Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 1
Lớp : QL 1001
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Lớp : QL 1001 _ ĐHDLHP
TÊN ĐỀ TÀI
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU
DÂN CƢ CHẠP KHÊ
Mục lục nghiên cứu đề tài:
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết lập phải nghiên cứu lập hồ sơ dự án
2. Sơ đồ tƣ duy nghiên cứu đề tài
3. Tên đề tài
4. Mục tiêu, nhiệm vụ của việc lập hồ sơ dự án.
4.1 Mục tiêu
4.2 Nhiệm vụ
5. Phạm vi nghiên cứu.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.
7. Cấu trúc đề tài.
CHƢƠNG I : NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LẬP HỒ SƠ
1. Cơ sở và quan điểm phát triển bền vững khu đô thị.
1.1 Sự bền vững và phát triển bền vững.
1.2 Cơ sở và quan điểm phát triển bền vững đô thị.
2. Những căn cứ pháp lý liên quan
2.1 Pháp luật chung
2.1.1 Các luật cơ bản
2.1.2 Các nghị định, thông tƣ hƣớng dẫn
2.1.3 Các quyết định chỉ thị
2.2 Hệ thống tiêu chuẩn, quy phạm
2.2.1 Tiêu chuẩn quy phạm về QHXD đô thị
2.2.2 Tiêu chuẩn quy phạm về XD hạ tầng kỹ thuật và VSMT
2.2.3 Tiêu chuẩn quy phạm về các ngành kinh tế - kỹ thuật khác
2.3 Các tài liệu căn cứ trực tiếp quản lý quy hoạch xây dựng
2.3.1 Các nghị quyết, văn bản chính quyền địa phƣơng thông qua
2.3.2 Các tài liệu QHXD đƣợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 2
Lớp : QL 1001
2.3.3 Các tài liệu, số liệu, bản đồ… do cơ quan có liên quan cấp
CHƢƠNG II : NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ QUY HOẠCH
A. TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1.1 Địa điểm xây dựng
1.2 Vị trí, giới hạn khu đất
1.3 Địa hình, địa mạo khu đất
1.4 Khí hậu
1.5 Đặc điểm địa chất
1.6 Điều kiện thủy văn
2. NHỮNG VẤN ĐỀ HIỆN TRẠNG CỦA KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1 Hiện trạng về dân cư
2.2 Hiện trạng sử dụng đất
2.3 Hiện trạng về các công trình kiến trúc
2.4 Hiện trạng hạ tầng kĩ thuật
2.4.1 Hiện trạng giao thông
2.4.2 Hiện trạng chuẩn bị kĩ thuật
2.4.3 Hiện trạng cấp nƣớc
2.4.4 Hiện trạng cấp điện
2.4.5 Hiện trạng thoát nƣớc bẩn và VSMT
3. ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP PHÂN TÍCH SWOT
B. CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ
1. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT
1.1 Chỉ tiêu về dân số
1.2 Chỉ tiêu sử dụng đất
1.2.1 Đất ở
1.2.2 Đất công trình công cộng phục vụ đơn vị ở
1.2.3 Đất cây xanh vƣờn hoa
1.2.4 Đất giao thông
1.3 Chỉ tiêu về cảnh quan kiến trúc
1.3.1 Tầng cao trung bình toàn khu
1.3.2 Mật độ xây dựng trung bình
1.4 Chỉ tiêu về hạ tầng xã hội
1.4.1 Trƣờng học
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 3
Lớp : QL 1001
1.5 Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị
1.5.1 Tỷ lệ đất giao thông
1.5.2 Mật độ cống thoát nƣớc
1.5.3 Cấp nƣớc
1.5.4 Thoát nƣớc bẩn
1.5.5 Rác thải
1.5.6 Cấp điện
1.5.7 Chiếu sáng đƣờng phố
2. QUY MÔ ĐẤT XÂY DỰNG
2.2 Bảng cân bằng đất toàn khu
2.3 Phạm vi ranh giới lập dự án
2.4 Bảng tổng hợp các loại đất trong phạm vi lập dự án
C. GIỚI THIỆU PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ
1. PHÂN KHU CHỨC NĂNG KHU ĐÔ THỊ
1.1 Vị trí, chức năng khu đô thị trong khu quy hoạch chung
1.2 Phương án cơ cấu phân khu chức năng
2. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2.1 Bảng tổng hợp các lô đất quy hoạch
