Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.49 KB, 28 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được kiểm toán.
Khái quát về Công ty
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang tiền thân là Công ty TNHH xuất nhập
khẩu thủy sản Cửu Long An Giang được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5203000065 ngày 17 tháng 4 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.
Vốn điều lệ theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cổ đông
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Cổ đông khác
Cộng
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ
:
Điện thoại
:
Fax
:
E-mail
:
Website
:
Mã số thuế
:

Vốn góp (VND)


11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

Tỷ lệ (%)
12,34%
7,43%
5,00%
75,23%
100,00%

90 Hùng Vương, khóm Mỹ Thọ, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
(076) 3.931.000 – 3.932.821
(076) 3.932.446

www.clfish.com
1600680398

Hoạt động chính của Công ty
-

Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản.

-

Mua bán cá và thủy sản.

-


Mua bán hóa chất, dụng cụ dùng trong sản xuất và chế biến thủy sản.

-

Nuôi trồng thủy sản.

-

Mua bán nông sản (nếp, gạo, hạt điều,…).

-

Mua bán thực phẩm (đậu nành, đậu bắp, rau quả,… đông lạnh).

-

Sản xuất bao bì.

-

Mua bán các loại nguyên liệu, vật tư trong ngành bao bì.

-

Chế biến thức ăn thủy sản.

-

Mua bán nguyên liệu, vật tư phục vụ chăn nuôi thủy sản (cám bã đậu nành, bột cá, bột xương thịt,

vitamin).

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu du lịch, khách sạn, cao ốc văn phòng.

-

Chế biến thức ăn gia súc.

2


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công ty được trình bày trong
Báo cáo tài chính đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang 28).
Trong năm, Công ty phân phối lợi nhuận năm 2007 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông số 01 ngày
31 tháng 3 năm 2008 như sau:
- Chia cổ tức
33% vốn điều lệ
- Trích lập quỹ
12% lợi nhuận sau thuế
- Chi trả thù lao HĐQT, Ban Giám đốc
2% lợi nhuận sau thuế
- Chi trả thù lao cho Ban kiểm soát và
nhân viên quản lý chủ chốt

1% lợi nhuận sau thuế
Ngoài ra Công ty cũng tạm ứng cổ tức năm 2008 theo các Nghị quyết Hội đồng quản trị ngày 04 tháng
7 năm 2008 và ngày 19 tháng 10 năm 2008 với mức tạm ứng bằng 35% mệnh giá.
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào khác xảy ra sau ngày 31 tháng 12 năm
2008 cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong
Báo cáo tài chính.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý của Công ty trong năm và cho đến thời điểm
lập báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Nguyễn Xuân Hải
Lê Thị Lệ
Trần Minh Nhựt
Trần Tuấn Nam

Chức vụ
Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm

09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
31 tháng 3 năm 2008
31 tháng 3 năm 2008

Ngày miễn nhiệm
31 tháng 3 năm 2008
31 tháng 3 năm 2008
-

Ban kiểm soát
Họ và tên
Trần Chí Thiện
Ngô Thị Hồng Thẫm
Nguyễn Văn Tới
Phạm Thị Hồng Ngọc

Chức vụ
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007
09 tháng 4 năm 2007

31 tháng 3 năm 2008

Ngày miễn nhiệm
31 tháng 3 năm 2008
-

Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Nguyễn Xuân Hải

Chức vụ
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Ngày bổ nhiệm
13 tháng 11 năm 2007
18 tháng 10 năm 2007
13 tháng 11 năm 2007

Ngày miễn nhiệm
-

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã kiểm toán Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2008, A&C bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là kiểm toán viên độc lập
của Công ty.
3



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài
chính. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc phải:
ƒ

Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

ƒ

Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;

ƒ

Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính;

ƒ

Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty
sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính;
các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ chính
xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính được lập tuân thủ các Chuẩn mực và

Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Chúng tôi, các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty xác nhận rằng, Báo cáo tài chính kèm theo
đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12
năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của năm tài chính kết thúc cùng ngày
của Công ty, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành
và các qui định pháp lý có liên quan.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

_______________________
TRẦN THỊ VÂN LOAN
Tổng Giám đốc
Ngày __ tháng __ năm 2009

4


Số: ……/2009/BCTC-KTTV

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008 CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Kính gửi:

CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang gồm: Bảng cân đối kế toán tại thời điểm ngày 31
tháng 12 năm 2008, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh

báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008, được lập ngày 18 tháng 02 năm
2009, từ trang 06 đến trang __ kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của Kiểm toán viên là đưa ra ý kiến về các báo cáo này dựa trên kết quả công việc kiểm toán.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo
tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán theo phương
pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, kiểm tra các bằng chứng xác minh những thông
tin trong Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành, các
nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Tổng
Giám đốc cũng như cách trình bày tổng thể Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán
đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, Báo cáo tài chính đề cập đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang tại thời điểm ngày
31 tháng 12 năm 2008, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ của năm tài
chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Báo cáo được lập bằng tiếng Việt và Anh có giá trị như nhau. Bản tiếng Việt là bản gốc khi cần đối
chiếu.
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C)

___________________________________
Nguyễn Chí Dũng - Phó Tổng Giám đốc
Chứng chỉ kiểm toán viên số: Đ.0100/KTV

__________________________________
Phan Vũ Công Bá - Kiểm toán viên

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0197/KTV

TP. Hồ Chí Minh, ngày __ tháng __ năm 2009

5


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi


Số cuối năm

Số đầu năm

Số đơn vị

Điều chỉnh

Số kiểm toán

265,182,768,909

162,393,998,333

265,186,101,236

(3,332,327)

265,182,768,909

17,265,314,935
17,265,314,935
-

1,231,644,121
1,231,644,121
-

17,265,278,262

17,265,278,262
-

36,673
36,673
-

17,265,314,935
17,265,314,935

120
121
129

-

-

-

-

130
131
132
133
134
135
139


183,594,116,996
131,446,509,909
50,739,734,664
1,447,927,666
(40,055,243)

126,134,317,209
98,241,100,269
27,052,186,223
844,830,717
(3,800,000)

183,597,485,996
131,446,509,909
50,739,734,664
1,451,296,666
(40,055,243)

(3,369,000)
(3,369,000)
-

183,594,116,996
131,446,509,909
50,739,734,664
1,447,927,666
(40,055,243)

62,031,780,343
62,031,780,343

-

27,145,006,479
27,145,006,479
-

62,031,780,343
62,031,780,343
-

-

62,031,780,343
62,031,780,343
-

2,291,556,635
230,856,069
1,876,677,629
184,022,937

7,883,030,524
1,261,863,066
6,621,167,458

2,291,556,635
230,856,069
1,876,677,629
184,022,937


-

2,291,556,635
230,856,069
1,876,677,629
184,022,937

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V.
1.
2.
3.
4.

150
151
152
154
158

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

Thuyết
minh

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

V.1

V.2
V.3

V.4
V.5

V.6

V.7

V.8

6


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)


TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

Số đơn vị

Điều chỉnh

Số kiểm toán
108,271,859,234

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

108,271,859,234

54,227,601,902

108,271,859,234


-

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

210
211
212
213
218
219

-

-

-

-


-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230


87,325,047,195
40,505,862,462
53,427,603,119
(12,921,740,657)
46,819,184,733

45,697,997,909
41,756,010,741
50,068,131,871
(8,312,121,130)
3,941,987,168

87,325,047,195
40,505,862,462
53,427,603,119
(12,921,740,657)
46,819,184,733

-

-

87,325,047,195
40,505,862,462
53,427,603,119
(12,921,740,657)
46,819,184,733

240
241

242

-

-

-

-

-

12,108,477,198
8,508,477,198
3,600,000,000
-

-

12,108,477,198
8,508,477,198
3,600,000,000
-

8,508,477,198
(8,508,477,198)
-

12,108,477,198
8,508,477,198

3,600,000,000
-

8,838,334,841
268,395,071
8,569,939,770

8,529,603,993
129,603,993
8,400,000,000

8,838,334,841
268,395,071
8,569,939,770

-

8,838,334,841
268,395,071
8,569,939,770

373,454,628,143

216,621,600,235

373,457,960,470

2.

3.


4.

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác

Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

V.9

V.10

V.11
V.12

V.13
V.14

(3,332,327)

169,939,770

373,454,628,143


7


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

số

Thuyết
minh

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

234,003,630,787

85,574,551,730

235,816,927,559

(1,813,296,772)

Số kiểm toán
234,003,630,787


I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315

316
317
318
319
320

193,934,981,530
164,031,993,060
21,464,040,159
78,171,445
1,368,402,461
4,295,300,104
2,553,068,413
144,005,888
-

77,407,635,685
53,654,000,000
15,893,908,610
769,024,536
1,602,269,836
3,295,335,380
1,830,758,673
362,338,650
-

195,748,278,302
164,031,993,060
21,464,040,159
78,171,445

3,181,273,653
4,295,725,684
2,553,068,413
144,005,888
-

(1,813,296,772)
(1,812,871,192)
(425,580)
-

193,934,981,530
164,031,993,060
21,464,040,159
78,171,445
1,368,402,461
4,295,300,104
2,553,068,413
144,005,888
-

