Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG - BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO NĂM TÀI CHÍNH 2008 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.52 KB, 16 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Cơng ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Sản xuất, thương mại

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản. Mua
bán cá và thủy sản.


II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế độ Kế tốn Doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty sử dụng hình thức Nhật ký chung.

3.


Tun bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

13


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hồn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình qn gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phịng phải thu khó địi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.

5.

Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố
định bao gồm tồn bộ các chi phí mà Cơng ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí khơng thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý

6.

Số năm
5 – 20
5 – 10
10
5 – 10

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí

lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

14


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình qn gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
7.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khốn, cơng ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát được ghi nhận theo giá gốc.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

8.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

9.


Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thơi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm là ½ quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch tốn vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch tốn
vào chi phí.

10.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực tế
đã đầu tư của các cổ đơng.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

11.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

12.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính thì Cơng ty
áp dụng thuế suất 20%, được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu kể từ khi có thu
nhập chịu thuế và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.
Ngồi ra Cơng ty cịn được hưởng thêm ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau: được
giảm 20% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập có được do doanh thu xuất
khẩu đạt tỷ trọng trên 50% tổng doanh thu.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập

hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí khơng phải chịu thuế hay khơng được khấu trừ.
Thuế thu nhập hỗn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

15


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào

vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
13.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá quy đổi :

14.

Ngày 31/12/2007 : 16.114 VND/USD
Ngày 31/12/2008 : 16.977 VND/USD

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và khơng cịn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh tốn tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi khơng cịn những yếu tố khơng chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế tốn thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Cơng ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.


15.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Thơng tin về các bên liên quan được trình bày tại thuyết minh VII.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

16


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

V.

THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng


2.

Số đầu năm
264.709.341
966.934.780
1.231.644.121

Số cuối năm
35.139.843.450
32.005.889.250
27.008.369.760
9.703.543.890
4.726.396.800
3.764.819.520
3.470.200.662
2.601.881.438
1.896.330.900
1.546.485.861
1.260.202.710
1.219.198.300
1.180.954.074
1.116.237.750
1.009.027.995
3.797.127.549
131.446.509.909

Số đầu năm
13.692.871.500
3.256.196.265
19.552.727.600

6.997.504.500
6.528.103.680
409.424.512
8.347.019.772
876.430.792
4.121.348.868
690.162.620
33.769.310.160
98.241.100.269

Số cuối năm
17.308.617.132
7.400.000.000
6.397.882.811
3.210.554.948
5.000.000.000
3.000.000.000
2.550.000.000
1.764.666.000
4.108.013.773
50.739.734.664

Số đầu năm
4.479.300.240
2.464.588.423
5.000.000.000
15.108.297.560
27.052.186.223

Phải thu của khách hàng

Clear Water Seafood (Saudi Pan Gulf)
Quwat Albahr For Trading
Abramczyk SP. Z.O.O
The Deep Seafood Co LLC
Pomona
Piau Kee Live & Frozen Seafood SDN
Seiko Marine Products SDN.BHD
Atlas Maritime Sam
Royal Crown Fisheries Factory
SAS. Bollicina Marootta DI F.Mallardo & Co
Naim Al-Bazz & Brothers Co
Trần Thị Tư
Montkaura
Sgray Mackezie Retail Lebanon SAL
El Tawhid For Importing
Khách hàng khác
Cộng

3.

Số cuối năm
83.604.641
17.181.710.294
17.265.314.935

Trả trước cho người bán
Công ty cổ phần Kỹ thuật Thủy sản
Đỗ Yên Chi
Công ty TNHH Thiết bị Lạnh & Cách nhiệt TST
Công ty TNHH Nam Sài Gịn

Phịng Tài chính - Kế hoạch huyện Chợ Mới
Phan Thị Trúc Giang
Cơng ty TNHH Nam Ngun
Cơ khí Huy Thông
Các nhà cung cấp khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

17


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

4.

Các khoản phải thu khác
Số cuối năm
519.820.000
928.107.666
1.447.927.666

Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi ứng trước tiền cá nguyên liệu
Phải thu khác
Cộng


Số đầu năm
837.987.717
6.843.000
844.830.717

5.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi
Dự phịng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm.

6.

Hàng tồn kho
Số cuối năm
925.334.964
2.876.875.325
54.190.112.920
4.039.457.134
62.031.780.343

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán
Cộng
7.

Chi phí trả trước ngắn hạn


Số đầu năm
Chi phí sửa chữa
Chi phí bảo hiểm
Phần mềm kế tốn
Cơng cụ dụng cụ
Cộng
8.

