Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đôi nét về hoạt động thu mua Tài chính ở nước ta hiện nay pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.37 MB, 50 trang )



1


PH

N 1: L

I NÓI
ĐẦ
U

M

c dù ho

t
độ
ng cho thuê nói chung và cho thuê tài chính nói riêng
c
ò
n khá m

i l



Vi

t Nam nhưng trên th


ế
gi

i ho

t
độ
ng này xu

t hi

n t


r

t l
âu. V

i xu th
ế
ph
át tri

n c

a lo

i h
ì

nh n
ày

n
ư

c
ta trong nh

ng n
ăm
g

n
đây, tr
ư

c y
êu c

u c

a s

ph
át tri

n v
à
đ


i m

i kinh t
ế
,
đ

h

i nh

p v

i
s

phát tri

n chung c

a kinh t
ế
th
ế
gi

i, B

Tài Chính

đã
ban hành nhi

u văn
b

n s

a
đổ
i, b

xung v

ch
ế

độ
k
ế
toán doanh nghi

p nói chung c
ũ
ng như
ch
ế

độ
i tài chính và k

ế
toán TSCĐ thuê mua tài chính nói riêng cho phù h

p
v

i các chính sách m

i.
V

i mong mu

n t
ì
m hi

u sâu thêm v

m

t khía c

nh c

a ho

t
độ
ng

cho thuê đó là ho

t
độ
ng thuê tài chính
đồ
ng th

i cùng lu

n bàn nh

ng th

c
m

c trong ch
ế

độ
k
ế
toán v

v

n
đề
này, tôi xin m


nh d

n tr
ì
nh bày m

t s


v

n
đ

v

ch
ế

đ

t
ài chính và k
ế
to
án TSCĐ thuê mua tài chính

Vi


t Nam
m
à tôi
đã
sưu t

m nghiên c

u
đượ
c. Tôi th

c hi

n công vi

c này v

i mong
mu

n làm sáng t

nh

ng nghi v

n c

a m

ì
nh và ph

n nào giúp b

n
đọ
c hi

u
r
õ
thêm v

m

t ho

t
độ
ng đang c
ò
n khá xa l

v

i nhi

u ng
ườ

i nhưng l

i r

t
quan tr

ng v

i các doanh nghi

p Vi

t Nam,
đặ
c bi

t là trong hoàn c

nh h

u
h
ế
t các doanh nghi

p

n
ướ

c ta hi

n nay
đề
u thi
ế
u v

n ho

t
độ
ng. T
ì
nh tr

ng
l

c h

u v

công ngh

s

n xu

t d


n
đế
n năng su

t, ch

t l
ượ
ng, ki

u dáng c

a
h

u h
ế
t các doanh nghi

p m

t d

n kh

năng c

nh tranh trên th


tr
ườ
ng, k

c


th

tr
ư

ng trong n
ư

c.

N

i dung
đề
tài mà tôi tr
ì
nh b

y d
ướ
i đây s

g


m các ph

n ch

y
ế
u
sau đây:




2


I
- KHÁI NI

M VÀ PHÂN LO
ẠI
HO

T
ĐỘ
NG THUÊ MUA TÀI
CHÍNH

V
IỆT

NAM
II - CH


ĐỘ
TÀI CHÍNH V

T

CH

C VÀ HO

T
ĐỘ
NG C

A
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH

V
IỆT
NAM
III
- CH


ĐỘ
TÀI CHÍNH V


THU, N

P VÀ QU

N L
Ý
S


D

NG L

PHÍ ĐĂNG K
Ý
VÀ CUNG C

P THÔNG TIN V

GIAO D

CH
B

O
ĐẢ
M VÀ TÀI S

N CHO THUÊ TÀI CHÍNH
IV - K


TO
ÁN HO

T
Đ

NG THU
Ê MUA TÀI CHÍNH
V
- TH

C TR

NG HO

T
ĐỘ
NG THUÊ MUA TÀI CHÍNH, CH


ĐỘ
TÀI CHÍNH
KẾ
TOÁN THUÊ MUA TÀI CHÍNH VÀ PHƯƠNG
H
ƯỚ
NG HOÀN THI

N

Em xin chân thành c

m ơn PGS.TS Nguy

n Th

Đông- ch

nhi

m b


m
ôn K
ế
Toán Tài Chính- Tr
ườ
ng
đạ
i h

c Kinh T
ế
Qu

c Dân,
đã
t


n t
ì
nh
giúp
đỡ
tôi hoàn thành bài vi
ế
t này.
Tuy
đã
r

t c

g

ng, song bài vi
ế
t ch

c không tránh kh

i nh

ng khi
ế
m
khuy
ế
t v


n

i dung. T
ôi mong nh

n
đư

c nh

ng
ý
ki
ế
n
đóng góp c

a b

n
đ

c.


Xin chân tr

ng c


m ơn.









