Đáp án
C
Câu 30
Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A)
CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
.
B)
CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
C)
CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
D)
HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
Đáp án
C
Câu 31
Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rợu etylic,
axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là
A)
quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
B)
quỳ tím, Cu(OH)2.
C)
quỳ tím, dung dịch NaOH.
D)
quỳ tím, dung dịch Br2.
Đáp án
D
Câu 32
Cho 0,1 mol rợu X phản ứng hết với Na d thu đợc 2,24 lít khí H2
(đktc). Số nhóm chức -OH của rợu X là
A)
2.
B)
1.
C)
3.
D)
4.
Đáp án
A
Câu 33
Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo
thành Ag là
A)
HCOOH.
B)
CH
3
COOH.
C)
HCHO.
D)
C6H12O6 (glucozơ).
Đáp án
B
Câu 34
Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A)
C
6
H
5
NH
3
Cl.
B)
C
6
H
5
OH.
C)
p-CH
3
C
6
H
4
OH.
D)
C6H5CH2OH.
Đáp án
D
Câu 35
Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng có
chất xúc tác Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro
(đo ở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lợng sản phẩm thu đợc là
A)
4,48 lít và 9,2 gam.
B)
8, 96 lít và 24 gam.
C)
4,48 lít và 12 gam.
D)
6,72 lít và 18 gam.
Đáp án
C
Câu 36
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ! X ! Y ! axit axetic. X và
Y lần lợt là
A)
rợu (ancol) etylic, anđehit axetic.
B)
glucozơ, rợu (ancol) etylic.
C)
glucozơ, anđehit axetic.
D)
glucozơ, etyl axetat.
Đáp án
B
Câu 37
Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A)
protit luôn có khối lợng phân tử lớn hơn.
B)
phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .
C)
protit luôn là chất hữu cơ no.
D)
phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.
Đáp án
B
Câu 38
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung
dịch NH3 (d) thì khối lợng Ag tối đa thu đợc là
A)
21,6 gam.
B)
32,4 gam.
C)
10,8 gam.
D)
16,2 gam.
Đáp án
B
Câu 39
Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc,
sản phẩm thu đợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của
quá trình là 78% thì khối lợng anilin thu đợc là
A)
564 gam.
B)
456 gam.
C)
546 gam.
D)
465 gam.
Đáp án
D
Câu 40
Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A)
nhóm chức xeton.
B)
nhóm chức anđehit.
C)
nhóm chức axit.
D)
nhóm chức rợu.
Đáp án
D
Câu 41
Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đợc 4,1 gam muối khan.
Công thức phân tử của X là
A)
a. HCOOH.
B)
C
3
H
7
COOH.
C)
C
2
H
5
COOH.
D)
CH3COOH.
Đáp án
D
Câu 42
Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A)
CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
.
B)
HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
.
C)
CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
D)
CH3 - CH2 - CH2 - COOH.
Đáp án
D
Câu 43
Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần
dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A)
dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
B)
dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
C)
dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
D)
dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
Đáp án
D
Câu 44
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A)
CH
3
COOH.
B)
CH
3
OH.
C)
C
2
H
5
OH.
D)
CH3CHO.
Đáp án
A
Câu 45
Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp đợc axit axetic là
A)
C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
B)
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
.
C)
C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
D)
C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .
Đáp án
B
Câu 46
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ! X ! Y ! axit axetic. X và Y lần
lợt là
A)
glucozơ, etyl axetat.
B)
glucozơ, rợu (ancol) etylic.
C)
rợu (ancol) etylic, anđehit axetic.
D)
glucozơ, anđehit axetic.
Đáp án
B
Câu 47
Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit
axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A)
C
2
H
5
COOH.
B)
CH
3
COOH.
C)
C
3
H
7
COOH.
D)
HCOOH.
Đáp án
A
Câu 48
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là
A)
1.
B)
3.
C)
2.
D)
4.
Đáp án
B
Câu 49
Đốt cháy hoàn toàn một lợng este no đơn chức thì thể tích khí CO2
sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A)
metyl axetat.
B)
propyl fomiat.
C)
metyl fomiat.
D)
etyl axetat.
