Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh tổng quan về role điện áp thấp p9 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.5 KB, 10 trang )

Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
89
Bảng 4 - 3: Các khả năng xếp đặt cho các rơle tín hiệu và LED (tiếp)

2457 Backup Err S3 Lỗi đặt, đặt bảo vệ quá dòng dự phòng cho phía không tồn tại (chỉ
có ở 7UT513)
4523 >Ext 1 block Khóa chức năng cắt từ bên ngoài 1
4525 >Ext 1 bloTrip Khóa lệnh cắt của chức năng cắt từ bên ngoài 1
4526 >Ext Trip 1 Kích hoạt chức năng cắt từ bên ngoài 1
4531 Ext 1 off Chức năng cắt từ bên ngoài 1 bị tắt
4532 Ext 1 blocked Chức năng cắt từ bên ngoài 1 bị khóa
4533 Ext 1 active Chức năng cắt từ bên ngoài 1 đang hoạt động
4536 Ext 1 Gen.Flt Tín hiệu phát hiện sự cố của chức năng cắt từ bên ngoài 1
4537 Ext 1 GenTrip Tín hiệu cắt của chức năng cắt từ bên ngoài 1
4543 >Ext 2 block Khóa chức năng cắt từ bên ngoài 2
4545 >Ext 2 bloTrip Khóa lệnh cắt của chức năng cắt từ bên ngoài 2
4546 >Ext Trip 2 Kích hoạt chức năng cắt từ bên ngoài 2
4551 Ext 2 off Chức năng cắt từ bên ngoài 2 bị tắt
4552 Ext 2 blocked Chức năng cắt từ bên ngoài 2 bị khóa
4553 Ext 2 active Chức năng cắt từ bên ngoài 2 đang hoạt động
4556 Ext 2 Gen.Flt Tín hiệu phát hiện sự cố của chức năng cắt từ bên ngoài 2
4557 Ext GenTrip Tín hiệu cắt của chức năng cắt từ bên ngoài 2
5603 >Diff block Khóa bảo vệ so lệch
5605 >Diff bloTrip Khóa lệnh cắt của bảo vệ so lệch

5615 Diff off Bảo vệ so lệch bị tắt
5616 Diff block Bảo vệ so lệch bị khóa
5617 Diff active Bảo vệ so lệch đang hoạt động
5621 Diff > T start Bảo vệ so lệch khởi động thời gian trễ I
diff>


(nếu có)
5631 Diff Gen.Flt Bảo vệ so lệch phát hiện sự cố chung
5641 Block Harm L1 Khóa bảo vệ so lệch bởi hãm hài L1
5642 Block Harm L2 Khóa bảo vệ so lệch bởi hãm hài L2
5643 Block Harm L3 Khóa bảo vệ so lệch bởi hãm hài L3
5651 Block Sat L1 Khóa bảo vệ so lệch bởi chỉ số bão hòa L1
5652 Block Sat L2 Khóa bảo vệ so lệch bởi chỉ số bão hòa L2
5653 Block Sat L3 Khóa bảo vệ so lệch bởi chỉ số bão hòa L3
5662 Block IfltL1 Khóa bảo vệ so lệch bởi sự cố dòng L1
5663 Block IfltL2 Khóa bảo vệ so lệch bởi sự cố dòng L2
5664 Block IfltL3 Khóa bảo vệ so lệch bởi sự cố dòng L3
5671 Diff Gen.Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ so lệch
5672 Diff Trip L1 Bảo vệ so lệch cắt bởi hệ thống đo L1
5673 Diff Trip L2 Bảo vệ so lệch cắt bởi hệ thống đo L2
5674 Diff Trip L3 Bảo vệ so lệch cắt bởi hệ thống đo L3
5681 Diff > L1 Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>
L1


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
90
Bảng 4 - 3: Các khả năng xếp đặt cho các rơle tín hiệu và LED (tiếp)
5682 Diff > L2 Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>
L2
5683 Diff > L3 Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>
L3
5684 Diff >> L1 Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>>
L1
5685 Diff >> L2 Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>>
L2
5686 Diff >> L3 Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>>
L3
5691 Diff > Trip Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>
chung
5692 Diff>> Trip Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>>
chung

