Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.32 KB, 10 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 21
§2. ÂẠ MACMA
I. ÂÀÛC ÂIÃØM HÇNH THNH:
- Âạ macma âỉåüc tảo thnh tỉì khäúi silicạt nọng chy trong lng v Trại âáút xám
ỵ låïp v ny phun lãn trãn bãư màût ca v Trại âáút räưi ngüi
.

ì cọ quạ trçnh kãút tinh
ûc täút, êt hụt nỉåïc.
hanh dỉåïi nhiãût âäü v
åïi kêch thỉåïc tinh thãø bẹ,
iãưu läø räùng, kh nàng chëu
Ï:
3
ü
chëu ne
Thảch
o
ïc mà ïc nhau v plagiocla - khi cạc màût cạt khai xiãn gọc våïi nhau
ín
2 3 2 2 3 2
ï mu tràõng, tràõng xạm, vng häưng âãún â, khäúi
lỉåüng
3
ïng 6÷6,5 , cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1200 ÷
00da
äø biãún nháút l 2 loải biotit
ca ráút tháúp, nọi chung tỉì 2
nháûp vo v qu âáút hay phạ vå
lảnh lải tảo thnh


- Macma xám nháûp nàòm sáu hån trong lng v
Trại âáút va
Nọ cọ cáúu trục tinh thãø låïn, âäü âàûc chàõc cao, kh nàng chëu lcháûm. ỉ
- Macma phun tro åí trãn v
Trại âáút v quạ trçnh kãút tinh n
ạp sút tháúp nãn cọ mäüt bäü pháûn khoạng khoạng váût kãút tinh
khäng hon chènh, cn pháưn låïn åí dảng vä âënh hçnh. Nọ cọ nh
v
lỉûc kẹm nhỉng âäü hoảt tênh lải cao

II. CẠC KHOẠNG VÁÛT TẢO ÂA
1. Nhọm silicat:
a. Thảch anh:
- Thảch anh cọ thnh pháưn hoạ hc l SiO
2
åí dảng kãút tinh,
tinh thãø hçnh làng trủ sạu cảnh, êt khi trong sút m thỉåìng cọ mu
tràõng sỉỵa, âäü cỉïng 7, khäúi lỉåüng riãng 2,65g/cm
, cọ cỉåìng âä
ïn cao, chäúng hao mn täút v tỉång âäúi äøn âënh våïi axit.
anh cọ kh nàng thay âäøi thãø têch tu theo nhiãût âäü. ÅÍ
t
= 573
o
C bë biãún âäøi th hçnh, nåí V 1,5 láưn. ÅÍ t
o
= 1710
o
C
nọng chy

b. Nhọm fenpat:
- Gäưm nhỉỵng alumo silicat natri, kali v canxi âỉåüc tảo tha
Tinh thãø
Thảch anh
anh

ình khi macma kãút tinh.
Càn cỉï vo tênh cháút cạt khai, ngỉåìi ta chia fenpat ra lm 2 dảng: octola -
khi ca ût cạt khai thàóng go
g 86
o
30’).
(khoa
- Cọ 3 loải : fenspat kali, fenspat natri, fenspat canxi
K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
Na
2
O.Al O .6SiO CaO.Al O .6SiO
Âàûc tênh cå bn ca fenspat l co-
riãng 2,55 ÷ 2,76g/cm
, âäü cỉ
N/cm
2

17
, kh nàng chäúng phong hoạ kẹm, kẹm äøn âënh âäúi våïi nỉåïc, âàûc biãût l
nỉåïc cọ chỉïa CO
2
. Fenspat kali khi phong hoạ tảo thnh Caolinit.
-Fenspat dng ch úu trong cäng nghãû sn xút gảch men sỉï v cạc thiãút bë sỉï vãû
sinh.
c. Nhọm phủ mica:
- Mica l nhỉỵng alumosilicat ngáûm nỉåïc ráút phỉïc tảp, ph
cọ mu náu, âen v mutcovit thỉåìng trong sút. Âäü cỉïng ca mi
3
÷ 3, khäúi lỉåüng riãng tỉì 2,76 ÷ 3,2g/cm
.


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 22
d. Nhọmkhoạng váût sáùm mu:
- Ogyt: Thnh pháưn hoạ hc phỉïc tảp, Ca(Mg, Fe,Al)[(Si, Al)
2
.O
6
] cọ mu âen
÷ 6, khäúi lỉåüng riãng 3,2 ÷ 3,6g/cm
3
, do macma ngüi lảnh

