Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM - BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2008 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.28 KB, 35 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 13
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Năm 2008

Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Alphanam cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
12 năm 2008 bao gồm báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Alphanam và các công ty con (gọi
chung là Công ty) và lợi ích của Công ty tại các công ty liên kết và các cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát.

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1. Hình thức sở hữu vốn : Cổ phần

2. Lĩnh vực kinh doanh : sản xuất, xây lắp và th
ương mại

3. Hoạt động kinh doanh chính trong năm :
- Sản xuất thiết bị điện và vật liệu điện;
- Sản xuất tủ, bảng điện;
- Sản xuất, lắp ráp, bảo trì, sửa chữa thang máy; thang cuốn; thang thủy lực; các thiết bị
nâng hạ và bốc xếp.
- Xây lắp các công trình điện đến 35 KV;
- Tư v
ấn, thiết kế, xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 500KV, các công trình điện


dân dụng và công nghiệp đến 110KV
- Cho thuê mặt bằng nhà xưởng;
- Sản xuất và kinh doanh các loại sơn và vật liệu xây dựng ;
- Xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp.

4. Tổng số các công ty con : 07
Số lượng các công ty con được hợp nhất: 07
Số lượng các công ty con không được hợp nh
ất: 0

5. Danh sách các Công ty con được hợp nhất:
Quyền biểu quyết của
Công ty mẹ
Tên Công ty con

Địa chỉ
Tỷ lệ lợi
ích của
Công ty mẹ
tại ngày
31/12/08
Tại ngày
31/12/08
Tại ngày
01/01/08
Công ty Cổ phần
Alphanam Cơ điện
79, Mai Hắc Đế, Hai Bà
Trưng, Hà Nội


94,09% 94,09% 62,5%
Công ty Cổ phần
Alphanam Sài Gòn
Số 3, Đường D52, P.12, Tân
Bình, TP Hồ Chí Minh

84,47% 84,47% 83,33%
Công ty Cổ phần
Alphanam Đà
Nẵng (*)

Đường số 2, Khu Công
nghiệp Hòa Khánh, Đà Nẵng

- - 83,33%
Công ty Liên
doanh Fuji – Alpha
Khu Công nghiệp Phố Nối,
Văn Lâm , Hưng Yên

75,00% 75,00% 76,56%
Công ty Cổ phần
Alphanam Miền
Trung

Đường số 2, Khu Công
nghiệp Hòa Khánh, Đà Nẵng

82,10% 82,10% -






CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 14
Quyền biểu quyết của
Công ty mẹ
Tên Công ty con

Địa chỉ

Tỷ lệ lợi
ích của
Công ty mẹ
tại ngày
31/12/08
Tại ngày
31/12/08
Tại ngày
01/01/08
Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát
triển hạ tầng
Vinaconex -

Alphanam

Số 02, Đại Cồ Việt, phường
Lê Đại Hành, quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội

75,00% 75,00% 7%
Công ty Cổ phần
Đầu tư Alphanam
Số 02, Đại Cồ Việt, phường
Lê Đại Hành, quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội

99,97% 99,97% -
Công ty Cổ phần
Hùng Tiến Kim
Sơn
Số 47, Vũ Trọng Phụng,
phường Thanh Xuân Trung,
quận Thanh Xuân, Hà Nội

75% 75% -

(*) Công ty Cổ phần Alphanam Đà Nẵng đã được sáp nhập vào Công ty Cổ phần Alphanam
Miền Trung

6. Danh sách Công ty liên kết được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương
pháp vốn chủ sở hữu
Tên Công ty liên kết


Địa chỉ
Tỷ lệ phần
sở hữu của
Công ty
mẹ
Tỷ lệ quyền
biểu quyết
của Công ty
mẹ
Tổng Công ty Cổ phần Đầu
t
ư và Xuất nhập khẩu
Foodinco

Số 58, Bạch Đằng, Thành
phố Đà Nẵng

21,44%

21,44%

7. Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm
Trong năm Công ty Cổ phần Alphanam thực hiện mua lại 04 công ty con: Công ty Cổ phần Đầu
tư và Phát triển hạ tầng Vinaconex Alphanam, Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung, Công
ty Cổ phần Hùng Tiến Kim Sơn (gián tiếp qua Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng
Vinaconex – Alphanam) và Công ty Cổ phần Đầu tư Alphanam.

II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠ
N VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN


1. Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND)

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam .

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 15
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ
kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các báo cáo tài chính hợp nhất. Báo
cáo tài chính hợp nhất kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả kinh doanh
và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo nguyên tắc và các thông lệ kế toán được chấ
p nhận rộng rãi
ở các nước khác ngoài Việt Nam.

3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính


IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2. Cơ sở hợp nhất
Các công ty con
Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ
có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty
con để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính
đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổ
i.

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
hợp nhất cho tới ngày thanh lý.

Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Công ty trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể
xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.

Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa Công ty mẹ và các công ty con, các giao
dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi
lập báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ
cũng được loại bỏ
trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.

Các công ty liên kết
Công ty liên kết là đơn vị mà Công ty có những ảnh hưởng đáng kể nhưng không có quyền

kiểm soát đối với các chính sách tài chính và hoạt động. Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm
phần lãi hoặc lỗ của Công ty trong công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu từ ngày
bắt đầu có ảnh hưởng đáng kể cho đến ngày ảnh hưởng
đáng kể kết thúc. Nếu lợi ích của Công
ty trong khoản lỗ của công ty liên kết lớn hơn hoặc bằng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư thì giá
trị khoản đầu tư được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất là bằng không trừ khi Công ty có
các nghĩa vụ thực hiện thanh toán thay cho công ty liên kết.

Kết quả hoạt động kinh doanh, tài sản và công nợ của công ty liên kết được bao gồm trong báo
cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vố
n chủ sở hữu. Khoản đầu tư vào công ty liên kết
được thể hiện trên báo cáo tài chính hợp nhất theo chi phí đầu tư ban đầu và có điều chỉnh cho
các thay đổi trong phần lợi ích trên tài sản thuần của công ty liên kết.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 16
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Công ty trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty liên kết tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.

Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch với các công ty liên kết được loại trừ
tương ứng với phần thuộc về Công ty khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.

3. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,

dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

4. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa
điểm và trạng thái hiện tại.

Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền. Riêng đối với thiết bị
điều khiển thang máy, vật tư linh kiện chính nhập khẩu hay mua trong nước phục vụ lắp ráp
thang máy áp dụ
ng phương pháp thực tế đích danh.

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí
ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

5. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn,
chứng từ.

Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ
quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:

• Đối v
ới nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.

- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ
3 năm trở lên.

• Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng

6. Tài sản thuê hoạt động
Thuê tài sản được phân loại là thuê hoạt động nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu tài sản thuộc về người cho thuê. Chi phí thuê hoạt động được phản ánh vào chi phí theo
phương pháp đường thẳng cho suốt thời hạn thuê tài sản, không phụ thuộc vào phương thức
thanh toán tiền thuê.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 17
7. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợ
i ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nhận là chi phí trong kỳ.

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ

khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính phù hợp với hướng d
ẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Số năm

Nhà cửa, vật kiến trúc 6 - 25
Máy móc và thiết bị 3 - 12
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 5 – 10
Thiết bị, dụng cụ quản lý 3 - 6
Tài sản cố định khác 5 - 6

8. Tài sản cố định thuê tài chính
Thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu tài sản thuộc về người đi thuê. Tài sản cố định thuê tài chính được thể hiện theo nguyên giá
trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính là giá thấp hơn giữa giá trị hợp lý
của tài sản thuê tại thời điểm khởi đầu của h
ợp đồng thuê và giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu. Tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu cho việc thuê tài sản là lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài sản hoặc lãi suất ghi
trong hợp đồng. Trong trường hợp không thể xác định được lãi suất ngầm định trong hợp đồng
thuê thì sử dụng lãi suất tiề
n vay tại thời điểm khởi đầu việc thuê tài sản.

Tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính. Trong trường hợp không chắc chắn Công ty sẽ có quyền sở hữu tài sản khi
hết hạn hợp đồng thuê thì tài sản cố định sẽ được khấu hao theo thời gian ngắn hơn giữa thời
gian thuê và thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của xe ô tô thuê tài chính là từ 04
đến 06 năm.


9. Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở
hữu của Công ty hay thuê tài chính được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc
chờ tăng giá. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra
hoặc giá tr
ị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến
thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành.

Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là
chi phí trong kỳ, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra
lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi
tăng nguyên giá.

Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản
lãi lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất không thời hạn nên không trích khấu hao.
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 18
10. Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất
sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng,
san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ. Quyền sử dụng đất được khấu hao theo thời hạn sử dụng

đất.

Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần
mềm vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 05 năm.

11. Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng giảm giá chứng
khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá thị trường
giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.

Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu có thể được chuyển thành cổ phiếu phổ thông của Công ty
Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (SSI) theo các điều kiện đã được xác định trướ
c.

Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ
được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

12. Lợi thế thương mại và bất lợi thương mại
Lợi thế thương mại là khoản chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh lớn hơn phần sở hữu
của bên mua trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các
khoản nợ tiềm tàng (nếu có) của bên bị mua. Lợi thế thương mại được phân bổ dần vào chi phí
sản xu
ất kinh doanh trong thời gian từ 03 đến 06 năm.

Bất lợi thương mại là khoản chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh nhỏ hơn phần sở hữu
của bên mua trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các
khoản nợ tiềm tàng (nếu có) của bên bị mua. Bất lợi thương mại được ghi nhận ngay vào Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.


13. Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 03 năm.

Giá trị thương hiệu
Là giá trị thương hiệu của Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam được xác đinh
khi chuyển Trung tâm ứng dụng Công nghệ tự động hóa Vinaconex thuộc Tổng Công ty Xuất
nhập khẩu Xây dựng Việt Nam thành Công ty Cổ phần Tự động hóa và Truyền thông
Vinaconex theo quyết định số 1673 ngày 03 tháng 12 năm 2003 của Bộ Xây dựng. Giá trị
thương hiệu được phân bổ trong 20 năm.

14. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 19
15. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm từ 2% đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và
được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không
đủ
để chi trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được
hạch toán vào chi phí.


16. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty mẹ và các Công ty con áp dụng các thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp khác nhau,
cụ thể:
Tại Công ty mẹ

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu nhập chịu thuế
đối với hoạt động thương mại và 15% trên thu nhập chịu thuế đối với hoạt động sản xuất. Riêng
đối với hoạt động sản xuất sơn và bột bả, thuế suất áp dụng là 15% trong vòng 12 năm kể từ khi
dự án bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh (n
ăm 2006) và 28% trong các năm tiếp theo.

Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hoạt động sản xuất trong 2 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi (từ năm 2003) và giảm 50%
trong 4 năm tiếp theo (từ năm 2005). Tuy nhiên, theo quy định tại Thông tư số 88/2004/TT-
BTC ngày 01/09/2004 của Bộ Tài chính thì đối với cơ sở sản xuất mới thành lập t
ừ dự án đầu tư
thực hiện trong khu công nghiệp được miễn thuế 3 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế (năm
2003) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 7 năm tiếp theo (từ năm 2006). Công ty đang áp
dụng theo quy định tại Thông tư số 88/2004/TT-BTC.

Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 05201000008 do Trưởng ban quản lý các khu công
nghiệp Hưng Yên cấp ngày 22/11/2006 thì hoạt động sả
n xuất sơn và bột bả của Công ty được
miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm kể từ năm có thu nhập chịu thuế (từ năm 2007
đến năm 2009) và giảm 50% trong 5 năm tiếp theo (từ năm 2010 đến năm 2014).

Tại các Công ty con

Tại Công ty liên doanh Fuji – Alpha


Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 15 % trên thu nhập chịu thuế
trong vòng 12 năm kể từ khi Công ty bắt đầu hoạt dự án bắt đầu hoạt động (năm 2007) và theo
thuế suất 28% trong các năm tiếp theo. Công ty được miễn thuế TNDN trong vòng 3 năm kể từ
khi có thu thập chịu thuế (năm 2007) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 07 năm tiếp theo.

Tại Công ty Cổ ph
ần Alphanam Miền Trung
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu nhập chịu thuế.

Riêng đối với hoạt động sản xuất bì PP – PE, Công ty được hưởng thuế suất thu nhập doanh
nghiệp 20% trong thời hạn 10 năm kể từ khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động kinh doanh (năm
2004), được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 02 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế (năm
2008 và năm 2009) và được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 05 năm tiếp
theo (từ năm 2010)

T
ại các Công ty con khác
Các Công ty con khác có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu
nhập chịu thuế.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu
nhập hoãn lại.
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 20

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm với
thuế suất áp dụng tại ngày kết thúc năm tài chính. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi
nhuận kế toán do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều
chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ
.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài
chính hợp nhất và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi
nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài s
ản thuế thu nhập hoãn lại chỉ
được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh
lệch tạm thời được khấu trừ này.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết
thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế
cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất
dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các
mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn l
ại được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trừ khi liên quan đến các khoản mục được
ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu thì khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn
chủ sở hữu.