2.2 Bảng tổng hợp các lô đất xây dựng nhà ở
3. QUY HOẠCH KIẾN TRÚC – CẢNH QUAN
3.1 Tổ chức không gian kiến trúc
3.1.1 Những nguyên tắc cơ bản
3.1.2 Định hƣớng kiến trúc
3.2 Các yêu cầu bảo vệ cảnh quan môi trường sinh thái.
4. QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
4.1 Quy hoạch san nền
4.1.1 Cơ sở thiết kế
4.1.2 Nguyên tắc thiết kế
4.1.3 Giải pháp san nền
4.2 Quy hoạch giao thông
4.2.1 Cơ sở thiết kế
4.2.2 Nguyên tắc thiết kế
4.2.3 Giải pháp thiết kế
4.2.4 Hồ sơ cắm mốc chỉ giới đƣờng đỏ và chỉ giới xây dựng
4.2.5 Tổng hợp đƣờng dây, đƣờng ống kỹ thuật
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 4
Lớp : QL 1001
4.3 Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa
4.3.1 Nguyên tắc quy hoạch hệ thống thoát nƣớc
4.3.2 Giải pháp thiết kế cho hệ thống thoát nƣớc mƣa
4.3.3 Tính toán chi tiết cho hệ thống thoát nƣớc mƣa
4.4 Quy hoạch cấp nước
4.4.1 Nguồn nƣớc
4.4.2 Nhucầu sử dụng nƣớc
4.4.3 Quy hoạch đƣờng ống cấp nƣớc
4.5 Quy hoạch cấp điện
4.5.1 Chỉ tiêu cấp điện
4.5.2 Quy hoạch cấp điện
4.5.2.1 Nguồn
4.5.2.2 Lưới điện
4.6 Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường
4.6.1 Tiêu chuẩn và khối lƣợng tính toán
4.6.2 Định hƣớng quy hoạch thoát nƣớc thải
4.6.3 Định hƣớng quy hoạch vệ sinh môi trƣờng
5. KINH TẾ XÂY DỰNG
5.1 Thống kê khối lượng
5.1.1 Quy hoạch san nền
5.1.2 Quy hoạch giao thông
5.1.3 Quy hoạch hệ thống thoát nƣớc mƣa
5.1.4 Quy hoạch cấp nƣớc
5.1.5 Quy hoạch cấp điện
5.1.6 Thoát nƣớc bẩn và vệ sinh môi trƣờng
5.2 Kinh phí đền bù
5.3 Tổng hợp kinh phí
6. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
6.1 Phân tích và đánh giá các nguồn gây tác động môi trường
6.1.1 Nguồn gây tác động tới môi trƣờng kinh tế xã hội
6.1.2 Tác động tới thiên nhiên sinh thái của khu vực nghiên cứu
6.1.3 Tác động tới chất lƣợng môi trƣờng
6.2 Đánh giá tác động môi trường khu vực nghiên cứu
6.2.1 Dự báo diễn biến môi trƣờng khu vực nghiên cứu
6.2.2 Dự báo môi trƣờng nƣớc
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 5
Lớp : QL 1001
6.2.3 Dự báo môi trƣờng khí
6.3 Kết luận và kiến nghị
D. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG TẦM NHÌN
1. Các yếu tố tác động
1.1 Giới thiệu chung Tỉnh Quảng Ninh
1.2 Quy hoạch chung Thị xã Uông Bí
1.3 Các dự án đầu tư có liên quan
2. Nhận xét về quan điểm và định hƣớng tầm nhìn phát triển
CHƢƠNG III : GIẢI PHÁP QUẢN LÝ QUY HOẠCH XD - KIỂM SOÁT
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
A. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ QHXD THEO ĐỒ ÁN QHXDCT KHU ĐÔ THỊ
1. Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt Đồ án QHCT khu đô thị
1.1 Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1.2 Cơ quan tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị
1.3 Căn cứ lập QHCT XD
1.4 Nhiệm vụ lập QHCT XD
1.5 Nội dung lập QHCT XD
1.6 Yêu cầu hồ sơ đối với Đồ án QHCT XD tối thiểu
1.7 Thẩm định và phê duyệt Đồ án QHCT XD
1.7.1 Thẩm định Đồ án QHCT XD
1.7.2 Phê duyệt Đồ án QHCT XD
2. Quy định quản lý QHCT XD các khu chức năng theo Đồ án đƣợc duyệt
3. Quy định về thiết kế đô thị và kiến trúc
3.1 Quy định về thiết kế xây dựng
3.2 Quy định về kiến trúc đô thị
3.2.1 Quy định đối với cảnh quan đô thị
3.2.2 Quy định về quảng cáo trong đô thị
3.2.3 Nguyên tắc và trách nhiệm quản lý Kiến trúc – Cảnh quan
3.2.3.1 Nguyên tắc quản lý
3.2.3.2 Trách nhiệm quản lý
3.2.4 Quy định về quản lý Kiến trúc – Cảnh quan
3.2.4.1 ND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc tổng thể đô thị
3.2.4.2 ND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc khu vực cụ thể
B. QUY ĐỊNH KIỂM SOÁT PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
1. Tổ chức công bố, công khai thông tin Đồ án QHCT XD khu đô thị
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 6
Lớp : QL 1001
1.1 Trách nhiệm và hình thức công bố Đồ án
1.1.1 Trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị
1.1.2 Hình thức công bố Đồ án
1.2 Cung cấp thông tin về QHCT
1.3 Lấy ý kiến về Quy hoạch đô thị
1.3.1 Trách nhiệm lấy ý kiến
1.3.2 Hình thức, thời gian lấy ý kiến
1.4 Tổ chức cắm mốc giới
2. Kiểm soát trình tự hình thành, phát triển khu đô thị mới
3. Kiểm soát về quy hoạch xây dựng khu đô thị và kế hoạch phát triển dự án
3.1 Quản lý quy hoạch phát triển và xây dựng khu đô thị mới
3.2 Kế hoạch phát triển dự án khu đô thị mới
3.3 Nội dung cấp giấy chứng nhận QH và cấp giấy phép XD
3.3.1 Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
3.3.2 Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng
4. Kiểm soát về khai thác và sử dụng đất
4.1 Đối với giao đất và cho thuê đất
4.2 Thu hồi đất và quyết định đền bù, tái định cư
4.2.1 Lập phƣơng án bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ
4.2.2 Quyết định thu hồi đất, phê duyệt và thực hiện phƣơng án bồi
thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ, giao đất, cho thuê đất
4.3 Nội dung cấp giấy chứng nhận Quyền sd đất và Lập hồ sơ địa chính
4.3.1 Đất phát triển các dự án khu đô thị mới
4.3.2 Đăng ký đất đai
4.3.3 Lập và quản lý hồ sơ địa chính
4.3.4 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
5. Kiểm soát về khai thác và sử dụng các công trình phục vụ đô thị
5.1 Giao thông
5.2 Cấp nước
5.3 Thoát nước
5.4 Cấp điện – Cáp thông tin
5.5 Công trình cấp năng lượng, chiếu sáng đô thị
6. Kiểm soát về Công trình ngầm
6.1 Quản lý không gian ngầm
6.2 Quản lý xây dựng công trình ngầm
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 7
Lớp : QL 1001
7. Kiểm soát cây xanh, công viên, cảnh quan tự nhiên và mặt nƣớc
8. Kiểm soát về môi trƣờng
8.1 Kiểm soát các nguồn gây ô nhiễm