Đáp án
C
Câu 50
Cho 0,1 mol rợu X phản ứng hết với Na d thu đợc 2,24 lít khí H2
(đktc). Số nhóm chức -OH của rợu X là
A)
2.
B)
1.
C)
3.
D)
4.
Đáp án
A
Câu 51
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gơng và phản ứng với H2 (Ni,
to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A)
chỉ thể hiện tính khử.
B)
thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C)
chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D)
không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Đáp án
B
Câu 52
Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A)
C
6
H
5
CH
2
OH.
B)
p-CH
3
C
6
H
4
OH.
C)
C
6
H
5
OH.
D)
C6H5NH3Cl.
Đáp án
A
Câu 53
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch
NH3 (d) thì khối lợng Ag tối đa thu đợc là
A)
16,2 gam.
B)
10,8 gam.
C)
21,6 gam.
D)
32,4 gam.
Đáp án
D
Câu 54
Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 d, đun nóng, thu
đợc 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là
A)
CH3CHO và C2H5CHO.
B)
C2H5CHO và C3H7CHO.
C)
HCHO và C2H5CHO.
D)
HCHO và CH3CHO.
Đáp án
D
Câu 55
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A)
glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.
B)
glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
C)
glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
D)
glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
Đáp án
C
Câu 56
Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A)
protit luôn là chất hữu cơ no.
B)
protit luôn có khối lợng phân tử lớn hơn.
C)
protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử.
D)
protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.
Đáp án
C
Câu 57
Hai chất đồng phân của nhau là
A)
fructozơ và glucozơ.
B)
mantozơ và glucozơ.
C)
fructozơ và mantozơ.
D)
saccarozơ và glucozơ.
Đáp án
A
Câu 58
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A)
propen.
B)
stiren.
C)
isopren.
D)
toluen.
Đáp án
D
Câu 59
Trong phân tử của các gluxit luôn có
A)
nhóm chức rợu.
B)
nhóm chức anđehit.
C)
nhóm chức axit.
D)
nhóm chức xetôn.
Đáp án
A
Câu 60
Để chứng minh amino axit là hợp chất lỡng tính ta có thể dùng phản
ứng của chất này với
A)
dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B)
dung dịch KOH và dung dịch HCl.
C)
dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D)
dung dịch KOH và CuO.
Đáp án
B
Câu 61
Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản
phẩm thu đợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình
là 78% thì khối lợng anilin thu đợc là
A)
456 gam.
B)
564 gam.
C)
465 gam.
D)
546 gam.
Đáp án
C
Câu 62
Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ! anilin. X và Y tơng ứng là
A)
CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
B)
C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C)
C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
D)
C2H2, C6H5-CH3.
Đáp án
B
Câu 63
Chất phản ứng đợc với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo
thành Ag là
A)
CH
3
- CH
2
- COOH.
B)
CH
3
- CH
2
- OH.
C)
CH
3
- CH
2
-CHO.
D)
CH3 - CH(NH2) - CH3.
Đáp án
C
Câu 64
Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-
CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngng
tạo ra các polime trên lần lợt là
A)
CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
B)
CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C)
CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D)
CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Đáp án
C
Câu 65
Cho 11 gam hỗn hợp hai rợu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng hết với Na d thu đợc 3,36 lít H2 (đktc). Hai rợu đó là
A)
C2H5OH và C3H7OH.
B)
C4H9OH và C5H11OH.
C)
CH3OH và C2H5OH.
D)
C3H7OH và C4H9OH.
Đáp án
C
Câu 66
Chất không phản ứng với Na là
A)
CH
3
CHO.
B)
C
2
H
5
OH.
C)
CH
3
COOH.
D)
HCOOH.
Đáp án
A
Câu 67
Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rợu etylic, axit
axetic đựng trong các lọ mất nhãn là
A)
quỳ tím, Cu(OH)2.
B)
quỳ tím, dung dịch Br2.
C)
quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
D)
quỳ tím, dung dịch NaOH.
Đáp án
B
Câu 68
Anken khi tác dụng với nớc (xúc tác axit) cho rợu duy nhất là
A)
CH
2
= CH - CH
3
.