tỉû nhỉ
oxen. Trong granit, t lãû

hiãưu nháút nãn quút âënh mu ca granit tỉì xạm sạng tåïi häưng.
sỉí dủng ch úu âãø äúp trang trê màût ngoi nh cỉía v cạc cäng
äng trçnh cäng cäüng, lm nãưn mọng cáưu, cäúng, âáûp. ÅÍ nỉåïc ta, granit cọ
g cọ thảch anh nãn t lãû
SiO
2
nh hån nhiãưu so våïi granit. Thnh pháưn
hoạng
400 ÷ 2800 kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1500 ÷ 2000 daN/cm
2
. ỈÏng dủng ca
granit.
ènh thong cn cọ thảch anh. Âiorit thỉåìng cọ mu
xạm, x
chäúng va chảm täút, chäúng phong hoạ cao v dãù âạnh bọng
nãn âỉ ìng v táúm äúp. ÅÍ Viãût Nam, âiorit gàûp nhiãưu åí Âiãûn Biãn
h.
phåït lủc, phåït náu; âäü cỉïng 5
tảo thnh.
- Amfibon: Thnh pháưn phỉïc tảp hån piroxen, phäø biãún
nháút l hocblen v actinolit. Hocblen cọ tinh thãø làng trủ, mu
lủc hay náu, âäü cỉïng 5÷ 6, khäúi lỉåüng riãng 3,1 ÷ 3,3g/cm
3
, do
macma ngüi lảnh tảo thnh. Actinolit cọ tênh cháút l hc tỉång
hocblen, do ogit biãún âäøi tênh cháút m sinh ra, tinh thãø
hçnh såüi mu lủc, âäü cỉïng 5,5 ÷ 6, khäúi lỉåüng riãng 2,9 ÷ 3g/cm
3

.
3. Cạc loải âạ macma thỉåìng gàûp:

a. Âạ macma xám nháûp:
* Granit
Tinh thãø
hocblen
-Granit (âạ hoa cỉång) l loải âạ axit cọ åí nhiãưu nåi, thnh pháưn khoạng váût gäưm
cọ thảch anh (20 ÷ 40%), fenspat kali (40 ÷ 70%), mica (2 ÷ 20%) thỉåìng l mutcovit,
ngoi ra cn mäüt säú khoạng váût mu sáùm mhỉ amfibon, pir
octocla chiãúm n
- Granit cọ cáúu trục tinh thãø hảt, khäúi lỉåüng thãø têch 2600 ÷ 2700 kg/m
3
, cỉåìng âäü
chëu nẹn giåïi hản tỉì 1000 ÷ 2500 daN/cm
2
hồûc cao hån, cỉåìng âäü chëu kẹo bàòng 1/40 ÷
1/60 cỉåìng âäü chëu nẹn. Âäü hụt nỉåïc nh (dỉåïi 1%), kh nàng chäúng phong hoạ ráút cao,
âäü chëu lỉía kẹm, cọ mäüt säú loải cọ mu sàõc âẻp. Theo kêch thỉåïc hảt, granit âỉåüc chia
thnh ba loải: hảt nh, vỉìa v thä.
- Âạ granit âỉåüc
trçnh âàûc biãût, c
nhiãưu åí Thanh Hoạ, T Khoa, Phanxipàng, Cỉía Ro, Nụi Äng.
* Sienit
-Sienit l loải âạ trung tênh, gäưm nhỉỵng tinh thãø cọ kêch thỉåïc khạc nhau. Thnh
pháưn sienit khän
k váût ch úu ca sienit l octocla, plagiocla axit v cạc khoạng váût mu sáùm nhỉ
biotit, hocblen. Sienit mu tro häưng, khäúi lỉåüng riãng 2700 ÷ 2900 kg/m
3
, khäúi lỉåüng thãø

têch 2
sienit giäúng nhỉ
* Âiorit
-Âiorit l loải âạ trung tênh, thnh pháưn ch úu gäưm plagiocla trung tênh (chiãúm
khong 3/4), hocblen, ogit v biotit, th
ạm lủc, khäúi lỉåüng thãø têch 2800 ÷ 3300 kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản 1500 ÷
2800 daN/cm
2
.
-Âiorit dai, cọ kh nàng
åüc sỉí dủng âãø lm màût âỉå
P

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 23

50%) v cạc
khoạng
3
, cỉåìng âäü
chëu n
ạ táúm âãø
lm mà úp bãư màût.
ûi : pocfia thảch anh - tỉång tỉû
hảch anh - tỉång tỉû sienit; v pocfiarit - tỉång tỉû âiorit.
ì Bçnh).
ng tỉû sienit, cáúu tảo räùng, khäúi lỉåüng thãø têch

gáưn 22
ìng âäü chëu nẹn giåïi hản 500 ÷ 900 daN/cm
2
, thỉåìng cọ mu sạng hay
xạm sa
plagioca trung tênh v cạc
khoạng
àûc âạ dàm chãú tảo bãtäng axit.
ûi âạ bazå tỉång tỉû gabro. Bazan l loải âạ phụn xút phäø biãún
nháút, k ÷ 3300 kg/m
3
,
Khi cọ vãút nỉït v läù räùng thç
åìng
ìn dng âãø chãú
cao.
* Gabro
-Gabro l loải âạ bazå, thnh pháưn gäưm cọ plagiocla bazå (khong
váût mu sáùm nhỉ piroxen, amfibon v olivin. Cáúu trục ca gabro tỉång tỉû nhỉ
granit nhỉng ch úu l loải hảt låïn.
Gabro thỉåìng cọ mu sáùm âen, khäúi lỉåüng thãø têch 2800 ÷ 3300 kg/m
ẹn giåïi hản 2000 ÷ 3500 daN/cm
2
. Gabro dng âãø sn xút ra âạ dàm, â
ût âỉåìng v ä
b. Âạ macma phụn xút:
* Âạ pocfia
- Âạ pocfia l loải âạ axit, cọ thãø chia thnh nhiãưu loa
granit; pocfia thiãúu t
- Tênh nàng xáy dỉûng ca pocfia gáưn giäúng cạc loải âạ xám nháûp nhỉng do cáúu trục