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337

40,068,649,257
39,754,989,921
38,028,936
275,630,400
-

8,166,916,045
8,016,034,288
45,809,557
105,072,200
-


40,068,649,257
39,754,989,921
38,028,936
275,630,400
-

-

40,068,649,257
39,754,989,921
38,028,936
275,630,400
-

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

139,450,997,356

131,047,048,505

137,641,032,911

1,809,964,445

139,450,997,356

I.
1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415

416
417
418
419
420
421

129,109,312,608
90,000,000,000
775,094,359
1,937,735,898
36,396,482,351
-

133,203,840,794
90,000,000,000
2,162,759,126
5,406,897,816
1,265,486,696
34,368,697,156
-

1,809,964,445

II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

135,013,805,239
90,000,000,000
2,162,759,126
5,406,897,816
1,265,486,696
36,178,661,601
4,437,192,117
4,437,192,117
-

1,937,735,897
1,937,735,897
-

4,437,192,117
4,437,192,117
-

-

135,013,805,239

90,000,000,000
2,162,759,126
5,406,897,816
1,265,486,696
36,178,661,601
4,437,192,117
4,437,192,117
-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

373,454,628,143
-

216,621,600,235
-

373,457,960,470
-

(3,332,327)
-

NGUỒN VỐN

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

V.15

V.16
V.17
V.18
V.19
V.20

V.21

V.22
V.23
V.24

V.25

V.25
V.25
V.25
V.25

V.26

Số cuối năm

Số đầu năm

Số đơn vị

Điều chỉnh

1,809,964,445


373,454,628,143
-

8


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại: ( USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Thuyết

minh

Số cuối năm
1,007,321.97
-

Số đầu năm
16,779.72
-

Số đơn vị

9,039.25

Điều chỉnh

-

Số kiểm toán

9,039.25

An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2009

___________________________
NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
Kế toán trưởng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính


_____________________
TRẦN THỊ VÂN LOAN
Tổng Giám đốc

9


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

9 THÁNG ĐẦU


Quí 4

Năm nay
Điều chỉnh Quí 4

Số AC

Số cả năm

6 THÁNG ĐẦU

Năm trước
Quí III

Cộng

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.1

651,209,520,893

384,885,308,167

519,088,501,932


132,121,018,961

-

132,121,018,961

651,209,520,893

246,871,004,789

133,262,856,121

380,133,860,910

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.1

2,074,627,497

1,454,444,958

147,443,325

1,927,184,172


-

1,927,184,172

2,074,627,497

438,781,045

442,434,571

881,215,616

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

VI.1

649,134,893,396

383,430,863,209

518,941,058,607

130,193,834,789

-


130,193,834,789

649,134,893,396

246,432,223,744

132,820,421,550

379,252,645,294

4.

Giá vốn hàng bán

11

VI.2

515,704,684,008

309,037,821,429

408,182,963,502

107,521,720,506

-

107,521,720,506


515,704,684,008

197,889,921,700

108,080,350,671

305,970,272,371

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

133,430,209,388

74,393,041,780

110,758,095,105

22,672,114,283

-

22,672,114,283

133,430,209,388

48,542,302,044


24,740,070,879

73,282,372,923

6.

Doanh thu tài chính

21

VI.3

15,510,676,348

2,434,834,435

10,568,878,930

4,945,129,745

(3,332,327)

4,941,797,418

15,510,676,348

2,066,692,748

746,363,227


2,813,055,975

7.

Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

VI.4

19,796,455,804
17,933,252,240

2,938,234,723
2,095,741,694

12,856,382,258
11,087,199,783

6,940,073,546
6,846,052,457

-

6,940,073,546
6,846,052,457

19,796,455,804

17,933,252,240

2,964,253,577
2,592,268,860

715,531,030
611,547,978

3,679,784,607
3,203,816,838

8.

Chi phí bán hàng

24

VI.5

40,546,572,330

21,228,034,984

32,167,575,533

8,378,996,797

-

8,378,996,797


40,546,572,330

12,262,246,828

6,749,487,128

19,011,733,956

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

14,958,111,235

7,863,300,743

11,249,558,003

3,708,978,812

(425,580)

3,708,553,232

14,958,111,235


2,885,407,388

2,400,238,644

5,285,646,032

73,639,746,367

44,798,305,765

65,053,458,241

8,589,194,873

(2,906,747)

8,586,288,126

73,639,746,367

32,497,086,999

15,621,177,304

48,118,264,303

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


11. Thu nhập khác

31

VI.7

46,140,134

623,343

1,158,965

44,981,169

-

44,981,169

46,140,134

406,323

273,586

679,909

12. Chi phí khác

32


VI.8

340,799,872

82,518,412

273,516,637

67,283,235

-

67,283,235

340,799,872

57,658,000

45,330,000

102,988,000

13. Lợi nhuận khác

40

(294,659,738)

