Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Giáo án điện tử tiểu học: Từ chỉ nghề nghiệp ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 21 trang )


Đại Lộc- Quảng Nam
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GV: PHAN THỊ LỆ CƠ

Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007
Tuần 33




1/
1/


KIỂM TRA BÀI CŨ:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1.
Câu 1.


Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái
ngược nhau (từ trái nghĩa):
ngược nhau (từ trái nghĩa):
a. Đẹp , ngắn , nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
a. Đẹp , ngắn , nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b. Lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen .
b. Lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen .
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN:


a.
a.
Đẹp- xấu
Đẹp- xấu
,
,
ngắn- dài
ngắn- dài
,
,
nóng- lạnh
nóng- lạnh
,
,
thấp- cao
thấp- cao
.
.
b.
b.
Lên- xuống
Lên- xuống
,
,
yêu- ghét
yêu- ghét
,
,
chê- khen
chê- khen

.
.

Câu 2.
Câu 2.
Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để
Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để
điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:
điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:



Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay
Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-
Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-
đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là
đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là
con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt
con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt
Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng
Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng
nhau no đói giúp nhau. ”
nhau no đói giúp nhau. ”
, ,
,
,
,
,
.




Luyện từ và câu
Luyện từ và câu


Bài mới
Bài mới
:
:

2/ Hướng dẫn làm bài tập:
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

Bài tập 1
Bài tập 1
. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người
. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người
được vẽ trong các tranh dưới đây:
được vẽ trong các tranh dưới đây:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Lái xe
Người
bán hàng
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP


Bài tập 2
Bài tập 2
.
.
Tìm thêm những từ ngữ chỉ
Tìm thêm những từ ngữ chỉ
nghề nghiệp khác mà em biết .
nghề nghiệp khác mà em biết .
M
M
:
:
thợ may
thợ may
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP



Ví dụ :
Ví dụ :
thợ may, thợ nề, thợ
thợ may, thợ nề, thợ
mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ
mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ
đội, phi công, hải quân, không
đội, phi công, hải quân, không
quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến
quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến
trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên,

trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên,
đạo diễn phim, nhà soạn kịch,
đạo diễn phim, nhà soạn kịch,
nhà quảng cáo, nhà doanh
nhà quảng cáo, nhà doanh
nghiệp, nhà du hành vũ trụ….
nghiệp, nhà du hành vũ trụ….
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

Lời giải
Lời giải
:
:
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần
anh hùng, thông minh, gan dạ, cần
cù, đoàn kết, anh dũng
cù, đoàn kết, anh dũng
Bài tập 3
Bài tập 3
:
:
Trong các từ dưới đây,
Trong các từ dưới đây,
những từ nào nói lên phẩm chất của
những từ nào nói lên phẩm chất của
nhân dân Việt Nam ta ?
nhân dân Việt Nam ta ?


anh hùng, cao lớn, thông minh, gan

anh hùng, cao lớn, thông minh, gan
dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui
dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui
mừng, anh dũng
mừng, anh dũng
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

Bài tập 4:
Bài tập 4:
Đặt một câu với một từ
Đặt một câu với một từ
tìm được trong bài tập 3:
tìm được trong bài tập 3:
anh hùng, thông minh
, gan dạ,
cần cù, đoàn kết, anh dũng
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP



Ví dụ
Ví dụ
:
:
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên
anh hùng.
anh hùng.
- Bạn Nam rất
- Bạn Nam rất

thông minh
thông minh
.
.
- Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là
- Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là
một người
một người
gan dạ
gan dạ
.
.
- Lan là một học sinh rất
- Lan là một học sinh rất
cần cù
cần cù
.
.
- Cả tổ chúng tôi sống
- Cả tổ chúng tôi sống
với nhau rất thân ái,
với nhau rất thân ái,
đoàn
đoàn


kết
kết
.
.

- Chú Thanh của tôi hi sinh
- Chú Thanh của tôi hi sinh
anh dũng
anh dũng
trên chiến
trên chiến
trường Nam Bộ.
trường Nam Bộ.
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

C
H
P
I Ô N G
1
N
N
Â

G
N
2
N
H
T
Ợ Ề
3
O
I
G

Á V I
N
Ê
4
T
H YỢ
A
M
5
6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Q

H
I U Â N
C
Ô NN
A
G
Ô

Ô số 1 :(
Ô số 1 :(
gồm 7chữ cái)
gồm 7chữ cái)


Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người lái máy bay
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người lái máy bay


Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Ô số 2 :(gồm 7chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người làm ra
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người làm ra
lương thực, hoa màu…
lương thực, hoa màu…



Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người xây dựng nhà
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người xây dựng nhà
cửa , công trình.
cửa , công trình.


Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)
Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái)


Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người dạy học
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người dạy học

Ô số 5 :(
Ô số 5 :(
gồm 6 chữ cái)
gồm 6 chữ cái)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người may quần áo.
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người may quần áo.



Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)
Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái)


Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người lính canh
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp: người lính canh
giữ vùng biển.
giữ vùng biển.


Dặn dò:
Dặn dò:
Tìm một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân
Tìm một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân
dân Việt Nam và đặt câu với những từ tìm
dân Việt Nam và đặt câu với những từ tìm
được.
được.
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

×