khäng âãưu v bë “xám nhiãùm” (sỉû cọ màût ca cạc hảt låïn fenspat) nãn kh nàng chäúng
phong hoạ kẹm hån. Âạ pocfia dng sn xút ra âạ dàm v cạc cáúu kiãûn khạc.
- ÅÍ Viãût Nam, âạ pocfia cọ åí T Khoa, Lai Cháu v Kim Bäi (Hoa
* Âạ âiaba
- Âạ âiaba l loải âạ bazå tỉång tỉû gabro, cọ kêch thỉåï
c hảt khạc nhau, mu lủc,
cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản âãún 4500 daN/cm
2
, kh nàng chäúng va chảm täút v êt bë mi
mn. Âạ âiaba dng âãø sn xút váût liãûu âạ lm âỉåìng.
* Âạ trachit
- Âạ trachit l loải âạ trung tênh tỉå
00 kg/m
3
, cỉå
ïng. Trachit dãù bë mi mn v kh nàng chäúng phong hoạ kẹm. Âạ trachit thỉåìng
dng xáy tỉåìng v sn xút âạ dàm âãø chãú tảo bãtäng nhẻ.
* Âạ anâãzit
- Âạ anâãzit l loải âạ trung tênh, thnh pháưn gäưm
váût mu sáùm nhỉ ogit, khäúi lỉåüng thãø têch 2200 ÷ 2700 kg/m
3
, cỉåìng âäü chëu nẹn
giåïi hản 600 ÷ 2400 daN/cm
2
, cọ mu xạm âãún xạm sáùm. Anâãzit tỉång tỉû nhỉ âiorit
nhỉng cọ cáúu tảo âàûc v cọ tênh axit hån, thỉåìng dng lm váût liãûu chäúng axit v sn xút
ra táúm äúp ho
* Âạ bazan
- Âạ bazan l loa
häúi lỉåüng thãø têch gáưn bàòng khäúi lỉåüng riãng v vo khong 2900

cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản cọ khi âảt âãún 5000 daN/cm
2
.
cỉ âäü gim âi ráút nhiãưu v cọ khi chè cn 1000 daN/cm
2
.
Âạ bazan cọ âäü cỉïng låïn v dn nãn khọ gia cäng, ngỉåìi ta dng ch úu lm váût
liãûu ri màût âỉåìng ä tä v lm cäút liãûu chãú tảo bãtäng. Ngoi ra âạ bazan co
tảo cạc thiãút bë äúng, táúm äúp chäúng àn mn hoạ hc vç khi náúu chy räưi âục lải nọ cọ cỉåìng
âäü ráút

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 24
ÅÍ nỉåïc ta, âạ bazan v cn cọ åí Vénh Linh,
ü chëu nẹn ráút nh tỉì 60 ÷ 100 daN/cm
.
trong
ü, nỉåïc, tạc âäüng hoạ hc
mäüt säú âáút âạ bë phong hoạ våỵ vủn ra. Nhåì cọ giọ v nỉåïc cún âi, làõng âng lải tảo
Trại âáút. Qua cạc thåìi k âëa cháút, lải gàõn kãút våïi nhau
sinh thnh chia âạ tráưm têch thnh 3 loải: âạ tráưm têch cå hc,
hoạ ho å.
ỉûc váût tảo thnh.
xit silic:
* Opan:
hãø vä âënh hçnh, l oxit silic ngáûm nỉåïc (SiO
2
.nH
2

O), mu
tràõng, àûc khäng mu, trung bçnh chỉïa khong 6 ÷ 34% nỉåïc. Opan cọ thãø kãút
håüp vå ảt tênh. Khäúi lỉåüng
)
2
åí nhiãût âäü bçnh

vä âënh hçnh dảng såüi. Khäúi lỉåüng thãø têch 2600 kg/m
3
, âäü cỉ
cọ nhiãưu åí Táy Ngun
Ph Qu, Âiãûn Biãn.
* Cạc sn pháøm nụi lỉía åí dảng råìi rảc hồûc åí dảng keo kãút hoạ.
- Loảüi råìi rảc nhỉ tro nụi lỉía, cạt nụi lỉía, si âạ bt.
- Loải keo kãút hoạ nhỉ tup nụi lỉía, tup dung nham, tårat.
Loải ny cọ âäü räùng låïn r = 80% , khäúi lỉåüng thãø têch bẹ bàòng 0,5 kg/l , cọ hãû säú
truưn nhiãût tỉì 0,12 ÷ 0,2 , cỉåìng âä
2
Cạc loải ny dng lm cäút liãûu cho bãtäng nhẻ hay dng lm phủ gia hoảt tênh chëu
nỉåïc.