8.2 Giải pháp thu gom xử lý chất thải các loại
C. QUẢN LÝ ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH
1. Các lĩnh vực và dự án đầu tƣ
1.1 Các loại dự án đầu tư
1.2 Chủ đầu tư, quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án
1.2.1 Chủ đầu tƣ dự án khu đô thị mới
1.2.2 Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tƣ
1.3 Lập dự án đầu tư khu đô thị mới
1.4 Nội dung chủ yếu của hồ sơ dự án khu đô thị mới
2. Các giải pháp và cơ chế tài chính
2.1 Quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới
2.2 Ban hành chính sách huy động các nguồn vốn
2.3 Các nguồn thu, chi của Tổ chức phát triển quỹ đất đô thị
3. Tổ chức đấu thầu và quản lý tƣ cách pháp nhân
3.1 Đấu thầu dự án
3.2 Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự án
3.3 Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
1. Phân cấp quản lý đô thị
2. Nhiệm vụ - Quyền hạn của các cơ quan quản lý các cấp
2.1 Các cơ quan Chính phủ
2.2 Các Bộ, ngành Trung ương
2.3 UBND các cấp
3. Nhiệm vụ - Quyền hạn của các cơ quan chuyên môn
3.1 Thực hiện pháp luật Quản lý Nhà nước ngành Xây dựng
3.2 Quản lý kiến trúc, quy hoạch và phát triển đô thị
3.3 Quản lý xây dựng các công trình
3.4 Quản lý nhà ở, công thự trụ sở làm việc
3.5 Quản lý công trình công cộng đô thị, cụm dân cư nông thôn
3.6 Quản lý công nghiệp vật liệu xây dựng
E. QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN – TỔ CHỨC THANH TRA
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 8
Lớp : QL 1001
1. Quản lý tiến độ thực hiện xây dựng công trình và các vấn đề phát sinh
1.1 Quản lý thực hiện tiến độ
1.2 Giải pháp giải quyết các vấn đề phát sinh
1.2.1 Các phát sinh thƣờng thấy
1.2.2 Biện pháp tháo gỡ
2. Trình và lập điều chỉnh QHCT XD
2.1 Tổng hợp các yêu cầu cần điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
2.2 Tổ chức Lập và Trình duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
2.3 Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
3.1 Nội dung thanh tra, kiểm tra
3.2 Phân công trách nhiệm và tổ chức thanh tra
F. CÔNG TÁC SAU KHI HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
1. Hoàn thành, chuyển giao, khai thác sử dụng công trình
1.1 Hoàn thành công trình
1.2 Hoàn thành toàn bộ dự án
1.3 Chuyển giao công trình
1.4 Chuyển giao quản lý hành chính
2. Kinh doanh trong dự án và trách nhiệm sau kinh doanh
2.1 Chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất
2.2 Cho thuê công trình
2.3 Chuyển nhượng công trình
2.4 Dịch vụ quản lý nhà chung cư
3. Khuyến khích, ƣu đãi trong Khu đô thị mới
3.1 Khuyến khích
3.2 Hỗ trợ ưu đãi
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
1. Tồn tại
2. Kiến nghị
2.1 Kiến nghị về Đề tài nghiên cứu
2.2 Kiến nghị về Đồ án tốt nghiệp
3. Kết luận
TÀI LIỆU THAM KHẢO.
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 9
Lớp : QL 1001
BẢN VẼ.
PHẦN MỞ ĐẦU
I. LÝ DO VÀ SỰ CẦN THIẾT QUẢN LÝ QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU
DÂN CƢ CHẠP KHÊ.
1. Từ chủ trƣơng của nhà nƣớc yêu cầu quy hoạch chung thành phố đối với thị xã
Uông Bí:
- Thị xã Uông Bí nằm ở trung tâm tam giác kinh tế Hà Nội – Hải Phòng –
Quảng Ninh; nằm trên quốc lộ 10, quốc lộ 18A cùng với giao thông đƣờng thuỷ,
đƣờng sắt, là đầu mối giao thông quan trọng của vùng Đông Bắc… nên có vị trí hết
sức thuận lợi trong việc phát triển KT-XH. Thị xã có diện tích 253 km2, với số dân
151.072 ngƣời (tháng 6/2009); là trung tâm công nghiệp, du lịch, y tế và đào tạo
của tỉnh Quảng Ninh; là trung tâm Phật giáo – Thiền phái Trúc Lâm VN…
- Tổng diện tích tự nhiên Thị xã 255,94km2, chiếm 4,3% tổng diện tích tự
nhiên tỉnh Quảng Ninh. Dân số Thị xã 100.950 ngƣời (2006), mật độ dân số trung
bình 394 ngƣời/km2, Thị xã gồm 7 phƣờng và 4 xã.
- Thị xã Uông Bí đƣợc Chính phủ công nhận là đô thị loại III năm 2008; đây là
một tiền đề và là sự khẳng định phát triển nói chung của thị xã Uông Bí cũng nhƣ
tỉnh Quảng Ninh. Là một địa phƣơng có nhiều thế mạnh và tiềm năng trong công
nghiệp, du lịch tâm linh với các đầu mối giao thông đƣờng bộ thuận lợi, tài nguyên
khoáng sản phong phú.
- Với những tiềm năng , thế mạnh đƣợc bộc lộ, Uông Bí đang trên con đƣờng
trở thành một trong những đô thị công nghiệp, dịch vụ, du lịch và là đầu mối giao
lƣu quan trọng giữa vùng Duyên hải phía Bắc với tỉnh Quảng Ninh. Xét một cách
toàn diện về các mặt: KT-XH, văn hoá, giáo dục, an ninh quốc phòng, chức năng
đô thị… thị xã Uông Bí đã đáp ứng đƣợc điều kiện theo Nghị định 42 của Chính
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 10
Lp : QL 1001
ph tin ti thnh lp thnh ph Uụng Bớ. Khi ú mt dõn s ca thnh ph
s tng lờn v cn thit phi cú nhng khu dõn c ỏp ng c nhu cu v nh
ca ngi dõn.
2. T yờu cu quy hoch chung qun i vi phng
- D bỏo dõn s - lao ng v s dng lao ng th xó n nm 2020, t l tng
dõn s t 2011- 2010 la 0,90%, nm 2020 dõn s th xó l 114.759 ngi . Trong
ú phng Trng Vng l mt trong nhng phng cú dõn c ụng nht th xó
Uụng Bớ, ũi hi nhu cu v nh ca ngi dõn v cỏn b cụng nhõn cm cụng
nghip Chp Khờ trong tng lai.
3. T cỏc yờu cu phỏt trin kinh t - xó hi ca phng v qun lý xõy dng ụ
th.
- Phng Trng Vng l a bn thun li v v trớ, a hỡnh phỏt trin khu
dõn c. Cm cụng nghip Chp Khờ l mt trong nhng cm cụng nghip nm
trờn a bn phng.
- Theo kế hoạch phát triển của cụm công nghiệp Chạp Khê, dự kiến đến năm
2010 cụm công nghiệp sẽ đ-ợc quy hoạch mở rộng để thành lập Khu công nghiệp,
hoàn thành đầu t- hạ tầng và lấp đầy giai đoạn I. Số lao động làm việc tại Khu công
nghiệp dự kiến khoảng 1650 ng-ời. Do đó đòi hỏi nhu cầu về nhà ở cho cán bộ
công nhân viên ngày càng tăng.