(81,895,069)


(272,357,672)

(22,302,066)

-

(22,302,066)

(294,659,738)

(57,251,677)

(45,056,414)

(102,308,091)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

V.18

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52


VI.9

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

VI.10

73,345,086,629

44,716,410,696

64,781,100,569

8,566,892,807

(2,906,747)

2,928,003,777

5,207,972,880

6,675,583,181

863,915,425


(4,611,494,829)

(146,571,699)

(83,794,436)

-

(146,571,699)

8,563,986,060

73,345,086,629

32,439,835,322

15,576,120,890

48,015,956,212

(3,747,579,404)

2,928,003,777

4,054,979,416

1,947,015,111

6,001,994,527


-

-

-

28,384,855,906

13,629,105,779

42,013,961,685

(146,571,699)

(146,571,699)

70,563,654,551

39,592,232,252

58,105,517,388

7,849,549,081

4,608,588,082

12,458,137,163

70,563,654,551


-

-

6,456.17

872.17

512.07

1,384.24

7,840.41

12,7.29

1,5.14

6,2.30

An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2009

__________________________
NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
Kế toán trưởng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

_____________________

TRẦN THỊ VÂN LOAN
Tổng Giám đốc

10


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


số

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.
2.
3.

Lợi nhuận trước thuế

Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

08
09
10
11
12
13
14
15
16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

-


II.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.

Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

2.
3.
4.
5.
6.
7.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Thuyết
minh


01

Năm nay

Năm trước

73,345,086,629

44,716,410,696

4,653,523,794
36,255,243
(385,989,359)
(5,036,736,177)
17,933,252,240

3,049,206,528
79,198,500
2,095,741,694

90,545,392,370
(57,455,760,013)
(34,886,773,864)
6,333,160,486
(290,091,797)
(17,740,972,268)
(3,133,533,250)
25,946,764,800
(20,684,140,500)


49,940,557,418
(60,580,566,332)
5,744,435,466
4,476,591,107
228,389,514
(2,095,741,694)
(6,006,187,037)
61,557,305
(6,362,500)

20

(11,365,954,036)

(8,237,326,753)

21

(48,144,512,450)

(5,542,631,243)

22

-

-

23


-

-

24
25
26
27

(10,315,253,223)
4,556,747,351

-

30

(53,903,018,322)

(5,542,631,243)

02
03
04
05
06

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

V.9


V.18

11


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
2.
3.
4.
5.

6.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

32
33
34
35
36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

31

-

267,974,721,247
(253,520,686,959)
(2,145,985,026)

40

854,359,746,374

(712,242,797,681)
(61,190,000,000)
80,926,948,693

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

50

15,657,976,335

(1,471,908,734)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

1,231,644,121

-

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

375,694,479

-

-


2,703,552,855

17,265,314,935
-

1,231,644,121

V.15, 22
V.15, 22

V.1

Tiền và tương đương tiền bàn giao từ Công ty TNHH
Tiền và tương đương tiền cuối năm

70

V.1

12,308,049,262

An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2009

_________________________
NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
Kế toán trưởng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

_____________________

TRẦN THỊ VÂN LOAN
Tổng Giám đốc

12


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN (A&C)
AUDITING AND CONSULTING CO., LTD.

6.04

Client: Công ty CP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang
Period ended: 31/12/2008
Subject: Các bút toán điều chỉnh / Adjusting Journal Entries

Chi tiết / Details

W.P.
Ref

Prepared by:
Reviewed by:

Account No.
Dr .
Cr.

1/ Hạch toán bổ sung lãi tiền gửi ngân hàng Đầu tư theo
giấy báo ngân hàng


112

2/ Hạch toán giảm tiền lãi vay phải thu do trích thừa
Ông Trương thanh Huy

515

3/ Chuyển khoản đầu tư từ 223 sang 221

221

Balance Sheet
Dr .

4211

3,369,000

8,508,477,198
425,580

6421

425,580

425,580

2,798,623,637

3334


2,798,623,637
2,798,623,637

3334

2,798,623,637

2,798,623,637

1,812,871,192

1,812,871,192

1,812,871,192
8211

CỘNG / TOTAL

36,673

8,508,477,198

8211
7/ Hạch toán bổ sung thuế thu nhập doanh nghiệp 2008

Profit and Loss A/C
Dr .
Cr .


3,369,000

3334
6/ Hạch toán giảm thuế TNDN lại cho đúng bản chất

02/19/2009

-

3,369,000

223

5/ Hủy bút toán giảm thuế TNDN do hạch toán nhầm

Date:
Date:

36,673

1388

334

Cr .