3


PH

N 2: N

I DUNG


I - KHÁI NI

M VÀ PHÂN LO
ẠI
HO

T
ĐỘ
NG THUÊ MUA
TÀI CHÍNH


VI

T NAM:
1. Khái niêm:
Theo h

th

ng chu

n m

c k
ế
toán Vi

t Nam, chu

n m

c s

06 v


Thuê tài s

n, ban hành và công b


theo quy
ế
t
đị
nh s

165/2002/QĐ-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2002 c

a B

T
ài chính, các thu

t ng

trong chu

n
m

c này
đượ
c hi

u như sau:
Thuê tài s

n: Là s


tho

thu

n gi

a bên cho thuê và bên thuê v

vi

c
bên cho thuê chuy

n quy

n s

d

ng tài s

n cho bên thuê trong m

t kho

ng
th

i gian nh


t
đị
nh
để

đượ
c nh

n ti

n cho thuê m

t l

n ho

c nhi

u l

n.
Thu
ê tài chính: Là thuê tài s

n mà bên cho thuê có s

chuy

n giao
ph


n l

n r

i ro va l

i ích g

n li

n v

i quy

n s

h

u tài s

n cho bên thuê.
Quy

n s

h

u tài s


n có th

chuy

n giao vào cu

i th

i h

n thuê.
Thuê ho

t
đ

ng:
Là thuê tài s

n kh
ông ph

i l
à thuê tài chính.
H

p
đ

ng thu

ê tài s

n kh
ông hu

ngang:
Là ho

t
đ

ng thu
ê tài s

n m
à
hai b
ên không th

đơn phương ch

m d

t h

p
đồ
ng, tr

các tr

ườ
ng h

p:
a) Có s

ki

n b

t th
ườ
ng x

y ra như:
- Bên cho thuê không giao đúng h

n tài s

n cho thuê;
-
Bên thuê không tr

ti

n thuê theo đúng quy
đị
nh trong h

p

độ
ng
thuê tài s

n:
- Bên thuê ho

c bên cho thuê vi ph

m h

p
đồ
ng;
- Bên thuê b

ph
á s

n ho

c gi

i th

;



4


-
Ng
ư

i b

o l
ã
nh b

ph
á s

n ho

c gi

i th

v
à bên cho thuê không ch

p
thu

n
đệ
ngh


ch

m d

t b

o l
ã
nh ho

c
đề
ngh

ng
ườ
i b

o l
ã
nh khác thay th
ế

c

a bên thuê;
- Tài s

n cho thuê b


m

t ho

c hư h

ng không th

s

a ch

a ph

c h

i
đượ
c.
b)
Đượ
c s


đồ
ng
ý
c

a bên cho thuê.

c) N
ế
u hai bên tho

thu

n m

t h

p
đồ
ng m

i v

thuê tài s

n đó ho

c
tài s

n tương t

.
d) Bên thuê thanh toán thêm m

t kho


n ti

n ngay t

i m

t th

i
đi

m
kh

i
đầ
u thuê tài s

n.
Th

i đi

m kh

i
đầ
u thuê tài s

n: Là ngày x


y ra tr
ướ
c m

t trong hai
ngày: ngày quy

n s

d

ng tài s

n
đượ
c chuy

n giao cho bên thuê và ngày
ti

n thuê b

t
đầ
u
đượ
c tính theo các đi

u kho


n quy
đị
nh trong h

p
đồ
ng.
Th

i h

n thuê tài s

n: Là kho

ng th

i gian c

a h

p
đồ
ng thuê tài s

n
không hu

ngang c


ng v

i kho

ng th

i gian bên thuê
đượ
c gia h

n thuê tài
s

n
đã
ghi trong h

p
đồ
ng, ph

i tr

thêm ho

c không ph

i tr


thêm chi phí
n
ế
u quy

n gia h

n n
ày xác
đ

nh
đư

c t
ương
đ

i ch

c ch

n ngay t

i th

i
đi

m

kh

i
đ

u thu
ê tài s

n.