Công ty được giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp trong quý IV/2008 theo thông tư số
03/2009/TT-BTC ngày 13 tháng 01 năm 2009 về việc hướng dẫn thực hiện giảm, gia hạn nộp
thu
ế thu nhập doanh nghiệp theo Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của Chính

phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế,
bảo đảm an sinh xã hội.

17. Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
• Vốn khác: hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, giá trị các tài sản được
tặng, biếu, tài trợ và đánh giá lại tài sản.

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

18. Cổ phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan
đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn
chủ sở hữu.

19. Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

20. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 21
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 31/12/2008 là : 16.977 VND/USD
24.610 VND/EUR
(tỷ giá sử dụng để quy đổi đối với đồng EUR là tỷ giá bán tham khảo tại website của Ngân hàng
Nhà nước tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008).

21. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố
không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng
hàng bán bị trả lại.

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng k
ể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn
cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định t
ương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận
trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ
đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ
việc góp vốn.

Đối với hoạt động kinh doanh chứng khoán, doanh thu được ghi nhận khi quyền sở hữu chứng
khoán được chuy

ển giao cho người mua và không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể
liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Doanh thu được ghi nhận là khoản
chênh lệch giá bán và giá mua.

22. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.

Các bên có liên quan với Công ty được trình bày ở thuyết minh VIII.1
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 22
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Số cuối năm Số đầu năm
Tiền mặt 2.181.251.019 939.173.339
Tiền gửi ngân hàng 19.173.569.109 6.366.726.656
Các khoản tương đương tiền 6.659.581.000
Cộng 28.014.401.128 7.305.899.995

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Thuyết

minh
Số cuối năm Số đầu năm
Tiền gửi có kỳ hạn

-
2.000.000.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 2.1 957.119.286 92.223.050.000
Đầu tư ngắn hạn khác - 3.100.000.000
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng
khoán ngắn hạn
2.2

(825.539.286) (8.607.530.000)
Giá trị thuần của đầu tư tài chính
ngắn hạn
131.580.000 88.715.520.000

2.1 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Cổ phiếu
Số lượng
(cổ phần)
Giá ghi sổ
(VND/cổ phần)
Giá trị
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HPG) 1.000 57.094

57.094.286
Công ty Cáp và Vật liệu Viễn thông (SAM) (*) 7.200 125.003

900.025.000

Cộng 8.200 957.119.286

(*) Theo xác nhận của Công ty Cổ phần Chứng khoán Thái Bình Dương thì số lượng cổ phiếu
SAM mà Công ty Cổ phần Alphanam nắm giữ đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008 là
866.698 cổ phấn, trong đó:
- Số lượng cổ phần Công ty Cổ phần Alphanam sở hữu 7.200 cổ phiếu.
- Số lượng cổ phần Công ty Cổ phần Alphanam nhận mua ủy thác cho các tổ chức, cá nhân
là 859.498 cổ phiếu. Cổ phi
ếu nhận mua ủy thác cho các tổ chức và cá nhân không được
trình bày trên Bảng Cân đối kế toán mà được trình bày trên báo cáo “Các chỉ tiêu ngoại
bảng Cân đối kế toán”.

2.2 Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Chi tiết số trích lập dự phòng tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau:
Cổ phiếu Số lượng
Giá ghi sổ tại
thời điểm
31/12/2008
(VND/cổ phần)
Giá thị trường
tại 31/12/2008
(VND/cổ phần)

Số trích lập dự
phòng
(VND)
(1) (2) (3) (4)={(2)-(3)}x(1)
HPG 1.000 57.094,286 31.500 25.594.286
SAM 7.200 125.003 13.900 799.945.000
Cộng


825.539.286

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 23
3. Phải thu khách hàng

Số cuối năm Số đầu năm
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng
Vinaconex Alphanam (*) - 19.606.050.295
Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung (*) - 2.307.948.636
Công ty TNHH Thanh Bình H.T.C - 18.833.840.000
Công ty TNHH Công nghệ HITACOM - 16.910.925.127
Công ty Cổ phần Picenza Việt Nam - 4.190.047.596
Công ty TNHH Đầu tư CN và Thương mại - 1.752.712.119
Điện lực Bình Dương - 1.536.831.120
Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long (QN) 21.201.216.081 -
Công ty Xuất nhập khẩu Bộ Công nghiệp nhẹ 20.382.301.156 -
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị 12.069.439.935 -
Công ty Cổ phần Xi măng Hoà Phát 10.127.958.122 -
Ban QLDA Xi măng Cẩm Phả 7.839.372.372 2.108.490.750
Ban QLDA ĐTXD hệ thống cấp nước Sông Đà 9.114.738.144 9.017.186.207
Công ty Cổ
Phần Xi măng Hạ Long 7.229.124.225 -
Công ty TNHH MTV Điện Lực Hải Phòng 5.816.354.249 -

Trung tâm Kinh doanh địa ốc và ĐTPT CN 579 5.319.868.330 5.319.868.330
Công ty Thuỷ điện Trị An 4.443.940.640 -
Công ty TNHH Nhựa Composite Việt Á 4.027.818.520 -
Ban QLDA PT Điện lực - Công ty Điện lực I 3.821.757.001 -
Ban QLDA Công trình điện Miền Bắc 3.674.487.005 -
Công ty Cổ phần Delta Việt Nam 3.416.683.309 1.469.565.948
Công ty Cổ phần Cơ điện Đại Nam 3.049.667.333 77.280.430
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương 2.804.868.261 -
Công ty Cổ phần XL và TM COMA25 2.756.573.383 -
Ban QLDA lưới điệ
n - PC3 1.956.344.656
Điện lực Hà Tây 1.785.209.800
Công ty Điện Gia Lai 1.746.093.746 4.809.147.837
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Hà Đông 1.689.400.000
Công ty Dịch vụ đô thị và Quản lý Nhà quận 10 1.685.400.000
Công ty XNK Tổng hợp - CN Quảng Ninh 1.535.841.515
Ban QLDA lưới điện- Công ty điện lực I 1.422.688.968
Công ty xây dựng công trình 507 (Quảng Ninh) 1.202.482.768 2.004.682.768
Công ty TNHH TMDV Sài Gòn - Bình Phước 1.196.219.121
Công ty TNHH MTV TM Sài Gòn - Bến Tre 1.185.718.409
Công ty TNHH TMDV Sài Gòn-Buôn Ma Thuột 1.176.671.672
Công ty Truyền tải Điện 4 1.171.355.788
Công ty Cổ phần Đầu tư XD và TM Đông Tây 1.158.890.030
Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Vi
ệt Nam 1.153.820.700
Công ty Cổ phần Thái Bình Dương 1.135.885.763
Viễn thông Thừa Thiên Huê 1.068.600.000
Các đối tượng khác 45.085.965.735 31.854.564.029
Cộng 194.452.756.737 121.799.141.192


