Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC CƠ BẢN LỚP 10 - PHẦN 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.04 KB, 10 trang )


Trang
11
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi,phát hiện,
chiếm lónh tri thức:- Gợi mở, vấn đáp, Phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động
nhóm
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG

1) Đònh nghóa: (SGK)
GV: nêu vấn đề để học sinh chủ động tiếp cận
kiến thức thông qua hệ thống câu hỏi
Câu hỏi 1:
Cho
AB

=
a

.Hãy dựng vectơ tổng
a

+
a



Câu hỏi 2:
Em hãy nhận xét về độ dài và hướng của vectơ
tổng (


a

+
a

)
Câu hỏi 3:
Cho
AB

=
a

. Hãy dựng vectơ tổng (
a


) + (
a


)


Câu hỏi 4: Em hãy nhận xét về độ dài và hướng
của vectơ tổng (
a


) + (

a


)
GV:

a

+
a

=
AC

. Ta kí hiệu là 2
a


 (
a


) + (
a


) =
BD

. Ta kí hiệu là -2

a


 2
a

hay -2
a

là tích của một số và một
vectơ
 Tích của một số với một vectơ cho ta một
vectơ
Câu hỏi 5:
Cho số thực k

0 và vectơ
a



0


Hãy xác đònh hướng và độ dài của vectơ
ka


Lưu ý: Học sinh có thể trả lời
ka


=
k a

.Khi đó
GV cần chuẩn lại và yêu cầu HS ghi nhớ k
a

= k
a


GV:Có thể phát biểu đònh nghóa hoặc cho HS đọc
đònh nghóa SGK.
Chú ý quy ước :
0.
a

=
0

,
a



k.
0

=

k


R
Quy ước này phù hợp với quy ước trước đây:
vectơ không cùng phương , cùng hướng với mọi
vectơ.
Câu hỏi 6: Nhận xét về phương của hai vectơ
a


và k
a





+ Gợi ý trả lời câu hỏi 1.
+ Dựng
AB

=
a

,
BC

=
a




a

+
a

=
AB

+
BC

=
AC


Gợi ý trả lời câu hỏi 2.
+
AC

=
a

+
a

cùng hướng với
a


=
AB


+
AC

= 2.
a


Gợi ý trả lời câu 3.
+ Dựng
AD

=
BA


+ (
a


) + (
a


) =
BA


+
AD

=
BD



Gợi ý trả lời câu hỏi 4.
+ (
a


) + (
a


) ngược hướng với
a


+ (
a


) + (
a



) = 2
a







Gợi ý trả lời câu hỏi 5.
+ k
a

là vectơ cùng hướng với
a

,
nếu k > 0
+ k
a

là ngược hướng với vectơ
a

,
nếu k<0
+
ka

=

k a









Gợi ý trả lời câu hỏi 6.
k
a

luôn cùng phương với vectơ
a


20’








































Trang
12

Câu hỏi 7:
Cho

ABC trọng tâm G: D và E lần lượt là trung
điểm của BC và AC . H ãy tính vectơ
a>
GA

theo vectơ
GD


b>
AD

theo vectơ
GD


c>
DE

theo vectơ
AB


d>
AE

theo vectơ

AC


e>
BD

theo vectơ
CB


f>
AB

+
AC

theo vectơ
AD



Câu hỏi 8:
Chọn phương án trả lời đúng :
Cho hình bình hành ABCD . Tổng
AB

+
DC

bằng

A. 2
AB


B. 2
CD


C.
0


D.
BC

+
AD


Câu hỏi 9:
Chọn phương án trả lời đúng :
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB .M là môt
điểm bất kì .
Ta có:
A.
MA

+
MB


=
AB


B.
MA

+
MB

=
BA


C.
MA

+
MB

= 2
MI


D.
MA

+
MB


=
MI


Câu hỏi 10:
Chọn phương án trả lời đúng :
Cho

ABC , trọng tâm G. M là một điểm bất kì
.Tổng
MA

+
MB

+
MC

bằng :
A. 3
MG


B. 4
MG


C. 2
MG



D.
0


2) Tính chất:
GV: thông qua ví dụ cụ thể để học sinh nhận dạng
công thức, sau đó cho học sinh phát biểu cho
trường hợp tổng quát.
Câu hỏi 1:
Cho