Kho

n thanh toán ti

n thuê t

i thi

u:
a)
Đố
i v

i bên thuê: Là kho

n thanh toán mà bên thuê ph

i tr

cho bên

cho thuê v

vi

c thuê tài s

n theo th

i h

n trong h

p
đồ
ng (không bao g

m
c
ác kho

n chi phí d

ch v

và thu
ế
do bên thuê
đã
tr


mà bên thuê ph

i hoàn
l

i và ti

n thuê phát sinh thêm), kèm theo b

t c

giá tr

nào
đượ
c bên cho
thuê ho

c m

t bên liên quan
đế
n bên cho thuê
đả
m b

o thanh toán.
b)
Đ


i v

i b
ên cho thuê: Là kho

n thanh to
án mà bên thuê ph

i tr


cho bên cho thuê theo th

i h

n thu
ê trong h

p
đ

ng (kh
ông bao g

m c
ác
kho

n chi phí d


ch v

và thu
ế
do bên cho thuê
đã
tr

mà bên cho thuê ph

i


5

ho
àn l

i v
à ti

n thu
ê phát sinh thêm) c

ng v

i g
iá tr

c

ò
n l

i c

a t
ài s

n cho
thu
ê
đượ
c
đả
m b

o thanh toán b

i:
- Bên thuê;
- M

t bên liên quan
đế
n bên thuê; ho

c
- M

t bên th


ba
độ
c l

p có kh

năng tài chính.
c) Tr
ườ
ng h

p trong h

p
đồ
ng thuê bao g

m đi

u kho

n bên thuê
đư

c quy

n mua l

i tài s


n thuê v

i giá th

p hơn gía tr

h

p l
ý
vào ngày mua
th
ì
kho

n thanh toán ti

n thuê t

i thi

u (
đố
i v

i c

bên cho thuê và bên đi
thuê) bao g


m ti

n thu
ê t

i thi

u ghi trong h

p
đ

ng theo th

i h

n thu
ê và
kho

n thanh toán c

n thi
ế
t cho vi

c mua tài s

n đó.

Gía tr

h

p l
ý
: Là giá tr

tài s

n có th


đượ
c trao
đổ
i ho

c gía tr

m

t
kho

n n


đượ
c thanh toán m


t cách t

nguy

n gi

a các bên có
đầ
y
đủ
hi

u
bi
ế
t trong s

trao
đổ
i ngang giá.
G
ía tr

c
ò
n l

i c


a tài s

n cho thuê: Là giá tr


ướ
c tính

th

i đi

m
kh

i
đầ
u thuê tài s

n mà bên cho thuê d

tính s

thu
đượ
c t

tài s

n cho thuê

vào lúc k
ế
t thúc h

p
đồ
ng cho thuê.
Gía tr

c
ò
n l

i c

a t
ài s

n thu
ê
đư

c
đ

m b

o
:
a)