(*) Tại thời điểm đầu năm, các Công ty này chưa phải là Công ty con của Công ty Cổ phần
Alphanam.
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 24
4. Trả trước người bán

Số cuối năm Số đầu năm
Công ty TNHH Thương mại và Du lịch Nhật Trang 4.267.322.983 5.201.482.983
Công ty Cổ phần DELTA Việt Nam 2.510.530.889
ABB Limited 22.149.000 3.850.467.372
Công ty Cổ phần Địa ốc Alphanam 322.171.933 742.402.980
Công ty Xây dựng Công trình 507 (Quảng Ninh) - 5.814.000.000
Siemens Energy Management ( PTE ) LTD 778.783.450
Công ty Cổ phần Lê Phát 731.247.654
Bà Đỗ Minh Anh - ti

n mua đ

t tại s

73 Tô
Hiến Thành 49.500.000.000
Các đối tượng khác 4.491.815.715 5.136.610.781
Cộng 62.624.021.624 20.744.964.116


5. Phải thu khác

Số cuối năm Số đầu năm
Công ty Địa ốc Viễn Đông (*) 6.400.000.000 -
Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung 4.800.000.000
Ông Đào Hoài Bắc (**) - 7.447.500.000
Ông Vũ Minh Trực (**) - 1.655.000.000
Ông Nguyễn Tuấn Hải (**) 7.447.500.000
Ông Nguyễn Tuấn Hải - 4.825.861.801
Các khoản phải thu khác 1.074.429.105 332.433.339
Cộng 7.474.429.105 26.508.295.140

(*) Là khoản ứng trước tiền góp vốn đầu tư vào Dự án Bất động sản đường Phạm Hùng.
(**) Số dư đầu năm là khoản ứng trước tiền mua cổ phần của Công ty Cổ phần Alphanam Miền
Trung.

6. Dự phòng nợ phải thu khó đòi

Số cuối năm Số đầu năm
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạ
n
dưới 1 năm 1.630.216.770 231.919.854
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ
1 năm đến dưới 2 năm
289.824.135 866.885.670
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ
2 năm đến dưới 3 năm 491.121.951 599.570.475
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ
2 năm đến dưới 3 năm
856.529.250

Cộng 3.267.692.106 1.698.375.999

Tình hình biến động dự phòng nợ phải thu khó đòi như sau:
Năm nay Năm trước
Số đầu năm 1.698.375.999 15.104.565
Tăng do hợp nhất kinh doanh - 482.373.334
Tăng do trích lập dự phòng trong năm 1.569.316.107 1.216.002.665
Giảm do hoàn nhập dự phòng trong năm - (15.104.565)
Số cuối năm 3.267.692.106 1.698.375.999

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 25
7. Hàng tồn kho

Số cuối năm Số đầu năm
Nguyên liệu, vật liệu 54.958.076.862 51.619.107.764
Công cụ, dụng cụ 515.173.944 -
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 59.409.372.855 158.800.401.710
Thành phẩm 27.673.798.972 10.733.857.254
Hàng hóa 7.758.432.653 16.674.492.392
Hàng gửi đi bán 7.841.714.500 3.370.247.780
Cộng 158.156.569.785

241.198.106.900


Một số nguyên vật liệu, thành phẩm có giá trị ghi sổ là 19.090.000.000 VND đã được dùng thế
chấp để đảm bảo cho các khoản vay của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam.

Tình hình biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho như sau:

Năm nay Năm trước
Số đầu năm - -
Trích lập dự phòng
1.106.486.770
-
Hoàn nhập dự phòng - -
Số cuối năm
1.106.486.770
-

8. Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí Số đầu năm

Tăng trong
năm

Kết chuyển
vào chi phí
SXKD trong
năm

Số cuối năm
Chi phí thuê văn phòng 34.270.583

490.505.361 524.775.944


-
Chi phí bảo hiểm 36.611.337

675.388.693 448.601.422

263.398.608
Chi phí sửa chữa 106.454.457

179.432.359 219.269.483

66.617.333
Chi phí quảng cáo 416.508.839

580.156.929 689.162.133

307.503.635
Công cụ dụng cụ 140.237.677

432.426.529 502.932.364

69.731.842
Chi phí khác 131.851.831

162.724.504 224.743.563

69.832.772
Cộng
865.934.724


2.520.634.375 2.609.484.909

777.084.190

9. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Là Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa

10. Tài sản ngắn hạn khác

Số cuối năm Số đầu năm
Tài sản thiếu chờ xử lý 23.751.601
Tạm ứng 4.593.089.646 2.926.421.131
Thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 4.135.003.121 1.216.089.984
Cộng 8.751.844.368 4.142.511.115
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 26
11. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện

vận tải

Dụng cụ
quản lý
TSCĐ khác Tổng cộng
Nguyên giá


Số đầu năm

27.264.720.808 19.919.689.366 9.709.008.683 1.358.382.468 1.171.504.353 59.423.305.678
Tăng trong năm 27.145.252.197 23.703.266.216 1.358.158.125 834.137.873 656.244.712 53.697.059.123
Mua sắm mới 10.983.453.143 11.783.799.976 991.258.363 743.826.509 628.971.985 25.131.309.976
Mua lại tài sản thuê tài chính

- - 325.961.818 - - 325.961.818
Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành 9.422.982.360 795.801.904 - - - 10.218.784.264
Tăng do hợp nhất kinh doanh

6.738.816.694 11.123.664.336 40.937.944 90.311.364 27.272.727 18.021.003.065
Giảm do thanh lý, nhượng bán (155.000.000) (5.300.081.541) (1.147.609.105) (41.723.636) - (6.644.414.282)
Số cuối năm

54.254.973.005 38.322.874.041 9.919.557.703 2.150.796.705 1.827.749.065 106.475.950.519
Giá trị hao mòn
Số đầu năm 7.495.210.575 5.372.434.477 3.942.036.348 712.893.119 312.969.262 17.835.543.781
Tăng trong năm 4.574.931.807 6.767.692.627 1.613.070.997 456.179.107 359.608.353 13.771.482.891
Khấu hao trong năm 2.568.764.777 4.205.946.072 1.378.015.203 376.266.370 343.244.718 8.872.237.140
Mua lại tài sản thuê tài chính - - 235.055.794 - - 235.055.794
Tăng do hợp nhất kinh doanh 2.006.167.030 2.561.746.555 - 79.912.737 16.363.635 4.664.189.957

Giảm do thanh lý, nhượng bán (155.000.000) (1.911.248.143) (791.535.890) (50.560.593) - (2.908.344.626)
Số cuối năm 11.915.142.382 10.228.878.961 4.763.571.455 1.118.511.633 672.577.615 28.698.682.046
Giá trị còn lại
Số đầu năm 19.769.510.233 14.547.254.889 5.766.972.335 645.489.349 858.535.091 41.587.761.897
Số cuối năm 42.339.830.623 28.093.995.080 5.155.986.248 1.032.285.072 1.155.171.450 77.777.268.473


Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại trên sổ sách lần lượt là 24.156.151.396 VND và 19.207.074.513 VND được thế chấp để đảm
bảo cho các khoản vay tại Sở Giao dịch Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.