5711 Err 2 CTstar Lỗi đặt: 2 điểm đấu sao của biến dòng đợc chọn cho một chức
năng
5712 Err no CTstar Lỗi đặt: Không có điểm đấu sao cho dòng thứ tự không
5803 >REF bloTrip Khóa bảo vệ chạm đất giới hạn
2

5805 >REF bloTrip Khóa lệnh cắt của bảo vệ chạm đất giới hạn
2
5811 REF off Bảo vệ chạm đất giới hạn bị tắt
2
5812 REF blocked Bảo vệ chạm đất giới hạn bị khóa
2
5813 REF active Bảo vệ chạm đất giới hạn đang hoạt động
2

5816 REF T start Bảo vệ chạm đất giới hạn khởi động thời gian trễ (nếu có)
2
5817 REF Gen.Flt Phát hiện sự cố chung của bảo vệ chạm đất giới hạn
2
5821 REF Gen.Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ chạm đất giới hạn
2
5828 REF Err.S3 Lỗi đặt: Đặt bảo vệ chạm đất giới hạn cho phía không tồn tại
2
5829 REF Err2CTsta Lỗi đặt: Hai điểm đấu sao của biến dòng đợc chọn cho bảo vệ
chạm đât giới hạn
2
5830 REF Err0CTsta Lỗi đặt: Không có điểm đấu sao của biến dòng đợc chọn cho bảo
vệ chạm đất giới hạn
2
5831 REF ErrVir ob Lỗi đặt: Đối tợng ảo đợc chọn cho bảo vệ chạm đất giới hạn

mặc dù đang sử dụng cả 3 phía
2
5834 REF no exist Bảo vệ chạm đất giới hạn đợc cấu hình nhng không làm việc
2
5903 >Tank block Khóa bảo vệ dòng chạm vỏ
2
5905 >Tank bloTrip Khóa lệnh cắt của bảo vệ dòng chạm vỏ
2
5911 Tank off Bảo vệ dòng chạm vỏ bị tắt
2
5912 Tank blocked Bảo vệ dòng chạm vỏ bị khóa
2
5913 Tank active Bảo vệ dòng chạm vỏ đang họat động
2
5916 Tank T start Bảo vệ dòng chạm vỏ khởi động thời gian trễ
2

5917 Tank Gen.Flt Phát hiện sự cố của bảo vệ dòng chạm vỏ
2

5921 Tank Gen.Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ dòng chạm vỏ
2

5928 Tank no exist Bảo vệ dòng chạm vỏ đợc cấu hình nhng không làm việc
2

2
Chỉ có ở 7UT513
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
91
Bảng 4 - 4: Các tín hiệu đặt trớc cho các rơle tín hiệu

Địa
chỉ
Dòngthứ nhất Dòng thứ hai
Chức
năng
số
Ghi chú
6200 MARSHALLING SIGNAL RELAYS Phần đầu của khối địa
chỉ
6201 SIGNAL RELAYS 1 RELAY 1
Device Trip
511

Lệnh cắt đa ra từ các
chức năng BV của rơle
6202 SIGNAL RELAYS 2 RELAY 2
Diff gen. Trip
2541
Cắt bởi bảo vệ so lệch
6203 SIGNAL RELAYS 2 RELAY 3
Back Gen Trip
1831
Cắt bởi BV quá dự
phòng
6204 SIGNAL RELAYS 4 RELAY 4
Failure 24V
Failure 15V
Failure 5V
Failure 0V
Failure I/O 1
Failure I/O 2
141
143
144
145
151
152
H hỏng trong mạch
rơle
6205 SIGNAL RELAYS 5 RELAY 5
Dev. Operative

51

Tiếp điểm thờng đóng
của RL chỉ thị h hỏng
2
6206 SIGNAL
RELAYS 6
RELAYS 6
RELAYS 6
O/L 1 Trip
O/L 2 Trip
1571
1621
6207 SIGNAL
RELAYS 7
RELAYS 7
RELAYS 7
O/L 1 Warn
O/L 2 Warn
1566
1616
Các tín hiệu của các
chức năng bảo vệ quá
tải theo nhiệt
độ
2
6208 SIGNAL
RELAYS 8
RELAY 8
REF Gen Trip 5821
Cắt bởi BV chạm đất
giới hạn