Đ

i v

i b
ên thuê: Là ph

n gi
á tr

c
ò
n l

i c

a t
ài s

n thu
ê
đư

c b
ên
thu
ê ho

c bên liên quan v


i bên thuê
đả
m b

o thanh toán cho bên cho thuê
(gía tr


đả
m b

o là s

ti

n bên thuê ph

i tr

cao nh

t trong b

t c

tr
ườ
ng h

p

nào).
b)
Đố
i v

i bên cho thuê: Là ph

n giá tr

c
ò
n l

i c

a tài s

n thuê
đượ
c
bên thuê ho

c bên th

ba có kh

năng tài chính không liên quan v

i bên cho
thuê,

đả
m b

o thanh toán.
Gía tr

c
ò
n l

i c

a t
ài s

n thu
ê không
đư

c
đ

m b

o:
Là ph

n g
ía tr



c
ò
n l

i c

a t
ài s

n thu
ê
đư

c x
ác
đ

nh b

i b
ên cho thuê không
đư

c b
ên thuê


6


ho

c b
ên liên quan
đ
ế
n b
ên thuê
đ

m b

o thanh to
án ho

c ch


đư

c m

t b
ên
li
ên quan v

i bên cho thuê,
đả
m b


o thanh toán.
Th

i gian s

d

ng kinh t
ế
: Là kho

ng th

i gian mà tài s

n
đượ
c
ướ
c
tính s

d

ng m

t cách h

u ích ho


c s

l
ượ
ng s

n ph

m hay đơn v

tương
đương có th

thu
đượ
c t

tài s

n cho thuê do m

t ho

c nhi

u ng
ườ
i s


d

ng
t
ài s

n.
Th

i gian s

d

ng h

u ích: Là kho

ng th

i gian s

d

ng kinh t
ế
c
ò
n
l


i c

a tài s

n thuê k

t

th

i đi

m b

t
đầ
u thuê, không gi

i h

n theo th

i
h

n h

p
đ


ng thu
ê.
Đầ
u tư g

p trong h

p
đồ
ng thuê tài chính: Là t

ng kho

n thanh toán
ti

n thuê t

i thi

u theo h

p
đồ
ng thuê tài chính (
đố
i v

i bên cho thuê) c


ng
giá tr

c
ò
n l

i c

a tài s

n thuê không
đượ
c
đả
m b

o.
Doanh thu tài chính chưa th

c hi

n: Là s

chênh l

ch gi

a t


ng
kho

n thanh toán ti

n thuê t

i thi

u c

ng gía tr

c
ò
n l

i không
đượ
c
đả
m b

o
tr

giá tr

hi


n t

i c

a các kho

n trên tính theo t

l

l
ã
i su

t ng

m
đị
nh trong
h

p
đồ
ng thuê tài chính.
Đầ
u t
ư thu

n trong h


p
đ

ng thu
ê tài chính: Là s

ch
ênh l

ch gi

a
đ

u t
ư g

p trong h

p
đ

ng thu
ê tài chính và doanh thu tài chính chưa th

c
hi

n
L

ã
i su

t ng

m
đị
nh trong h

p
đồ
ng h

p
đồ
ng thuê tài chính: Là t

l


chi
ế
t kh

u t

i th

i đi


m thuê tài chính,
để
tính giá tr

hi

n t

i c

a kho

n
thanh to
án ti

n thuê t

i thi

u và gía tr

hi

n t

i c

a giá tr


c
ò
n l

i không
đượ
c
đ

m b

o
để
cho t

ng c

a chúng đúng b

ng giá tr

h

p l
ý
c

a tài s

n thuê.

L
ã
i su

t biên đi vay: Là l
ã
i su

t mà bên thuê s

ph

i tr

cho m

t h

p
đồ
ng thu
ê tài chính tương t

ho

c l
à l
ã
i su


t t

i th

i
đi

m kh

i
đ

u thu
ê tài
s

n m
à bên thuê s

ph

i tr


đ

vay m

t kho


n c

n thi
ế
t cho vi

c mua t
ài s

n
v

i m

t th

i h

n và v

i m

t
đả
m b

o tương t

.



7

Ti

n thu
ê có th

ph
át sinh thêm: Là m

t ph

n c

a kho

n thanh to
án
ti

n thuê, nhưng không c


đị
nh và
đượ
c xác
đị
nh d


a trên m

t s

y
ế
u t

nào
đó ngoài y
ế
u t

th

i gian, ví d

: ph

n trăm trên doanh thu, s

l
ượ
ng s

d

ng,
ch


s

giá, l
ã
i su

t th

tr
ườ
ng.
2. Phân lo

i thuê tài s

n
2.1 - Vi

c phân lo

i tài s

n
đượ
c căn c

vào m

c

độ
chuy

n
giao các r

i ro và l

i ích g

n li

n v

i quy

n s

h

u tài s

n thuê t

bên cho
thuê cho bên thuê. R

i ro bao g

m kh


năng thi

t h

i t

vi

c không t

n d

ng
h
ế
t n
ăng l

c s

n xu

t ho

c l

c h

u v


k

thu

t v
à s

bi
ế
n
đ

ng b

t l

i v

t
ì
nh
h
ì
nh kinh t
ế


nh h
ưở

ng
đế
n kh

năng thu h

i v

n. L

i ích là kho

n l

i nhu

n
ướ
c tính t

ho

t
độ
ng c

a tài s

n thuê trong kho


ng th

i gian s

d

ng kinh t
ế

c

a tài s

n và thu nh

p
ướ
c tính t

s

gia tăng gía tr

tài s

n ho

c giá tr



thanh l
ý
có th

thu h

i
đượ
c.
2.2
- Thuê tài s

n
đượ
c phân lo

i là thuê tài chính n
ế
u n

i dung
h

p
đồ
ng thuê tài s

n th

hi


n
đượ
c vi

c chuy

n giao ph

n l

n r

i ro và l

i
ích g

n li

n v

i quy

n s

h

u tài s


n. Thuê tài s

n
đượ
c phân lo

i là thuê
ho

t
đ

ng n
ế
u n

i dung c

a h

p
đ

ng thu
ê tài s

n kh
ông có s

chuy


n giao
ph

n l

n r

i ro v
à l

i
ích kinh t
ế
g

n li

n v

i quy

n s

h

u t
ài s

n.


2.4
- Bên cho thuê và bên thuê ph

i xác
đị
nh thuê tài s

n là thuê
tài chính hay thuê ho

t
độ
ng ngay t

i th

i đi

m kh

i
đầ
u thuê tài s

n.
2.3 - Vi

c phân lo


i thuê tài s

n là thuê tài chính hay thuê ho

t
độ
ng ph

i căn c

vào b

n ch

t các đi

u kho

n ghi trong h

p
đồ
ng. Ví d

các
tr
ườ
ng h

p th

ườ
ng d

n
đế
n h

p
đồ
ng thuê tài chính là:
a) Bên cho thuê chuy

n giao quy

n s

h

u tài s

n cho bên thuê khi h
ế
t
th

i h

n thu
ê;