ABC , M và N tương ứng là trung điểm của
AB va AC
So sánh các tổng sau: (
MA

+
AN

) và
BA

+
AC


GV có thể viết
Gợi ý trả lời câu hỏi 7.
+

GA

= -2
GD


+
AD

= 3
GD


+
DE

= (-
1
2
)
AB


+
AE

=
1
2
AC



+
BD

= -
1
2
CB


+
AB

=
AD

+
DB


AC

=
AD

+
DC



=>
AB

+
AC

= 2
AD

+(
DB

+
DC

)
Gợi ý trả lời câu hỏi 8:
Phương án đúng :A






Gợi ý trả lời câu hỏi 9.
Phương án đúng : C








Gợi ý trả lời câu hỏi 10:
Phương án đúng :A











Gợi ý trả lời câu hỏi 1.
+
MA

+
AN

=
MN


+
BA


+
AC

=
BC


=>
MA

+
AN

=
1
2
(
BA

+
AC

)




































20’











Trang
13
1
2
BA

+
1
2
AC

=
1
2
(
BA

+
AC

)

hoặc 2
MA

+2
AN

= 2(
MA

+
AN

)
Câu hỏi 2:
Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán trên .
Câu hỏi 3:
Cho vectơ
AB

=
a

. Hãy dựng và so sánh các
vectơ: 5
a

và (2
a

+3

a

)



Câu hỏi 4:
Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán trên
Câu hỏi 5:
Cho vectơ
AB

=
a

. Hãy dựng so sánh các vectơ
2.(3
a

) và 6
a



Câu hỏi 6:
Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán trên
Câu hỏi 7:
Cho vectơ
AB


=
a

. Hãy dựng và so sánh các
vectơ 1.
a

và -
a


Câu hỏi 8:
Tìm vectơ đối của k
a

và 3
a

-4
b

.




3) Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của
tam giác:
CH1: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB
theo kết quả bài trước ta có đẳng thức véctơ nào?

CH2: Yêu cầu học sinh vận dụng chứng minh:
2
MA MB MI
 
  

CH3: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC theo
kết quả bài trước ta có đẳng thức véctơ nào?
CH4: Yêu cầu học sinh vận dụng chứng minh:
3
MA MB MC MG
  
   

GV: khẳng đònh lại các đẳng thức vừa chứng minh

4) Điều kiện để hai véc tơ cùng phương:
Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh điều
kiện để hai véc tơ cùng phương
Câu hỏi 1: Cho 3 điểm A,B,C phân biệt thỏa mãn
AB

= K
AC

Chứng minh rằng A,B,C thẳng hàng


Gợi ý trả lời câu hỏi 2.
K(

a

+
b

) = k
a

+k
b



k,
a

,
b


Gợi ý trả lời câu hỏi 3.
+
AI

=
a

=>
AC


= 5
a


+ Dựng
AB

= 2
a

:
BC

= 3
a



AB

+
BC

= 2
a

+ 3
a

=

AC


=> 2
a

+ 3
a

= 5
a


Gợi ý trả lời câu hỏi 4.
(h + 1)
a

= h
a

+ 1
a



Gợi ý trả lời câu hỏi 5.
+
AB

=

a

. Dựng
AI

= 3
a


+ Dựng 2.
AI

=
AC
= 6
a


+ Kết luận :2.(3
a

) = 6
a


Gợi ý trả lời câu hỏi 6.
K(
ha

) = (h.k).

a

:
k

, h

R
Gợi ý trả lời câu hỏi 7.
1.
a

=
a


(-1).
a

= -
a


Gợi ý trả lời câu hỏi 8.
+ Vectơ đối của k
a

là :
(-1).k
a


= (-k)
a

= -k
a

.
+ Vectơ đối của là 3
a

-4
a

là :
(-1) (3
a

- 4
b

) =
1 3 1 4
( ). ( ).
a b
 
  
 
 


= -3
a

+ 4
b




Hs suy nghó trả lời










Gợi ý trả lời câu hỏi 1.
AB

= k
AC



AB


cùng phương
AC



AB// AC (loại)






























20’












14’




Trang
14

GV: Quy tắc chứng minh ba điểm thẳng hàng ; ba
điểm phân biệt thẳng hàng <=>
AB


= k
AC

.