Nguyên giá tài sản cố định cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 2.928.292.886 VND.
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 27
12. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Chỉ tiêu Xe ô tô
Nguyên giá

Số dư đầu năm 325.461.818
Tăng trong năm -
Giảm do mua lại TSCĐ thuê tài chính (325.461.818)
Số dư cuối năm

-
Giá trị hao mòn lũy kế


Số dư đầu năm 221.494.884
Tăng do khấu hao trong năm 13.560.910
Giảm do mua lại TSCĐ thuê tài chính (235.055.794)
Số dư cuối năm
-
Giá trị còn lại

Tại ngày đầu năm 103.966.934
Tại ngày cuối năm
-

13. Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu
Quyền sử dụng
đất

Phần mềm
máy vi tính

Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm

4.882.069.200 212.000.000 5.094.069.200
Tăng trong năm

- 627.515.900 627.515.900
Mua trong năm

- 606.400.000 606.400.000

Tăng do hợp nhất kinh doanh

- 21.115.900 21.115.900
Giảm trong năm



-
Số cuối năm 4.882.069.200 839.515.900 5.721.585.100
Giá trị hao mòn


Số đầu năm

697.438.478 74.333.398 771.771.876
Tăng trong năm 139.487.700 85.820.546 225.308.246
Khấu hao trong năm 139.487.700 84.060.887 223.548.587
Tăng do hợp nhất kinh doanh - 1.759.659 1.759.659
Giảm trong năm - - -
Số cuối năm 836.926.178 160.153.944 997.080.122
Giá trị còn lại
Số đầu năm 4.184.630.722 137.666.602 4.322.297.324
Số cuối năm 4.045.143.022 679.361.956 4.724.504.978

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 28
14. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
Tăng trong
năm
Kết chuyển
tăng TSCĐ
trong năm
Số cuối năm
Mua sắm máy pha màu

Alphanam Sài Gòn
83.341.393 - 83.341.393
Công trình Văn phòng nhà đi

u
hành - Alphanam Miền Trung
- 1.779.730.250 1.779.730.250 -
Công trình mở rộng Nhà máy
sản xuất bao bì giai đoạn 2 -
Alphanam Miền Trung
- 8.439.054.014 8.439.054.014 -
Công trình 73 Tô Hiến Thành -
Vinaconex - Alphanam
- 2.030.096.804 - 2.030.096.804
Công trình 37 Vũ Trọng Phụng
(Hùng Tiến Kim Sơn)
- 52.874.800 - 52.874.800
Cộng 83.341.393 12.301.755.868 10.218.784.264 2.166.312.997


15. Bất động sản đầu tư
Là giá trị quyền sử dụng đất không xác định thời hạn tại phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long,
tỉnh Quảng Ninh.

16. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Công ty liên kết
Số cuối năm Số đầu năm
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư và Xu

t nhập
khẩu Foodinco
26.338.996.723 -
Công ty Cổ phần Sao Đỏ Đà Nẵng 12.813.289.564
Cộng 26.338.996.723 12.813.289.564

Tỷ lệ cổ phần sở hữu

Tên công ty liên kết
Cam kết
góp
Thực góp

Vốn đầu tư tại
31/12/2008
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư và Xu

t nhập
khẩu Foodinco
22,17% 21,44%


38.500.000.000

Chi tiết khoản góp vốn vào Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất nhập khẩu Foodinco
Khoản vốn góp đến thời điểm 31/12/2008 38.500.000.000
Giảm giá trị khoản đầu tư do phát sinh lợi thế thương mại tại ngày mua (12.161.003.277)
Giá trị khoản đầu tư tại ngày 31/12/2008 26.338.996.723

Chi tiết khoản góp vốn vào Công ty Cổ phần Sao Đỏ Đà Nẵng
Số dư đầu năm trước
12.460.000.000
Tăng giá trị khoản góp v

n thời đi

m 31/12/2007 do hợp nh

t theo
phương pháp vốn chủ sở hữu
353.289.654
Số dư cuối năm trước 12.813.289.564

Số dư đầu năm nay 12.813.289.564
Thanh lý khoản góp vốn vào công ty liên kết (12.460.000.000)
Lỗ do thanh lý khoản đầu tư vào công ty liên kết (353.289.564)
Số dư cuối năm nay -
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 29
17. Đầu tư dài hạn khác

Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
Đầu tư cổ phiếu 17.1 322.978.248.800 322.282.350.000
Góp vốn vào công ty cổ phần 25.200.000.000
Đầu tư trái phiếu 17.2 2.983.000.000 4.250.000.000
Đầu tư dài hạn khác 17.3 2.000.000.000 -
Cộng 327.961.248.800 351.732.350.000

17.1 Đầu tư cổ phiếu
Là các khoản đầu tư vào cổ phiếu của các Công ty chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán, chi
tiết như sau:
Công ty
Số lượng Mệnh giá Giá tồn
Giá trị ghi sổ tại
31/12/2008
Công ty Cổ phần Xây dựng 565 110.270 10.000 10.684 1.178.148.800
Công ty Cổ phần 118 – MOMOTA 2.300.000 10.000 10.000 23.000.000.000
Công ty Cổ phần Picenza Việt Nam 1.250.000 10.000 45.000 56.250.000.000
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái 3.150.000 10.000 43.333 136.500.000.000
Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại
Đông Á
46.403 100.000 700.000 32.482.100.000
Công ty Cổ phần Động Lực 940.800 10.000 41.250 38.808.000.000
Công ty Cổ phần Sao Đỏ Đà Nẵng 1.246.000 10.000 10.000 12.460.000.000
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thái Bình

Dương
420.000 10.000 10.000 4.200.000.000
Công ty Cổ phần Tập đoàn địa

c Viễn
Đông 1.680.000 10.000 10.000 16.800.000.000
Công ty Cổ phần Alphanam – Cienco 4 130.000 10.000 10.000 1.300.000.000
Cộng 322.978.248.800

