Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN AN GIANG - BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 2 - 2009 - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.68 KB, 30 trang )

CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

110
111
112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.


2.
3.
4.
5.
6.

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

662,746,893,480

614,015,506,183

5.1

19,662,983,728
19,662,983,728
-

13,832,260,757
3,832,260,757
10,000,000,000

120
121
129


5.2

30,657,023,008
33,796,823,878
(3,139,800,870)

22,473,311,418
26,901,282,288
(4,427,970,870)

130
131
132
133
134
135
139

5.3

303,058,641,671
255,761,451,439
45,239,427,393
2,057,762,839
-

393,603,123,019
348,806,443,073
43,372,591,156

1,424,088,790
-

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

5.4

293,098,379,979
293,098,379,979
-

176,872,489,929
176,872,489,929
-

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn

150
151

5.5

16,269,865,094

10,407,616,660

7,234,321,060
2,827,923,659


số

Thuyết
minh

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi

Cho Q 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

TÀI SẢN

Số cuối kỳ


Số đầu năm

2.
3.
4.
B-

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN

152
154
158
200

5,141,501,671
76,163,893
644,582,870
555,374,503,548

3,519,630,024
362,244,404
524,522,973
550,244,937,967

I.
1.

2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phịng phải thu dài hạn khó địi

210
211
212
213
218
219

-

-

220

405,387,731,987

406,844,412,144

II. Tài sản cố định


Cân đối kế toán ; trang 1 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1.

2.

3.

4.

Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

221
222
223

224
225
226
227
228
229
230

5.6

5.7

5.8

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào cơng ty con

250
251

5.9



số

Thuyết
minh

367,033,742,795
495,539,284,297
(128,505,541,502)
35,672,750,033
36,105,087,574
(432,337,541)
2,681,239,159

367,112,568,145
475,015,194,308
(107,902,626,163)
35,228,679,840
35,626,984,847
(398,305,007)
4,503,164,159

-

-

139,460,000,000
-

130,539,800,000

20,400,000,000

Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)

TÀI SẢN
2.
3.
4.

Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268


TỔNG CỘNG TÀI SẢN

NGUỒN VỐN


số

A - NỢ PHẢI TRẢ

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

Thuyết
minh

300

I.
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

5.11

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán

330
331

130,075,000,000
(19,935,200,000)


10,526,771,561
10,001,771,561
525,000,000

12,860,725,823
12,335,725,823
525,000,000

1,218,121,397,028

270

5.10

Số đầu năm

20,400,000,000
130,075,000,000
(11,015,000,000)

252
258
259

Số cuối kỳ

1,164,260,444,150

Số cuối kỳ


Số đầu năm

606,691,841,020

5.12
5.13
5.13
5.14
5.15
5.16

5.17

5.18

542,756,306,604

606,691,841,020
482,301,946,220
83,436,727,353
1,823,895,225
4,604,959,210
5,789,777,000
2,875,136,177
25,859,399,835
-

542,026,418,034
433,730,423,943

73,630,297,439
1,915,661,863
2,111,013,436
8,721,216,148
13,043,981,047
8,873,824,158
-

-

729,888,570
-

Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
Cân đối kế toán ; trang 2 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)


số

NGUỒN VỐN
2.
3.
4.

5.
6.
7.

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phịng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

332
333
334
335
336
337

-

729,888,570
-


B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

611,429,556,008

621,504,137,546

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đối
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

607,818,853,133
128,592,880,000
385,506,013,400
79,182,945,087
8,849,248,265
4,179,038,830
1,508,727,551

618,205,902,515
128,592,880,000
385,506,013,400
77,750,320,553
8,008,547,528

16,839,413,483
1,508,727,551

II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

3,610,702,875
3,599,702,875
11,000,000
-

3,298,235,031
3,287,235,031
11,000,000
-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


440

1,218,121,397,028
-

1,164,260,444,150
-

5.19

5.20

Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.

Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý
Ngoại tệ các loại (tiền mặt, tiển gửi NH):
Dollar Mỹ (USD)

Euro (EUR)
Dollar Singapore (SGD)
Yên Nhật (¥)
Dollar Úc (AUD)

Thuyết
minh

Số cuối kỳ
2,860,445,208
786,287.13
6,122.60
-

Số đầu năm
2,860,445,208
95,497.20
6,126.74
Cân đối kế toán ; trang 3 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

6.

Bảng Anh (£)
Dollar Canada (CAD)


Dự tốn chi sự nghiệp, dự án

-

-

An Giang, ngày 20 tháng 07 năm 2009

________________
Nguyễn Văn Triều
Người lập biểu

________________
Võ Thành Thơng
Kế tốn trưởng

________________

Cân đối kế toán ; trang 4 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý II Năm 2009
Đơn vị tính: VND


CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Quý II/Năm nay

Quý II/ Năm trước

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm này

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu xuất khẩu

01

6.1

309,973,102,336
211,283,058,557


385,390,425,025
246,721,055,994

518,874,286,532
337,874,561,886

731,698,291,071
476,078,145,260

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

6.1

1,157,210,697

443,759,585

4,929,385,692

4,803,937,338

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10


6.1

308,815,891,639

384,946,665,440

513,944,900,840

726,894,353,733

4.

Giá vốn hàng bán

11

6.2

295,150,148,470

341,251,650,505

468,621,784,445

634,048,431,041

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ


20

13,665,743,169

43,695,014,935

45,323,116,395

92,845,922,692

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

6.3

29,320,799,475

10,024,118,259

43,200,305,072

12,685,617,372

7.