II. GII THIU CHUNG TI
1. Tờn ti : Gii phỏp qun lý quy hoch xõy dng ụ th, khu dõn c cm
cụng nghip Chp Khờ.
2. Mc tiờu nghiờn cu qun lý quy hoch xõy dng :
+ Mc tiờu chung :
- Cụ thể hoá kế hoạch đầu t- xây dựng nhà ở cho cán bộ công nhân viên làm việc
tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hàng năm và đến năm
2010.
- Hoàn chỉnh cơ cấu quy hoạch Khu công nghiệp nói riêng và quy hoạch thị
xã Uông Bí nói chung.
- Tạo quỹ đất để đầu t- xây dựng khu ở theo quy hoạch đáp ứng một phần
nhu cầu nhà ở của các tầng lớp dân c- trong thị xã, tạo quỹ đất tái định c-
cho các dự án đầu t- trên địa bàn thành phố, xây dựng các công trình công
cộng của khu tự xây và tự cải tạo theo quy hoạch mới góp phần thúc đẩy
nhanh tốc độ phát triển đô thị của th xó Uụng Bớ.
- Xây dựng một khu ở cho cán bộ công nhân viên có quy mô hoàn chỉnh,
hiện đại, đầy đủ và đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đáp
ứng nhu cầu phát triển kinh tế, văn hoá xã hội của thị xã Uông Bí.
+ Mc tiờu c th :
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 11
Lp : QL 1001
- Đảm bảo sự thống nhất về kiến trúc trong tổng thể quy hoạch đồng thời vẫn
phải kết hợp chặt chẽ với hiện trạng xây dựng thực tế, phục vụ cho yêu cầu
dân sinh, về tr-ớc mắt cũng nh- trong t-ơng lai
3. Nhim v ti qun lý quy hoch xõy dng :
+ Nhim v qun lý chung :
- Đánh giá đặc điểm hiện trạng tự nhiên, hạ tầng kỹ thuật, dân c- trong khu
vực và phạm vi nghiên cứu.
- Lập cơ sở pháp lý và căn cứ pháp lý theo quy định.
- Xác định tính chất,dân số, quy mô sử dụng đất.
- Xác định hệ thống giao thông và hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
+ Nhim v qun lý c th ca phng:.
- Làm chính xác những quy định của đồ án QHC xây dựng.
- Đánh giá thực trạng xây dựng và khả năng sử dụng quỹ đất hiện có và quỹ
đất dự kiến phát triển.
- Tập hợp và cân đối các yêu cầu đầu t- cải tạo và xây dựng tại khu đất quy
hoạch.
- Xây dựng mặt bằng sử dụng đất đai, quy định chế độ quản lý sử dụng đất
đai cho các đối t-ợng sử dụng.
- Nghiên cứu đề xuất: Các định h-ớng kiến trúc và bảo vệ cảnh quan đô thị,
các giải pháp cải tạo và xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
- Nghiên cứu phân kỳ đầu t- cải tạo và xây dựng.
- Xác định chỉ giới đ-ờng đỏ và chỉ giới xây dựng các đ-ờng phố.
- Soạn thảo quy chế QLXD
III. PHNG PHP NGHIấN CU QUN Lí QUY HOCH XY DNG.
1. Phng phỏp nghiờn cu qun lý QHXD :
- Thu nhp ti liu ỏn, d ỏn ó nghiờn cu trờn a bn
- iu tra quan sỏt thc a ( chp nh, nghi chộp, phng vn)
- Thu thp s liu ó thng kờ ti cỏc n v
- Nghiờn cu thụng tin trờn sỏch bỏo, internet
- Phõn tớch, x lý, tng hp cac s liu bng cỏc phng phỏp SWOT, GIS,
thng kờ.
2. Trỡnh t nghiờn cu :
- Phn I : Cỏc cn c phỏp lý liờn quan v qun lý quy hoch xõy dng ụ th
- Phn II : ỏnh giỏ c im hin trng v ni dung c bn ỏn quy hoch
chi tit khu dõn c cm cụng nghip Chap Khờ.
- Phn III : Gii phỏp qun lý QHXD kim soỏt phỏt trin ụ th v t chc
thc hin qun lý QHXD ụ th
3. S , cu trỳc ti :
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 12
Lớp : QL 1001
Đặt vấn đề nghiên cứu, lý do và sự cần
thiết nghiên cứu đề tài
ĐỀ TÀI: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ QHXD ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƢ CỤM
CÔNG NGHIỆP CHẠP KHÊ
Mục tiêu nghiên
cứu đề tài
Trình tự - kết quả
nghiên cứu đề tài
Nhiệm vụ nghiên cứu , phƣơng
pháp nghiên cứu đề tài
Nội dung nghiên cứu đề tài về giải pháp
quản lý QHXD đô thị
I. Các căn cứ pháp lý liên quan về quản lý QHXD đô thị
Căn cứ pháp
luật chung
Các căn cứ văn bản trực
tiếp quản lý đô thị
Hệ thống tiêu
chuẩn quy phạm
II. Đánh giá đặc điểm hiện trạng, nội dung cơ bản đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng khu dân cƣ cụm công nghiệp Chạp Khê.
Vị trí lịch
sử, đặc
điểm hiện
trạng
Các chỉ tiêu
Quy hoạch
kinh tế, kỹ
thuật, xã hội
Đánh giá
tổng hợp
SOWT, nhận
xét đồ án
QHCTXD
Quy hoạch
sử dụng đất,
kinh tế - xã
hội
Quy
hoạch hạ
tầng thuật
III. Đánh giá đặc điểm hiện trạng, nội dung cơ bản đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng khu dân cƣ cụm công nghiệp Chạp Khê.