8

b) T

i th

i
đi

m kh

i
đ

u thu
ê tài s

n, b
ên thuê có quy

n l

a ch

n
mua l

i tài s


n v

i m

c giá
ướ
c tính th

p hơn gía tr

h

p l
ý
vào cu

i th

i h

n
thuê.
c) Th

i h

n thuê tài s

n chi
ế

m ph

n l

n th

i gian s

d

ng kinh t
ế
c

a
tài s

n cho dù không có s

chuy

n giao quy

n s

h

u.
d) T


i th

i đi

m kh

i
đầ
u thuê tài s

n, gía tr

hi

n t

i c

a kho

n thanh
toán ti

n thuê t

i thi

u chi
ế
m ph


n l

n gía tr

thanh l
ý
c

a tài s

n thuê.
e) Tài s

n thu

c lo

i chuyên d

ng mà ch

có bên thuê có kh

năng s


d

ng kh

ông c

n c
ó s

thay
đ

i, s

a ch

a l

n n
ào
2.5
- H

p
đồ
ng thuê tài s

n c
ũ
ng
đượ
c coi là h

p

đồ
ng thuê tài
chính n
ế
u h

p
đồ
ng tho
ã
m
ã
n ít nh

t m

t trong ba tr
ườ
ng h

p sau:
a) N
ế
u bên thuê hu

h

p
đồ
ng và

đề
n bù t

n th

t phát sinh liên quan
đế
n vi

c hu

h

p
đồ
ng cho bên cho thuê;
b) Thu nh

p ho

c t

n th

t do s

thay
đổ
i giá tr


h

p l
ý
c

a giá tr

c
ò
n
l

i c

a tài s

n thuê g

n v

i bên thuê;
c) Bên thuê có kh

năng ti
ế
p t

c thuê l


i tài s

n sau khi h
ế
t h

n h

p
đồ
ng thu
ê v

i ti

n thu
ê th

p h
ơn giá thuê th

tr
ư

ng.

2.6 - Phân lo

i t
ài s


n thu
ê
đư

c th

c hi

n t

i th

i
đi

m kh

i
đầ
u thuê. B

t c

t

i th

i đi


m nào hai bên tho

thu

n thay
đổ
i các đi

u
kho

n c

a h

p
đồ
ng (tr

gia h

n h

p
đồ
ng) d

n
đế
n s


thay
đổ
i cách phân
lo

i thuê tài s

n theo các tiêu chu

n t

đo

n 2.1
đế
n đo

n 2.5 t

i th

i đi

m
kh

i
đầ
u thuê tài s


n, th
ì
các đi

u kho

n m

i thay
đổ
i này đư

c áp d

ng cho
su

t th

i gian h

p
đồ
ng. Tuy nhiên, thay
đổ
i v


ướ

c tính (ví d

, thay
đổ
i
ướ
c
tính th

i gian s

d

ng kinh t
ế
ho

c giá tr

c
ò
n l

i c

a tài s

n thuê) ho

c thay

đổ
i kh

n
ăng thanh toán c

a b
ên thuê, không d

n
đ
ế
n s

ph
ân lo

i m

i v


thuê tài s

n.



9


2.7
- Thuê tài s

n l
à quy

n s

d

ng
đ

t v
à nhà
đư

c ph
ân lo

i l
à
thu
ê ho

t
độ
ng ho

c thuê tài chính. Tuy nhiên

đấ
t th
ườ
ng có th

i gian s


d

ng kinh t
ế
vô h

n và quy

n s

h

u s

không chuy

n giao cho bên thuê khi
h
ế
t th

i h


n thuê, n
ế
u bên thuê không nh

n ph

n l

n r

i ro và l

i ích g

n
li

n v

i quy

n s

d

ng
đấ
t th
ườ

ng
đượ
c phân lo

i là thuê ho

t
độ
ng. S

ti

n
thu
ê tài s

n là quy

n s

d

ng
đấ
t
đượ
c phân b

cho su


t th

i gian thuê.


II - CH


ĐỘ
TÀI CHÍNH
VỀ

TỔ

CHỨC
VÀ HO

T
ĐỘ
NG
CỦA
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH

VI

T NAM:
Theo quy ch
ế
t


m th

i v

t

ch

c và ho

t
độ
ng c

a công ty cho thuê
tài chính t

i Vi

t Nam (ban hành kèm theo ngh


đị
nh s

64/ CP ngày 9-10-
1995 c

a Chính ph


) ch
ế

độ
tài chính bao g

m:
1. Các quy
đ

nh chung:

Đi

u 1: Cho thuê tài chinh là m

t ho

t
độ
ng tín d

ng trung, dài h

n
thông qua vi

c cho thuê máy móc thi
ế
t b


và các
độ
ng s

n khác. Bên cho
thuê cam k
ế
t mua m
áy móc- thi
ế
t b

v
à
đ

ng s

n theo y
êu c

u c

a b
ên thuê
và n

m gi


quy

n s

h

u
đ

i v

i t
ài s

n cho thu
ê. Bên s

d

ng t
ài s

n thu
ê
thanh to
án ti

n thuê trong su

t th


i h

n thuê
đã

đượ
c hai bên tho

thu

n và
không
đượ
c hu

b

h

p
đồ
ng tr
ướ
c th

i h

n. khi k
ế

t thúc th

i h

n thuê, bên
thuê
đượ
c chuy

n quy

n s

h

u, mua l

i ho

c ti
ế
p t

c thuê tài s

n đó theo
c
ác đi

u ki


n
đã
tho

thu

n trong h

p
đồ
ng thuê.
Đi

u 2: Trong quy ch
ế
này các t

ng

d
ướ
i đây
đượ
c hi

u như sau:
1.Bên cho thuê: Là công ty cho thuê tài chính có tư cách pháp nhân,
đượ
c c


p gi

y ph
ép ho

t
đ

ng theo quy ch
ế
n
ày.