§3. ÂẠ TRÁƯM TÊCH
I. ÂÀÛC ÂIÃØM HÇNH THNH:
- Âạ tráưm têch l nhỉỵng loải âạ, do cạc khoạng cháút làõng âng hay kãút ta
nỉåïc, têch lu thnh tỉìng khäúi sinh ra. Dỉåïi tạc âäüng ca nhiãût âä
m
thnh tỉìng låïp dỉåïi ạp lỉûc ca v
bàòng cạc cháút kãút dênh thiãn nhiãn.
- Càn cỉï ngưn gäúc
üc v hỉỵu c

- Âạ tráưm têch cå hc: do cạc sn pháøm vủn nạ
t sinh ra trong quạ trçnh phong hoạ
cạc âạ cọ trỉåïc, têch tủ hồûc làõng âng trong nỉåïc tảo nãn.
- Âạ tráưm têch hoạ hc: do cạc khoạng cháút ho tan trong nỉåïc, kãút ta, làõng âng
xúng räưi lải gàõn kãút våïi nhau lải tảo nãn. Thnh pháưn khoạng ca nọ âån gin hån.
- Âạ tráưm têch hỉỵu cå: do cạc xạc âäüng th

II. CẠC KHOẠNG VÁÛT TẢO ÂẠ:
Trong nhọm ny thỉåìng gàûp nháút l thảch anh, opan v limonit.
a. Nhọm o
- Cọ cáúu trục tinh t
vng, â ho
ïi väi åí nhiãût âäü thỉåìng tảo thnh silicat nãn cn gi l cháút ho
riãng 2,5 g/cm
2
, âäü cỉïng 5 ÷ 6, dn. Cọ thãø tỉång tạc våïi Ca(OH
thỉåìng. Dng lm cháút phủ gia hoảt tênh väcå.
* Canxêoan:
- SiO
2
dảng ïng 6.
* Thảch anh tráưm têch: làõng âng trỉûc tiãúp tỉì dung dëch hay do tại kãút tinh tỉì opan
hay canxedoan


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 25
b. Nhọm cacbonat:
* Canxit:

Tỉång âäúi phäø biãún åí v trại âáút, thnh pháưn hoạ hc l
CaCO
3
h, tinh thãø khäúi màût thoi, khäng mu hồûc mu
aCO
3
.MgCO
3
. Âolomit cọ tênh cháút l hc gáưn giäúng
canxit ån, bãưn hån v êt ho tan trong nỉåïc hån. Ho tan mảnh trong dung
h pháưn hoạ hc l MgCO
3
, mu tràõng
phåït va lỉåüng riãng 2,9 ÷ 3,1g/cm
3
.

H
2
O v l mäüt khoạng váût âiãøn hçnh
a âạ tráưm têch, åí dảng kãút tinh, tinh thãø dảng bn, âäi khi dảng såüi,
g 2,3g/cm
3
. Thảch cao dãù ho tan trong nỉåïc,
âäü hoa
drit:
âäü cỉïng 3 ÷ 3,5, khäúi lỉåüng
m khoạng váût sẹt
.2SiO
2

.4H
2
O
tmorilonit : Al
2
O
3
.4SiO
2
.2H
2
O
ì
theo â ạt nụi, cạt säng v cạt biãøn.
ình pháưn quan trng âãø sn xút bãtäng, vỉỵa xáy dỉûng, gảch silicat.
- Sa thảch l loải âạ do cạc hảt cạt thảch anh âỉåüc ximàng hoạ bàòng âáút sẹ
t, oxit
silic, oxit sàõt hay cacbonat canxi tảo nãn. Cỉåìng âäü ca nọ phủ thüc vo cháút lỉåüng cháút
, åí dảng kãút tin
sỉỵa, khäúi lỉåüng riãng 2,6 ÷ 2,8g/cm
3
, âäü cỉïng 3, êt ho tan trong nỉåïc
nhỉng dãù tan trong nỉåïc cọ CO
2
.
* Âolomit:
Thnh pháưn hoạ hc l C
Tinh thãø
canxit
nhỉng cỉïng h

dëch HCl ngüi 10% åí dảng bäüt.
* Manhezit:
Manhezit âỉåüc tảo nãn tỉì tráưm têch, cọ thn
ìng, âäü cỉïng 3,5 ÷ 4, khäúi
c. Nhọm sunfat:
* Thảch cao:
Thảch cao cọ thnh pháưn hoạ hc l CaSO
4
.2
c
mu tràõng, âäü cỉïng 1,5 ÷ 2, khäúi lỉåüng riãn
ì tan låïn hån canxit 75 láưn.
* Anhy
Anhydrit cọ thnh pháưn hoạ hc l CaSO
4
, åí dảng kãút tinh, tinh thãø åí dảng táúm dy
hồûc hçnh làng trủ, mu tràõng, âäi khi cọ mu xanh da tråìi,
riãng 2,8 ÷ 3g/cm
3
, do tráưm têch hoạ hc tảo thnh.
d. Nhọ
* Caolinit :Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O

* Haloisit : Al
2
O
3
* Nhọm Mon

III. CẠC LOẢI ÂẠ TRÁƯM TÊCH THỈÅÌNG GÀÛP:

a. Âạ tráưm têch cå hc:
* Cạt:
- Ct l häùn håüp råìi rảc ca cạc loải âạ khạc nhau, cọ âäü låïn tỉì 0,15 ÷ 5mm. Tuy
iãưu kiãûn tảo thnh m cọ c
- Cạt l tha
* Si:
Si l loải hảt trn cảnh, nhàơn cọ kêch thỉåïc tỉì 5 ÷ 70mm âỉåüc dng ráút nhiãưu lm
cäút liãûu låïn cho bãtäng.
* Sa thảch:

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 26
kãút dênh thiãn nhiãn, trong âọ sa thảch silic cọ cỉåìng âäü cao nháút (R
n
= 2000daN/cm
2
), cọ
âäü cỉïng cao nháút v cọ giạ trë xáy dỉûng täút nháút.
- Trong xáy dỉûng dng sa thảch silic lm âạ dàm chãú tảo bãtäng v ri màût âỉåìng.
b. Âạ tráưm têch hoa
* Âạ väi:

- Cọ t ng váût ch úu
3
v mäüt sä háút nhỉ sẹt, thảch
anh, oxit sàõt, åüc tảo thnh trãn c biãøn, vng, cå såí cạc di têch
âäüng, thỉûc v àõng âng hoạ h ch tủ ca ca ính våỵ råìi rảc,
räưi âỉåüc ln c lỉûc nỉåïc v âỉåüc gàõn g cacbonat
- Âạ v γ
o
= 1700 ÷ 26 , R
n
= 100 ÷ N/cm
2
, mu tràõng
hồûc vng xa ng hung â nãúu co háút. Càn m lỉåüng sẹt m
ngỉåìi ta chia a thnh cạc loải nhỉ åí ba .

oải âạ väi T lãû CaCO
3
(%) T lãû sẹt (%)
ï hc
hnh pháưn khoạ l CaCO
ú tảp c
Âạ väi âỉ ạc vënh häư trãn
áût cng nhỉ sỉû l c; sỉû tê ïc v s, ma
hàût båíi ạp kãút bàòn canxi.
äi cọ âäü cỉïng 3,
00kg/m
3
1000da
nh, xạm, hu ï láùn tảp c cỉï vo h

âạ väi r íng sau
L

Âạ väi tinh khiãút
t väi

98
÷
100
0
÷
75
10
÷
40
2
÷
10

2
÷
0
60
÷
25
90
÷
60
98
÷

90
Âạ väi êt sẹt
Âạ väi nhiãưu sẹt
Âáút sẹt väi
90
÷
98
75
÷
90
4
10
÷
2
25
÷
10
Âáút sẹt nhiãưu väi
Âáút sẹt ê
Âáút sẹt

0
÷
2
100
÷
98
* Âạ âolomit
* Âạ manhezit
ỉûng, ngỉåìi ta dng âạ väi âãø sn xút ra âạ dàm lm cäút liãûu bãtäng,

ximàng.
ng nhẻ.
ï thnh pháưn nhỉ
ồûc âãø sn xút ra väi v ximàng.
* Âiatomit v trepen:
- Âáy l cạc loải âạ tráưm ÷ 95% oxit silic vä âënh hçnh.
Âiatomit cọ thãø åí trảng thại råìi rảc hồûc gàõn kãút úu, thỉåìng cọ âäü räùng låïn, mu tràõng
* Thảch cao
- Trong xáy d
ri màût âỉåìng ä tä, màût âỉåìng xe lỉía, chãú tảo táúm äúp, táúm lạt v cạc cáúu kiãûn kiãún trục,
cng nhỉ dng âãø sn xút ra väi v
b. Âạ tráưm têch hỉỵu cå
* Âạ väi s:
- Âạ väi s l loải âạ räùng, gäưm cạc mnh v s, hãún âỉåüc ximàng hoạ bàòng
cacbonat canxi, thnh pháưn khoạng váût ch úu l CaCO
3
, γ
o
= 600 ÷ 1500 kg/m
3
,
R
n
= 4 ÷ 130 daN/cm
2
.
Âạ väi s âỉåüc dng lm váût liãûu xáy dỉûng v lm cäút liãûu bãtä
* Âạ pháún:
- Âạ pháún l loải âạ bao gäưm cạc mnh vủn ca v s, v hãún, co
âạ väi song cọ cỉåìng âäü nh hån.

Âạ pháún dng âãø sn xút bäüt mu tràõng h

têch thỉûc váût, cọ chỉïa 80

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 27
vng hay xạm v âỉåüc sinh ra åí häư hay biãøn båíi cạc loải v silic ca âäüng váût hồûc cạc
ải to
ỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng hảt opan hçnh cáưu v
äüt êt
âỉåüc dng lm váût liãûu cạch nhiãût v lm phủ gia
ÇNH THNH:
v ạp sút låïn, cạc loải âạ macma v âạ tráưm
áút khu vỉûc: âỉåüc tảo thnh tỉì cạc loải âạ bë biãún âäøi tênh cháút dỉåïi tạc
v biãún
û tại kãút tinh ca âạ väi dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü cao hay ạp
ưu mu sàõc nhỉ tràõng, vng, häưng, â, âen, v.v trong âạ thỉåìng cọ
.
rang trê nhỉ chãú tảo cạc táúm mng âãø äúp màût cäng trçnh, lm báûc
õng, â hay têm, cọ kh
hoạ täút, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản âảt âãún 4000 daN/cm
2
, cọ âäü cỉïng
cao nãn khọ gia cän
- Âạ qczit ng cho nh cỉía,
lm âạ dàm, âạ häüc cho c ãûu chëu lỉía.
thảch sẹt

dãù tạch thnh tỉìng låïp mng, ch úu dng lm táúm låüp ráút giạ trë.

lo silic. Ngoi ra trong âạ cn chỉïa mäüt êt hảt sẹt v thảch anh.
- Âạ trepen cng ráút giäúng âiatomit, â
m hảt sẹt, cọ mu tràõng, â hay âen, ráút nhẻ, γ
o
= 500 ÷ 1200 kg/m
3
.
Âiatomit v trepen
hoảt tênh chëu nỉåïc cho cạc cháút kãút dênh vä cå.