-

Tăng trong
năm
236.736.849
48.334.000
19.550.000
531.222.197
835.843.046

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong năm
(135.369.769)
(35.152.000)
(14.218.184)
(420.247.024)
(604.986.977)

Số cuối năm
101.367.080
13.182.000

5.331.816
110.975.173
230.856.069

Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm
184.022.937
184.022.937

Tạm ứng
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng
9.

Số đầu năm
222.871.866
2.896.415.177
24.025.719.436
27.145.006.479

Số đầu năm
229.367.458
6.391.800.000
6.621.167.458

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc và

thiết bị

Nguyên giá
Số đầu năm
19.032.627.983 28.274.481.351
Mua trong năm
- 3.391.757.638
Thanh lý, nhượng bán
(173.855.390)
Số cuối năm
19.032.627.983 31.492.383.599
Giá trị hao mòn
Số đầu năm

1.913.278.322

5.962.233.001

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

1.899.812.721
51.000.000
1.950.812.721


861.209.816
90.569.000
951.778.816

50.068.131.871
3.533.326.638
(173.855.390)
53.427.603.119

185.322.912

251.286.895

8.312.121.130

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Cộng

18


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán

Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

Máy móc và
thiết bị
3.246.072.939
(43.904.267)
9.164.401.673

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
193.514.568
378.837.480

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
131.418.159
382.705.054

Cộng
4.653.523.794
(43.904.267)
12.921.740.657

17.119.349.661 22.312.248.350
16.036.831.533 22.327.981.926


1.714.489.809
1.571.975.241

609.922.921
569.073.762

41.756.010.741
40.505.862.462
-

Nhà cửa, vật
kiến trúc
1.082.518.128
2.995.796.450

Trong đó:
Tạm thời chưa sử
dụng
Đang chờ thanh lý

-

-

-

-

-


-

-

- -

Toàn bộ tài sản cố định được dùng để đảm bảo cho các khoản vay ngắn hạn và dài hạn.
10.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí
Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
Sửa chữa lớn
TSCĐ
Số cuối năm

Kết chuyển vào
TSCĐ trong
Chi phí phát
Kết chuyển
giảm khác
năm
Số đầu năm sinh trong năm
Số cuối năm
1.588.720.000 26.590.536.231 (3.106.516.364)
- 25.072.739.867
2.353.267.168 21.127.604.581
- (1.793.662.611) 21.687.209.138

59.235.728
59.235.728
3.941.987.168 47.777.376.540 (3.106.516.364) (1.793.662.611) 46.819.184.733

11.

Đầu tư vào công ty con
Khoản đầu tư vào Công ty cổ phần Cửu Long - Thái Sơn. Công ty này hoạt động theo giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 5203000082 ngày 21 tháng 12 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh An Giang cấp với vốn điều lệ là 50 tỷ VND. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu
Long An Giang đầu tư 8.508.477.198 VND tương đương 17,02% vốn điều lệ (theo Giấy phép là
53,2%).

12.

Đầu tư dài hạn khác
Khoản đầu tư cổ phiếu tại Công ty Cổ phần Tô Châu.

13.

Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời chưa được khấu trừ. Chi
tiết phát sinh trong năm như sau:
Số đầu năm
Phát sinh trong năm
Số cuối năm

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

129.603.993

138.791.078
268.395.071

19


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

14.

Tài sản dài hạn khác
Số cuối năm
8.400.000.000
169.939.770
8.569.939.770

Ký quỹ tại Ngân hàng Phát triển An Giang
Ký quỹ, ký cược khác
Cộng

Số đầu năm
8.400.000.000
8.400.000.000

Khoản ký quỹ 8.400.000.000 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay tại Chi
nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang.

15.

Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn An Giang (a)
Ngân hàng Đầu tư và Phát Triển An Giang (b)
Ngân hàng Phát triển An Giang (c)
Vay Công ty Cổ phần Cửu Long - Thái Sơn với
lãi suất 1%/tháng
Vay dài hạn đến hạn trả
(xem thuyết minh số V.22)
Cộng

Số cuối năm
151.527.993.060

Số đầu năm
48.050.000.000

48.350.000.000
45.677.993.060
57.500.000.000

29.550.000.000
2.500.000.000
16.000.000.000

6.900.000.000


-

5.604.000.000
164.031.993.060

5.604.000.000
53.654.000.000

(a)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang
với lãi suất theo từng thời điểm nhận nợ, để mua nguyên liệu và chi phí chế biến thủy sản. Khoản
vay này được đảm bảo bằng tài sản là quyền sở hữu cơng trình xây dựng nhà máy chế biến thủy
sản của Công ty.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh An Giang với lãi suất theo
thỏa thuận theo từng Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể, để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay
này được đảm bảo bằng việc thế chấp tài sản là máy móc thiết bị.