10

2.
Bên thuê: Là doanh nghi

p
đư

c th
ành l

p the
o pháp lu

t Vi


t Nam,
tr

c ti
ế
p s

d

ng tài s

n thuê trong th

i h

n thuê theo m

c đích kinh doanh
h

p pháp c

a m
ì
nh.
3.Tài s

n thuê: Là máy móc thi
ế

t b

và các
độ
ng s

n khác
đạ
t tiêu
chu

n k

thu

t tiên ti
ế
n, có giá tr

h

u ích trên m

t năm,
đượ
c s

n xu

t trong

n
ướ
c ho

c nh

p kh

u.
4.Th

i h

n thuê: Là th

i gian bên thuê s

d

ng tài s

n thuê và tr

ti

n
thuê,
đượ
c bên cho thuê và bên thuê tho


thu

n trong h

p
đồ
ng thuê.
Đi

u 3: M

t giao d

ch cho thu
ê tài chính ph

i tho

m
ã
n m

t trong
nh

ng đi

u ki

n sau đây:

1. khi k
ế
t thúc th

i h

n cho thuê theo h

p
đồ
ng, bên thuê
đượ
c chuy

n
quy

n s

h

u tài s

n thuê ho

c
đượ
c ti
ế
p t


c thuê theo s

tho

thu

n c

a hai
bên.
2. N

i dung c

a h

p
đồ
ng thuê có quy
đị
nh: khi k
ế
t thúc th

i h

n
thuê, bên thuê
đượ

c quy

n l

a ch

n mua tài s

n thuê theo gía danh ngh
ĩ
a
th

p hơn gía tr

th

c t
ế
c

a tài s

n thuê t

i th

i đi

m mua l


i.
3. Th

i h

n cho thu
ê m

t lo

i t
ài s

n
ít nh

t ph

i b

ng 60% th

i gian
c

n thi
ế
t
đ


kh

u hao t
ài s

n thu
ê.
4. T

ng s

ti

n thuê m

t lo

i tài s

n quy
đị
nh t

i h

p
đồ
ng thuê, ít
nh


t ph

i tương đương v

i giá c

a tài s

n đó trên th

tr
ườ
ng vào th

i đi

m
k
ý
h

p
đồ
ng.
Đ
i

u 4: Ngân hàng nhà n
ướ

c Vi

t Nam, d
ướ
i đây g

i t

t là Ngân hàng
Nhà n
ướ
c, là cơ quan qu

n l
ý
Nhà n
ướ
c v

ho

t
độ
ng cho thuê tài chính, có
nhi

m v

c


p và thu h

i gi

y phép ho

t
độ
ng, ban hành các văn b

n quy
đị
nh v

nghi

p v

, qu

n l
ý
, gi
ám sát và thanh tra ho

t
đ

ng c
ác công ty cho

thuê tài chính t

i Vi

t Nam.

2. C
ông ty cho thuê tài chính:


11

2.1
- Công ty cho thuê tài chính
Đ
i

u 5: Công ty cho thuê tài chính là m

t lo

i Công ty tài chính, ho

t
độ
ng ch

y
ế
u là cho thuê máy móc thi

ế
t b

và các
độ
ng s

n khác.
Công ty cho thuê tài chính
đượ
c thành l

p và ho

t
độ
ng t

i Vi

t Nam,
bao g

m:
1. C
ông ty cho thuê tài chính do Ngân hàng, Công ty tài chính ho

c
Ngân hàng, Công ty cho thuê tài chính cùng v


i doanh nghi

p khác c

a Vi

t
Nam thành l

p.
2. Công ty tài chính liên doanh gi

a b
ên Vi

t Nam g

m m

t ho

c
nhi

u Ngân hàng, công ty tài chính, doanh nghi

p khác v

i bên n
ướ

c ngoài
g

m m

t ho

c nhi

u Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài
chính và các t

ch

c tài chính qu

c t
ế
.
3. Công ty cho thuê tài chính 100% v

n n
ướ
c ngoài c

a ngân hàng,
C
ông ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính c

a n

ướ
c ngoài.
Đi

u 6: V

n pháp
đị
nh c

a công ty cho thuê tài chính
đượ
c quy
đị
nh
như sau:
1.
Đ

i v

i C
ông ty cho thuê tài chính nói t

i
đi

m 1
Đi


u 5 c

a quy
ch
ế
n
ày là 55 t

VND;