B)
CH
2
= C(CH
3
)
2
.
C)
CH
3
- CH = CH - CH
3
.
D)
CH2 = CH - CH2 - CH3.
Đáp án
C
Câu 69
Dãy đồng đẳng của rợu etylic có công thức chung là
A)
C
n
H
2n + 1
OH (n1).
B)
C
n
H
2n - 7
OH (n6).
C)
C
n
H
2n - 1
OH (n3).
D)
C_nH2n +2 - x(OH)x (nx, x>1).
Đáp án
A
Câu 70
Các rợu (ancol) no đơn chức tác dụng đợc với CuO nung nóng tạo
anđehit là
A)
rợu bậc 1.
B)
rợu bậc 2.
C)
rợu bậc 3.
D)
rợu bậc 1 và rợu bậc 2.
Đáp án
A
Câu 71
Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đợc 4,1 gam muối khan.
Công thức phân tử của X là
A)
CH
3
COOH.
B)
C
2
H
5
COOH.
C)
HCOOH.
D)
C3H7COOH.
Đáp án
A
Câu 72
Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo
thành Ag là
A)
CH
3
COOH.
B)
C6H12O6 (glucozơ).
C)
HCOOH.
D)
HCHO.
Đáp án
A
Câu 73
Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với
Ag2O trong dung dịch NH3 thu đợc 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm
khối lợng của C2H2 và CH3CHO tơng ứng là
A)
27,95% và 72,05%.
B)
28,26% và 71,74%.
C)
25,73% và 74,27%.
D)
26,74% và 73,26%.
Đáp án
B
Câu 74
Chất không có khả năng làm xanh nớc quỳ tím là
A)
Amoniac.
B)
Anilin
C)
Natri hiđroxit.
D)
Natri axetat.
Đáp án
B
Câu 75
Dãy gồm các chất đều phản ứng đợc với C2H5OH là
A)
CuO, KOH, HBr.
B)
NaOH, Na, HBr.
C)
Na, Fe, HBr.
D)
Na, HBr, CuO.
Đáp án
D
Câu 76
Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đợc các chất trong nhóm
A)
CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
B)
C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
C)
C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
D)
C3H7OH, CH3CHO.
Đáp án
D
Câu 77
Nhựa phenolfomandehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol (d)
với dung dịch
A)
HCHO trong môi trờng axit.
B)
CH3COOH trong môi trờng axit.
C)
CH3CHO trong môi trờng axit.
D)
HCOOH trong môi trờng axit.
Đáp án
A
Câu 78
(X) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(Y) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(Z) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(T) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH
Số lợng chất hòa tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là :
A)
1
B)
4
C)
3
D)
2
Đáp án
D
Câu 79
Cho m gam glucozơ lên men thành rợu etylic với hiệu suất 80%. Hấp
thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc
20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A)
45.
B)
11,25.
C)
14,4.
D)
22,5.
Đáp án
D
Câu 80
Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch
NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong
hỗn hợp là
A)
18,49%.
B)
51,08%.
C)
40%.
D)
14,49%.
Đáp án
C
Câu 81
Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm
l ợng clo là 28,286% về khối l ợng. Công thức cấu tạo của X là
A)
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
B)
H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C)
H
2
N-CH
2
-COOH.
D)
H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
Đáp án
A
Câu 82
Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối
lợng thanh Cu sẽ
A)
tăng 15,2 gam.
B)
tăng 21,6 gam.
C)
tăng 4,4 gam.
D)
giảm 6,4 gam.
Đáp án
A
Câu 83
Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đợc các chất trong nhóm
A)
CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
B)
C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
C)
C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
D)
C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Đáp án
C
Câu 84
Trong n
hóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l ợng ion
hoá thứ nhất của các nguyên tử
A)
tăng dần rồi giảm.
B)
tăng dần.
C)
không đổi.
D)
giảm dần.
Đáp án
D
Câu 85
Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có
A)
nhóm chức axit.
B)
nhóm chức anđehit.
C)
nhóm chức xetôn.
D)
nhóm chức ancol.
Đáp án
D
Câu 86
Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ
cần dùng 1 thuốc thử là
A)
natri kim loại.
B)
dung dịch NaOH.