(c)

Khoản vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang với lãi suất thỏa thuận theo từng khế ước
nhận nợ theo qui định của nhà nước về lãi suất tín dụng, để mua nguyên liệu và chi phí chế biến
thủy sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng tín chấp.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay ngắn hạn như sau:
Số đầu năm
Vay ngắn hạn ngân
48.050.000.000

hàng
Vay ngắn hạn Công
ty cổ phần Cửu
Long - Thái Sơn
Vay dài hạn đến hạn
5.604.000.000
trả
Cộng
53.654.000.000

Số tiền vay phát
sinh trong năm
803.770.110.941

Số kết chuyển
-

Số tiền vay đã trả
trong năm

Số cuối năm

(700.292.117.881)

151.527.993.060

10.900.000.000

-


(4.000.000.000)

6.900.000.000

814.670.110.941

5.604.000.000
5.604.000.000

(5.604.000.000)
(709.896.117.881)

5.604.000.000
164.031.993.060

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

20


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

16.

Phải trả cho người bán
Số cuối năm

18.668.099.970

17.

452.555.686
58.256.350
528.279.884
74.801.100
7.011.202.690
15.893.908.610

Số cuối năm
42.442.500
22.741.540
12.732.750
254.655
78.171.445

Số đầu năm
421.622.810
347.401.726
769.024.536

Người mua trả tiền trước
Mineti Group
Pasapesca S.A
Tropic Trade
Bin Al Rabeeah Trading
Sanan & Al Sayer Foodstuff
Abrab Group For Invesment & Development

Cộng

18.

Số đầu năm
7.768.812.900

1.002.392.050
321.411.000
229.393.956
220.932.250
208.204.150
161.956.630
153.972.000
129.160.930
368.517.223
21.464.040.159

Các nhà cung cấp cá nguyên liệu
Công ty TNHH sản xuất bao bì thương mại
Ngun Phước
Cơng ty cổ phần Hàng hải Sài Gịn
Xí nghiệp In & Bao bì Duy Nhật
Cơng ty TNHH A.P
Công ty TNHH sản xuất & thương mại Tân Mỹ
Công ty TNHH sản xuất & thương mại Tân Mỹ 2
Lý Hồng Mai
Cơng ty TNHH In & Bao bì Đồng Hiệp Thành
Các nhà cung cấp khác
Cộng


Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp khác
Cộng

1.560.211.223
24.497.500
17.561.113
1.602.269.836

Số phải nộp
trong năm

Số đã nộp
trong năm

83.134.800
(83.134.800)
2.928.003.777 (3.133.533.250)
220.095.831 (230.872.620)
25.292.443
(42.853.556)
124.171.772 (124.171.772)
3.380.698.623 (3.614.565.998)


Số cuối năm
1.354.681.750
13.720.711
1.368.402.461

Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
hàng xuất khẩu 0%, hàng tiêu thụ trong nước 5%.
Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh IV.12.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

21


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
73.345.086.629
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán

để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
3.437.118.409
- Các khoản điều chỉnh giảm
(2.211.048.032)
Tổng thu nhập chịu thuế

Năm trước
44.716.410.696

1.237.033.642
(366.476.455)

74.571.157.006

45.586.967.883

20%

25%

28%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp

15.253.316.997


11.396.741.970

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%)
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm do xuất
khẩu vào thị trường mới trong năm 2007
Thuế thu nhập được giảm do có doanh thu xuất
khẩu đạt tỷ trọng trên 50%

(7.033.258.706)

(5.698.370.985)

-

(490.398.105)

(2.493.430.877)

-

Thuế thu nhập được giảm các năm trước

(2.798.623.637)

-

2.928.003.777

5.207.972.880


Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp không ưu
đãi

Thuế thu nhập doanh nghiệp cịn phải nộp

Tiền th đất
Cơng ty nộp tiền thuê đất với tiền thuê hàng năm là 9.408 VND/m2/năm trên diện tích đất th là
13.669 m2.
Cơng ty được miễn nộp tiền thuê đất trong thời hạn 06 năm kể từ khi ký hợp đồng thuê đất theo
Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 93/CN.UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh An Giang.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
19.