Chi phí tài chính

Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

6.4

8,975,693,601
8,975,693,601

8,744,754,367
5,764,527,315

23,268,333,542
19,494,618,542

14,499,047,971
9,630,025,549

8.

Chi phí bán hàng

24

6.5

25,108,751,086

33,553,409,433


49,325,598,732

71,132,256,313

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

6.6

5,374,594,179

5,201,907,859

10,280,601,298

9,675,913,023

3,527,503,778

6,219,061,535

5,648,887,895

10,224,322,757

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


30

11. Thu nhập khác

31

6.7

632,180,358

661,952,076

1,158,738,159

3,068,175,445

12. Chi phí khác

32

6.8

797,634,150

926,530,261

1,456,709,376

2,011,126,824


13. Lợi nhuận khác

40

(165,453,792)

(264,578,185)

(297,971,217)

Quý II/ Năm trước

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm này

1,057,048,621

Báo cáo kết quả kinh doanh (tiếp theo)

CHỈ TIÊU


số

14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

51

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại


60

5,954,483,350

5,350,916,678

11,281,371,378

672,409,997

1,190,896,670

1,070,183,325

2,256,274,275

2,689,639,989

4,763,586,680

4,280,733,353

9,025,097,103

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Quý II/Năm nay


Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

3,362,049,986

50

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Thuyết
minh

6.9

Kết quả hoạt động KD ; trang 5 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

209

370


333

331

An Giang, ngày 20 tháng 07 năm 2009

_________________
Nguyễn Văn Triều
Người lập biểu

______________
Võ Thành Thơng
Kế tốn trưởng

________________

Kết quả hoạt động KD ; trang 6 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý II Năm 2009

CHỈ TIÊU
I.

1.
2.
3.
-

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm nay

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

01

5,350,916,678

11,281,371,378

02
03
04
05
06

20,674,773,668
(10,208,370,000)
(16,276,153,209)
(3,190,047,271)
19,494,618,542

14,695,281,237

08

09
10
11
12
13
14
15
16
20

15,845,738,408
78,782,327,525
(116,225,890,050)
13,679,740,883
(5,245,738,739)
(19,559,807,486)
766,338,373
(2,225,915,454)
(34,183,206,540)

26,882,560,177
(109,898,045,069)
(38,491,800,201)
53,578,751,346
(3,370,639,142)
(9,782,739,807)
(1,065,377,605)
8,322,566,464
(1,951,342,559)
(75,776,066,396)


21

(6,975,741,451)

(69,033,464,977)

Mã Thuyết
số
minh

22
23

(4,163,649,043)
(4,560,468,944)
9,630,025,549

272,840,865

Cho Quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)

CHỈ TIÊU
4.
5.
6.
7.


Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại

Mã Thuyết
số
minh

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm nay

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

24
25
26
27
30

(59,141,623,850)
52,246,082,260

1,656,588,903
(12,214,694,138)

100,000,000
(120,767,502,125)
73,780,733,560
4,561,560,946
(111,085,831,731)

31

Luân chuyển tiển tệ ; trang 7 / 30


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

32
33
34
35
36

40

Lưu chuyển tiền thuần trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

3.
4.
5.
6.

50
60
61
70

_________________
Nguyễn Văn Triều
Người lập biểu

1,060,953,860,085
(1,012,371,838,386)
(12,859,288,000)
35,722,733,699
V.1
V.1

662,798,662,200
(465,843,104,809)

(15,431,145,600)
181,524,411,791

(10,675,166,979)
(5,337,486,336)
13,832,260,757
13,706,072,850
16,505,889,950
3,887,627,472
19,662,983,728
12,256,213,986
An Giang, ngày 20 tháng 07 năm 2009

___________________
Võ Thành Thơng
Kế tốn trưởng

Ln chuyển tiển tệ ; trang 8 / 30


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II Năm 2009
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản An Giang (dưới đây gọi tắt là "Công Ty") là Công Ty Cổ Phần được thành lập tại Việt Nam theo theo
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5203000009 lần đầu ngày 10 tháng 08 năm 2001, đăng kí thay đổi lần 14 ngày 05 tháng 09 năm 2007 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.

Công ty được phép hoạt động trong thời gian 50 năm kể từ ngày 10 tháng 08 năm 2001
Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất - chế biến
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh thủy hải sản đông lạnh; Chế biến và xuất khẩu thủy hải sản đông lạnh;
- Sản xuất nông sản vật tư nông nghiệp, mua vật tư ngun liệu hóa chất phục vụ cho sản xuất (khơng mang tính độc hại);
- Mua bán đồ uống các loại và hàng mỹ phẩm; Sản xuất mua bán thuốc thú y, thủy sản;
Trụ sở chính của Cơng ty được đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xun, Tỉnh An Giang.
Cơng ty có 05 xí nghiệp trực thuộc:
- Xí nghiệp đơng lạnh số 7 đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xun, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp đơng lạnh số 8, đặt tại thị trấn An Châu, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang
- Xí nghiệp đơng lạnh số 9, đặt tại số 2222 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp Dịch vụ thủy sản đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp chế biến thực phẩm đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Chi nhánh tại TP.HCM đặt tại 38-40 đường Nguyễn Thái Bình, Quận I, Thành Phố HCM.
Cơng ty liên kết
- Công ty Cổ Phần đầu tư xây dựng Delta AGF đặt tại số 18 Quốc lộ 91, Phường Mỹ Thạnh, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
2. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN:
Niên độ kế tốn:
Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo tài chính là đồng Việt Nam. Các đơn vị tiền tệ khác với đồng tiền Việt Nam quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cơng bố tại thời điểm có nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG
Các Báo cáo tài chính của Cơng ty được lập theo chế độ kế toán Việt Nam và hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành.
Hình thức sổ kế tốn áp dụng: Hình thức kế tốn trên máy vi tính
4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền:
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), vàng, bạc, kim khí quý, đá quý và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khong quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành một
lượng tiền xác định và khơng có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