§4. ÂẠ BIÃÚN CHÁÚT
I. ÂÀÛC ÂIÃØM H
- Khi gàûp tạc dủng ca nhiãût âäü cao
têch bë ạ biãún cháút.
- Càn cỉï vo âiãưu kiãûn sinh thnh, chia âạ biãún cháút thnh 2 loải: âạ biãún cháút khu
vỉûc v âạ biãún cháút tiãúp xục.
biãún âäøi tênh cháút sinh ra â
- Âạ biãún ch
dủng ca ạp sút låïn.
- Âạ biãún cháút tiãúp xục: âỉåüc tảo thnh tỉì âạ tráưm têch bë biãún cháút do tạc dủng ca
nhiãût âäü cao.

II. CẠC LOẢI ÂẠ BIÃÚN CHÁÚT THỈÅÌNG GÀÛP:

a. Âạ gånai (phiãún ma):
Âỉåüc tảo thnh tỉì granit, dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc cao granit tại kãút tinh
cháút. Trong xáy dỉûng âạ phiãún ma âỉåüc dng âãø lm táúm äúp lng båì kãnh, lạt vèa h.
b. Âạ hoa:
- Âỉåüc tảo thnh do sỉ
sút låïn. Âạ hoa bao gäưm nhỉỵng tinh thãø låïn hay nh ca canxit, liãn kãút våïi nhau ráút chàõc

m khäng cáưn cháút ximàng hoạ.
- Âạ hoa cọ nhiã
nhỉỵng mảch nh v ván hoa, cỉåìng âäü chëu nẹn giåïi hản thỉåìng l 1200daN/cm
2
, âäi khi
âãún 3000daN/cm
2
. Âạ hoa dãù cỉa thnh táúm mng v dãù mi nhàơn v âạnh bọng
- Âạ hoa dng âãø t
cáưu thang, lạt sn nh. Âạ hoa cọ nhiãưu åí Thại Ngun, Thanh Hoạ.
c. Âạ qczit:

- Âỉåüc tảo thnh tỉì sa thảch thảch anh tại kãút tinh cọ mu trà
nàng chäúng phong
g.
dng âãø xáy gäúi tỉûa cáưu v trủ cáưu, sn xút táúm äúp d
áưu âỉåìng, lm ngun liãûu sn xút váût li
d. Diãûp
- Cọ cáúu tảo dảng phiãún, do âáút sẹt bë biãún cháút dỉåïi tạc dủng ca ạp lỉûc låïn. Diãûp
thảch sẹt cọ mu xạm sáùm, cọ tênh äøn âënh âäúi våïi khäng khê, khäng bë nỉåïc phạ hoải v

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 28
CHỈÅNG III
────────────────────

VÁÛT LIÃÛU GÄÚM XÁY DỈÛNG
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM:

- Váût liãûu gäúm xáy dỉûng nhỉ gảch, ngọi l nhỉỵng váût liãûu âạ nhán tảo, âỉåüc sn
xút tỉì âáút sẹt bàòng cạch tảo hçnh v nung åí nhiãût âäü cao (qua quạ trçnh gia cäng cå hc
v gia cäng nhiãût). Do quạ trçnh thay âäøi l, hoạ trong khi nung nãn váût liãûu nung cọ tênh
cháút khạc hàón våïi ngun liãûu ban âáưu.
- Trong xáy dỉûng, váût liãûu gäúm âỉåüc dng trong nhiãưu chi tiãút kãút cáúu ca cäng
trçnh tỉì khäúi xáy, lạt nãưn, äúp tỉåìng nh âãún cäút liãûu räùng (keramzit) cho loải bãtäng nhẻ.
Ngoi ra, cạc sn pháøm sỉï vãû sinh l nhỉỵng váût liãûu khäng thãø thiãúu âỉåüc trong xáy dỉûng.
Cạc sn pháøm gäúm bãưn axit, bãưn nhiãût âỉåüc dng nhiãưu trong cäng nghiãûp hoạ
hc, luûn
h ckim v cạc ngn äng nghiãûp khạc.
nh tháúp. Song váût liãûu gäúm váùn cn nhỉỵng hản
dãù våỵ, khäng ph håüp våïi thi cäng hiãûn
âải: kh ún diãûn têch thi cäng, täún thåìi
gian. V ûn têch canh tạc näng nghiãûp, gáy ä
nhiãùm
II. PHÁ
oải v tênh cháút. Âãø phán loải
chụng,
- Gäúm räùng: cọ âäü hụt nỉåïc H
p
> 5% nhỉ gảch xáy cạc loải, ngọi, gảch lạ nem.
äü nung cao, thỉåìng cọ cáúu trục hảt mën, sn xút phỉïc tảp nhỉ
gảch trang trê, sỉï vãû sinh.
- Ỉu âiãøm chênh ca váût liãûu gäúm l cọ cỉåìng âäü tỉång âäúi cao, bãưn trong mäi
trỉåìng, dãù tảo ra nhiãưu hçnh dạng khạc nhau v nhiãưu sn pháøm khạc nhau, cäng nghãû sn
ọ, giạ thxút âån gin, ngun liãûu sàơn c
chãú l tỉång âäúi nàûng (γ
ο
låïn), dãù hụt nỉåïc, gin,
ïa quạ trçnh thi cäng, täọ cå giåïi họa v tỉû âäüng ho

