Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Lý thuyết y khoa: Tên thuốc CALCIUM ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.4 KB, 3 trang )

CALCIUM CORBIÈRE VITAMINÉS
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM

Dung dịch uống : ống uống 10 ml, hộp 24 ống và hộp 4 ống.
Viên nén sủi bọt : ống 10 viên.
THÀNH PHẦN
<="">
cho 1
ống

Calcium glucoheptonate

1,1 g

Acide ascorbique (vitamine C)

0,1 g

Nicotinamide

(vitamine PP)

0,050 g

Acide phosphoreux

0,04 g


cho 1 viên


Calcium glucoheptogluconate

1 g

Acide ascorbique (vitamine C)

1 g

Colécalciférol (vitamine D3)

0,05 mg (2000 UI)

Nicotinamide (vitamine PP)

0,1 g


DƯỢC LỰC
<="">
Chống mệt nhọc : cung cấp vitamine và calci.
CHỈ ĐỊNH
<="">
Dùng điều trị triệu chứng suy nhược chức năng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
<="">
Tăng calci máu, bệnh sỏi calci.
Mẫn cảm với vitamine D.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
<="">
Liên quan đến vitamine D : lưu ý nguồn cung cấp vitamine D có thể có từ các

nguồn khác.
TƯƠNG TÁC THUỐC
<="">
Thận trọng khi phối hợp :
- Các cycline : làm giảm hấp thu các cycline ở đường tiêu hóa, do đó nên uống
2 loại thuốc cách nhau trên 2 giờ.
- Digitalis : nguy cơ gây rối loạn nhịp. Theo dõi lâm sàng và nếu cần, kiểm tra
điện tâm đồ và nồng độ calci huyết.
- Diphosphonate : nguy cơ làm giảm hấp thu diphosphonate ở đường tiêu hóa.
Do đó nên uống hai loại thuốc cách nhau trên 2 giờ.
Nên cân nhắc khi phối hợp :
- Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide : nguy cơ làm tăng calci huyết do làm giảm thải
trừ calci tại thận.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
<="">
Dung dịch uống :
- Người lớn : 1-2 ống/ngày chia làm 2 lần (sáng và trưa).
- Trẻ em : 1 ống/ngày vào buổi sáng.
Viên nén sủi bọt :
- Người lớn và thiếu niên : 1-2 viên/ngày. Để thuốc tan hoàn toàn trong ly
nước. Tránh dùng thuốc sau 17 giờ.


×