4.2 Các giao dịch ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Cuối kỳ, các khoản
mục có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm
lập Bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được kết chuyển vào kết quả hoạt
động kinh doanh trong kỳ.
4.3 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: hàng tồn kho được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình qn gia quyền.
- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Hàng tồn kho được lập dự phịng: Cuối kỳ kế tốn năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá trị gốc thì Cơng ty sẽ lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 9


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

4.4 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (TSCĐ)
Nguyên tắc ghi nhận:
- TSCĐ được xác định theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế.
- Nguyên giá TSCĐ bao gồm giá mua (trừ (-) các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các khoản thuế (khơng bao gồm các khoản thuế được
hồn lại) và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Khi TSCĐ được nhượng bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào kết quả
hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Phương pháp khấu hao
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao căn cứ vào Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 do Bộ Tài chính
ban hành, cụ thể như sau:

Tài sản cố định hữu hình
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
- Thiết bị dụng cụ quản lý

Số Năm
5 - 25
2 - 12
6 - 10
2 - 6

- Tài sản cố định khác
3 - 5
Tài sản cố định vơ hình:
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tồn bộ chi phí thực tế đã chi ra có liên quan trực tiếp tớ đất sử dụng, bao gồm: Tiền chi ra để có uyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù,
giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ ..
Quyền sử dụng đất lâu dài khơng tính khấu hao, riêng quyền sử dụng đất có thời hạn được khấu hao theo thời hạn sử dụng. Quyền sử dụng đất có diện tích
1.558 m2 có thời hạn sử dụng là 48 năm 05 tháng sẽ được khấu hao bằng thời gian sử dụng.
Phần mềm máy vi tính
Là tồn bộ các chi phí thực tế doanh nghiệp đã chi ra để có phần mềm máy vi tính. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong năm 5 năm.
4.5 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong q trình xây dựng phục vụ cho mục đích sản xuất của Công ty được ghi nhận theo giá gốc.
4.6 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh trừ khi được vốn hóa.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Các chi phí đi vay được
vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay có thể xác định được một cách đáng tin
cậy.
Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hố trong kỳ: Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản

vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp.
4.7 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước được xác định theo giá trị ban đầu trừ đi (-) giá trị phân bổ lũy kế.
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước
Việc phân bổ chi phí trả truớc vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí.
4.8 Quỹ trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích lập theo Thơng tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14 tháng 08 năm 2003 của Bộ tài chính, mức trích lập là 3% quỹ
lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội.
4.9 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
a. Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: phản ánh số vốn thực tế đã góp bằng tiền, bằng tài sản khi thành lập hoặc huy động thêm vốn để mở rộng quy mô hoạt động của
doanh nghiệp.
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản: Giá tri tài sản được xác định lại trên cơ sở bảng giá Nhà nước qui định hoặc Hội đồng định giá tài sản
thống nhất xác định.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 10


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh được ghi nhận khi có sự thay đổi tỷ giá hối đoái giữa ngày giao dịch và ngày
thanh tốn của mọi khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
Khi giao dịch phát sinh và được thanh toán trong cùng kỳ kế toán, các khoản chênh lệch tỷ giá hối đối được hạch tốn trong kỳ đó. Nếu giao dịch
được thanh toán ở các kỳ kế toán sau, chênh lệch tỷ giá hối đối được tính theo sự thay đổi của tỷ giá hối đoái trong từng kỳ cho đến kỳ giao dịch đó được
thanh tốn.

Vốn khác của chủ sở hữu: là giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của tài sản mà doanh nghiệp được các tổ chức, cá nhân tặng, biếu sau khi đã trừ các khoản thuế
phải nộp liên quan đến tài sản được biếu tặng này.
b.Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối thể hiện kết quả kinh doanh (lãi, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh
nghiệp và một số chi phí khơng có chứng từ của doanh nghiệp.
4.10 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
a. Doanh thu bán hàng.
Doanh thu bán hàng xuất khẩu được căn cứ vào tờ khai hải quan.
Doanh thu bán hàng nội địa được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm (05) điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn bốn (04) điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn. Doanh thu được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành
trong kỳ và được khách hàng xác nhận.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c. Doanh thu hoạt động tài chính.
Bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ.
4.11 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ
chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn…; dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ
tỷ giá hối đối.
Chi phí tài chính được ghi nhận là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ khơng bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
4.12 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
- Năm 2008, Cơng ty đã thực hiện hết các ưu đãi theo CV số 1202/CT-NV ngày 4/10/2001 của Cục thuế tỉnh AG, được miễn thuế TNDN trong 2

năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % trong 4 năm tiếp theo. Công ty cũng đã thực hiện xong khoản ưu đãi theo CV số 11924/TC/CST
ngày 20/10/2004 của Bộ Tài chính, giảm 50% thuế TNDN phải nộp trong 02 năm tiếp theo kể từ khi hết thời hạn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp như đã
nêu trên.
- Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 28/CN-UBND ngày 14/06/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang, Công ty được miễn thuế TNDN trong
01 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % trong 4 năm tiếp theo cho phần thu nhập tăng thêm do dự án đầu tư "Xây dựng kho lạnh 3.000
tấn và Xí nghiệp Thủy sản đơng lạnh số 1" (Xí nghiệp AGF9) mang lại. Dự án đã hoàn thành đưa vào hoạt động từ đầu năm 2007, nhưng theo đánh giá
của Cơng ty thì dự án chưa mang lại thu nhập chịu thuế nên đã đăng ký với cơ quan Thuế lùi thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế từ năm 2009.
Theo công văn số 11026/BTC-CST ngày 8/9/2006 của Bộ Tài chính, từ ngày 1/1/2004 Công ty được chuyển sang áp dụng thuế suất 20% cho khoảng thời
gian ưu đãi còn lại (hết năm 2010).
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định dựa trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp.
4.12 Quỹ tiền lương
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 11


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Cơng ty trích quỹ tiền lương tính vào chi phí căn cứ theo đơn giá tiền lương sản phẩm đăng kí với Cục Thuế An Giang và các thông báo thay đổi đơn giá tiền
lương của Ban Giám đốc Công Ty.
4.14 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Trong năm tài chính này, Cơng Ty trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí cơng đồn theo tỷ lệ như sau:
- Bảo hiểm xã hội được trích trên tổng quỹ lương cơ bản vào chi phí là 15% và 5% trừ lương cán bộ công nhân viên.
- Bảo hiểm y tế được trích trên tổng quỹ lương cơ bản vào chi phí là 2% và 1% trừ lương cán bộ cơng nhân viên.
- Kinh phí cơng đồn được trích 2% quỹ lương cơ bản.
5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

6/30/2009
5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
879,168,740
Tiền gửi ngân hàng
18,783,814,988
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
(ii)
Cộng
19,662,983,728
(ii)

1/1/2009
824,911,026
3,007,349,731
10,000,000,000
13,832,260,757

Chi tiết các khoản tương đương tiền
Đây là khoản tiền gởi có kì hạn dưới 1 tháng tại Ngân Hàng Ngoại Thương Chi nhánh An Giang.

5.2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khốn đầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
(i) Chi tiết đầu từ Cổ Phiếu ngắn hạn

Loại Cổ Phiếu
SSI (SL ban đầu 15.000 CP, Năm 2007 tăng 7.500 Do đ ược chia theo TL 2:1)
STB (SL ban đầu 27.000 CP, Năm 2008 tăng 4.050 Do đ ược chia theo TL 15%)

Cộng
(ii) Chi tiết các khỏan đầu tư ngắn hạn khác
Đầu tư thức ăn nuôi cá cho các thành viêntrong liên hợp cá sạch Agifish (APPU)
C«ng ty TNHH Nguyên Phơng
Tăng Phớc Quang
Dơng thị Tuyết Lan
Võ Phớc H−ng - An Th¹nh Trung
Vâ Ph−íc H−ng - An Hoμ
Vâ Thị Hong Nga
Võ Thnh Thông
Dơng Văn Theo ( CMND 361397426)
Nguyễn Ngọc Duyên - Long Giang
Dơng Văn Phơng
Ngô Kim Trang
Nguyễn Ngọc Duyên - Nhơn Mỹ
Phạm Quốc Khanh
Nguyễn Ngọc Duyên (Ao L)
i tượng khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

6/30/2009
5,663,445,870 (i)
28,133,378,008 (ii)
(3,139,800,870) (iii)

30,657,023,008

1/1/2009
5,663,445,870
21,237,836,418
(4,427,970,870)
22,473,311,418

Số Lượng
22,500
31,050

Thành Tiền
3,802,590,000
1,860,855,870
5,663,445,870
VND
8,541,103,908
4,782,710,000
3,260,608,800
2,790,843,200
2,723,415,000
1,566,025,600
945,549,000
882,775,000
859,960,000
551,990,000
348,400,000
234,775,000
233,565,000

156,045,000
255,612,500
28,133,378,008

Trang: 12


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

(iii) Chi tiết khoản dự phịng giảm giá chứng khốn
Loại cổ phiếu
SSI
STB
Cộng
5.3

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
Cộng

VND
2,362,590,000
777,210,870
3,139,800,870


(i) Tiền Việt
CTY CP §T & XD DELTA AGF (PPhÈm)
Cty Cổ phần Hùng Vơng
Cty TNHH An Châu
Liên Hiệp HTX Thơng m¹i Thμnh Phè (SAI GON CO.OP
Cty TNHH Metro Cash&Carry ViƯt Nam
Cty TNHH TM Ph¹m Vinh
Cty TNHH SX-TM-DV ThuËn An
Cty CP XNKTS AFA
Cty TNHH Thơng mại dịch vụ Ng Long
Cty TNHH XNK An Việt
Lơng Long Hiệp - Đại lý hng GTGT tại Long An
Nguyễn hong hoi Phơng
Công ty TNHH TM v DV Thái Bình An Giang
Nguyễn Ngọc Duyên (Nguyên liệu)
CTY TNHH Thùc PhÈm Cao CÊp
Phan Thanh S¬n
Cty TNHH TM QTÕ & DV Siêu Thị Bourbon Thăng Long

1/1/2009
348,806,443,073
43,372,591,156
1,424,088,790
393,603,123,019
6/30/2009
111,518,488,768
85,748,507,203
5,477,668,462
2,733,556,671
2,254,566,906