Câu hỏi 2:
Cho AB và CD là hai đường thẳng phân biệt .Biết
rằng
AB

= k
CD


Chứng minh rằng AB// CD
GV: Quy tắc chứng minh hai đường thẳng song
song
AB

= k
CD


AB,CD là hai đường thẳng phân biệt
=> AB// CD
5) Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng
phương.
GV: hướng dẫn học sinh cùng chứng minh
AB,C cùng thuộc 1 đường
thẳng


A,B,C thẳng hàng .

Gợi ý trả lời câu hỏi 2.
AB

= k
CD



AB và CD cùng thuộc 1 đường
thẳng (loại)
AB// CD

AB//CD

Học sinh theo dõi và ghi chép

















13’










Củng cố :(3 phút) Củng cố các kiến thức đã học về phép nhân vectơ với một số .
Bmt, Ngày 10 tháng 10 năm
2007
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN
GIẢNG
Tổ trưởng


Giáo án số 2 Số tiết: 1.5 tiết
Thực hiện ngày 17 Tháng 10
năm 2007
LUYỆN TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTƠ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về các đònh nghóa về vectơ.
2. Kó năng: Vận dung được các đnđã học vào giải bài tập

3. Thái độ:
+ Tự giác, tích cực trong học tập
+ Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bò của GV:
+ Chuẩn bò các câu hỏi gợi mở

Trang
15
+ Chuẩn bò một bài kiểm tra
+ Chuẩn bò phấn màu, và một số đồ dùng khác.
2. Chuẩn bò của HS:
+ Cần ôn lại một số kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA
G.V
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
T
G


Đáp án vắn tắt
Bài tập1: a) Đúng; b) Sai
Bài tập 2:
a) Các véctơ cùng phương:
;
a b
 


cùng phương;
;
u v
 
cùng phương;
, , ,
x y w z
   
cùng phương
b) Các véctơ cùng hướng:
;
a b
 
cùng
hướng;
, ,
x y z
  
cùng hướng
c) Các véctơ ngược hướng:
,
u v
 

ngược hướng;
,
w x
 
ngược hướng;
,

w y
 
ngược hướng;
,
w z
 
ngược
hướng
Bài tập 3:
Đáp án vắn tắt
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành
thì AB= CD và hai véctơ
,
AB DC
 
cùng
hướng. Vậy
AB DC

 

Ngược lại, nếu
AB DC

 
thì AB=DC
và AB//DC Vậy tứ giác ABCD là hình
bình hành.
Bài tập 4:


Đáp án vắn tắt
a) Các véc tơ khác
OA

cùng
phương với nó là:
, , , , , , , ,
DA AD BC CB AO OD DO FE EF
        

b) Các véctơ bằng
AB

:


Bài tập ra thêm :
1) Cho ABC có 3 trung tuyến là
AM,BN,CP . Dựng MQ = BN
C/m : PN = NQ v AQ = - CP
- Yêu cầu học sinh
nhắc lại các khái niệm
phương, hướng của véc
tơ?
- chia lớp thành 04
nhóm: nhóm I làm bài
tập 1a; nhóm II làm bài
tập 1b; nhóm III tìm các
véctơ cùng phương của
bài tập 2; nhóm IV tìm

các véctơ cùng hướng
và ngược hướng của bài
tập 2




- Yêu cầu học sinh đònh
nghóa hai véctơ bằng
nhau?
- chia lớp thành hai
nhóm: nhóm I làm bài
tập 3; nhóm II làm bài
tập 4
- Yêu cầu các nhóm
trình bày lời giải

- học sinh vận dụng lý
thuyết làm bài tập.