Tổ chức quản
lý nhà nƣớc
về QHXD đô
thị
Quy định
kiểm soát
phát triển
đô thị
Quy định quản
lý QHXD đô
th`ị theo đồ án
QHCT
Quản lý
đầu tƣ và
tài chính
đô thị
Xây dựng kế
hoạch thực
hiện và thanh
tra kiểm tra
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 13
Lp : QL 1001
NI DUNG TI
PHN I
CC CN C PHP Lí LIấN QUAN V QUN Lí QHXD ễ
TH
I. PHP LUT CHUNG.
1. Cỏc lut c bn :
- Lut xõy dng s 16/2003/QH11
- Lut quy hoch ụ th: 30/2009/QH12
- Lut nh :65/2005/QH11
- Lut t ai v lut b sung lut t ai:2003
- Lut bo v mụi trng:52/2005
2. Cỏc ngh nh , thụng t hng dn :
- Ngh nh:08/2005 N CP quy nh v quy hoch xõy dng
- Ngh nh:29/2008 N-CP quy nh v khu cụng nghip, khu ch xut v khu
kinh t
- Ngh nh:12/2009 N-CP :qun lý d ỏn ụ th
- Ngh nh:72/2001 N-CP : phõn cp qun lý ụ th
- Ngh nh:04/2009 N - CP s dng t to vn c s h tng
- Thông t- số 07/2008/TT-BXD ngày 07/04/2008 của Bộ Xây dựng h-ớng dẫn lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
- Quy định nội dung thể hiện bản vẽ , thuyết minh đối với Nhiệm vụ và đồ án Quy
hoạch xây dựng ban hành theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008
của Bộ tr-ởng Bộ Xây dựng;
3. Cỏc quyt nh ch th :
- Công văn số 5916/UBND- QH2 ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc Doanh nghiệp t- nhân Xuân Lãm đề nghị lập quy hoạch, dự án đầu t- kinh
doanh hạ tầng Khu dân c- , nhà ở công nhân Cụm công nghiệp chạp Khê tại
ph-ờng Tr-ng V-ơng, thị xã Uông Bí;
- Công văn số 57/SXD- QH ngày 15/1/2008 của Sở xây dựng về việc liên ngành
báo cáo việc Doanh nghiệp t- nhân Xuân Lãm đề nghị lập quy hoạch, dự án đầu t-
kinh doanh hạ tầng Khu dân c- , nhà ở công nhân Cụm công nghiệp chạp Khê tại
ph-ờng Tr-ng V-ơng, thị xã Uông Bí;
- Công văn số 460/UBND- QH2 ngày 01/2/2008 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc Doanh nghiệp t- nhân Xuân Lãm đề nghị lập quy hoạch, dự án đầu t- kinh
doanh hạ tầng Khu dân c- , nhà ở công nhân Cụm công nghiệp chạp Khê tại
ph-ờng Tr-ng V-ơng, thị xã Uông Bí;
- Công văn số 67/SXD- QH ngày 26/2/2008 của Sở xây dựng về việc trình duyệt địa
điểm nghiên cứu lập quy hoạch, dự án đầu t- kinh doanh hạ tầng Khu dân c- , nhà
ở công nhân Cụm công nghiệp chạp Khê tại ph-ờng Tr-ng V-ơng, thị xã Uông Bí;
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 14
Lp : QL 1001
- Quyết định số 727/QĐ- UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh Quảng Ninh
V/v phê duyệt địa điểm xây dựng Khu dân c-, nhà ở công nhân Cụm công nghiệp
chạp Khê tại phường Trưng Vương, thị xã Uông Bí;
- Bản đồ đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500 lập theo ph-ơng pháp toàn đạc, hệ toạ độ, cao
độ nhà nước VN2000, kinh tuyến trục 107 45 do văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất- Sở Tài nguyên Môi tr-ờng thực hiện tháng 3/2008;
II. H thng tiờu chun, quy phm
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng ban hành theo Quyết định
số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/ 04/2008 của Bộ tr-ởng Bộ xây dựng;
2. Quy chum quc gia v quy hoch xõy dng ụ th nụng thụn QCVN 14: 2009/
BXD
3. Tiờu chun quy phm v XD h tng k thut v VSMT:
- Theo Quyt nh s 04/2008/Q-BXD ngy 03/4/2008 B xõy dng) v Tiờu
chun quy pahjn v XD h tng k thut.
- Lut Tiờu chun v Quy chun k thut s 68/2006/QH11.
- Quy chun k thut quc gia QCVN 03: 2009/BXD v phõn loi, phõn cp cụng
trỡnh xõy dng dõn dng, cụng nghip v h tng k thut ụ th .
Nhng tiờu chun, quy chun v v sinh mụi trng.
4. Tiờu chun quy phm v cỏc ngnh kinh t - k thut khỏc:
- Lut Tiờu chun v Quy chun k thut s 68/2006/QH11.
- iu l v cụng tỏc tiờu chun húa.
III. Cỏc ti liu cn c trc tip qun lý QHXD
1. Các nguồn tài liệu, số liệu.
- Các số liệu về điều kiện tự nhiên và hiện trạng theo tài liệu của thành phố Hạ
Long và điều tra thực tế.
- Các số liệu về lao động theo quy hoạch Cụm công nghiệp Chạp Khê đã phê duyệt.
2.3 Cỏc ti liu cn c trc tip qun lý quy hoch xõy dng
2.3.1 Cỏc ngh quyt, vn bn chớnh quyn a phng thụng qua
Căn cứ Quyết định số 669/2002/QĐ-UB ngày 08/02/2002 của UBND tỉnh Quảng
Ninh v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Uông Bí giai đoạn 2001-
2020.
Căn cứ theo hiện trạng và các số liệu sơ bộ, các nhu cầu cần thiết của nhân dân, các
yêu cầu cấp bách phục vụ cho công tác quản lý của địa ph-ơng.
Căn cứ Quyết định số 03 /2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 Ban hành quy
định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch
Xây dựng.
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 15
Lp : QL 1001
Căn cứ Công văn số 3020/UBND-QH2 ngày 23/07/2008 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc Công ty cổ phần Đầu t- và Xây dựng 18.1 lập quy hoạch, đầu t- xây
dựng Khu đô thị Công Thành tại thôn Bí Trung, thị xã Uông Bí.
Các văn bản, tài liệu, bản đồ của dự án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã
Uông Bí đến năm 2025 đang đ-ợc nghiên cứu.
2.3.2 Cỏc ti liu v QHXD c c quan cú thm quyn phờ duyt
Căn cứ Luật xây dựng đã đ-ợc Quốc hội n-ớc Công hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-
CP ngày 05/5/2000, Nghị định số 07/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc Ban hành,
sửa đổi bổ sung Qui chế Quản lý Đầu t- và xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ Xây dựng v/v
ban hành định mức chi phí Quy hoạch xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ v/v h-ớng
dẫn các quy định của luật xây dựng về quy hoạch xây dựng
Căn cứ Thông t- số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ Xây dựng h-ớng dẫn
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
2.3.3 Cỏc ti liu, s liu, bn do c quan cú liờn quan cp
Các bản đồ số liệu do Sở TNMT Tỉnh Quảng Ninh cung cấp gồm: các bản đồ trích
lục, các hồ sơ bản vẽ về sử dụng đất...
