Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bài giảng về ô nhiễm môi trường pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 40 trang )

Monitoring & Policy Making
Visu
1
Quan trắc Chất lượng Môi trường
GS. C. Visvanathan
Ch ng trình K thu t và Qu n lý Môi tr ng ươ ỹ ậ ả ườ
Vi n Công ngh châu Á - AITệ ệ
Bangkok, Thailand
Monitoring & Policy Making
Visu
2
Những vấn đề môi trường chính ở châu Á
Nh ng v n đ “màu nâu”ữ ấ ề

Ô nhi m ngu n n cễ ồ ướ

Ô nhi m không khíễ

Ch t th i r n/đ c h iấ ả ắ ộ ạ

Quá trình đô th hoáị
Nh ng v n đ “màu xanh lá cây”ữ ấ ề

R ngừ

Vùng đ c b o vượ ả ệ

Đ t đaiấ
Nh ng v n đ “màu xanh da tr i”ữ ấ ề ờ

Tài nguyên n cướ



Tài nguyên bi n và ven bi nể ể
Monitoring & Policy Making
Visu
3
Định nghĩa Quan trắc
Quan tr c ch t l ng ắ ấ ượ
môi tr ng bao g mườ ồ
1. Đo đ c m t cách có h th ng các ạ ộ ệ ố
ch th môi tr ng chính theo th i ỉ ị ườ ờ
gian trong m t khu v c đ a lý nh t ộ ự ị ấ
đ nhị
2. Đánh giá m t cách có h th ng ộ ệ ố
vi c thi hành các bi n pháp gi m ệ ệ ả
thi uể
Quan tr c môi tr ng là m t ph n không th thi u c a k ắ ườ ộ ầ ể ế ủ ế
ho ch qu n lý môi tr ng. ạ ả ườ
Monitoring & Policy Making
Visu
4
Môi trường tự nhiên
Tài nguyên cho các hoạt động
kinh tế
Tiếp nhận chất thải không
mong muốn
Monitoring & Policy Making
Visu
5
Hệ thống kiểm toán có nhiệm vụ giám sát việc khai thác
các chức năng nêu trên

Quá trình khai thác ngắn hạn nguồn tài nguyên môi
trường phải được thay bằng khai thác dài hạn có tính
đến việc bảo tồn môi trường nhằm đáp ứng nhu cầu của
cả con người và tự nhiên.
Một khuôn khổ kiểm toán phải giúp xác định chiến lược
phát triển bền vững đảm bảo cân bằng giữa việc thoả mãn
nhu cầu của con người và gìn giữ lâu dài các chức năng
môi trường.
Monitoring & Policy Making
Visu
6
SNA: Hệ thống kiểm toán quốc gia
SNA sửa đổi: mô tả nhiều hơn về các tài sản
H th ng ki m toánệ ố ể
Chi phí của việc cạn kiệt nguồn tài nguyên bao
gồm không chỉ chi phí khai thác
Không chỉ bao gồm các khía cạnh
thị trường, mà còn có cả sự định gía
kinh tế-sinh thái.
Monitoring & Policy Making
Visu
7
Ch t ch Môi tr ngấ ỉ ườ

Để đánh giá các điều kiện môi trường và diễn
biến môi trường trên phạm vi quốc gia, khu vực,
và toàn cầu
Để so sánh giữa các nước và khu vực
Để dự báo và dự đoán các diễn biến
Để cung cấp sớm thông tinh cảnh báo

Để đánh giá các điều kiện liên quan đến mục
tiêu và mục đích.
Monitoring & Policy Making
Visu
8
Thông tin
Các hoạt
động của con
người
Năng lượng
Giao thông
Công nghiệp
Nông nghiệp
các hoạt động khác
Hiện trạng môi
trường và nguồn
tài nguyên quốc
gia
Không khí
Nước
Đất đai
Nguồn sống
Các cơ quan môi
trường và kinh tế
Chính quyền
Các hộ gia đình
Doanh nghiệp
Các tổ chức quốc tế
Áp lực
Áp lực

Hiện trạng
Hiện trạng
Đáp ứng
Đáp ứng
Áp lực
Tài nguyên
Thông tin
Đáp ứng xã hội
(Quyết định –
Hành động)
Mối quan hệ
Monitoring & Policy Making
Visu
9
Các Ch s Môi tr ng chungỉ ố ườ
Thay đổi khí hậu
Thủng tầng ozôn
Phú dưỡng
Axit hoá
Nhiễm độc
Chất lượng môi trường đô thị
Đa dạng sinh học
Phong cảnh
Chất thải
Nguồn nước
Tài nguyên rừng
Nguồn lợI thuỷ sản
Tình trạng đất xuống cấp
(xa mạc hoá và xói mòn)
Monitoring & Policy Making

