Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài 58 : HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.04 KB, 12 trang )


GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -1 /12

Tiết :
Bài 58 :
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghĩa từ thông, ý nghĩa của từ thông.
- Nắm được hiện tượng cảm ứng điện từ, dòng điện từ, dòng điện cảm ứng, suất điện động cảm ứng.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Phương pháp thực nghiệm và nêu vấn đề
III. THIẾT BỊ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Dụng cụ thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ
 Một ống dây .  Một thanh nam châm

GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -2 /12

 Một điện kế
 Một vòng dây
 Một biến trở
 Một ngắt điện
 Một bộ pin hay ắcqui
IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY
PHẦN LÀM VIỆC CỦA GIÁO VIÊN PHÂN
PHỐI
THỜI
GIAN
NỘI DUNG GHI BẢNG TỔ CHỨC ,ĐIỀU KHIỂN
HOẠT
ĐÔNG
CỦA HỌC
SINH
GHI


CHÚ
1. Kiểm tra
bài cũ và
kiến thức
cũ liên
1. Trả lời câu hỏi SGk
2. Làm bài tập 1,2,3, SGK
Kiểm tra và đánh giá

GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -3 /12

quan với
bài mới
2. Nghiên
cứu bài
mới
I. Thí nghiệm
a Thí nghiệm 1
- Sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ



N

S

0

a)



Bài này gồm ba mục. Mục thứng nhất nêu lên
những thí nghiệm vè hiện tượng cảm ứng điện
từ. Mục đích thứ hai trình bày khái niệm mục
đích từ thông. Mục đích thứ ba nêul ên định
nghĩa về hiện tượng cảm ứng điện từ.
1. Thí nghiệm
SGK trình bày hai thí nghiệm có tính kinh điển.
Sơ đồ các thí nghiệm đó đã chỉ rõ trên các hình
58.1, 58.2 SGK. Mục đích của các thí nghiệm
này nhằm nêu lên hai trường hợp trong đó sut
hiện dòng điện trong mạch kín, tuy nhiên chỉ có
một nguyên nhân gây ra dòng điện trong mạch.
Theo dỏi và
nhận xét







GV : ẹO HIEU THAO VAT LY PB 11: 58 -4 /12




N

S


0
b)


Thớ nghim v cm ng in t
- Nhn xột
Khi ng dõy ra xa nam chõm , s ng sc qua
ng dõy gim i
Khi nam chõm li gn ng dõy, s ng sc qua
ng dõy tng i
Trong thớ nghim nh trờn hỡnh 58.1a SGK ta
gi nam chõm ng yờn, ng dõy chuyn ng.
Trong thớ nghim hỡnh 58.1b SgK ta gi ng
dõy ng yờn nam chõm chuyn ng.
S thớ nghim th hai c trỡnh by trờn
hỡnh 58.2 SGK. Trong thớ nghimny, c vũng
dõy v ng dõy ng yờn nhng ta diu chng
in tr ca mch in tr ca mch thay
i. Khi dũng in thay i thỡ t trng trong
ng dõy thay i, ngha l s ng sc qua
vũng dõy thay i.
ỷ cỏc thớ nghim trờn, GV cn hng dn hc
sinh quan sỏt kim in k, khi no thỡ kim in
k lch khi vch s 0, khi no thỡ kim in k
lch khi vch s 0.

Theo di v
nhn xột








GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -5 /12

 Khi số đường sức qua ống dây biến đổi thì kim
điện kế lệch khỏi vạch 0
 Nhận xét :Từ trường không sinh ra dòng điện
nhưng khi số đường sức đi qua ống dây thay đổi
thì có dòng điện qua ống dây
b Thí nghiệm 2
- Sơ đồ thí nghiệm : như hình vẽ


0


Thực ra những thí nghiệm này đã được thực
hiện ở lớp 9. Đó là những thí nghiệm dễ thực và
cũng dễ thành công.
GV cần gợi ý để học sinh nhận ra là, khi có sự
chuyển động tương đối giữa ống dây và nam
châm trong thí nghiệm trên hình 58.1 SGK khi
từ trường trong ống dây thay đổi ở thí ngiệm
trên hình 58.2 SGK thì số đường sức từ thay
đổi. Từ đó học sinh di đến kết luận rằng, khi số
đường sức qua ống dây thay đổi thì trong ốn xuấ

thiện dòng điện.
Để khắc sâu ý nghỉa vật lý của thí nghiệm trên
đây GV có thể dòng gợi ý H1
Trả lời H1 : Khi đóng hay mở ngắt điện trong