2
6209 SIGNAL
RELAYS 9
RELAY 9
Tack Gen Trip 5921
Cắt bởi BV chạm đất
giới hạn
2
6210 SIGNAL
RELAYS 10
RELAY 10
>Buchh. Warn 391
6211 SIGNAL
RELAYS 11
RELAY 11
>Buchh. Trip 392
Các tín hiệu của bảo vệ
hơi qua các đầu vào nhị
phân
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
92
1.6.3/ Xếp đặt các chỉ thị LED khối địa chỉ 63
Trong rơle 7UT512 có 8 LED còn trong rơle 7UT513 có 16 LED cho các
chỉ thị tùy chọn và 6 (đối với 7UT512), 14 (đối với 7UT513) có thể đặt. Chúng
đợc đặt tên từ LED 1 đến LED 6 hoặc LED 1 đến LED 14 và đợc đặt trong
khối địa chỉ 63. Khác với các chức năng logíc, mỗi LED có thể đợc xếp đặt để
có thể làm việc đợc tối u. Mỗi chức năng tín hiệu đợc hiển thị với chỉ số (m)
hoặc (mn) khi duyệt bằng phím N (trong đó: m nghĩa là có nhớ memorized,
mn nghĩa là không nhớ not memorized).
Các chức năng tín hiệu có thể xếp đặt nh đã liệt kê trong bảng 4 - 3. Các
chức năng tín hiệu sẽ không có tác dụng khi chức năng bảo vệ tơng ứng đã bị
loại (de-configured).
Khi đa vào trực tiếp con số chức năng, ta không cần đa vào các con số 0
dẫn đầu. Để chỉ ra chế độ làm việc có nhớ hoặc không nhớ các con số chức
năng có thể đợc mở rộng bằng dấu chấm thập phân theo sau là số 0 hoặc 1,
trong đó:
.0 nghĩa là chỉ thị không đợc nhớ tơng ứng với mn ở trên.
.1 nghĩa là chỉ thị đợc nhớ tơng ứng với m ở trên.
Nếu phần mở rộng .0 hoặc .1 bị bỏ qua, khi đó màn chỉ thị đa ra tên chức
năng trong chế độ không nhớ, nhấn tiếp phím N để chuyển sang chế độ có
nhớ. Sau khi đa vào các con số chức năng ta có thể lật qua các chức năng bằng
phím N hoặc trở lại bằng phím R, chức năng đã thay đổi phải đợc xác nhận
bằng phím E.
Các giá trị gán cho LED đợc đặt trớc ở nhà máy liệt kê trong bảng 4 - 5.

Ví dụ: về cách gán cho LED 1.
Bắt đầu khối Xếp khối các chỉ thị LED.

Tới LED đầu tiên bằng phím

Các cấp phát cho LED 1


Chuyển mức chọn bằng F :

LED 1 đã đợc đặt trớc cho:
- Lệnh cắt chung của rơle có nhớ,
chức năng số 511.

6300 MARSHALLING
LED INDICATORS
6301 LED 1
001 LED 1
Device Trip m
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
93
Không có thêm các chức năng đợc
đặt cho LED 1


Sau khí đa vào tất cả các chức năng tín hiệu cho LED 1, ta trở lại mức
xếp đặt bằng phím F, :


Các cấp phát cho LED 1


Bảng 4 - 5: Các chỉ thị LED đặt trớc

Đ. chỉ Dòng thứ
1
Dòng thứ 2 CN số
Ghi chú
6300 MARSH
ALLING
LED
INDICATORS

Phần đầu khối địa chỉ
6301 LED 1
LED 1

Device Trip m

511
Tín hiệu cắt đa từ các chức
năng BV
6302 LED 2
LED 2

Diff> Trip m

5691
6303 LED 3

LED 3

Diff>> Trip m

5692
Cắt bởi cấp bảo vệ so lệch
đợc hiển thị
6304 LED 4
LED 4

Back Gen. Trip m

2451
Cắt bởi bảo vệ quá dòng dự
phòng
6305 LED 5
LED 5
LED 5
LED 5
LED 5
LED 5
LED 5

Failure 24V nm
Failure 15V nm
Failure 5V nm
Failure 0V nm
Failure I/O nm
Failure I/O 2 nm


141
143
144
145
151
152
H hỏng thiết bị hoặc các giá
trị đo lờng
6306 LED 6
LED 6