Visu
10
Các ch s nông nghi p-môi tr ngỉ ố ệ ườ
Đáp ứng
Quản lý đất canh tác:
Quản lý phân bón
Quản lý vật hại
Quản lý và bảo tồn đất NoN
Quản lý tướ tiêu
Quản lý toàn bộ đất canh tác
Động
lực/nguyên
nhân
Cân bằng chất dinh dưỡng trong nông nghiệp
Sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp (NoN)
Phá thảI khí dây hiệu ứng nhà kính trong NoN
Quản lý đất canh tác
Nguồn tài chính cho NoN
Các khía cạnh xã hội của NoN
Hiện trạng
Chất luợng đất canh tác
Sử dụng nước cho các mục đích
NoN
Đa dạng sinh học trong NoN
Quần thể động vật hoang dã và NoN
Phong cảnh NoN
Bảo tồn đất NoN
Monitoring & Policy Making
Visu
11

Chỉ số
cho công chúng
Chỉ số cho nhà làm
chính sách
Chỉ số cho chủ đất
Chỉ số cho các nhà khoa học
Chất lượng toàn diện của thông tin
Tăng độ hội tụ
của số liệu
M c đ chi ti t đòi h i b i nhóm ng i s d ng khác nhauứ ộ ế ỏ ở ườ ử ụ
Monitoring & Policy Making
Visu
12
Các chỉ số
nguyên nhân
Các chỉ số hiện trạng
Các chỉ số/thông số cho
quan trắc
Càc chỉ số tổng hợp cho
báo cáo
Tác động của con người
Thói quen canh tác
Tác động tích tụ từ các
nguồn/hoạt động khác
Thay đổi phương thức sử
dụng đất/ đô thị hoá
Đặc tính thiên nhiên
ổn định
Đặc tính vật lý
Đặc tính hoá học

Hiện trạng thực
Đặc tính vật lý
Đặc tính hoá học
Đặc tính sinh học và đa
dạng sinh học
Năng suất đất canh tác
Diện tích đất canh tác
Chỉ số chịu áp lực
Nguy cơ tổn thất chất
dinh dưỡng và ô nhiễm
Phong cảnh/môi
trường sống
Monitoring & Policy Making
Visu
13
Tiêu chí l a ch n ch sự ọ ỉ ố
Tính thích hợp và hữu ích của chính sách đối với người sử dụng
Một chỉ số môi trường phải:
Đưa ra được bức tranh tiêu biểu về các điều kiện môi trường, áp lực
lên môi trường và sự đáp ứng của xã hội
Đơn giản, dễ diễn giải, và có thể cho biết xu hướng diễn biến môi
trường theo thời gian
Có khả năng đáp ứng với những thay đổi ở môi trường và các hoạt
động của con người
Là cơ sở cho sự so sánh quốc tế
Hoặc là ở phạm vi quốc gia hoặc có khả năng áp dụng đối với các vấn
đề môi trường khu vực ở mức độ quốc gia, và
Có tính mục tiêu hoặc giá trị ngưỡng mà nhờ đó người dùng có thể
đánh giá mức độ của các giá trị liên quan
Monitoring & Policy Making

Visu
14
Tiêu chí l a ch n ch s ự ọ ỉ ố
Một chỉ số môi trường phải
Có khả năng phân tích
Về lý thuyết, được thiết lập tốt dựa trên
các thuật ngữ kỹ thuật và khoa học
Dựa trên cơ sở quốc tế và sự đồng thuận
quốc tế về tính giá trị của nó
Thích hợp với các mô hình kinh tế, các hệ
thống thông tin và dự báo.
Monitoring & Policy Making
Visu
15
Tính có thể đo được
Số liệu hỗ trợ cho chỉ số cần phải:
Tiêu chí l a ch n ch s ự ọ ỉ ố

Sẵn sàng đáp ứng hoặc được làm cho
đáp ứng ở tỷ lệ lợi ích/chi phí hợp lý
Được dẫn chứng một cách thoả đáng
và có chất luợng được công nhận
Được cập nhât thường xuyên theo quy trình
đáng tin cậy.
Monitoring & Policy Making
Visu
16
Ví dụ về các chỉ số
N cướ S l ng, ch t l ng, đ tin ố ượ ấ ượ ộ
c y, kh năng ti p c n ậ ả ế ậ