17.2 Đầu tư trái phiếu
Số lượng
Mệnh giá Giá tồn
Giá trị ghi sổ tại
31/12/2008
Trái phi
ế
u chuy

n đ

i của Công ty C

ph

n
Chứng khoán Sài Gòn
3.500 100.000 850.000 2.975.000.000
Trái phiếu xây dựng thủ đô 25 200.000 200.000 5.000.000
Công trái giáo dục 60 50.000 50.000 3.000.000
Cộng 2.983.000.000


17.3 Đầu tư dài hạn khác
Là khoản cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sơn Tây vay để thực hiện dự án đầu tư
khu đô thị mới tại xã Viễn Sơn, thành phố Sơn Tây. Thời hạn vay là 15 tháng, lãi suất bằng lãi
suất tiền gửi của Ngân hàng Nhà nước tại thời điểm cho vay, đồng thời Công ty được quyền mua
đất của dự án theo giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây quy định tạ
i thời điểm mua khi Dự án đủ
điều kiện kinh doanh theo pháp luật.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 30
18. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Là khoản trích lập dự phòng giảm giá cho khoản đầu tư vào trái phiếu chuyển đổi của Công ty Cổ
phần Chứng khoán Sài Gòn. Tại thời điểm ngày 31/12/2008, giá trị ghi sổ của trái phiếu là
850.000 đồng/trái phiếu, giá trị thị trường là 230.000 đồng/cổ phiếu (giá thị trường được lấy theo
giá giao dịch trung bình tại ngày 31/12/2008 của trái phiếu SSI theo công bố của Công ty Cổ
phầ
n Chứng khoán FPT).

19. Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu năm
Số phát sinh
trong năm
Số phân bổ
vào chi phí

trong năm

Số cuối năm
Công cụ dụng cụ 1.817.735.941 1.544.742.113 1.715.422.926 1.647.055.128
Chi phí làm bảng hiệu
Alphanam 648.455.495 111.400.015 421.833.452

338.022.058
Chi phí sửa chữa TSCĐ 42.850.736 521.409.987 196.332.029 367.928.694
Thương hiệu Vinaconex - 80.000.000 5.000.004 74.999.996
Chi phí thuê nhà 12.800.000 - 9.600.000 3.200.000
Chi phí khác 24.145.742 23.318.182 27.066.731 20.397.193
Cộng 2.545.987.914 2.280.870.297 2.375.255.142 2.451.603.069

20. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Số đầu năm
Số đầu năm

3.185.111.749
Số phát sinh do hợp nhất báo cáo tài chính

385.158.053
Số hoàn nhập trong năm

(3.185.111.749)
Cộng 385.158.053

21. Tài sản dài hạn khác


Số cuối năm Số đầu năm
Tiền đặt cọc thuê văn phòng 255.367.200

340.012.000
Tiền đặt cọc thuê kho 20.000.000

20.000.000
Tiền ký quỹ bảo lãnh bảo hành 14.978.717

20.990.487
Cộng 290.345.917 381.002.487

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 31


Số cuối năm Số đầu năm
22. Lợi thế thương mại 55.966.228.441 339.091.765

Chi tiết tăng giảm lợi thế thương mại trong năm như sau:
Số đầu năm
Số phát sinh
trong năm
Số phân bổ
vào kết quả

kinh doanh
trong năm

Số cuối năm
Công ty Cổ phần Alphanam
Sài Gòn 339.091.765 - 169.545.883 169.545.882
Công ty Cổ phần Alphanam
Miền Trung
- 3.959.476.721 659.912.787 3.299.563.934
Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển hạ tầng Vinaconex
- Alphanam
- 4.240.052.559 233.381.570 4.006.670.989
Công ty Cổ phần Hùng Tiến
Kim Sơn - 33.027.793.111 4.128.474.139 28.899.318.972
Tổng Công ty Cổ phần Đầu
tư và Xuất nhập khẩu
Foodinco - 12.157.064.293 168.848.115 11.988.216.178
Cộng 339.091.765 53.384.386.684 5.360.162.494 48.363.315.955

Xác định lợi thế thương mại phát sinh trong giao dịch hợp nhất kinh doanh:
Công ty
Tỷ lệ ph

n
trăm công
cụ vốn có
quyền
biểu quyết
được mua

Giá trị hợp lý
thuần của tài
sản, nợ phải trả
của bên bị mua
Giá trị phần sở
hữu của bên
mua trong giá trị
hợp lý thuần của
tài sản, nợ phải
trả của bên bị
mua
Giá phí hợp
nhất kinh
doanh

Lợi thế
thương mại
(1) (2) (3) = (2) x (1) (4) (5) = (4) – (3)
Công ty Cổ
phần Alphanam
Miền Trung
82,10% 34.177.401.870 28.060.523.279 32.020.000.000 3.959.476.721
Công ty Cổ
phần Đầu tư và
Phát triển hạ
tầng Vinaconex
- Alphanam 79,11% 97.639.941.334 77.243.377.441 81.483.430.000 4.240.052.559
Công ty Cổ
phần Hùng Ti
ế

n
Kim Sơn
75,00% 12.377.142.519 9.282.856.889 42.310.650.000 33.027.793.111
Tổng Công ty
Cổ phần Đầu tư
và Xuất nhập
khẩu Foodinco 21,44% 122.833.792.574 26.330.465.446 38.487.529.739 12.157.064.293
Cộng

267.028.278.297 140.917.223.055 194.301.609.739 53.384.386.684

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 32
23. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối năm Số đầu năm
Vay ngắn hạn 88.084.937.447 47.468.245.087
Vay ngắn hạn ngân hàng 87.583.424.143

47.468.245.087
Sở Giao dịch Ngân hàng Đầu tư và phát tri

n
Việt Nam 43.900.329.797


44.421.595.087
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 12.979.189.470

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội 28.524.986.694 3.046.650.000
Ngân hàng TMCP Ngoại thương-Chi nhánh Đà Nẵng 2.178.918.182

-
Vay ngắn hạn tổ chức, cá nhân khác 501.513.304

-
Bà Đỗ Thị Minh Anh 501.513.304

Nợ thuê tài chính đến hạn trả - 40.310.218
Vay dài hạn đến hạn trả 4.202.038.352 1.784.000.000
Cộng 92.286.975.799 49.292.555.305

Chi tiết phát sinh các khoản vay trong năm như sau:
Số đầu năm
Số tăng trong
năm
Tăng do hợp
nhất kinh
doanh
Trả trong năm
Số dư cuối
năm
Vay ngắn hạn 47.468.245.08
7
211.785.946.141 52.036.226.103 223.205.479.88
4