iãûc xáy dỉûng cạc l nung th cäng lm máút diã
mäi trỉåìng.
N LOẢI :
Sn pháøm gäúm xáy dỉûng ráút âa dảng vãư chng l
ngỉåìi ta càn cỉï vo cạc cå såí sau :
dỉûng: 1. Dỉûa vo tênh nàng xáy
- Váût liãûu xáy: cạc loải gảch âàûc, gảch läù.
- Váût liãûu låüp: cạc loải ngọi.
ưn, lạt âỉåìng, lạt vèa h. - Váût liãûu lạt: táúm lạt nã
- Váût liãûu äúp: äúp tỉåìng nh, äúp cáưu thang, äúp trang trê.
- Sn pháøm k thût vãû sinh: cháûu rỉía, bäưn tàõm.
- Sn pháøm cạch nhiãût, cạch ám: cạc loải gäúm xäúp.
- Sn pháøm chëu lỉía: gảch samäút, gảch âinat.
2. Dỉûa vo âäü hụt nỉåïc:
- Gäúm âàûc: cọ âäü hụt nỉåïc H
p
≤ 5% nhỉ gảch lạt nãưn, lạt âỉåìng, lạt kãnh mạng.
3. Dỉûa vo nhiãût âäü nung:
- Gäúm thä: nhiãût âäü nung tháúp, thỉåìng cọ cáúu trục hảt låïn, sn xút âån gin nhỉ
gảch ngọi, táúm lạt, äúng nỉåïc.
- Gäúm tin: nhiãût â

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 29
§2. N
1. Thn
i, sáúy v nung. Khi hm lỉåüng SiO
quạ nhiãưu thç
âáút sẹt

üng
l
O
pháưn thỉï úu trong âáút sẹt cọ tạc dủng hả nhiãût âäü nung. Khi hm
lỉåüng
út sẹt cn cọ mäüt säú tảp cháút khạc, nãúu l MgO, CaO thç cáưn phi
hản ch .
2. Thn
ït l cạc khoạng do do penspat
phong

phủ gi
háút vä cå v hỉỵu cå khạc nhỉ: mica, thảch
anh, håüp cháút c
ảp cháút hỉỵu cå
ìn, bitum. Cạc tảp cháút nọi trãn âãưu nh hỉåíng âãún tênh cháút ca âáút sẹt.
GUN LIÃÛU CH ÚU ÂÃØ SN XÚT VÁÛT LIÃÛU GÄÚM - ÂÁÚT SẸT

I. THNH PHÁƯN KHOẠNG HỌA:
- Ngun liãûu chênh âãø chãú tảo váût liãûu gäúm l âáút sẹt nhỉng cọ thãø pha thãm phủ
gia âãø ci tiãún cäng nghãû sn xút v âiãưu chènh mäüt säú tênh cháút.
h pháưn hoạ hc:
- SiO
2
: âáy l thnh pháưn quan trng ca âáút sẹt, ch úu nàòm trong cạc khoạng
do v mäüt bäü pháûn l SiO
2
tỉû do nàòm åí dảng sa thảch thảch anh, opan, canxedoan. SiO
2


l thnh pháưn qut âënh tênh cháút sn pháøm, nháút l cỉåìng âäü v quút âënh kh nàng
chäúng co ca âáút sẹt trong quạ trçnh phå
2
s kẹm do, khi SiO
2
quạ êt thç cỉåìng âäü sn pháøm tháúp.
- Al
2
O
3
: l thnh pháưn quan trng, ch úu l nàòm trong khoạng do. Al
2
O
3
quút
âënh

tênh do cho âáút sẹt v tênh chëu lỉía cho sn pháøm. Khi hm lỉåüng Al
2
O
3
tàng thç tênh
do ca âáút st tàng, tênh chëu lỉía tàng nhỉng nhiãût âäü nung cao hån. Khi hm lỉå
A
2 3
quạ êt thç âáút sẹt kẹm do khäng tảo hçnh âỉåüc, khi Al
2
O
3
quạ nhiãưu thç âáút sẹt tråí

nãn quạ do, sn pháøm s bë biãún dảng.
- Fe
O : l thnh
2 3
Fe
2
O
3
nhiãưu thç nhiãût âäü nung tháúp nhỉng cháút lỉåüng sn pháøm khäng cao. Âäúi våïi
âáút sẹt sn xút thỉåìng (gảch, ngọi), u cáưu hm lỉåüng Fe
2
O
3
nh hån 7%, âäúi våïi âáút sẹt
sn xút gäúm, sỉï hm lỉåüng Fe
2
O
3
phi bàòng 0 (âãø sn pháøm âm bo cọ mu tràõng).
Ngoi ra trong âá
ãú vç nọ gáy nåí thãø têch lm nỉït sn pháøm
h pháưn khoạng:
* Cạc khoạng do: Thnh pháưn ch úu ca âáút se
họa tảo thnh. Âọ l cạc alumäsilicat ngáûm nỉåïc cọ cäng thỉïc :
mAl
2
O
3
.nSiO
2