36,673
515

4/ Hạch toán giảm tiền lương tháng 13 do trích thừa

Số trích: 2.000.000.000
Số thực chi: 1.999.574.420

Quốc Ngữ

15,922,426,917

15,922,426,917

3,369,000

Chênh lệch / Difference

CỘNG / TOTAL
Chênh lệch / Difference

4,611,957,082
4,608,588,082

31,844,853,834

31,844,853,834

6,738,000

13,832,502,246
13,825,764,246


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG

Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Sản xuất, thương mại

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản. Mua
bán cá và thủy sản.


II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức Nhật ký chung.

3.


Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

13


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.

5.

Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố
định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý

6.

Số năm
5 – 20
5 – 10
10
5 – 10

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí

lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

14


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
7.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát được ghi nhận theo giá gốc.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

8.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

9.


Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là ½ quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

10.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực tế
đã đầu tư của các cổ đông.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

11.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

12.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính thì Công ty
áp dụng thuế suất 20%, được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu kể từ khi có thu
nhập chịu thuế và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.
Ngoài ra Công ty còn được hưởng thêm ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau: được
giảm 20% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập có được do doanh thu xuất
khẩu đạt tỷ trọng trên 50% tổng doanh thu.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập

hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

15


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào

vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
13.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá quy đổi :

14.

Ngày 31/12/2007 : 16.114 VND/USD
Ngày 31/12/2008 : 16.977 VND/USD

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.


15.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Thông tin về các bên liên quan được trình bày tại thuyết minh VII.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

16


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng


2.

Số đầu năm
264.709.341
966.934.780
1.231.644.121

Số cuối năm
35.139.843.450
32.005.889.250
27.008.369.760
9.703.543.890
4.726.396.800
3.764.819.520
3.470.200.662
2.601.881.438
1.896.330.900
1.546.485.861
1.260.202.710
1.219.198.300
1.180.954.074
1.116.237.750
1.009.027.995
3.797.127.549
131.446.509.909

Số đầu năm
13.692.871.500
3.256.196.265
19.552.727.600

6.997.504.500
6.528.103.680
409.424.512
8.347.019.772
876.430.792
4.121.348.868
690.162.620
33.769.310.160
98.241.100.269

Số cuối năm
17.308.617.132
7.400.000.000
6.397.882.811
3.210.554.948
5.000.000.000
3.000.000.000
2.550.000.000
1.764.666.000
4.108.013.773
50.739.734.664

Số đầu năm
4.479.300.240
2.464.588.423
5.000.000.000
15.108.297.560
27.052.186.223

Phải thu của khách hàng

Clear Water Seafood (Saudi Pan Gulf)
Quwat Albahr For Trading
Abramczyk SP. Z.O.O
The Deep Seafood Co LLC
Pomona
Piau Kee Live & Frozen Seafood SDN
Seiko Marine Products SDN.BHD
Atlas Maritime Sam
Royal Crown Fisheries Factory
SAS. Bollicina Marootta DI F.Mallardo & Co
Naim Al-Bazz & Brothers Co
Trần Thị Tư
Montkaura
Sgray Mackezie Retail Lebanon SAL
El Tawhid For Importing
Khách hàng khác
Cộng

3.

Số cuối năm
83.604.641
17.181.710.294
17.265.314.935

Trả trước cho người bán
Công ty cổ phần Kỹ thuật Thủy sản
Đỗ Yên Chi
Công ty TNHH Thiết bị Lạnh & Cách nhiệt TST
Công ty TNHH Nam Sài Gòn

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Chợ Mới
Phan Thị Trúc Giang
Công ty TNHH Nam Nguyên
Cơ khí Huy Thông
Các nhà cung cấp khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

17


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

4.

Các khoản phải thu khác
Số cuối năm
519.820.000
928.107.666
1.447.927.666

Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi ứng trước tiền cá nguyên liệu
Phải thu khác
Cộng


Số đầu năm
837.987.717
6.843.000
844.830.717

5.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm.

6.

Hàng tồn kho
Số cuối năm
925.334.964
2.876.875.325
54.190.112.920
4.039.457.134
62.031.780.343

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán
Cộng
7.

Chi phí trả trước ngắn hạn


Số đầu năm
Chi phí sửa chữa
Chi phí bảo hiểm
Phần mềm kế toán
Công cụ dụng cụ
Cộng
8.