88.084.937.44
7
Vay ng

n hạn ngân
hàng 47.468.245.087 209.257.946.141 13.963.770.661 183.106.537.746 87.583.424.143
Vay ngắn hạn tổ
chức, cá nhân khác
- 2.528.000.000 38.072.455.442 40.098.942.138 501.513.304
Nợ thuê tài chính
đến hạn trả
40.310.218 - - 40.310.218 -
Nợ dài hạn đến
hạn trả (*) 1.784.000.00
0
4.202.038.352 - 1.784.000.000 4.202.038.352
Cộng 49.292.555.305 215.987.984.493 52.036.226.103 225.029.790.102 92.286.975.799

(*) Xem thêm thuyết minh số V.27

24. Phải trả cho người bán

Số cuối năm Số đầu năm
Công ty TNHH ABB 14.138.366.190
Công ty Cổ phần Delta Việt Nam 2.974.556.000 3.372.483.000
Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh thép Nam Hải 100.000.000 974.145.375
Team Hydrotec International PTE Co., Ltd 1.989.200.353 743.077.612
Công ty TNHH Hệ thống công nghiệp Ameco (AIS) 775.905.157 775.905.157
Công ty Cổ phần Đầu tư xây lắp Sông Đà 1.806.967.697 -
Công ty Cổ phần lắp máy Inco 3 1.667.092.316 -

Công ty Liên doanh cáp điện LS- Vina 1.320.799.400 -
Công ty TNHH Bắc Trường Thành 1.295.187.561 -
Công ty Cổ phần Cơ điện Đại Nam 1.096.180.434 -
Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK Máy và Phụ tùng - 1.952.202.953
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát tri

n hạ t

ng
Vinaconex - Alphanam (*) - 20.570.509.589
Công ty Cổ phần tổng hợp Tất Thành 863.926.950 -
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 33

Số cuối năm Số đầu năm
Công ty Tự động hoá và Công nghệ môi trường 810.316.213 -
Wenzhou Huajia Electrical Equipment Co.,ltd 684.173.100 -
Công ty TNHH Xây dựng Xuân mai 657.920.863 -
ABB MALAYSIA SDN BHD 612.199.258 -
Các đối tượng khác 12.196.623.852 10.852.415.258
Cộng 42.989.415.344 39.240.738.944

(*) Tại thời điểm đầu năm, các Công ty này chưa phải là Công ty con của Công ty Cổ phần
Alphanam.


25. Người mua trả trước
Số cuối năm Số đầu năm
Người mua trả tiền trước 69.025.504.12
0
91.119.223.18
5
Kubota Corporation, Hirakata Plant, Japan (KBT) 16.075.914.047 -
Nguyễn Văn Diễn( mua đất tại Quảng Ninh) 5.988.619.537 -
Điện lực Thái Nguyên - Công ty Điện lực 1 4.578.658.449 -
Công ty Đầu tư phát triển nhà Đà Nẵng 2.972.000.000 -
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương
mại Thái Bình Dương
3.890.000.000 -
Trung tâm phát triển Quỹ Đất 2.538.000.000 -
Ban QLĐT và XDCT trọng điểm tỉnh Quảng Ninh 2.340.000.000 -
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Coma 25 900.454.640 2.705.854.928
Ban Quản lý dự án sở Y tế Hà Nội 2.100.000.000 2.100.000.000
Công ty TNHH Xây dựng Cao Bang -
Đài Loan 1.750.000.000 1.700.000.000
Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Hạ Long 1.641.280.000 -
Ban QLDA - Sở LĐTB và Xã hội Hà Nội 1.493.800.000 -
Công ty Cổ phần Xi măng FICO Tây Ninh 1.469.811.347 -
Công ty Cổ phần Lilama 7 1.357.630.476 -
Viện Cơ điện nông nghiệp & Công nghệ sau thu hoạch 1.334.000.000 -
Học viện Ngân hàng 1.000.000.000 -
Công ty Cổ phần Đầu tư XD-Khai thác chợ Long Biên - 3.436.800.000
Công ty TNHH Địa ốc Đất Lành - 2.739.949.600
Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long Quảng Ninh - 5.962.338.431
Công ty Cổ phần Xi măng Hoà Phát - 13.715.297.928
Các đối tượng khác 17.595.335.624 58.758.982.298

Doanh thu chưa thự
c hiện 6.683.539.64
6
19.860.728.69
7
Cộng 75.709.043.766 110.979.951.882

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 34
26. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Số đầu năm
Số phải nộp
trong năm
Số tăng do
hợp nhất
Số đã nộp
trong năm
Số cuối năm
Thuế GTGT hàng bán
nội địa
1.598.642.981 7.934.271.911 - 7.271.699.926 2.261.214.966
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu 287.923.114 6.495.369.702 159.252.450 6.673.700.188 268.845.078
Thuế tiêu thụ đặc biệt 184.353.500 3.656.542.105 - 3.732.117.925 108.777.680

Thuế xuất, nhập khẩu - 53.909.605 - 53.909.605 -
Thu
ế
thu nhập doanh
nghiệp (*)
26.866.356.327 368.978.918 568.161.331 27.903.332.634 (99.836.058)
Thuế thu nhập cá nhân 24.000.000 31.641.769 1.085.147 46.055.147 10.671.769
Thuế môn bài - 22.000.000 - 22.000.000 -
Tiền thuê đất - 10.387.534.865 - 7.934.260.665 2.453.274.200
Cộng 28.961.275.922 28.950.248.875 728.498.928 53.637.076.090 5.002.947.635

(*) Thuế nộp thừa được trình bày ở chỉ tiêu Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước (xem
thuyết minh số V.9)

Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
Sản xuất lắp đặt thang máy, thiết bị thang máy 5%
Cho thuê mặt bằng nhà xưởng 10%
Sơn, tủ điện và thiết bị điện, phụ kiện thang máy 10%
Bán thép 10%
Bán bao bì 10%
Hoạt động xây lắp 10%

Thuế xuất nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải Quan.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 35
Thuế thu nhập doanh nghiệp (xem thêm thuyết minh số IV.15)
Thuế suất thuế TNDN áp dụng đối với Công ty mẹ và các Công ty con trong năm 2008 như sau:

Thuế suất
Công ty Cổ phần Alphanam

+ Hoạt động sản xuất sơn, bột bả
miễn thuế TNDN
+ Hoạt động sản xuất khác
7,5%
+ Hoạt động thương mại và kinh doanh khác
28%
Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện
28%
Công ty Cổ phần Alphanam Sài Gòn
28%
Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung
28%
+ Hoạt động sản xuất bao bì
miễn thuế TNDN
+ Hoạt động thương mại và kinh doanh khác
28%
Công ty Liên doanh Fuji – Alpha
miễn thuế TNDN
Công ty Cổ phần Đầu tư Alphanam
28%