1,948,104,714
1,927,212,230
1,156,950,687
1,042,856,625
902,280,184
766,457,912
669,507,180
627,446,500
539,250,764
360,984,500
354,900,000
250,584,000
215,811,543

Cty CP Kỹ nghệ Thực phẩm VN (VIFON)
CTY TNHH TM&DV siêu thị An lạc
Cty TNHH TMDV Qc tÕ Big C §ång Nai
Ngun ChÝ Dịng - §L Duyªn Ngäc - Mü Tho,TG
Cty TNHH TM -DV vμ phân phối tổng hợp
Cty TNHH Phú Long Giang
cty TNHHTM & Dịch vụ siêu thị An Lạc
Cao thị thanh Vân
i tng khác
(i) Ngoại tệ
JSC ATLANT-PACIFIC
KAILIS BROS PTY LTD
AMANDA FOODS PRIVATE LTD
SEBASTES LOMITED LIABILITY COMPANY (RUSSIA)
IBERICA DE CONGELADOS S.A
GREAT NORTHERN INTERNATIONAL


185,792,268
132,776,199
129,983,716
122,388,893
118,087,715
115,718,000
112,533,330
109,882,100
3,514,680,466
144,242,962,671
59,481,533,142
14,425,817,646
9,030,597,787
5,492,772,000
5,461,578,480
5,207,622,540

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

6/30/2009
255,761,451,439 (i)
45,239,427,393 (ii)
2,057,762,839
303,058,641,671

Trang: 13


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

P.W WALDI SP.Z 0.0.SPOLKA
DRAGOFOODS S.L.
NOWACO A/S
PESCATRADE S.A
MANET IMPORT S.L
NG FUNG FROZEN MEATS & AQUATIC PRODUCTS CO,LTD
BANGLASTATION WHOLESALE LIMITED
ICELANDIC FREEZING PLANTS IBERICA
TASMAN SEA SL
BETINJANEH BROTHERS CO.
DAH CHONG HONG LTD
OOOAKRA
PE SAINT ISLSND
RAHBEKFISK A/S
TWARDZIK CZ, S.R.O
PESMARCA S.A DE C.V.
LEPORE MARE SRLB.D CHAWA SONS CO.S.A.R.L
FRIGORIFICS FERER
CONGELADOS Y DERIVADOS S.A
Đối tượng khác
Cộng
(ii) Trả trước cho người bán
CTY CP §T & XD DELTA AGF
HiƯp héi Cb & XK Thđy S¶n VN
Đối tượng khác
Cộng
5.4 Hàng tồn kho

Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được
5.5 Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế & các khoản khác phải thu Nhà nước
Tạm ứng
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

4,744,127,520
3,872,743,320
3,086,204,138
2,458,252,812
2,363,248,200
1,980,025,635
1,880,257,230
1,767,858,840
1,650,544,080
1,619,350,560
1,442,785,065

1,377,431,250
1,312,162,200
1,233,530,795
1,229,940,150

6/30/2009
13,221,303,994
1,300,891,307
5,908,438,906
270,545,052,398
2,122,693,374
293,098,379,979
293,098,379,979
6/30/2009
10,407,616,660 (i)
5,141,501,671
76,163,893 (ii)
644,582,870
16,269,865,094

1,114,727,562
1,040,102,151
1,025,317,440
956,318,730
922,243,200
8,065,870,198
255,761,451,439
VND
44,200,000,000
721,161,085

318,266,308
45,239,427,393
1/1/2009
13,271,496,919
1,199,770,952
258,240,952
160,602,376,350
1,540,604,756
176,872,489,929
176,872,489,929
1/1/2009
2,827,923,659
3,519,630,024
362,244,404
524,522,973
7,234,321,060

Trang: 14


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

(i)

(ii)

5.6


Chi tiết chi phí trả trước ngắn hạn
Công cụ dụng cụ
Bảo hiểm
Khám sức khỏe định kỳ
Chi phí sửa chữa
Chi phí thuê kho
Chi phí trả trước khác
Cộng
Chi tiết Thuế & các khoản khác phải thu Nhà nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
Máy móc
vật KT
thiết bị

VND
926,600,117
56,417,212
112,528,504
989,149,843
8,210,806,458
112,114,526
10,407,616,660
1/1/2009
362,244,404


6/30/2009
49,567,620
26,596,273
76,163,893
Phương tiện
vận tải

Thiết bị văn phịng

362,244,404

TSCĐ Khác

Cộng

Ngun giá
Số dư 01/01/2009
- Mua trong năm

126,160,188,560

8,614,912,238

2,223,317,482

19,413,419,142

269,438,182

337,953,640,093


766,634,110

63,135,935

112,424,350

475,015,194,308
20,561,915,784

- XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐSĐT
- Thanh lý, nhượng bán

-

(37,825,795)

-

-

(37,825,795)

- Giảm khác
Số dư 30/06/2009

126,429,626,742


357,329,233,440

9,381,546,348

2,335,741,832

63,135,935

495,539,284,297

20,679,275,538

81,187,639,001

4,405,876,101

1,589,499,588

40,335,935

107,902,626,163

3,507,145,233

16,350,133,680

580,608,997

200,453,224


2,400,000

20,640,741,134

Hao mòn lũy kế
Số dư 01/01/2009
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐSĐT
-

- Thanh lý, nhượng bán

(37,825,795)

-

-

-

(37,825,795)