Phải trả người lao động.
Tiền lương tháng 12 còn phải trả nhân viên.

20.

Chi phí phải trả
Chi phí hoa hồng
Chi phí cước tàu và phí chứng từ
Trích trước phí lãi vay
Chi phí vi sinh
Chi phí điện thoại
Chi phí khác
Cộng


Số cuối năm
1.964.024.264
267.108.177
192.279.972
119.656.000
10.000.000
2.553.068.413

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
1.036.831.944
450.742.442
232.260.000
15.000.000
95.924.287
1.830.758.673

22


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

21.

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội
Kinh phí cơng đồn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

22.

Số cuối năm
12.451.080
81.736.040
49.818.768
144.005.888

Số đầu năm
34.524.000
201.400.000
61.214.000
65.200.650
362.338.650

Vay và nợ dài hạn
Ngân hàng Phát triển An Giang

(a)

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
An Giang (b)
Cộng


Số cuối năm
2.412.034.288

Số đầu năm
8.016.034.288

37.342.955.633
39.754.989.921

8.016.034.288

(a)

Khoản vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang với lãi suất 5,4%/năm, để đầu tư dự án nhà
máy chế biến thủy sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp khoản tiền gửi trị giá
8.400.000.000 VND và tài sản hình thành từ vốn vay.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang với
lãi suất 18%/năm, để bổ sung vốn trung dài hạn xây dựng phân xưởng 2 nhà máy chế biến thủy
sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay dài hạn ngân hàng như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay phát sinh trong năm
Số kết chuyển
Số tiền vay đã trả trong năm
Số cuối năm

23.


24.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Số đầu năm
Khoản hoàn nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả đã được
ghi nhận từ các năm trước
Số cuối năm
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Trích trong năm
Chi trong năm
Số cuối năm

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

8.016.034.288
39.689.635.433
(5.604.000.000)
(2.346.679.800)
39.754.989.921

45.809.557
(7.780.621)
38.028.936

105.072.200
186.674.150
(16.115.950)
275.630.400


23


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

25.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
Quỹ dự
Quỹ khác
của chủ sở Quỹ đầu tư phịng tài
thuộc vốn
hữu
phát triển
chính
chủ sở hữu
Số dư đầu năm
trước
Chuyển từ TNHH
sang
90.000.000.000
Lợi nhuận tăng

trong năm trước
Chia cổ tức năm
trước
Trích lập các quỹ
- 775.094.359 1.937.735.898
Số dư cuối năm
trước
90.000.000.000 775.094.359 1.937.735.898
Số dư đầu năm nay 90.000.000.000
Lợi nhuận tăng
trong năm nay
Chia cổ tức năm
nay
Trích lập các quỹ
Số dư cuối năm
nay

775.094.359 1.937.735.898

-

Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối

Cộng

-

-


-

-

3.600.801.279

93.600.801.279

- 39.592.232.252

39.592.232.252

- (2.145.985.026) (2.145.985.026)
- (4.650.566.154) (1.937.735.897)
- 36.396.482.351 129.109.312.608
-

36.396.482.351 129.109.312.608
70.563.654.551

-

-

-

70.563.654.551

-


-

- (61.190.000.000) (61.190.000.000)

- 1.387.664.767 3.469.161.918 1.265.486.696

(9.591.475.301) (3.469.161.920)

90.000.000.000 2.162.759.126 5.406.897.816 1.265.486.696

36.178.661.601 135.013.805.239

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Cổ đông khác
Cộng

Số cuối năm
11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước

Tạm ứng cổ tức năm nay
Cộng

Số đầu năm
11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

29.700.000.000
31.490.000.000
61.190.000.000

Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông

Số cuối năm
9.000.000
9.000.000
9.000.000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
9.000.000
9.000.000
9.000.000

24


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số cuối năm
9.000.000
9.000.000
-

- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

Số đầu năm
9.000.000
9.000.000
-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phịng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ
sở hữu

Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Cơng ty.
Quỹ dự phịng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, cơng nợ khơng địi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
Quỹ khác được dùng chi thưởng cho Ban điều hành.
26.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm

Tăng do trích lập Chi quỹ trong
từ lợi nhuận
năm

Số cuối năm

Quỹ khen thưởng

1.550.188.717

2.775.329.537

(850.032.700)

3.475.485.554

Quỹ phúc lợi
Cộng


387.547.180
1.937.735.897

693.832.383
3.469.161.920

(119.673.000)
(969.705.700)

961.706.563
4.437.192.117

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
651.209.520.893
586.844.323.543
64.308.616.934.
56.580.416
(2.074.627.497)
(2.074.627.497)
649.134.893.396

Năm trước

384.885.308.167
357.612.405.600
27.272.902.567
(1.454.444.958)
(1.454.444.958)
383.430.863.209

584.769.696.046
64.308.616.934
56.580.416

356.157.960.642
27.272.902.567
-

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

25

Tổng doanh thu
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu bán phụ phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Khoản giảm trừ doanh thu:
- Giảm giá hàng bán
Doanh thu thuần
Trong đó:
- Doanh thu thuần bán thành phẩm
- Doanh thu thuần bán phụ phẩm
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

2.