-

Tăng trong
năm
236.736.849
48.334.000
19.550.000
531.222.197
835.843.046

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong năm
(135.369.769)
(35.152.000)
(14.218.184)
(420.247.024)
(604.986.977)

Số cuối năm
101.367.080
13.182.000

5.331.816
110.975.173
230.856.069

Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm
184.022.937
184.022.937

Tạm ứng
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng
9.

Số đầu năm
222.871.866
2.896.415.177
24.025.719.436
27.145.006.479

Số đầu năm
229.367.458
6.391.800.000
6.621.167.458

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc và

thiết bị

Nguyên giá
Số đầu năm
19.032.627.983 28.274.481.351
Mua trong năm
- 3.391.757.638
Thanh lý, nhượng bán
(173.855.390)
Số cuối năm
19.032.627.983 31.492.383.599
Giá trị hao mòn
Số đầu năm

1.913.278.322

5.962.233.001

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

1.899.812.721
51.000.000
1.950.812.721


861.209.816
90.569.000
951.778.816

50.068.131.871
3.533.326.638
(173.855.390)
53.427.603.119

185.322.912

251.286.895

8.312.121.130

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Cộng

18


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán

Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm

Máy móc và
thiết bị
3.246.072.939
(43.904.267)
9.164.401.673

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
193.514.568
378.837.480

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
131.418.159
382.705.054

Cộng
4.653.523.794
(43.904.267)
12.921.740.657

17.119.349.661 22.312.248.350
16.036.831.533 22.327.981.926


1.714.489.809
1.571.975.241

609.922.921
569.073.762

41.756.010.741
40.505.862.462
-

Nhà cửa, vật
kiến trúc
1.082.518.128
2.995.796.450

Trong đó:
Tạm thời chưa sử
dụng
Đang chờ thanh lý

-

-

-

-

-


-

-

- -

Toàn bộ tài sản cố định được dùng để đảm bảo cho các khoản vay ngắn hạn và dài hạn.
10.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí
Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
Sửa chữa lớn
TSCĐ
Số cuối năm

Kết chuyển vào
TSCĐ trong
Chi phí phát
Kết chuyển
giảm khác
năm
Số đầu năm sinh trong năm
Số cuối năm
1.588.720.000 26.590.536.231 (3.106.516.364)
- 25.072.739.867
2.353.267.168 21.127.604.581
- (1.793.662.611) 21.687.209.138

59.235.728
59.235.728
3.941.987.168 47.777.376.540 (3.106.516.364) (1.793.662.611) 46.819.184.733

11.

Đầu tư vào công ty con
Khoản đầu tư vào Công ty cổ phần Cửu Long - Thái Sơn. Công ty này hoạt động theo giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 5203000082 ngày 21 tháng 12 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh An Giang cấp với vốn điều lệ là 50 tỷ VND. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cửu
Long An Giang đầu tư 8.508.477.198 VND tương đương 17,02% vốn điều lệ (theo Giấy phép là
53,2%).

12.

Đầu tư dài hạn khác
Khoản đầu tư cổ phiếu tại Công ty Cổ phần Tô Châu.

13.

Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời chưa được khấu trừ. Chi
tiết phát sinh trong năm như sau:
Số đầu năm
Phát sinh trong năm
Số cuối năm

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

129.603.993

138.791.078
268.395.071

19


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

14.

Tài sản dài hạn khác
Số cuối năm
8.400.000.000
169.939.770
8.569.939.770

Ký quỹ tại Ngân hàng Phát triển An Giang
Ký quỹ, ký cược khác
Cộng

Số đầu năm
8.400.000.000
8.400.000.000

Khoản ký quỹ 8.400.000.000 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay tại Chi
nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang.

15.

Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn An Giang (a)
Ngân hàng Đầu tư và Phát Triển An Giang (b)
Ngân hàng Phát triển An Giang (c)
Vay Công ty Cổ phần Cửu Long - Thái Sơn với
lãi suất 1%/tháng
Vay dài hạn đến hạn trả
(xem thuyết minh số V.22)
Cộng

Số cuối năm
151.527.993.060

Số đầu năm
48.050.000.000

48.350.000.000
45.677.993.060
57.500.000.000

29.550.000.000
2.500.000.000
16.000.000.000

6.900.000.000


-

5.604.000.000
164.031.993.060

5.604.000.000
53.654.000.000

(a)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang
với lãi suất theo từng thời điểm nhận nợ, để mua nguyên liệu và chi phí chế biến thủy sản. Khoản
vay này được đảm bảo bằng tài sản là quyền sở hữu công trình xây dựng nhà máy chế biến thủy
sản của Công ty.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh An Giang với lãi suất theo
thỏa thuận theo từng Hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể, để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay
này được đảm bảo bằng việc thế chấp tài sản là máy móc thiết bị.