- Giảm khác
Số dư 30/06/2009

24,186,420,771

97,499,946,886


4,986,485,098

1,789,952,812

42,735,935

128,505,541,502

Số dư 01/01/2009

105,480,913,022

256,766,001,092

4,209,036,137

633,817,894

22,800,000

367,112,568,145

Số dư 30/06/2009

102,243,205,971

259,829,286,554

4,395,061,250


545,789,020

20,400,000

367,033,742,795

Giá trị còn lại

5.7

* Giá trị còn lại cuối năm của tài sản cố định hữu hình đã dùng để thế chấp đảm bảo cho các khoản vay.
Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng Phần mềm máy
đất
vi tính

TSCĐ VH
Khác

Cộng

Ngun giá
Số dư 01/01/2009

35,369,468,847

Tăng trong năm
Giảm trong năm

478,102,727


Số dư 30/06/2009

35,847,571,574

257,516,000

35,626,984,847
478,102,727

257,516,000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

36,105,087,574
Trang: 15


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Hao mòn lũy kế
243,674,355

154,630,652

398,305,007

1,026,534


33,006,000

34,032,534

244,700,889

187,636,652

432,337,541

Số dư 01/01/2009

35,125,794,492

102,885,348

35,228,679,840

Số dư 30/06/2009

35,602,870,685

69,879,348

35,672,750,033

Số dư 01/01/2009

Khấu hao trong năm

Khấu hao giảm trong năm
Số dư 30/06/2009

Giá trị cịn lại

5.8

(i)

5.9

(i)

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cộng
Chi tiết Xây dựng cơ bản dở dang
Mua quyền sử dụng đất
Máy móc thiết bị và XDCB XN AGF8
Sữa chữa lớn khác
Cộng

1/1/2009
4,503,164,159
4,503,164,159
3/31/2009
2,529,313,250
151,925,909
2,681,239,159


Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
6/30/2009
1/1/2009
Đầu tư vào công ty con
(i)
20,400,000,000
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
20,400,000,000 (i)
Đầu tư dài hạn khác
130,075,000,000 (ii)
130,075,000,000
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
(11,015,000,000) (iii)
(19,935,200,000)
Cộng
139,460,000,000
130,539,800,000
Thơng tin về Cơng ty liên kết như sau
- Cơng ty góp vốn (tiền và tài sản) thành lập Công Ty CP đầu tư và xây dựng Delta, tỷ lệ góp vốn là 51%. Nhưng từ 01/01/2009 Cơng ty Agifish
khơng cịn nắm quyền chi phối (Quyền biểu quyết < 51%) do Công Ty CP đầu tư và xây dựng Delta tăng vốn điều lệ. Do đó, khoản mục Đầu tư
vào Cơng ty con được chuyển thành Đầu tư vào Công ty liên kết với tỷ lệ sở hữu là 48,09%.
Tên Công ty
Công Ty CP đầu tư và xây dựng Delta

(ii)

6/30/2009
2,681,239,159 (i)
2,681,239,159


Địa chỉ
Số 18, QL 91, P. Mỹ Thạnh, TP
Long xuyên, AG,

Chi tiết các khoản đầu tư dài hạn khác
Cổ phiếu
Loại Cổ Phiếu
Công ty CP Thủy Sản Hùng Vương

Vốn điều lệ

Tỷ lệ sở hữu

42,415,000,000

48.09%

Số Lượng
480,000

Tỷ lệ quyền biểu
quyết
48.09%

VND
130,075,000,000
VND
30,075,000,000

(SL ban đầu 400.000 CP, Ngày 15/10/2008 tăng 80.000 Do đư ợc chia theo TL 20%)


Quỹ tầm nhìn SSI
Cộng
(iii) Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Cơng ty CP Thủy Sản Hùng Vương
Quỹ tầm nhìn SSI
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

10,000,000

100,000,000,000
130,075,000,000

Số Tiền Lập Dự Phịng
10,875,000,000
140,000,000
11,015,000,000

Trang: 16


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
5.10 Chi phí trả trước dài hạn

Công cụ dụng cụ
Tiền thuê cư xá Sao Mai

Chi phí dài hạn khác
Cộng
5.11 Tài sản dài hạn khác
Ký cược, ký quỹ dài hạn
Chủ yếu là khoản tiền ký quỹ Công Ty Cổ Phần và Xây Dựng Sao Mai
5.12 Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
(i) Chi tiết các khoản vay ngắn hạn tại các ngân hàng :
Ngân hàng
Ngân hàng Ngoại Thương - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng phát triển - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng Nông Nghiệp & PTNT - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng EximBank - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng Indovina - Chi Nhánh TP.HCM
Ngân hàng ANZ - Chi Nhánh TP.HCM
Ngân hàng HSBC - Chi Nhánh TP.HCM
Cộng
5.13 Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

6/30/2009
8,833,699,203
1,142,400,000
25,672,358

10,001,771,561

1/1/2009
10,760,785,983
1,545,600,000
29,339,840
12,335,725,823

6/30/2009
525,000,000

1/1/2009
525,000,000

6/30/2009
482,301,946,220 (i)
482,301,946,220

1/1/2009
433,730,423,943
433,730,423,943
VND
155,581,354,047
130,170,000,000
55,324,234,424
6,526,235,355
60,897,040,000
6,039,788,687
67,763,293,707
482,301,946,220


6/30/2009
83,436,727,353 (i)
1,823,895,225
85,260,622,578

1/1/2009
73,630,297,439
1,915,661,863
75,545,959,302

Trang: 17


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

(i)

Phải trả người bán
Phải tr ngi bỏn bng tin Vit
Nguyễn Thnh Công
Nguyễn Văn Hởng
Dơng Văn Theo ( CMND 361397426)
Cty Cổ phần Hùng Vơng
Dơng thị Tuyết Lan
Tăng Phớc Quang
Dơng Hữu Cờng
L Bích Nguyên (CMND: 351 329 275)