Theo dỏi và
nhận xét
Tiến hành

GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -6 /12

 Nhận xét : Từ trường không sinh ra dòng điện
nhưng khi số đường sức đi qua ống dây thay đổi
thì có dòng điện qua ống dây
II. Khái niệm về từ thông
1)Định nghiã
Cho mạch kín ( C ) giới hạn bởi từ trường đều
pháp tuyến
n

của mặt S hợp với
B

một góc 
Người ta định nghiã từ thông qua S là đại

lượngcho bởi công thức
 = B.S.Cos
hình 58.2 SGK thì từ trường trong ống dây biến
đổi, nghĩa l2 số đường sức qua vòng dây biến
đổi vì vây im điện kế sẽ lệch khỏi vạch số 0.




a

B

n


thí nghiệm








GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 58 -7 /12

2) Tính chất
Từ thơng  là đại lượng vơ hướng,  > 0 khi 
nhọn và  < 0 khi  tù

Khi  = 90
0
( mặt S song song với các đường cảm
ứng từ ) thì  = 0
Khi  = 0 (n

&
B

cùng hướng ) thì  = B.S ( cực
đại )
3) Ý nghĩa của từ thơng
Khi  = 0 (n

&
B

cùng hướng ) thì  = B.S ( cực
đại )



b

n

B


Khái niệm từ thơng được định nghĩa bằng biểu

thức (58.1). GV cần chỉ ra rằng theo định nghĩa
đó thì thơnng là đại lượng đại số. Hình 58.3
SGK minh hoạ cho tính chất đại số của từ
thơng.
Tuy nhiên, trong SGK đưa ra một qui ước là nếu
khơng có những điều kiện bắt buộc về chiều của
vec tơ pháp tuyến thì ta chọn chiều của vectơ
pháp tuyến sao cho  là góc nhọn. Trong thực
tế, hầu như ta ln luôn có thể làm được điều









GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -8 /12

Lấy S = 1 thì  = B. đẳng thức này gợi ý ta đưa ra
qui định là vẽ các đường sức từ sao cho số từ
xuyên qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
đường sức thì bằng cảm ứng từ b. nếu vậy, từ
thông bằng số đường sức xuyên qua diện tíc S đặt
vuông góc với đường sức. Đó là ý nghĩa của từ
thông.
3) Đơn vị
Trong hệ SI đơn vị từ thông là Vêbe ( Wb) Khi B
= 1 ( T ), S = 1m

2

1 Wb = 1T. 1m
2

II.Cảm ứng điện từ
đó. Nói cách káhc, trừ trong một số trường hợp
nhất đặc biệt, còn lại ta mặc nhiên coi từ thông
như là đại lượng tương đương.
Sau khi đưa ra định nghĩa từ tông, GV cần làm
rõ ý nghĩ a của từ thông : Từ thông qua điện tích
S bằng số đường sức qua điện tích S được đặt
vuông góc với đướng sức.







Theo dỏi và
nhận xét


GV : ẹO HIEU THAO VAT LY PB 11: 58 -9 /12

1. ứ Dũng in cm ng
Dũng in xut hin khi cú s bin i t thụng
qua mch in kớn gi l dũng in cm ng
2. Sut in ng cm ng

Khi cú s bin i t thụng qua mt gii hn bi
mt mch in kớn, thỡ trong mch sut hin ng
cm ng
Hin tng xut hin ng cm ng c gi
l hin tng cm ng t



Ghi nh





GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -10 /12










GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -11 /12






Tư đưa ra
kết luận

3. Củng
cố bài
giảng Dặn
dò của học


Yêu cầu nhắc lại :
Nhấn mạnh các nội dung quan trọng .
HS tư lưc


GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 58 -12 /12

sinh
(5’)
Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK
Chuẩn bị bài mới” Quy tắcLen -Xơ “



×