2.
Đố
i v

i Công ty cho thuê tài chính liên doanh nói t

i đi

m 2 Đi

u 5
c

a quy ch
ế
này và công ty cho thuê tài chính 100% v

n n
ướ
c ngoài nói t


i
đi

m 3 Đi

u 5 c

a quy ch
ế
này là 5 tri

u đôla M

.
Đ
i

u 7: Th

i h

n ho

t
độ
ng c

a Công ty cho thuê tài chính t


i Vi

t
Nam t

i đa không quá 70 năm. Tr
ườ
ng h

p c

n gia h

n ho

t
độ
ng ph

i
đượ
c
Ngân hàng Nhà n
ướ
c ch

p thu

n. M


i l

n gia h

n không quá th

i h

n c

a
gi

y ph
ép ho

t
đ

ng l

n
đ

u.

2.2 - Đi

u ki


n, th

t

c c

p gi

y ph
ép ho

t
đ

ng
:


12

Đ
i

u 8: C
ác Ngân hàng, Công ty tài chính, doanh nghi

p kh
ác mu

n

ho

t
độ
ng cho thuê tài chính ph

i có
đầ
y
đủ
uy tín, kinh doanh 3 năm liên
t

c có l
ã
i, ph

i thành l

p Công ty cho thuê tài chính
độ
c l

p theo các quy
đ

nh c

a pháp lu


t.
Đi

u 9: Th

t

c, h

sơ xin c

p gi

y phép ho

t
độ
ng c

a Công ty cho
thu
ê tài chính nói t

i đi

m 1 Đi

u 5 c

a quy ch

ế
này
đượ
c áp d

ng như
đố
i
v

i t

ch

c tín d

ng t

i Vi

t Nam.
Đi

u 10:
1. Các bên tham gia thành l

p C
ông ty cho thuê tài chính liên doanh
n
ói t


i đi

m 2 Đi

u 5 c

a quy ch
ế
này, Công ty cho thuê tài chính 100% v

n
n
ướ
c ngoài nói t

i đi

m 3 Đi

u 5 c

a quy ch
ế
này ph

i g

i đơn và h



đế
n
Ngân hàng Nhà n
ướ
c xin c

p gi

y phép ch

p thu

n v

nguyên t

c (gi

y ch

p
thu

n v

nguyên t

c) theo h
ướ

ng d

n c

a ngân hàng nhà n
ướ
c;
2. Gi

y ch

p thu

n nguyên t

c có gía tr

trong 12 tháng k

t

ngày
c

p. Trong th

i h

n này, các bên ph


i hoàn t

t h

sơ xin c

p gi

y phép ho

t
độ
ng theo h
ướ
ng d

n c

a ngân hàng nhà n
ướ
c.
Đi

u 11: Trong th

i h

n 3 th
áng, k


t

ng
ày nh

n
đ

h

s
ơ xin c

p
gi

y ph
ép ho

t
đ

ng c

a C
ông ty cho thuê tài chính, ngân hàng nhà n
ư

c
xem x

ét c

p gi

y phép ho

t
độ
ng cho Công ty cho thuê tài chính (g

i t

t là
gi

y phép ho

t
độ
ng).
Đi

u 12: Sau khi
đượ
c c

p Gi

y phép ho


t
độ
ng, Công ty cho thuê tài
ch
ính ph

i :
1. N

p cho ngân hàng nhà n
ướ
c kho

n l

phí c

p gi

y phép b

ng 0,1%
v

n đi

u l

, trong th


i h

n 15 ngày k

t

ngày ghi trên Gi

y phép ho

t
độ
ng;
2. Đăng k
ý
kinh doanh theo qu
y
đ

nh hi

n h
ành;
3. Có
đ

100% v

n
đi


u l

;



13

4. C
ông b

Gi

y ph
ép ho

t
đ

ng, Gi

y
đăng k
ý
kinh doanh v
à n

i
dung ho


t
độ
ng trên báo cáo c

a Vi

t Nam 5 s

liên ti
ế
p tr
ướ
c khi khai
trương ho

t
độ
ng theo h
ướ
ng d

n c

a ngân hàng nhà n
ướ
c;
5. Sau khi th

c hi


n
đầ
y
đủ
các quy
đị
nh trên m

i
đượ
c khai trương
ho

t
độ
ng, ngày khai trương ch

m nh

t là 6 tháng k

t

ngày ghi trên Gi

y
ph
ép ho


t
độ
ng.
Đi

u 13: Gi

y phép ho

t
độ
ng Công ty cho thuê tài chính không
đượ
c
chuy

n nh
ượ
ng.
2.3 - N

i dung v
à ph

m vi ho

t
đ

ng


Đ
iêu 14: Ngu

n v

n
1. V

n t

có : v

n đi

u l

, các qu

và l

i nhu

n chưa chia;
2. V

n vay: vay các t

ch


c tài chính, tín d

ng trong và ngoài n
ướ
c,
phát hành trái phi
ế
u và các gi

y t

có gía tr

khác khi
đượ
c ngân hàng nhà
n
ướ
cho phép;
3. Công ty cho thuê tài chính không
đượ
c nh