Param running nm

95
Các thông số đang đợc đặt
6307 LED 7
LED 7

REF Gen. Trip m

5821
6308 LED 8
LED 8

Tank Gen. Trip m

5921
6309 LED 9
LED 9


O/L 1 Trip m

1571
6310 LED 10
LED 10

O/L 2 Trip m

1621
Cắt bởi các chức năng của
bảo vệ đợc hiển thị
2
6311 LED 11
LED 11

>Buchh. Warn m

391
6312 LED 12
LED 12

>Buchh. Trip m

392
Các tín hiệu bảo vệ hơi qua
các đầu vào nhị phân
2

6313 LED 13
LED 13


>Annune 1 m

11
Tín hiệu do ngời sử dụng
định nghĩa
2

002 LED 1
Not allocated
6301 LED 1
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
94
Bảng 4 - 5: Các chỉ thị LED đặt trớc (tiếp)
6314
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14
LED 14


Err 2 CT star
Err no CT star
O/L 1 Err S3
O/L 2 Err S3
Backup Err S3
REF Err S3
REF Err2Ctsta
REF Err0Ctsta
REF ErrVir ob
REF no xsist
Tack no exist

5711
5712
1576
1626
2457
5828
5829
5830
5831
5834
5928
Các lỗi của ngời vận hành trong khi
cấu hình hoặc khi đặt thông số, các
chỉnh định đợc đặt không nhất quán.

1.6.4/ Xếp đặt các rơle cắt khối địa chỉ 64
Trong rơle 7UT512 có 2 rơle cắt hoặc 5 (với 7UT513), chúng đợc đặt tên
là TRIP RELAY 1 và TRIP RELAY 2 hoặc TRIP RELAY 1 đến TRIP RELAY 5.

Mỗi rơle có thể chịu sự điều khiển tới 10 lệnh cắt logíc. Các rơle cắt có thể đợc
xếp đặt trong khối địa chỉ 63, các thủ tục lựa chọn giống nh mục 1 - 4.
Các chức năng ra lệnh cắt cho trong bảng 4 - 6, ta có thể xếp đặt cho các
rơle cắt. Các chức năng ra lệnh sẽ không bị ảnh hởng khi chức năng bảo vệ
tơng ứng không có trong rơle hoặc nó đợc lập trình là không có de-
configured.
Ví dụ xếp đặt cho rơle cắt 1:

Bắt đầu khối Xếp khối xếp đặt các
rơle cắt

Tới rơle cắt đầu tiên bằng phím

Các cấp phát cho rơle cắt 1



Chuyển mức chọn bằng F :

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
1: lệnh cắt bởi cấp bảo vệ so lệch Idiff>,
chức năng số 5691.
6400 MARSHALLING
TRIP RELAYS
6401 TRIP
RELAY 1
001 TRIP REL 1
Diff> Trip
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46

Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
95

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
2: cắt bởi cấp bảo vệ so lệch Idiff>>, chức
năng số 5692.

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
3: lệnh cắt bởi cấp bảo vệ quá dự phòng,
chức năng số 5821.

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
4: cắt bởi cấp bảo vệ chạm đất, giới hạn
chức năng số 5821.

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
5: cắt bởi cấp bảo vệ chạm vỏ, chức
năng số 5921.

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
6: lệnh cắt bởi cấp bảo vệ quá tải theo nhiệt
độ, chức năng số 1571.

Rơle cắt đã đợc đặt trớc cho:
7: cắt bởi cấp bảo vệ quá tải theo nhiệt độ,
chức năng số 1621.

Rời khỏi mức chọn bằng tổ hợp phím F . Ta có thể tới các rơle cắt tiếp
theo bằng phím mũi tên
Bảng 4 - 6: Các khả năng xếp đặt cho các rơle tín hiệu và LED


Chức
năng
số
Viết tắt Mô tả
1 Not allocated Tín hiệu không đợc đặt
11 >Annune. 1 Tín hiệu đợc ngời sử dụng định nghĩa 1
12 >Annune. 2 Tín hiệu đợc ngời sử dụng định nghĩa 2
13 >Annune. 3 Tín hiệu đợc ngời sử dụng định nghĩa 3
14 >Annune. 4 Tín hiệu đợc ngời sử dụng định nghĩa 4
392 >Buchh. Trip Cấp đi cắt của bảo vệ hơi
1
393 >Buchh. Tank Cấp đi cắt của bảo vệ dòng chạm vỏ
1
002 TRIP REL 1
Diff>> Trip
003 TRIP REL 1
Back Gen. Trip
004 TRIP REL 1
REF Gen. Trip
005 TRIP REL 1
Tank Gen. Trip
006
T
RIP REL 1
O/L 1 Trip
007 TRIP REL 1
O/L 2 Trip
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46

Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
96
Bảng 4 - 6: Các khả năng xếp đặt cho các rơle tín hiệu và LED (tiếp)

501 Device FltDet Phát hiện h hỏng trong thiết bị
511 Device Trip Lệnh cắt chung của thiết bị
1571 O/L 1 Trip Lệnh cắt của bảo vệ quá tải theo nhiệt độ 1
1621 O/L 2 Trip Lệnh cắt của bảo vệ QT theo nhiệt độ 2
2411 Back Gen. Flt Phát hiện sự cố chung của bảo vệ quá dòng dự phòng
2441 Backup TI>> Thời gian trễ cấp I>> của BV quá dòng dự phòng hết
2442 Backup TI>/Tp Thời gian trễ cấp I> hoặc Ip của BV quá dòng dự phòng hết
2451 Back Gen. Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ quá dòng dự phòmg
4536 Ext 1 Gen.Flt Tín hiệu phát hiện sự cố của chức năng cắt bên ngoài 1
4537 Ext 1 GenTrip Tín hiệu cắt của chức năng cắt từ bên ngoài 1
4556 Ext 2 Gen.Flt Tín hiệu phát hiện sự cố chung của chức năng cắt từ bên
ngoài 2
4557 Ext GenTrip Tín hiệu cắt của chức năng cắt từ bên ngoài 2
5621 Diff > T start Bảo vệ so lệch khởi động thời gian trễ I
diff>
(nếu có)
5622 Diff >> T start Bảo vệ so lệch KĐ thời gian trễ I
diff>>
(nếu có)
5631 Diff Gen.Flt Bảo vệ so lệch phát hiện sự cố chung
5671 Diff Gen.Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ so lệch
5672 Diff Trip L1 Bảo vệ so lệch cắt bởi hệ thống đo L1
5673 Diff Trip L2 Bảo vệ so lệch cắt bởi hệ thống đo L2
5674 Diff Trip L3 Bảo vệ so lệch cắt bởi hệ thống đo L3
5691 Diff >Trip Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>

chung
5692 Diff>>Trip Bảo vệ so lệch cắt bởi cấp I
diff>>
chung
5816 REF T start Bảo vệ chạm đất giới hạn khởi động thời gian trễ
2
(nếu có)
5817 REF Gen.Flt Phát hiện sự cố chung của bảo vệ chạm đất giới hạn
2
5821 REF Gen.Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ chạm đất giới hạn
2
5916 Tank T start Bảo vệ dòng chạm vỏ khởi động thời gian trễ
2
5917 Tank Gen.Flt Phát hiện sự cố của bảo vệ dòng chạm vỏ
2
5921 Tank Gen.Trip Lệnh cắt chung của bảo vệ dòng chạm vỏ
2
.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
97
Bảng 4 - 7: Các chức năng ra lệnh đợc đặt cho các rơle cắt

Đ. chỉ Dòng thứ 1 Dòng thứ 2 CN số Ghi chú
6400 MARSHALLING TRIP RELAYS Phần đầu khối địa chỉ
6401
TRIP
TRIP REL 1
TRIP REL 1
TRIP REL 1

TRIP REL 1
TRIP REL 1
TRIP REL 1
TRIP REL 1
RELAY 1
Diff> Trip
Diff>> Trip
Back Gen. Trip
REF Gen. Trip
Tank Gen. Trip
O/L 1 Trip
O/L 2 trip

5691
5692
2451
5821
5921
1571
1621
6402
TRIP
TRIP REL 2
TRIP REL 2
TRIP REL 2
TRIP REL 2
TRIP REL 2
TRIP REL 2
TRIP REL 2
RELAY 2

Diff> Trip
Diff>> Trip
Back Gen. Trip
REF Gen. Trip
Tank Gen. Trip
O/L 1 Trip
O/L 2 trip