HS suy nghó trả lời


- học sinh vận dụng lý
thuyết làm bài tập.





HS suy nghó làm bài





HS theo dõi gợi mở và làm
bài



10


20












20









20











Trang
16

Củng cố :(3 phút) Củng cố các kiến thức đã học về vectơ.
Bmt, Ngày 10 tháng 10 năm
2007
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN
GIẢNG
Tổ trưởng


Ngày soạn: 15 – 10 – 2007 Tiết thứ: 11-12
Bài 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:Học sinh biết biểu diễn các điểm và các véctơ bằng các cặp số trong
hệ trục tọa độ cho trước. Ngược lại, xác đinh được điểm A hay véctơ
u

khi biết tọa đôï của
chúng
Học sinh biết tìm tọa đôï các véctơ
u v

 
;k
u


Biết sử dụng các công thức tọa độ, trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của
tam giác

2. Về kó năng: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài tập
3 Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong lập luận và tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Chuẩn bò của giáo viên:hệ thống câu hỏi gợi mở, giáo án, đồ dùng dạy học
- Chuẩn bò của HS: Đồ dùng học tập, như: Thước kẻ, com pa các kiến thức về tổng hiệu của
hai véc tơ, nhân một véctơ với một số; Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng phương
III . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi,phát hiện,
chiếm lónh tri thức:- Gợi mở, vấn đáp, Phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động
nhóm
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

TG


2) Cho ABC cân tại A nội tiếp
trong đường tròn (O). Gọi I là tâm
của đường tròn nội tiếp ABC. Nếu
BI,CI cắt tại D, E. Chứng minh :
AE = DI , |AE | = |AD|







20



Trang
17
1/ Trục và độ dài đại số trên trục
a. Trục tọa độ (hay gọi tắt :trục ) là một đường thẳng trên đó
đã xác đònh một điểm 0 gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vò
e

. Ta kí hiệu trục đó là (0;
e

);
e

= 1.
b. Tọa độ của điểm trên trục: Cho điểm M trên trục
(0;
e

).Khi đó có duy nhất một số k sao cho
OM

= k
.
e

, ta gọi
số k là tọa độ của điểm M trên trục (0;
e


) .
c. Độ dài đại số của vectơ
Cho hai điểm A và B trên trục (0;
e

) khi đó có duy nhất a sao
cho
.
AB a e

 
.Số a gọi là độ dài đại số của
AB

đối với trục đã
cho và kí hiệu là a =
AB

Nhận xét : +
AB


e

cùng hướng
AB
 > 0
+
AB



e

ngược hướng
AB
 <0
+ Nếu A,B trên trục (0;
e

) có tọa độ lần lượt là a và b thì
AB
= b
– a.
+ Đònh nghóa. Cho vectơ
u

cùng phương với vectơ
e

.Số a gọi là
tọa độ của
u

trên trục (o;
e

) nếu
.
u a e


 
.
+ Nhận xét : Tọa độ của điểm M chính là tọa độ của vectơ
OM

.
+ Tính chất : Nếu vectơ
u

có tọa độ a ,vectơ
v

có tọa độ b thì :
 Vectơ
u v

 
có tọa độ a + b
 Vectơ
u v

 
có tọa độ a – b
 Vectơ k.
u

có tọa độ ka

u v


 

a = b

u a



2/ Hệ truc tọa độ
H:Hãy tìm cách xác đònh vò trí quân xe và quân mã trên bàn cờ
vua (h.1.21)
a. Đònh nghóa :
+ Hệ trục tọa độ (0;
,
i j