Các h p ph n môi tr ng ợ ầ ườ
Đ tấ Xói mòn, năng su t v mùa, chu kỳ ấ ụ
b hoang, nhi m m n, hàm l ng ỏ ễ ặ ượ
ch t l ng ch t dinh d ng ấ ượ ấ ưỡ
Qu n th ầ ể H p ph n và m t đ c a ợ ầ ậ ộ ủ
các
th c v tự ậ loài th c v t t nhiên, ự ậ ự
năng su t, các loài chínhấ
Qu n thầ ể
đ ng v tộ ậ dân s , môi tr ng s ngố ườ ố
H sinh thái đ c bi tệ ặ ệ Các loài chính
S c khoứ ẻ Vect truy n b nh,ơ ề ệ
môi tr ngườ

ngu n b nhồ ệ
Nh ng khía c nh tiêu bi u c a s c kho môi tr ng và ch c năng h sinh ữ ạ ể ủ ứ ẻ ườ ứ ệ
thái có th b nh h ng b i các ho t đ ng c a con ng iể ị ả ưở ở ạ ộ ủ ườ
Monitoring & Policy Making
Visu
17
Các chỉ số: đôi khi phức tạp, thường là đơn giản

Các ch s có th đòi h i phân tích phòng thí nghi m ỉ ố ể ỏ ở ệ ho c các k ặ ỹ
thu t và thi t b chuyên d ngậ ế ị ụ

Ki m tra ch t l ng n c đ i v i vi khu n phân và kim lo i n ngể ấ ượ ướ ố ớ ẩ ở ạ ặ

Camera t đ ng đ tính dân s c a đ ng v t hoang dãự ộ ể ố ủ ộ ậ
– V.v.


Tuy nhiên, ch s th ng r t đ n gi nỉ ố ườ ấ ơ ả

Đ i v i các ho t đ ng trên ph m vi nh :ố ớ ạ ộ ạ ỏ

Các ch s đ n gi n có th tr nên h u ích và thích h p h n các ỉ ố ơ ả ể ở ữ ợ ơ
ch s ph c t p!ỉ ố ứ ạ
Ví dụ
Monitoring & Policy Making
Visu
18
Ví dụ về các chỉ số đơn giản
T n th t ổ ấ
t ng đ t ầ ấ
m t t vùng ặ ừ
đ t d c ấ ố
th ng ượ
ngu n l u ồ ở ư
v c sông ự
(hình trên)
đ c đánh ượ
giá b ng ằ
cách dùng
thi t b quan ế ị
tr c đ đ c ắ ộ ụ
tr c quanự
(hình d i).ướ
Đo xói mòn.
Quan sát
b ng m t ằ ắ
th ng sau ườ

h xí ố (hình
trên) phát
hi n rò r ệ ỉ
t b t ừ ể ự
ho i ạ (hình
d i).ướ
Ô nhi m h n c c ng b m tễ ệ ướ ố ề ặ
H n ch c a ạ ế ủ
nh ng ch s ữ ỉ ố
này là gì?
Monitoring & Policy Making
Visu
19
Ví dụ về những chỉ số đơn giản
M c n c ng mự ướ ầ
Có th xác đ nh ể ị
đ c nh ng ượ ở ữ
gi ng nông v i ế ớ
m t s i dây và ộ ợ
chi c g u ế ầ
Tình tr ng suy gi m đ tạ ả ấ
Quan sát b ng m t th ng ằ ắ ườ
đ màu m c a ru ng b c ộ ỡ ủ ộ ậ
thang (màu xanh th m cho ậ
th y đ t phì nhiêu; màu ấ ấ
vàng cho th y đ t suy gi m)ấ ấ ả
Ch n ch s đ n gi n ọ ỉ ố ơ ả
nh t mà đáp ng yêu ấ ứ
c u c a b n!ầ ủ ạ
Monitoring & Policy Making

Visu
20
Các thông s c a n c r rác ố ủ ướ ỉ
pH
COD (mg/L)
BOD (mg/L)
TDS (mg/L)
Tiêu chu n dòng th i ẩ ả
a
N c r rác t bãi chôn l pướ ỉ ừ ấ
5.5-9
120-240
60-520
3,000-5,000
7.15-7.78
1,800-58,000
435 – 1,425
4,100 – 8,900

COD, BOD và TDS là cao h n tiêu chu nơ ẩ

Các thông s khác, m c quy đ nh là ch a đ c xác đ nh, NHố ứ ị ư ượ ị
4
+
-N, P
Ví dụ về những chỉ số đơn giản
Monitoring & Policy Making
Visu
21
Thiết kế hệ thống quan trắc

Quan tr c đòi h i vi c đo đ c m t cách có h th ng ắ ỏ ệ ạ ộ ệ ố
các ch s . Đi u này có nghĩa là gì?ỉ ố ề
Có nghĩa là vi c đo đ c ệ ạ
đ c thi t k đ phân bi t ượ ế ế ể ệ
các tác đ ng gây ra b i ộ ở
ho t đ ng v i các y u t ạ ộ ớ ế ố
khác.
Do v y, vi c xác đ nh có h ậ ệ ị ệ
th ng đòi h i: ố ỏ
(1) V trí th c hi n đo đ cị ự ệ ạ
2) Th i gian và t n xu t c a ờ ầ ấ ủ
đo đ cạ
và th ng xuyên là ườ