5691
5692
2451
5821
5921
1571
1621
6403
TRIP
TRIP REL 3
TRIP REL 3
TRIP REL 3
TRIP REL 3
TRIP REL 3
TRIP REL 3
TRIP REL 3
RELAY 3
Diff> Trip
Diff>> Trip
Back Gen. Trip
REF Gen. Trip
Tank Gen. Trip

O/L 1 Trip
O/L 2 trip

5691
5692
2451
5821
5921
1571
1621
6404
TRIP
TRIP REL 4
TRIP REL 4
TRIP REL 4
TRIP REL 4
TRIP REL 4
TRIP REL 4
TRIP REL 4
RELAY 4
Diff> Trip
Diff>> Trip
Back Gen. Trip
REF Gen. Trip
Tank Gen. Trip
O/L 1 Trip
O/L 2 trip

5691
5692

2451
5821
5921
1571
1621
6405
TRIP
TRIP REL 5
TRIP REL 5
TRIP REL 5
TRIP REL 5
TRIP REL 5
TRIP REL 5
RELAY 5
Diff> Trip
Diff>> Trip
Back Gen. Trip
REF Gen. Trip
Tank Gen. Trip
O/L 1 Trip
O/L 2 trip

5691
5692
2451
5821
5921
1571
1621


Tất cả lệnh cắt của các
chức năng bảo vệ. Các
rơle cắt từ 3 đến 5 chỉ có
ở 7UT513

.
Đồ án tốt nghiệp Trần Văn Quỳnh - Điện 46
Khoa Cơ Điện Trờng ĐHNNI-Hà Nội
98
1.7/ Cài đặt thông số máy biến áp khối địa chỉ 11
Các thông số MBA đòi hỏi phải đợc đa vào trong rơle. Nếu cấu hình các
chức năng bảo vệ rơle đã đợc thông báo: đối tợng bảo vệ là MBA 2 hoặc 3
cuộn dây. Nếu đối tợng bảo vệ khác đợc chọn thì khối địa chỉ 11 sẽ không có.
Khi đó 7UT51* sẽ tự động tính toán từ các thông số của MBA mà không
cần phải có mạch làm phù hợp tổ đấu dây và không phải tính toán bằng tay
vvcác dòng đợc chuyển đổi để độ nhạy của bảo vệ luôn lấy theo công suất
định mức của MBA
Rơle đòi hỏi các thông số sau cho từng cuộn dây:
- Công suất định mức: MVA.
- Điện áp định mức: KV.
- Dòng định mức của bộ biến dòng:A.
- Tổ đấu dây.
Trong đó cuộn 1 đợc định nghĩa là cuộn quy chiếu, các cuộn khác đợc
quy đổi về cuộn 1. Để đảm bảo đợc cực tính đúng khi tạo ra dòng so lệch, thì
cực tính của máy biến dòng cũng phải đợc xác định.
Thông thờng cuộn quy chiếu là cuộn cao áp, nhng nếu có 1 biến dòng
đặt ở dây nối đất hay ở điểm đấu sao nối đất thì cuộn dây này sẽ đợc sử dụng
làm cuộn quy chiếu để đảm bảo tăng độ nhạy đối với các sự cố chạm đất. Nếu
cuộn cao áp không đợc sử dụng làm cuộn quy chiếu ta phải xem xét đến các
thay đổi của tổ đấu dây. Ví dụ MBA có tổ nối dây Dy5 nhìn từ phía điện áp thấp

là Yd7.
Nếu máy biến áp có điều áp dới tải ở cuộn dây nào thì điện áp định mức
của cuộn dây đó đợc tính theo công thức:
minmax
minmax
.
2
UU
UU
U
n
+
=
(4-1)

Đối với MBA 3 cuộn dây có công suất các cuộn khác nhau, rơle sẽ tự
động quy đổi tất cả các dòng về cuộn dây có công suất lớn nhất. Khi tỷ số công
suất của các cuộn dây lớn hơn 4 thì ta nên sử dụng biến dòng trung gian. Nếu sử
dụng một bộ biến dòng trung gian 4MA5170-7AA cho một cuộn dây, tỷ số biến
đổi của các biến dòng trung gian phải đợc xem xét khi đa vào chỉnh định cho
cuộn dây này. Tính toán bằng cách lấy dòng thực tế sơ cấp máy biến dòng chia
cho tỷ số biến đổi cuộn dây của biến dòng trung gian.
.

×