) gồm hai trục (0,
i

) và (0,
j

) vuông góc
với nhau
+ Điểm gốc chung 0 của hai trục (0,
i

) và (0,
j


) được gọi là gốc
tọa độ
+ Trục (0,
i

) được gọi là trục hoành , kí hiệu ox .
Trục (0,
j

) được gọi là trục tung , kí hiệu oy
+ Hệ trục tọa độ (0,
,
i j
 
) còn kí hiệu là oxy .
Mặt phẳng mà trên đó có một hệ trục tọa độ oxy được gọi là
mặt phẳng trục tọa độ oxy hay gọi tắt là mặt phẳng oxy.
b.Tọa độ của vectơ
1> Hãy phân tích các vectơ
,
a b
 
theo hai vectơ
,
i j
 
trong hình
1.23.
+ Trong mặt phẳng oxy cho vectơ
u


tùy ý .Khi đó có duy nhất
một cặp (x;y) sao cho
HS theo dõi và ghi
chép

















HS chứng minh Có :
.
OA a e

 

.
( ).

.
OB b e
AB b a e
AB b a

  
  
 
 




Gợi ý trả lời : Chỉ ra
quân cờ đó ở cột nào ,
dòng thứ mấy ?
+Quân xe (c;3) : cột c
dòng 3
+ Quân mã : (f;6) : cột
f, dòng 6.







Hs theo dõi và ghi
chép


20’































30’













Trang
18
. .
u x i y j
 
  

+ (x;y) – tọa độ của vectơ
u

đối với hệ tọa độ oxy
Kí hiệu
u

= (x;y) hoặc

u

(x;y)
+
( ; ) . .
u x y u x i y j
   
   

x- hoành độ vectơ
u

, y- tung độ vectơ
u


+ Gỉa sử
u

(
1 1 2 2
; ), ( ; ).
x y v x y

u v
 
 
1 2
1 2
x x

y y






+Nhận xét :Mỗi vectơ được hoàn toàn xác đònh khi biết tọa độ
của nó
c.Tọa độ của một điểm
+ Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho điểm M tùy ý .Tọa độ của
điểm M đối với hệ trục oxy là tọa độ của vectơ
OM

đối với hệ
trục đó .
M (x;y)

OM

= (x,y)
+ M(x;y) : x hoành độ của điểm M kí hiệu
M
x

y- tung độ của điểm M, kí hiệu
M
y

+ Nếu

1
M
là hình chiếu của M trên 0x,
2
M
là hình chiếu của M
trên oy thì
M
x
=
1 2
;
M
OM y OM


- Cho hệ tọa độ xoy hình 1.26
a> Tìm tọa độ các điểm A,B,C trong hình ;
b> Vẽ các điểm D(-2;3) ,F(0;-4) ,F(3;0)
d. Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ trong mặt phẳng
Gỉa sử A(
; ), ( ; )
A A B B
x y B x y

Ta có :
( ; ).
B A B A
AB x x y y
  



VD: Trong hệ tọa độ oxy , cho A(1;2), B (-2;1) tính tọa độ vectơ
AB

.
3.Tọa độ các vectơ
,
u v ku

  

Cho
1 1
( ; )
u x y


2 2
),
( ;
v x y

k

R
Ta có :
1 2 1 2
1 2 1 2
( ; )

( ; )
u v x x y y
u v x x y y
   
   
 
 
; k
1 1
( ; )
u kx ky



Nhận xét :Hai vectơ
1 1
( ; )
u x y


2 2
, ( ; )
v o v x y

  
cùng phương

k R
 
sao cho

1 2
1 2
x kx
y ky






4.Tọa độ trung điểm đoạn thẳng : tọa độ trong tâm tam giác
a. Trung điểm của đoạn thẳng
Cho A(
; ), ( ; )
A A B B
x y B x y
và I là trung điểm của đoạn thẳng
AB .Ta có
2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y













H:Cho A (5; -1) ,B( -3 ; 2 ) Tìm tọa độ I là trung điểm của AB












Hs theo dõi và ghi
chép













Hs theo dõi và ghi
chép

1 2 2
2 1 2
3
3 1
( ; )
( ; )
( ; )
A OA i j
B OB i j
AB OB OA i j
AB
  
    
    
  
  
  
    