Nguyễn Trần Minh Phú
Cty bao bì Xk & TM Vạn Thnh
Tống Hong Liêm
Cty TNHH Tân Tự Lực
Võ Phớc Hng (MHH)
Trần văn Miễn
CTY CP ĐT & XD DELTA AGF ( XDCB)
Cõng ty cổ phần đầu t v xây dựng Sao Mai
Nguyễn Văn Minh
CN Cty CP Bảo vệ Thực vật AG-NM SX Bao Bì Giấy
CTY TNHH TM XNK Hong Phi Quân
Cty TNHH Kỹ thuật lạnh Recom
Cty CP Vận Tải Lạnh AG
Nguyễn Tấn Ti
Cty CP bao bì nhựa Tân Tiến
CN Công Ty TNHH TM Hong Lai
Cty TNHH Thiết Kế Đồ Họa Đại Léc
Cty TNHH Ngμn H−¬ng
Đối tượng khác
Phải trả người bán bằng ngoi t
Cty TNHH TM DV Hải Liên

VND
79,040,578,426
16,144,024,345
10,289,559,550
7,885,503,704
4,682,152,687
4,383,090,929
3,179,904,176

2,846,514,683
2,771,036,763
2,660,152,867
2,539,446,414
2,333,865,752
1,650,841,676
1,605,867,738
1,579,481,053
1,454,289,811
1,256,640,000
1,038,368,135
969,409,361
914,243,909
744,892,713
675,559,723
539,889,377
536,350,650
501,474,318
411,334,910
393,199,000
5,053,484,182
4,396,148,927
3,001,359,120
582,267,738

Công ty TNHH APL-NOL ViƯt Nam
Cty TNHH GN VT Song Thanh
FASTNET FISH LIMITED
Cty Thđy sản Cữu Long
i tng khỏc

Cng
5.14 Thu v cỏc khon phi nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
5.15 Phải trả người lao động
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

257,540,863
180,025,602
176,735,025

198,220,579
83,436,727,353
6/30/2009
3,895,735,297
707,938,921
1,284,992
4,604,959,210
6/30/2009

1/1/2009
1,973,661,617
52,916,876
84,434,943
2,111,013,436
1/1/2009
Trang: 18



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác
Cộng
5.16 Chi phí phải trả
Trích trước lãi vay Ngân hàng
Chi phí thuê kho
Chi phí vận chuyển
Chi phí kiểm nghiệm hàng XK
Chi phí khuyến mãi cuối năm
Chi phí sửa chữa
Chi phí khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

2,927,004,000
2,862,773,000
5,789,777,000

5,141,572,827
3,579,643,321
8,721,216,148

6/30/2009

158,975,684

1/1/2009
224,164,628
262,487,889
10,773,867,950
471,284,238
1,271,476,342
1,271,476,342
40,700,000

1,610,793,182
491,724,500
509,330,473
104,312,338
2,875,136,177

13,043,981,047

Trang: 19


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

5.17 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Phải trả, phải nộp khác
Cộng
(i) Chi tit cỏc khon phi tr khỏc
Nguyễn Thnh Công
Phạm Hiền Triết
Dơng Thoại Oanh
Nguyễn Ngọc Duyên (Nguyên liệu)
Nguyễn Thị Thanh Trúc - Châu Thnh
Bùi Phớc Anh Tuấn
Nguyễn Thị Hong Yến
Võ Thị Thúy Phợng
Bảo hiểm thất nghiệp
i tng khỏc
Cng
5.18 Vay v n dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Ký quỹ, ký cược dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Cộng

6/30/2009
1,232,404,328

500,000,000

24,126,995,507 (i)
25,859,399,835

6/30/2009
-

1/1/2009
1,127,752,617
402,137,461
38,248,415
7,305,685,665
8,873,824,158
VND
11,281,252,667
5,952,443,531
2,821,524,499
1,000,900,000
967,306,836
653,232,194
520,402,150
306,083,620
234,555,015
389,294,995
24,126,995,507
1/1/2009
729,888,570
729,888,570

5.19 Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Thông tin về biến động của vốn chủ sở hữu được trình bày ở Phụ lục 1.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 20


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Cổ tức
Cổ tức chi trả trong năm như sau
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
- Trả Cổ tức bằng tiền
- Trả Cổ tức bằng cổ phiếu
Cộng
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng kí phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành là: 10.000 VND

5.20 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Số đầu năm
Tăng do trích lập từ lợi nhuận
Tăng khác
Chi quỹ trong kỳ
Số cuối kỳ

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

12,859,288,000

12,859,288,000
6/30/2009

1/1/2009

12.859.288

12.859.288

-

-

12.859.288

12.859.288

Quỹ khen thưởng

2,808,834,557
1,008,840,885

Quỹ phúc lợi
478,400,474
672,560,590

1,036,720,895
2,780,954,547

332,212,736
818,748,328

Trang: 21


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

6.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh

6.1

Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ

Tổng doanh thu bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
Trong đó:
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần

Quý này/ Năm nay
38,496,727,761
270,914,222,586
562,151,989
309,973,102,336
1,157,210,697

Quý này/Năm trước
67,806,327,318
317,167,840,558
416,257,149
385,390,425,025
443,759,585