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Vinaconex – Alphanam
28%
Công ty Cổ phần Hùng Tiến Kim Sơn
28%

Thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm bao gồm:

Năm nay
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp (*)
357.710.104
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm quý IV/2008 (54.402.406)
Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước
65.671.219
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
368.978.917

(*) Chi tiết chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm:
Đơn vị
Thu nhập chịu
thuế
Thuế
suất
Chi phí
thuế TNDN
Công ty Cổ phần Alphanam
(27.778.715.436)

184.626.501
+ Hoạt động sản xuất sơn, bột bả 473.208.761 miễn thuế


-
+ Hoạt động sản xuất khác
2.461.686.678 7,5%

184.626.501
+ Hoạt động thương mại và kinh doanh khác
(30.713.610.875) 28%

-
Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện
437.684.883 28%

122.551.767
Công ty Cổ phần Alphanam Sài Gòn
160.677.411 28%

44.989.675
Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung
5.683.362.117 28%

5.542.160
+ Hoạt động sản xuất bao bì
5.663.568.687 miễn thuế

-
+ Hoạt động thương mại và kinh doanh khác
19.793.430 28%

5.542.160
Công ty Liên doanh Fuji – Alpha

30.969.453.546

+ Hoạt động sản xuất thang máy 31.876.419.421 miễn thuế

-
+ Hoạt động thương mại và kinh doanh khác
(906.965.875) 28%

-
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ
tầng Vinaconex - Alphanam
(36.489.355) 28%

-
Công ty Cổ phần Đầu tư Alphanam
(62.847.977) 28%

-
Công ty Cổ phần Hùng Tiến Kim Sơn
(241.819.716) 28%

-
Cộng (**)
9.131.305.473

357.710.104


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 36
(**) Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 35.718.898.752
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận
chịu thuế TNDN:
(26.587.593.278)
- Các khoản điều chỉnh tăng 16.858.327.428
Các khoản chi phí không hợp lý hợp lệ
230.789.757
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện năm trước
54.518.158
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
461.601.636
Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư trái phiếu chuyển đổi SSI
2.170.000.000
Giảm giá vốn do điều chỉnh theo quyết toán thuế
13.485.899.770
Bất lợi thương mại
455.518.107
-
Các khoản điều chỉnh giảm (43.445.920.706)
Các khoản chênh lệch tạm thời không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
(3.847.602.884)
Cổ tức được chia
(20.710.857.410)

Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện năm trước
(104.938.080)
Điều chỉnh giảm chi phí kê khai thuế năm trước
(475.000.000)
Giảm doanh thu điều chỉnh theo quyết toán thuế
(12.947.359.838)
Lợi thế thương mại
(5.360.162.494)
Tổng thu nhập chịu thuế
9.131.305.473

Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định hiện hành.

27. Các khoản phải trả, phải nộp khác

Số cuối năm Số đầu năm
Tài sản thừa chờ giải quyết 3.905.408
Kinh phí công đoàn 49.797.942 347.828.676
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 33.935.842 61.530.800
Ông Nguyễn Tuấn Hải - cho vay không tính lãi 12.716.724.324
Phải trả cổ tức cổ phiếu Sacom (nhận ủy thác đầu tư) 179.928.000 481.288.000
Cổ tức phải trả Công ty Fụi Elevator(s) PTE.,ltd 192.000.000 -
C

tức phải trả Công ty Fuji Lift & Escalator MFG.
SND. BHD 192.000.000 -
Cổ tức phải trả Japan Vietnam Growth L.P 540.000.000
Công ty Cổ phần Alphanam Địa ốc - 214.289.473
Phải trả Công ty phát triển và khai thác Hạ t


ng
KCN Đà Nẵng 169.501.989
Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam 1.112.037.500
Ông Nguyễn Quang Huy – lãi vay 345.207.567
Phải trả các đối tượng khác 980.735.726 455.891.738
Cộng 16.515.774.298 1.560.828.687

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 37
28. Dự phòng phải trả ngắn hạn
Là khoản dự phòng bảo hành sản phẩm tại Công ty Liên doanh Fuji - Alpha. Chi tiết phát sinh
trong năm như sau:

Số đầu năm
Tăng do trích lập trong năm 3.482.547.809
Số đã sử dụng trong năm (1.533.716.973)
Số đã hoàn nhập trong năm -
Số cuối năm 1.948.830.836

29. Phải trả dài hạn khác

Số cuối năm Số đầu năm
Nhận ký quỹ của người lao động 1.046.706.455
996.407.700

Nhận ký quỹ thực hiện hợp đồng 350.000.000
Cộng 1.396.706.455 996.407.700

30. Vay và nợ dài hạn

Số đầu năm
Số tiền vay
phát sinh
trong năm
Tăng do hợp
nhất kinh
doanh
Số kết chuyển

Số tiền vay đã
trả trong năm
Số cuối năm
Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt
Nam – SGD (a) 2.504.000.000

1.664.000.000
-
840.000.000
Ngân hàng ANZ -
CN TP Hồ Chí
Minh (b)
- 288.236.831
-
123.038.352

-
165.198.479
Ngân hàng TMCP
Ngoại thương
Việt Nam - CN
Đà Nẵng
- 1.730.855.322
-
1.730.855.322 -
Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển - CN
Hải Vân (c)
211.000.000 98.989.000 5.573.585.565 1.660.000.000 1.211.000.000 3.012.574.565
Ngân hàng TMCP
Kỹ thương - CN
Đà Nẵng
-
-
513.310.000
-
513.310.000 -
Ông Nguyễn
Quang Huy
755.000.000 755.000.000 -
Cộng 2.715.000.000 387.225.831 8.572.750.887 4.202.038.352 3.455.165.322 4.017.773.044

(a) Là khoản vay trung hạn Sở giao dịch Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam của Công ty Cổ
phần Alphanam theo Hợp đồng tín dụng số 02.231354/06/HĐTD ngày 30/11/2006 để đầu tư máy
móc thiết bị cho Dự án sản xuất Sơn và Bột bả. Thời hạn vay 42 tháng kể từ ngày rút vốn đầu tiên,
ân hạn 6 tháng. Lãi suất áp dụng làn lãi suất thả nổi bằng bình quân lãi suất tiết kiệm VND 12

tháng + phí ngân hàng là 3%/năm.

(b) Là khoản vay Ngân hàng ANZ - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh của Công ty Cổ phần
Alphanam Sài Gòn để mua xe ô tô. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp tài sản hình
thành từ vốn vay

(c) Khoản vay dài hạn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hải Vân của Của
Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung để đầu tư nhà máy sản xuất bao bì PE, PP với thời hạn

×