Hs theo dõi và ghi
chép

Hs theo dõi và ghi
chép



Gợi ý cm
I là trung điểm AB


2
OA OB
OI


 










































20’






Trang
19
b. Trọng tâm của tam giác
H: Gọi G là trọng tâm
ABC

.Hãy phân tích vectơ
OG

theo 3
vectơ
, ,
OA OB OC
  
. Từ đó hãy tính tọa độ của điểm G theo tọa độ
của điểm G theo tọa độ các điểm A, B ,C .
Cho
ABC

có A(
; ), ( ; ), ( ; )
A A B B C C
x y B x y C x y
. Ta có tọa độ trọng
tâm G của tam giác như sau :

3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
 





 





VD: Cho

ABC có M (-1; 1 ) , N (3 ; -2) và P (2 ; 2) , tương ứng
là trung điểm các cạnh AB , BC và AC của

.Xác đònh tọa độ
trọng tâm G của
ABC


.


. .
I I
x i y j
 
 

. .
2 2
A B A B
x x y y
i j
 
 
 

2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y













Gợi ý trả lời: I(1;
1
2
).
+ Hai tam giác ABC và
MNP có cùng trọng
tâm .

3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
 






 

 



3
4
1
3
G
G
x
y












Vậy G(
4 1
; )
3 3








15’










HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG

Bài 1: Yêu cầu hs lên bảng trình bày
Bài 2: Cho

ABC hai trung tuyến AK, BM . Hãy

phân tích các vectơ
,
AB CA
 
theo hai vectơ

u
=
AK


v

=
BM

.
Hướng dẫn
CH1: Đònh nghóa trung tuyến trong một tam giác?
CH2: Tính chất của trong tâm của tam giác?
+
2 2
3 3
AB AG GB AG BM
   
    


2
3

( )
AB u v
 
  

2
BC AB AM AB
   
   

= 2
2
2 1 2
3 3 3
2 4
3 3
2 2 4
3 3 3
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
AG GM AB
U V U V
BC U V
CA AB BC
u v u v
 
   
  

   
    
  

   
  
  
   

- học sinh vận dụng qui tắc hình
bình hành làm bài tập.



HS suy nghó trả lời các câu hỏi
của giáo viên

Theo dõi gv phân tích và trình bày














10’
20’




















Trang
20

Củng cố :(3 phút) Củng cố các kiến thức đã học về phép nhân vectơ với một số .




Ngày soạn: 15 – 10 – 2007 Tiết thứ: 12
LUYỆN TẬP TÍCH VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về tích vectơ với một số.
2. Kó năng: Vận dung được các kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ:
+ Tự giác, tích cực trong học tập
+ Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bò của GV:
+ Chuẩn bò các câu hỏi gợi mở
+ Chuẩn bò phấn màu, và một số đồ dùng khác.
2. Chuẩn bò của HS: Cần ôn lại một số kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (3’): Nêu đn tích vectơ với một số và các tính chất của nó
2. Bài mới:


CA

=
4 2
3 3
U V
 
 

Bài 4: Gọi AM là trung tuyến của

ABC và D là

trung điểm của đoạn thẳng AM
Chứng minh rằng :
a> 2
0
A

+
DB DC O
 
  

b> 2 4
OA OB OC OD
  
   
(o tùy ý)
Hướng dẫn :
CH1: Yêu cầu học sinh nhắc lại mục 3 bài 3

2 2 2
2( )
a OA DB DC DA DM
DA DM
    
 
    
 

2 2 2
2 2 2

2 4
( ) .( )
b OA OB OC OA OM
OA OM OD
OA OB O OD
    
  
   
    
  
   

Bài 5: GV gợi mở sau đó yêu cầu hs lên bảng trình
bày
Bài 6: GV gợi mở sau đó yêu cầu hs lên bảng trình
bày

- học sinh vận dụng lý thuyết làm
bài tập.














HS theo dõi gợi mở và làm bài

HS theo dõi gợi mở và làm bài



20’














20’

15’
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG

×