3.

Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán trong năm là thành phẩm cung cấp, chi tiết như sau:
Năm nay
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
495.093.004.861
Chi phí nhân cơng trực tiếp
33.837.264.390
Chi phí sản xuất chung
15.114.486.326
Tổng chi phí sản xuất
544.044.755.577
Chênh lệch chi phí sản xuất dở dang
Tổng giá thành sản xuất
544.044.755.577
Chênh lệch thành phẩm tồn kho
(30.164.393.484)
Chênh lệch hàng gửi đi bán
(4.039.457.134)

Nhập khác
5.863.779.049
Giá vốn thành phẩm đã cung cấp
515.704.684.008
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi
Lãi cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Thu khác
Cộng

4.

Năm trước
679.576.893
861.827.305
892.164.125
1.266.112
2.434.834.435

Năm nay
17.933.252.240
1.863.203.564
19.796.455.804

Năm trước
2.095.741.694
842.493.029
2.938.234.723


Năm nay
1.826.094.200
38.719.713.989
764.141
40.546.572.330

Năm trước
21.069.212.244
158.822.740
21.228.034.984

Năm nay
8.812.606.534
89.837.980
367.739.172
448.377.885
5.503.800
226.729.393

Năm trước
4.572.336.780
58.200.881
113.038.367
254.780.529
11.045.807
50.077.500

Chi phí bán hàng
Chi phí vi sinh

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng

6.

Năm nay
851.068.181
5.166.687.300
9.106.931.508
385.989.359
15.510.676.348

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng

5.

Năm trước
258.241.265.117
13.826.574.775
9.949.569.706
282.017.409.598
282.017.409.598
6.272.621.649
20.747.790.182
309.037.821.429


Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí cho nhân viên
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí cơng cụ văn phịng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phịng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

26


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng
7.

Năm nay
45.686.600
453.534
46.140.134

Năm trước

623.343
623.343

Năm nay
129.951.123
210.848.749
340.799.872

Năm trước
82.518.412
82.518.412

Chi phí khác
Giá trị còn lại của tài cố định thanh lý
Chi phí khác
Cộng

9.

Năm trước
2.252.947.506
550.873.373
7.863.300.743

Thu nhập khác
Thu tiền hỗ trợ xuất khẩu
Thu khác
Cộng

8.


Năm nay
4.073.608.181
933.708.290
14.958.111.235

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Năm nay
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Cộng

Năm trước

(138.791.078)

(129.603.993)

(7.780.621)
(146.571.699)

45.809.557
(83.794.436)

10.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cơng ty khơng tính chỉ tiêu này trên Báo cáo tài chính riêng vì theo quy định tại chuẩn mực kế

toán số 30 về “Lãi trên cổ phiếu” yêu cầu trường hợp doanh nghiệp phải lập cả Báo cáo tài chính
riêng và Báo cáo tài chính hợp nhất thì chỉ phải trình bày thơng tin về lãi trên cổ phiếu theo quy
định của chuẩn mực này trên Báo cáo tài chính hợp nhất.

11.

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí ngun liệu, vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác
Cộng

Năm nay
495.093.004.681
45.392.175.422
4.653.523.794
52.683.956.910
1.726.778.335
599.549.439.142

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Năm trước
260.057.276.486
20.006.722.855
3.049.206.528
18.433.468.337
9.562.071.119

311.108.745.325

27


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

VII.

NHỮNG THƠNG TIN KHÁC
Giao dịch với các bên liên quan
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt phát sinh trong năm như sau:
Năm nay
Tiền lương
1.362.498.800
Phụ cấp
79.792.000
Tiền thưởng
210.684.000
Cộng
1.652.974.800

Năm trước
254.000.000
208.850.000
462.850.000


An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2009

_________________________
NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
Kế toán trưởng

______________________
TRẦN THỊ VÂN LOAN
Tổng Giám đốc

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

28



×