(c)

Khoản vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang với lãi suất thỏa thuận theo từng khế ước
nhận nợ theo qui định của nhà nước về lãi suất tín dụng, để mua nguyên liệu và chi phí chế biến
thủy sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng tín chấp.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay ngắn hạn như sau:
Số đầu năm
Vay ngắn hạn ngân
48.050.000.000

hàng
Vay ngắn hạn Công
ty cổ phần Cửu
Long - Thái Sơn
Vay dài hạn đến hạn
5.604.000.000
trả
Cộng
53.654.000.000

Số tiền vay phát
sinh trong năm
803.770.110.941

Số kết chuyển
-

Số tiền vay đã trả
trong năm

Số cuối năm

(700.292.117.881)

151.527.993.060

10.900.000.000

-


(4.000.000.000)

6.900.000.000

814.670.110.941

5.604.000.000
5.604.000.000

(5.604.000.000)
(709.896.117.881)

5.604.000.000
164.031.993.060

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

20


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

16.

Phải trả cho người bán
Các nhà cung cấp cá nguyên liệu

Công ty TNHH sản xuất bao bì thương mại
Nguyên Phước
Công ty cổ phần Hàng hải Sài Gòn
Xí nghiệp In & Bao bì Duy Nhật
Công ty TNHH A.P
Công ty TNHH sản xuất & thương mại Tân Mỹ
Công ty TNHH sản xuất & thương mại Tân Mỹ 2
Lý Hồng Mai
Công ty TNHH In & Bao bì Đồng Hiệp Thành
Các nhà cung cấp khác
Cộng

17.

Số đầu năm
7.768.812.900

1.002.392.050
321.411.000
229.393.956
220.932.250
208.204.150
161.956.630
153.972.000
129.160.930
368.517.223
21.464.040.159

452.555.686
58.256.350

528.279.884
74.801.100
7.011.202.690
15.893.908.610

Số cuối năm
42.442.500
22.741.540
12.732.750
254.655
78.171.445

Số đầu năm
421.622.810
347.401.726
769.024.536

Người mua trả tiền trước
Mineti Group
Pasapesca S.A
Tropic Trade
Bin Al Rabeeah Trading
Sanan & Al Sayer Foodstuff
Abrab Group For Invesment & Development
Cộng

18.

Số cuối năm
18.668.099.970


Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp khác
Cộng

1.560.211.223
24.497.500
17.561.113
1.602.269.836

Số phải nộp
trong năm

Số đã nộp
trong năm

83.134.800
(83.134.800)
2.928.003.777 (3.133.533.250)
220.095.831 (230.872.620)
25.292.443
(42.853.556)
124.171.772 (124.171.772)
3.380.698.623 (3.614.565.998)


Số cuối năm
1.354.681.750
13.720.711
1.368.402.461

Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
hàng xuất khẩu 0%, hàng tiêu thụ trong nước 5%.
Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh IV.12.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

21


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
73.345.086.629
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán

để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
3.437.118.409
- Các khoản điều chỉnh giảm
(2.211.048.032)
Tổng thu nhập chịu thuế

Năm trước
44.716.410.696

1.237.033.642
(366.476.455)

74.571.157.006

45.586.967.883

20%

25%

28%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp

15.253.316.997


11.396.741.970

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%)
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm do xuất
khẩu vào thị trường mới trong năm 2007
Thuế thu nhập được giảm do có doanh thu xuất
khẩu đạt tỷ trọng trên 50%

(7.033.258.706)

(5.698.370.985)

-

(490.398.105)

(2.493.430.877)

-

Thuế thu nhập được giảm các năm trước

(2.798.623.637)

-

2.928.003.777

5.207.972.880


Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp không ưu
đãi

Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp

Tiền thuê đất
Công ty nộp tiền thuê đất với tiền thuê hàng năm là 9.408 VND/m2/năm trên diện tích đất thuê là
13.669 m2.
Công ty được miễn nộp tiền thuê đất trong thời hạn 06 năm kể từ khi ký hợp đồng thuê đất theo
Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 93/CN.UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh An Giang.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
19.

Phải trả người lao động.
Tiền lương tháng 12 còn phải trả nhân viên.

20.

Chi phí phải trả
Chi phí hoa hồng
Chi phí cước tàu và phí chứng từ
Trích trước phí lãi vay
Chi phí vi sinh
Chi phí điện thoại
Chi phí khác
Cộng


Số cuối năm
1.964.024.264
267.108.177
192.279.972
119.656.000
10.000.000
2.553.068.413

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
1.036.831.944
450.742.442
232.260.000
15.000.000
95.924.287
1.830.758.673

22


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

21.

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội
Kinh phí công đoàn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

22.