2. Các cơ sở bản đồ.
- Bản đồ đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500 lập theo ph-ơng pháp toàn đạc, hệ toạ độ,
cao độ nhà nước VN2000, kinh tuyến trục 107 45 do văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất- Sở Tài nguyên Môi tr-ờng thực hiện tháng 3/2008.
TểM LI : Tng s cỏc vn bn phỏp lý cn thit v ti thiu ỏp dng
qun lý QHXD nh sau :
+ Tng s cỏc lut c bn : 5 lut chớnh
+ Tng s cỏc tiờu chun - quy phm : B tc- qp
+ Tng s cỏc vn bn qun lý trc tip : vn bn.
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 16
Lớp : QL 1001
PHẦN II
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐỒ ÁN QHCT KHU DÂN CƢ
CỤM CÔNG NGHIỆP CHẠP KHÊ
Đồ án quy hoạch chi tiết khu dân cƣ cụm công nghiệp Chạp Khê do công ty cổ
phần tập đoàn Đông Dƣơng Hạ Long lập vào năm 2008, hiện tại đang triển khai
A. VỊ TRÍ – LICH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG
KHU VỰC
I. VỊ TRÍ - PHẠM VI – QUY MÔ.
Vị trí quy hoạch khu đất.
1. Vị trí địa lý : khu đất nằm ở phía Đông Nam phƣờng Trƣng Vƣơng thị xã
Uông Bí
2. Phạm vi ranh giới :
Phạm vi nghiên cứu quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cƣ, nhà ở công
nhân cụm công nghiệp Chạp Khê tại phƣờng Trƣng Vƣơng thị xã Uông Bí
đƣợc xác định nhƣ sau :
- Phía Bắc giáp với kênh N2.
- Phía Nam giáp với cảng kinh doanh vận chuyển hàng hoá Cụm công nghiệp
Chạp Khê.
- Phía Đông giáp với đƣờng Uông Bí – Sông Chanh.
- Phía Tây giáp với khu dân cƣ hiện có.
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 17
Lớp : QL 1001
3. Quy mô dân số, mật độ dân cư, diện tích đất đai :
- Diện tích đất quy hoạch khu đất : 280057 m2 (28,0057ha).
- Hiện nay trong khu vực chỉ có 56 hộ dân. Mỗi hộ có khoảng 3-5 khẩu, mật độ
dân cƣ : 1250.25m2/ngƣời.
4. Lịch sử hình thành – phát triển, truyền thống văn hóa :
- Trƣớc năm 1975, khu đất vẫn là đất hoang hóa
- Sau năm 1975, một số hộ gia đình chuyển đến khai hoang và làm nông nghiệp,
dần dần hình thành lên khu dân cƣ nhƣ hiện nay.
- Hầu hết ngƣời dân trong khu vực theo đạo Phật.
II. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Khí hậu
- Là khu vực mang đặc điểm của khí hậu nhiệt đới, gió mùa với đặc thù chung
của vùng Bắc Bộ là nóng ẩm mƣa nhiều. Mùa khô bắt đầu tƣ tháng 12 tới tháng 3
năm sau, mùa mƣa bắt đầu tƣ tháng 6 tới tháng 9, các tháng 10, 11 là các tháng
chuyển mùa. Mùa mƣa 85% lƣợng mƣa đổ dồn vào các trận mƣa lớn, mùa khô
lƣợng mƣa rải đều vào các trận mƣa nhỏ.
- Chịu ảnh hƣởng của tình hình khí hậu cung trong tiểu vùng vịnh Bái Tử Long
theo bản đồ phân khu khí hậu là khí hậu ven biển ôn hoà do ảnh hƣởng của biển,
nhiệt độ biến đổi đột ngột, chênh lệch hàng năm không nhiều, thời gian nắng nhất
từ tháng 6 tới tháng 9, lạnh nhất khoảng tháng 12 tới tháng 1.
a.Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm là 19oC-21oC.
- Nhiệt độ trung bình mùa hè là 28oC – 29oC.
- Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối là 38,8oC.
- Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối là 4oC.
- Độ ẩm tƣơng đối lớn và thay đổi hàng năm từ 77% - 82%.
b. Mưa : Theo số lệu thống kê và báo cáo khí tƣợng thuỷ văn lƣợng mƣa bình
quân hàng năm là 2229mm.
- Mùa mƣa kéo dài trong tháng 6 từ tháng 5 tới tháng 10, chiếm 75-85% tổng
lƣợmg mƣa cả năm, tháng có lƣợng mƣa lớn nhất là tháng 7 và tháng 8.
- Mùa mƣa ít nhất từ tháng 11 năm trƣớc đến tháng 4 năm sau, lƣợng mƣa chỉ
chiếm 15-25% lƣợng mƣa cả năm. Tháng có lƣợng mƣa ít nhất là tháng 12 và
tháng 1.
- Lƣợng mƣa lớn nhất trung bình trong năm là tháng 8: 550.8mm.
- Lƣợng mƣa ít nhất trung bình trong năm là tháng 12: 17.7mm.
- Lƣợng mƣa tháng lớn nhất là 1257mm.
- Lƣợng mƣa ngày lớn nhất là 448mm.
c. Độ ẩm, không khí :
Độ ẩm không khí từ 81-83%
d. Gió :
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 18
Lp : QL 1001
- Giú cú 2 hng ch o, giú thi theo mựa chớnh: giú ụng Bc v giú ụng
Nam.
- T thỏng 10 n thỏng 4 nm sau giú thnh hnh l giú ụng Bc, tc giú 2-
4m/s, giú mựa ụng Bc trn v theo t, tc giú trong nhng t giú mựa
ụng Bc t ti cp 5-6.
- T thỏng 5 n thỏng 9 thnh hnh giú Nam v ụng Nam. Giú cú nhiu hi
nc. Tc giú trung bỡnh 2-4m/s, cp 2-3, cú khi ti cp 5-6.
- Bóo xut hin t thỏng 5 thỏng 10, thỏng cú nhiu bóo l thỏng 7,8. Bóo
thng xy ra sm hn cỏc khu vc min Bc.
2. a hỡnh a cht thu vn
a. a hỡnh :
Địa hình tự nhiên là vùng đất nông nghiệp xen lẫn khu dân c- th-a thớt ,
h-ớng dốc chính của địa hình từ Bắc h-ớng về Nam và từ Tây h-ớng về Đông.