(3) Các y u t khácế ố
Ví dụ
Monitoring & Policy Making
Visu
22
Thiết kế hệ thống quan trắc….
(1)V trí: ị các m u n c đ c l y ẫ ướ ượ ấ ở
các v trí đ u vào và cu i dòng c a ị ầ ố ủ
dòng n c th iướ ả
(2)Th i gian và t n xu t: M u các ờ ầ ấ ẫ ở
v trí khác nhau ph i đ c l y cùng ị ả ượ ấ ở
th i đi m. M u ph i đ c l y vào các ờ ể ẫ ả ượ ấ
th I đi m l u l ng cao và th p ờ ể ư ượ ấ
trong mùa s n xu tả ấ
(3) Đi u gì n a?ề ữ
Ví d : tác đ ng lên ch t l ng n c c a n c r a ụ ộ ấ ượ ướ ủ ướ ử

cafê
Cu i dòngố
Đ u vào c a ầ ủ
n cướ
Nhà máy ch bi n cafêế ế
Dòng n c th iướ ả
Monitoring & Policy Making
Visu
23
Thiết kế hệ thống quan trắc
Vi c xác đ nh các tác đ ng lên ch t l ng n c c a ngu n ệ ị ộ ấ ượ ướ ủ ồ
gây ô nhi m đi m (ví d tr c) là khá đ n gi nễ ể ụ ướ ơ ả
T t c các ho t đ ng này ấ ả ạ ộ
đ u có m c đích là cho ề ụ
th y các đi u ki n c s ấ ề ệ ơ ở
bình th ng là nh th nào, ườ ư ế
do v y mà các tác đ ng t ậ ộ ừ
d án có th đ c phân ự ể ượ
bi t v i đi u ki n bình ệ ớ ề ệ
th ng và các y u t khácườ ế ố
Thông th ng, vi c quan tr c là ph c t p ườ ệ ắ ứ ạ
h n. ơ
M t s chi n l c quan tr c chung là nh ộ ố ế ượ ắ ư
sau:
Giám sát d án th c, ự ự
thêm vào khu v c ự
t ng t không có ươ ự
d án (“ki m soát”)ự ể
Th c hi n nghiên c u ự ệ ứ
đ có đ c s li u ể ượ ố ệ

c s t t ơ ở ố
Quan tr c nhi u ắ ở ề
tr m quan tr c/ v ạ ắ ị
trí l y m u ấ ẫ
Monitoring & Policy Making
Visu
24
Giải thích về quan trắc
Đánh giá m t cách có h ộ ệ
th ng vi c th c hi n các ố ệ ự ệ
bi n pháp gi m thi uệ ả ể
Quan tr c ắ
đ kh ng đ nh xem các bi n ể ẳ ị ệ
pháp có đ c hay không ượ
đ c th c hi n nh đ c ch ượ ự ệ ư ượ ỉ
ra trong k ho ch qu n lý ế ạ ả
môi tr ng ho c k ho ch ườ ặ ế ạ
ho ch gi m thi u và quan ạ ả ể
tr c.ắ
Đánh giá nghĩa là. . .
Thông th ng, tính hi u qu ườ ệ ả
c a bi n pháp không đ c ủ ệ ượ
ch ra. Đây là vai trò c a ỉ ủ
ch t ch th môi tr ng.ấ ỉ ị ườ
Có hai cách c b n đ có đ c thông tin:ơ ả ể ượ
“t bàn làm vi c c a b nừ ệ ủ ạ ” ho cặ “t hi n tr ngừ ệ ườ ”
Ví dụ
Monitoring & Policy Making
Visu
25

Nguồn thông tin để đánh giá việc thực
hiện các biện pháp giảm thiểu
hi n tr ng,Ở ệ ườ
b n ki m tra các ạ ể
đi m đ ch t ể ổ ấ
th i.ả
Vi c ki m tra ệ ể
cho th y rõ ràng ấ
là vi c cách ly và ệ
đ t đã không ố
đ c th c hi n ượ ự ệ ở
nhà máy B.
Bi n pháp gi m thi u là:ệ ả ể
“nhân viên y t ph i đ c đào t o ế ả ượ ạ
và luôn cách ly và đ t m t cách ố ộ
h p lý ch t th i truy n nhi m.”ợ ấ ả ề ễ
T bàn làm vi c c a b n:ừ ệ ủ ạ
B n có th yêu c u giám đ c ho c ạ ể ầ ố ặ
giám sát hi n tr ng báo cáo các ệ ườ
v n đ sau:ấ ề
A
B

T l ph n trăm nhân viên ỷ ệ ầ
đ c đào t o?ượ ạ

Ki m tra ng u nhiên các ể ẫ
đi m đ ch t th i? K t ể ổ ấ ả ế
qu c a vi c ki m tra này?ả ủ ệ ể

×