C)
quì tím.
D)
dung dịch HCl.
Đáp án
C
Câu 87
Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số
pin điện hoá
có thể lập đ ợc tối đa là
A)
4.
B)
5.
C)
6.
D)
3.
Đáp án
C
Câu 88
Khi trùng ng ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài
amino axit d ng ời ta còn thu đ ợc m gam polime và 1,44 gam n ớc.
Giá trị của m là
A)
4,25 gam.
B)
5,56 gam.
C)
4,56 gam.
D)
5,25 gam.
Đáp án
C
Câu 89
Công thức cấu tạo của alanin là
A)
H
2
N-CH
2
-COOH.
B)
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C)
C
6
H
5
NH
2
.
D)
H2N-CH2-CH2-COOH.
Đáp án
B
Câu 90
Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ ợc m gam PV Số mắt
xích CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A)
6,02.10
23
.
B)
6,02.10
21
.
C)
6,02.10
20
.
D)
6,02.1022.
Đáp án
D
Câu 91
Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo
thành Ag là
A)
CH
3
COOH.
B)
HCOOH.
C)
C6H12O6 (glucozơ).
D)
HCHO.
Đáp án
A
Câu 92
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A)
propen.
B)
toluen.
C)
stiren.
D)
isopren.
Đáp án
B
Câu 93
Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A)
dung dịch Ca(OH)2.
B)
quỳ tím.
C)
dung dịch BaCl2.
D)
dung dịch nớc brom.
Đáp án
D
Câu 94
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ ợc với H
2
O (khi có mặt chất
xúc tác trong điều kiện thích hợp) là
A)
C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
B)
Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C)
C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
D)
Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
Đáp án
B
Câu 95
Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất
đ ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A)
(3), (1), (2).
B)
(1), (2), (3).
C)
(2), (1), (3).
D)
(2), (3), (1).
Đáp án
C
Câu 96
Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu
đ ợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6-
tribrom anilin. Khối l ợng brom đã phản
ứng là
A)
9,6 gam.
B)
19,2 gam.
C)
7,26 gam.
D)
28,8 gam.
Đáp án
B
Câu 97
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A)
glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
B)
glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
C)
glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
D)
glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Đáp án
B
Câu 98
Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A)
màu với iốt.
B)
với dung dịch NaCl.
C)
tráng g ơng.
D)
thuỷ phân trong môi tr ờng axit.
Đáp án
D
Câu 99
Hai chất đồng phân của nhau là
A)
fructozơ và mantozơ.
B)
saccarozơ và glucozơ.
C)
glucozơ và mantozơ .
D)
fructozơ và glucozơ .
Đáp án
D
Câu 100
Nhựa phenolfomanđehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol
(d) với dung dịch
A)
HCHO trong môi trờng axit.
B)
CH3CHO trong môi trờng axit.
C)
CH3COOH trong môi trờng axit.
D)
HCOOH trong môi trờng axit.
Đáp án
A
Câu 101
Chất không có khả năng làm xanh nớc quỳ tím là
A)
anilin.
B)
natri axetat.
C)
amoniac.
D)
natri hiđroxit.
Đáp án
A
Câu 102
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(d , đun nóng) thu đ ợc 21,6 gam
bạc. Công thức phân tử của X là
A)
C
2
H
4
O
2
.
B)
C
3
H
6
O
3
.
C)
C
5
H
10
O
5
.
D)
C6H12O6.
Đáp án
D
Câu 103
Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
Cu +Zn
2+
(Biết =-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện
hoá trên là
A)
+1,10V.
B)
+0,42V.
C)
-1,10V.
D)
-0,42V.
Đáp án
A
Câu 104
Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4
(đặc), sản phẩm thu đợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung
của quá trình là 78% thì khối lợng anilin thu đợc là
A)
456 gam.
B)
546 gam.
C)
564 gam.
D)
465 gam.
Đáp án
D
Câu 105
Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím
chuyển sang màu xanh là
A)
NaOH, NH
3
.
B)
NaOH, CH
3
-NH
2
.
C)
NH
3
, CH
3
-NH
2
.
D)
NH3, anilin.
Đáp án
D