Số cuối năm
12.451.080
81.736.040
49.818.768
144.005.888

Số đầu năm
34.524.000
201.400.000
61.214.000
65.200.650
362.338.650

Vay và nợ dài hạn
Ngân hàng Phát triển An Giang

(a)

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
An Giang (b)
Cộng


Số cuối năm
2.412.034.288

Số đầu năm
8.016.034.288

37.342.955.633
39.754.989.921

8.016.034.288

(a)

Khoản vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển An Giang với lãi suất 5,4%/năm, để đầu tư dự án nhà
máy chế biến thủy sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp khoản tiền gửi trị giá
8.400.000.000 VND và tài sản hình thành từ vốn vay.

(b)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh An Giang với
lãi suất 18%/năm, để bổ sung vốn trung dài hạn xây dựng phân xưởng 2 nhà máy chế biến thủy
sản. Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay dài hạn ngân hàng như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay phát sinh trong năm
Số kết chuyển
Số tiền vay đã trả trong năm
Số cuối năm

23.


24.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Số đầu năm
Khoản hoàn nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả đã được
ghi nhận từ các năm trước
Số cuối năm
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Trích trong năm
Chi trong năm
Số cuối năm

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

8.016.034.288
39.689.635.433
(5.604.000.000)
(2.346.679.800)
39.754.989.921

45.809.557
(7.780.621)
38.028.936

105.072.200
186.674.150
(16.115.950)
275.630.400


23


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

25.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
Quỹ dự
Quỹ khác
của chủ sở Quỹ đầu tư phòng tài
thuộc vốn
hữu
phát triển
chính
chủ sở hữu
Số dư đầu năm
trước
Chuyển từ TNHH
sang
90.000.000.000
Lợi nhuận tăng

trong năm trước
Chia cổ tức năm
trước
Trích lập các quỹ
- 775.094.359 1.937.735.898
Số dư cuối năm
trước
90.000.000.000 775.094.359 1.937.735.898
Số dư đầu năm nay 90.000.000.000
Lợi nhuận tăng
trong năm nay
Chia cổ tức năm
nay
Trích lập các quỹ
Số dư cuối năm
nay

775.094.359 1.937.735.898

-

Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối

Cộng

-

-


-

-

3.600.801.279

93.600.801.279

- 39.592.232.252

39.592.232.252

- (2.145.985.026) (2.145.985.026)
- (4.650.566.154) (1.937.735.897)
- 36.396.482.351 129.109.312.608
-

36.396.482.351 129.109.312.608
70.563.654.551

-

-

-

70.563.654.551

-


-

- (61.190.000.000) (61.190.000.000)

- 1.387.664.767 3.469.161.918 1.265.486.696

(9.591.475.301) (3.469.161.920)

90.000.000.000 2.162.759.126 5.406.897.816 1.265.486.696

36.178.661.601 135.013.805.239

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Trần Văn Nhân
Trần Thị Vân Loan
Trần Tuấn Khanh
Cổ đông khác
Cộng

Số cuối năm
11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước

Tạm ứng cổ tức năm nay
Cộng

Số đầu năm
11.110.000.000
6.690.000.000
4.500.000.000
67.700.000.000
90.000.000.000

29.700.000.000
31.490.000.000
61.190.000.000

Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông

Số cuối năm
9.000.000
9.000.000
9.000.000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu năm
9.000.000
9.000.000
9.000.000

24


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số cuối năm
9.000.000
9.000.000
-

- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

Số đầu năm
9.000.000
9.000.000
-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ
sở hữu

Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
Quỹ khác được dùng chi thưởng cho Ban điều hành.
26.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Số đầu năm

Tăng do trích lập Chi quỹ trong
từ lợi nhuận
năm

Số cuối năm

Quỹ khen thưởng

1.550.188.717

2.775.329.537

(850.032.700)

3.475.485.554

Quỹ phúc lợi
Cộng


387.547.180
1.937.735.897

693.832.383
3.469.161.920

(119.673.000)
(969.705.700)

961.706.563
4.437.192.117

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
651.209.520.893
586.844.323.543
64.308.616.934.
56.580.416
(2.074.627.497)
(2.074.627.497)
649.134.893.396

Năm trước

384.885.308.167
357.612.405.600
27.272.902.567
(1.454.444.958)
(1.454.444.958)
383.430.863.209

584.769.696.046
64.308.616.934
56.580.416

356.157.960.642
27.272.902.567
-

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

25

Tổng doanh thu
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu bán phụ phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Khoản giảm trừ doanh thu:
- Giảm giá hàng bán
Doanh thu thuần
Trong đó:
- Doanh thu thuần bán thành phẩm
- Doanh thu thuần bán phụ phẩm
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ



×