42,553,235
1,114,657,462
308,815,891,639

443,511,128
248,457
384,946,665,440


Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng

Quý này/ Năm nay
37,190,679,940
257,498,852,043
460,616,487
295,150,148,470

Quý này/Năm trước
66,543,368,976
274,708,281,529

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền ĐT thức ăn nuôi cá, ứng trước cho ngường bán
Lãi bán hàng trả chậm
Lãi chênh lệch tỷ giá
Lãi bán chứng khoán, trái phiếu
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Cho thuê kho
Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn
Các khoản khác
Cộng

Quý này/ Năm nay
1,517,483,994
2,539,635,015

11,281,595,466

Quý này/Năm trước
1,912,219,563
1,525,839,522
6,052,444,413
48,467,033
400,000,000
85,147,728

6.2

6.3

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

341,251,650,505

13,982,085,000
29,320,799,475

10,024,118,259

Trang: 22


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009


6.4

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá
Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn
Chi phí tài chính khác
Cộng

Q này/ Năm nay
8,975,693,601

Q này/Năm trước
5,764,527,315

8,975,693,601

2,965,650,870
14,576,182
8,744,754,367

6.5

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu bao bì
Chi phí cơng cụ, đồ dùng bán hàng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

Cộng

Q này/ Năm nay
1,993,026,178
515,195,646
263,364,687
549,571,686
20,559,493,499
1,228,099,390
25,108,751,086

Q này/Năm trước
1,796,859,216
634,300,174
360,724,494
345,486,481
29,545,309,297
870,729,771
33,553,409,433

6.6

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu bao bì
Chi phí cơng cụ, đồ dùng bán hàng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phịng
Chi phí dịch vụ mua ngồi

Chi phí bằng tiền khác
Cộng

Quý này/ Năm nay
2,166,207,303
433,509,931
58,805,283
390,699,503
110,387,725

Quý này/Năm trước
1,810,472,858
221,495,423
142,586,712
691,193,338

731,381,389
1,483,603,045
5,374,594,179

617,234,664
1,718,924,864
5,201,907,859

Thu nhập khác
Thu tiền nhượng bán thanh lý tài sản cố định
Thu tiền bán phế liệu thu hồi
Nhận hàng khuyến mãi

Quý này/ Năm nay


481,560,670

Q này/Năm trước
19,047,619
85,535,727
262,018,468

150,619,688
632,180,358

295,350,262
661,952,076

Chi phí khác
Giá trị cịn lại của tài sản cố định nhượng bán, thanh lý
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ tạm thời không sử dụng hoặc chờ thanh lý
Các khoản khác
Cộng

Quý này/ Năm nay

Quý này/Năm trước
125,877,742

797,634,150
797,634,150

567,275,635

233,376,884
926,530,261

Chi phí thuế thu nhập hiện hành
Lợi nhuận trước thuế
Các khoản điều chỉnh giảm
Tổng thu nhập chịu thuế

Quý này/ Năm nay
3,362,049,986

Quý này/Năm trước
5,954,483,350

3,362,049,986

5,954,483,350

6.7

Xử lý nợ không xác định được chủ nợ
Các khoản khác
Cộng
6.8

6.9

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 23



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

20%
672,409,997

20%
1,190,896,670

7. NHỮNG THƠNG TIN KHÁC
7.1 Nợ tiềm tàng
Lơ hàng bán cho MONOPRI nhưng khách hàng khơng có mã CODE nhập nên phải bán cho OOOREAL và giảm giá cho khách hàng. Khoản giảm giá này
công ty đề nghị bên MONOPRI chịu và đã hạch toán
vào giá vốn hàng bán (Năm 2007) với số tiền trên 1,88 tỷ đồng, nhưng hiện tại vẫn chưa có sự chấp thuận của MONOPRI. Do đó, đơn vị có thể phát sinh
khoản nợ tiềm tàng này.
7.2 Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 24


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho Quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009

7.3

Giao dịch của các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan như sau:
Quý này/ Năm nay
Hội đồng quản trị
- Giá đầu tư vào thức ăn nuôi cá
- Thu hồi vốn đầu tư
- Giá trị mua lại nguyên liệu cá
Ban điều hành
- Giá trị đầu tư thức ăn nuôi cá
- Thu hồi vốn đầu tư
- Giá trị mua lại nguyên liệu cá
- Nhận vay vốn - Lãi suất từ 0,9%/tháng
Cá nhân có liên quan
- Giá đầu tư vào thức ăn nuôi cá
- Thu hồi vốn đầu tư
- Giá trị mua lại nguyên liệu cá
- Nhận vay vốn - Lãi suất từ 0,9%/tháng

9,384,276,000
7,366,605,000
14,358,056,500
10,056,360,000
14,026,423,177
16,498,160,201
3,130,712,191


23,285,313,500
11,582,392,500
26,449,511,800

5,548,060,000
6,814,681,759
16,131,912,700
9,478,303,681

13,277,043,750
8,412,686,000
23,402,230,835

Tại ngày kết thúc quý, công nợ với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan như sau
Nợ phải thu
Số cuối kỳ
Hội đồng quản trị
Ban điều hành
12,063,438,418
Các cá nhân có liên quan
11,254,358,480
Cộng nợ phải thu
23,317,796,898
Nợ phải trả
Hội đồng quản trị
Ban điều hành
9,095,005,399
Các cá nhân có liên quan
9,724,380,294
Cộng nợ phải trả

18,819,385,693

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Quý này/Năm trước

Số đầu năm
9,715,249,062
2,969,768,555
5,865,775,667
18,550,793,284

3,168,126,655
14,098,113,092
17,266,239,747

Trang: 25


×