Độ dốc địa hình là rất nhỏ. Phía Bắc, Tây có dân c- hiện trạng cốt cao độ cao từ
4.3m-5.5m, còn lại là đất nông nghiệp ao, hồ, cao độ thấp nhất- 0.32 (ao,hồ), cao
nhất +5.50m (đất trồng hoa màu).
- Nhìn chung địa hình thuận lợi cho việc lập quy hoạch khu ở vì chỉ bị chia cắt
bởi 2 cao độ tự nhiên chính giữa khu dân c- hiện trạng, khu trồng hoa màu với
khu ruộng trồng lúa và độ chênh cốt là rất nhỏ.
b. Thu vn:
Khu vc giỏp sụng Uụng nờn chu nh hng trc tip ch thu vn ca
sụng Uụng.
c. iu kin a cht:
Qua kho sỏt s b, a cht ca khu vc ny hu ht l si sn, cui si, cỏt
sột. Khu vc trng rung lỳa, hoa mu cú lp bựn hu c do bi lng.
3. Cnh quan thiờn nhiờn :
Qua quan sỏt, 2phớa ụng v Bc ca khu vc giỏp sụng Uụng v nỳi.
III. C IM HIN TRNG KINH T - DN C - LAO NG
- Dõn s hin trng : 224 ngi
- a phn ngi dõn trong vựng lm nụng nghip, trng lỳa v hoa mu, thu
nhp thp, bỡnh quõn u ngi 675.000/ngi/thỏng.
IV. C IM HIN TRNG S DNG T - H TNG X HI H
TNG K THUT MễI TRNG.
1. Hin trng s dng t :
- t trong quy hoch ch yu l t trng lỳa v hoa mu, t chim t l
thp
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 19
Lp : QL 1001
Hỡnh1: t trng lỳa.
Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất:
stt Loại đất Diện tích(m2) tỉ lệ(%)
I Đất ở dân c- (56 hộ) 38594
13.78
II Đất nông nghiệp 178091,5 63,69
1 Đất trồng lúa 171532
61,24
2 Đất trồng màu 6559,8 2,45
III Đất ch-a sử dụng 1559 0,53
IV Mặt n-ớc(ao, m-ơng) 37717 13,45
V Đất đ-ờng bê tông 764,5
0,25
VI Đ-ờng đất+ đất khác 23331 8,3
Tổng 280057 m2
=28.0057 ha
100
2. Hin trng cụng trỡnh h tng xó hi ( nh , giỏo dc, y t, dch v cụng
cng, cụng viờn, nh th, nh vn hoỏ, di tớch lch s..)
Hin ti trong khu vc khụng cú cỏc cụng trỡnh cụng cng : giỏo dc, y t,
nh vn húa, khu ngha trang.
Nh :
- Tng cao trung bỡnh : 1,5 tng ( t 1- 2 tng )
Nh 1 tng : 40 h
Nh 2 tng : 16
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 20
Lớp : QL 1001
Hình 2: Hiện trạng nhà ở.
Bình quân đất ở : 172.3 m
2
/ngƣời quá cao so với chỉ tiêu sử dụng đất trung
bình tối đa của tỉnh Quảng Ninh là 50 m
2
/ngƣời
- Mật độ xây dựng là thấp : 13,8% so với diện tích khu đất
- Nhà ở đƣợc xây dựng sau năm 1975, cho đến bây giờ đã đƣợc nâng cấp, cải
tạo và xây mới.
-
, ao. , c
500 - 700 m2 .
- Trong khu vực có một số nhà biệt thự có diện tích lớn, kiến trúc đẹp, mới
xây vài năm gần đây.
3. Hiện trạng công trình hạ tầng kỹ thuật – môi trường
a. Hiện trạng mạng lưới và các công trình giao thông.
- Chủ yếu là đƣờng đất, có một số đƣờng ngõ trong khu dân cƣ là đƣờng bê tông
nhƣng quy mô mặt cắt nhỏ 2m.
Hình 3: Hiện trạng giao thông.
- Đƣờng Uông bí sông Chanh là đƣờng đất rộng 6m nằm ở phía Đông của khu
vực nghiên cứu.
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 21
Lớp : QL 1001
Hinh 4: Đường Cầu Chanh – Uông Bí
b. Hiện trạng nền xây dựng.
- Khu đất quy hoạch chủ yếu là khu đất nông nghiệp trồng lúa, hoa màu vì vậy
cần tôn nền để xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và làm đất ở. Cao độ san nền căn
cứ vào cốt cao độ khu dân cƣ hiện trạng và các quy hoạch giáp ranh đã đƣợc
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch.
c. Hiện trạng cấp nước .
- Hiện trong khu vực chƣa có hệ thống cấp nƣớc sạch.
- HiÖn tr¹ng khu vùc cã 1 tr¹m b¬m cÊp n-íc cho ruộng, 1 bÓ n-íc ngÇm ®Ó cÊp
cho d©n c- quanh vïng.
Hình 5: trạm bơm nước. Hình 6: Mương dẫn nước.
d. Hiện trạng cấp điện.
- Hiện trong khu vực không có trạm biến áp. Có tuyến đƣờng cấp điện 0.4kv đi
nổi.
Gii phỏp qun lý quy hoch XD chi tit khu dõn c Chp Khờ Uụng Bớ - QN
Sv: Nguyn Vit Tun V Long Page 22
Lp : QL 1001
Hỡnh 7: ng dõy in.
e. Hin trng thoỏt nc ma.
- Khu đất quy hoạch chủ yếu là đất ruộng lúa gồm các bờ đất và các rãnh nhỏ là
m-ơng thuỷ lợi, phía Tây Nam giáp với Sông Uông,Phía Bắc khu đất có con
m-ơng thoát n-ớc rộng 6-7m rất thuận lợi cho việc thoát n-ớc mặt.
- Ch cú h thng rónh ti, tiờu phc v sn xut nụng nghip, khi ma nc
chy theo dc t nhiờn, dc nn hin trng thoỏt v phớa sụng Uụng.
f. Hin trng thoỏt nc thi v v sinh mụi trng :
- Nc thi sinh hot c thi trc tip ra ao,h, hoc h thng rónh nh ri ra
sụng. Gõy ụ nhim ngun nc.
Hỡnh 8: Thoỏt nc thi.