.pH
2
O. Tu theo âiãưu kiãûn ca tỉìng mäi trỉåìng m cạc khoạng tảo ra cọ
thnh pháưn khạc nhau :
+ Khoạng caolinit: Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
+ Khoạng halosit: Al
O .2SiO .4H O
2 3 2 2
+ Khoạng montmorilonit : Al
O .4SiO .2H O
2 3 2 2
- Khoạng caolinit cọ kh nàng chëu lỉía täút. Khoạng montmorilonit cọ âäü phán tạn
cao, kh nàng háúp phủ v trỉång phäưng låïn, cọ âäü do, âäü co khi sáúy v nung cao. Vç váûy
âáút sẹt chỉïa nhiãưu khoạng mäntmorilonit thỉåìng dng lm phủ gia cho âáút sẹt kẹm do,
a chäúng tháúm nỉåïc. Âáút sẹt chè chỉïa khoạng caolinit gi l âáút cao lanh (mu
tràõng). Khoạng halosit cọ tênh cháút trung bçnh giỉỵa hai loải khoạng trãn.
* Cạc khoạng SiO
2
tỉû do: nhỉ sa thảch thảch anh, opan, canxedoan
Ngoi ra, trong âáút sẹt cn chỉïa cạc tảp c
acbonat (CaCO
3

, MgCO
3
), cạc håüp cháút sàõt Fe(OH)
3
, FeS
2
, t
thç åí dảng than bu

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 30
- Âáút sẹt cọ mu sàõc ráút khạc nhau: tỉì mu tràõng, náu, xanh, xạm âãún mu âen.
M út se ïc ta út vä cå va ỵu cå quút âënh. Khi nung ca ûp chá ỵu
c do u sàõc n p hủ th tảp c õt; ty g
oxi ì sn pháøm cọ nhi ìu kha u.

Fe
2
O
3
(%
10
u sàõc ca âá
å chạy hãút,
t sàõt ma
ït do ca
âọ m
ûp chá
ca s

ãưu ma
ì hỉ
háøm p
ïc nha
ïc ta
háút sà
út hỉ
lỉåünüc ch úu vo
Mu sàõc sn pháøm gäúm theo hm lỉåüng oxit sàõt (Fe
2
O
3
)
Hm lỉåüng
)
0,8 1,3 2,7 4,2 5,5 8,5
Mu ca
sa øm
vng häưng äưng náu
ín phá
nung
tràõng tràõng
âủc
vng
nhảt nhảt
h
häưng

Thnh pháưn hoạ hc ca âáút sẹt dng âãø sn xút gảch ngọi thỉåìng dao âäüng trong
MgO Múi kiãưm

phảm vi nhỉ åí bng sau:
Thnh pháưn hoạ hc ca âáút sẹt sn xút gảch ngọi bçnh thỉåìng

SiO
aO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
SiO
2
tỉû do C
40 ÷ 0,5 ÷ 3% 1 ÷ 3% 60% 8 ÷ 22% 1 ÷ 7% 15 ÷ 30% 0,5 ÷ 4,5%

II. PHÁ
mm l hảt bủi ; tỉì 0,14 ÷ 5mm
l hảt c
÷
út sẹt âỉåüc chia thnh 3 loải:
ü nung låïn hån 1580
o
C v thnh pháưn dãù chy nhỉ
3
nh hån 10%.
y cọ nhiãût âäü nung tỉì 1350 ÷ 1580

o
C v thnh pháưn dãù chy nhỉ
CO
3
1. Tênh
ïi tạc dủng ca ngoải lỉûc v giỉỵ
N LOẢI:
1. Dỉûa vo lỉåüng ngáûm sẹt:
- Hảt cọ d < 0,005mm l hảt sẹt ; tỉì 0,005 ÷ 0,14
ạt. Theo lỉåüng ngáûm sẹt, ngỉåìi ta chia âáút sẹt thnh 4 loải :
- Âáút sẹt nàûng: cọ lỉåüng ngáûm sẹt låïn hån 60 %
- Âáút sẹt do trung bçnh: cọ lỉåüng ngáûm sẹt tỉì 30 ÷ 60%
- Âáút sẹt pha cạt: cọ lỉåüng ngáûm sẹt tỉì 10 30%
- Cạt: cọ lỉåüng ngáûm sẹt tỉì 0 ÷ 5%
2. Dỉûa vo nhiãût âäü nung:
Theo nhiãût âäü nung, âá
- Âáút sẹt chëu lỉía cọ nhiãût âä
CaCO
3
, Fe
2
O
- Âáút sẹt khọ ch
Ca
, Fe
2
O
3
tỉì 10 ÷15%
- Âáút sẹt dãù chy cọ nhiãût âäü nung nh hån 1350

C v thnh pháưn dãù chy nhỉ
CaCO
o
3
, Fe
2
O
3
låïn hån 15%.

III. CẠC ÁÚT SẸT: TÊNH CHÁÚT CA Â
do:

a. Khại niãûm:
-Tênh do ca âáút sẹt l tênh cháút dãù tảo hçnh ca häùn håüp âáút sẹt khä nho träün âãưu
våïi nỉåïc, häùn håüp ny cọ kh nàng tảo ra hçnh dạng dỉå

.

×