- Rỏc thi sinh hot c cỏc gia ỡnh gom li ra trc ca, hng ngy cú
ngi ca cụng ty v sinh mụi trng i thu gom.
tóm lại : Khu t cú nhiu thun li cho vic xõy dng mt khu dõn c ụ
th mi hin i.
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 23
Lớp : QL 1001
B. ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH SWOT VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TÁC
ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI
I. Đánh giá – phân tích SWOT và các yếu tố cần giải quyết
Bảng đánh giá phân tích SWOT ( theo 10 vấn đề ):
Stt Problem
Vấn đề
Strengths
Mặt mạnh
Weakneses
Mặt yếu
Opportunities
Cơ hội
Threatens
Thách thức
1 Vị trí Thuận
lợi cho
việc hình
thành khu
dân cƣ
Không nằm
gần trung
tâm thị xã,
Có cơ hội
thu hút rất
nhiều dân cƣ.
Có điều kiện
để phục vụ
tốt các nhu
cầu về đời
sống của dân
cƣ vì khu vực
có vị trí ở
gần các công
trình phục vụ
an sinh xã
hội, vui chơi
giải trí…
Nằm trong
quá trình
chuyển đổi
lớn của Thị
xã Uông Bí.
2
Lịch sử, truyền
thống văn hóa
Còn tồn tại
văn hóa
làng xã
3
Dân số, lao động
nông nghiệp
- Số dân ở
độ tuổi lao
động
tƣơng đối
cao.
Lực lƣợng
lao động
đang đƣợc
tri thức
hoá một
cách mạnh
mẽ, trình
độ ngƣời
lao động
đang đƣợc
Đa phần là
lao động
nông
nghiệp, lên
ngoài việc
đền bù giải
phóng còn
phải tìm
cách để
ngƣời dân
sau giải
phóng có
việc làm
Lực lƣợng
lao động này
có xu thế tiếp
cận với khoa
học kỹ thuật.
Khu công
nghiệp tạo
điều kiện
việc làm cho
dân cƣ.
Đảm bảo về
đời sống, an
ninh, mức
độ hoà
nhập…của
các thành
phần lao
động trong
khu công
nghiệp.
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 24
Lớp : QL 1001
nâng cao.
Số lao
động nhập
cƣ đang
tăng lên
tạo nguồn
lao động
dồi dào.
4
Kinh tế xã hội Đời sống
dân cƣ
ngày càng
cao.
Sự phân hoá
giàu nghèo
ngày cành rõ
rệt.
Góp phần
vào sự phát
triển chung
của thị xã.
Thúc đẩy tốc
độ đô thị hoá
của thị xã.
Đảm bảo
đời sống
dân cƣ khi
mà sự cạnh
tranh của
nền kinh tế
thị trƣờng.
5
Kiến trúc cảnh
quan
6
Sử dụng đất Phần lớn
là đất nông
nghiệp lên
thuân lợi
cho việc
giải phóng
mặt bằng
Còn một số
nhà dân
Có thể phát
huy hoàn
diện tích đất
của khu vực.
Sự phối hợp
giữa chính
quyền, nhà
quy hoạch
và ngƣời
dân.
7
Giao thông Thuận lợi
cho giao
thông đối
nội và đối
ngoại
Do đƣờng
vào khu dân
cƣ chủ yếu
là đƣờng đất
nên gây khó
khăn cho
việc vận
chuyển
nguyên vật
liệu phục vụ
xât dựng.
Phát triển
đƣợc cả về
đƣờng thuỷ
và đƣờng bộ
Chủ yếu là
đƣờng đất
lên phải đầu
tƣ xây mới
hoàn toàn,
8
Cấp thóat nƣớc Độ dốc
nền tự
nhiên dốc
ra sông
Chủ yếu là
kênh mƣơng
nhỏ cấp
nƣớc cho
Có nguồn
cấp nƣớc
sạch chất
lƣợng tốt.
Việc xử lý
nƣớc để
đảm bảo tốt
chất lƣợng
Giải pháp quản lý quy hoạch XD chi tiết khu dân cư Chạp Khê – Uông Bí - QN
Sv: Nguyễn Việt Tuấn – Vũ Long Page 25
Lớp : QL 1001
Uông ruộng lên
phải xây
mới hoàn
toàn
Thoát nƣớc
mặt và nƣớc
mƣa rất tốt vì
nằm gần
sông.
nƣớc cung
cấp và việc
xử lý tốt
nguồn nƣớc
thải từ khu
dân cƣ, khu
công
nghiệp, và
nƣớc mƣa.
9
Môi trƣờng, cây
xanh
Vấn đề vệ
sinh môi
trƣờng
đƣợc quan
tâm .
Khu vực có
khu công
nghiệp nên
tồn tại nguy
cơ gây ô
nhiễm môi
trƣờng.
Đảm bảo
diện tích cây
xanh, mặt
nƣớc.
Vấn đề vệ
sinh môi
trƣờng cần
phải xử lý
triệt để.
10
Cấp điện, thông
tin
Có đƣờng
dây điện đi
nổi
Chƣa có
trạm biến
áp, cần đầu
tƣ xây mới
Có cơ hội
phát triển về
các loại hình
thông tin liên
lạc
Việc giải
quyết về
vấn đề
đƣờng dây
cũ và mới.
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI
1. Quy hoạch chung thành phố, Quy hoạch chung quận đối với khu vực nghiên
cứu:
- Xây dựng Thị xã Uông Bí là một trung tâm công nghiệp khai thác than,
cơ khí, điện, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, trung tâm đào tạo, dạy
nghề tiểu vùng phía Tây của Tỉnh Quảng Ninh. Xây dựng Thị xã thành một
trung tâm du lịch và văn hoá lịch sử tâm linh lớn nhất của Tỉnh. Thị xã phát
triển nhanh theo hƣớng bền vững với cơ cấu kinh tế: công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp – dịch vụ thƣơng mại, du lịch – nông lâm thuỷ sản. Thu hút các
nhà đầu tƣ các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn, khuyến khích
phát triển mạnh các thành phần kinh tế theo hƣớng sản xuất hàng hoá và
nâng cao chất lƣợng dịch vụ thƣơng mại. Đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ
tầng đô thị, chú trọng nâng cao chất lƣợng sự nghiệp văn hoá, giáo dục, y tế,
gia đình, trẻ em và thực hiện tốt các chính sách xã hội. Bảo đảm an ninh
quốc phòng, giữ gìn ổn định chính trị và trật tự an toàn xã hội.
2. QHXD các phƣờng, khu phố xung quanh :