n tiên g

i d
ướ
i m

i h

ì
nh
th

c;
4. Công ty cho thuê tài chính không
đư

c ph
ép m

t
ài kho

n ti

n g

i
t

i Ng
ân hàng nhà n
ư

c v
à các ngân hàng ho

t
đ


ng tr
ên l
ã
nh th

Vi

t Nam.
Tr
ườ
ng h

p mu

n m

tài kho

n ti

n g

i t

i ngân hàng

ngoài l
ã
nh th


Vi

t
Nam th
ì
ph

i
đượ
c ngân hàng nhà n
ướ
c cho phép.
Đi

u 15: Công ty cho thuê tài chính ph

i tuân th

các quy
đị
nh sau
đâ
y v

s

d

ng ngu


n v

n:
1. Không
đượ
c s

d

ng quá 25% v

n đi

u l


để
mua x

m tài s

n c


đị
nh cho Công ty;
2. Ngu

n v


n
đi vay không
đư

c qu
á 20 l

n v

n t

c
ó;


14

3. T

ng gi
á tr

t
ài s

n cho thu
ê
đ


i v

i m

t kh
ách hàng không
đư

c
v
ượ
t quá 30% v

n t

có, tr
ườ
ng h

p v
ượ
t quá m

c quy
đị
nh này ph

i
đượ
c

ngân hàng nhà n
ướ
c ch

p thu

n b

ng văn b

n;
4. Các quy
đị
nh khác c

a pháp lu

t hi

n hành và c

a ngân hàng nhà
n
ướ
c.
Đ
i

u 16: Công ty cho thuê tài chính
đượ

c th

c hi

n các nghi

p v

sau:
1. Cho thuê tài chính;
2. Tư v

n, nh

n b

o l
ã
nh cho khách hàng v

nh

ng d

ch v

có liên
quan
đ
ế

n nghi

p v

cho thu
ê tài chính;
3. Th

c hi

n các nghi

p v

khác khi
đượ
c ngân hàng nhà n
ướ
c và các
cơ quan ch

c năng khác c

a nhà n
ướ
c cho phép;
Đi

u 17: Công ty cho thuê tài chính
đượ

c phép thu phí cho thuê theo
h
ướ
ng d

n c

a ngân hàng nhà n
ướ
c.

3. H

p
đồ
ng thuê tài chính
Đi

u 18: H

p
đồ
ng thuê tài chính (sau đây g

i t

t là h

p
đồ

ng) là m

t
lo

i h

p
đ

ng kinh t
ế

đư

c k
ý
k
ế
t gi

a b
ên cho thuê và bên thuê v

vi

c cho
thuê m

t ho


c m

t s

m
áy móc thi
ế
t b

,
đ

ng s

n kh
ác trong m

t th

i gian
nh

t
đị
nh (th

i h

n cho thuê) theo nh


ng quy
đị
nh t

i Đi

u 3 c

a quy ch
ế

này.
Đi

u 19: H

p
đồ
ng ph

i b

o
đả
m các yêu c

u sau đây:
1.
Đượ

c l

p thành văn b

n;
2. Đăng k
ý
t

i ngân hàng nhà n
ướ
c và cơ quan qu

n l
ý
h

p
đồ
ng, nơi
Công ty cho thuê tài chính
đặ
t tr

s

theo đúng quy
đị
nh c


a pháp lu

t;
3. Không
đư

c hu

b

tr
ư

c (hu

ng
ang) th

i h

n cho thu
ê
đ
ã
tho


thu

n quy

đ

nh trong h

p
đ

ng.



15

Đ
i

u 20: H

p
đ

ng ph

i bao g

m nh

ng n

i dung c

ơ b

n
đư

c n
êu t

i
m

c 4 quy ch
ế
này và các n

i dung theo m

u h

p
đồ
ng do ngân hàng nhà
n
ướ
c h
ướ
ng d

n.
Đi


u 21: H

p
đồ
ng có hi

u l

c t

ngày
đượ
c các bên tho

thu

n trong
h

p
đồ
ng.
4. Quy

n v
à ngh
ĩ
a v


c

a c
ác bên
Đi

u 22: Quy

n và ngh
ĩ
a v

c

a Công ty cho thuê tài chính:
1. Có quy

n yêu c

u bên thuê cung c

p
đầ
y
đủ
, toàn b

các báo cáo
qu
ý

, n
ăm v

t
ì
nh h
ì
nh ho

t
đ

ng s

n xu

t, kinh doanh v
à các v

n
đ

c
ó liên
quan
đế
n tài s

n thuê;
2.

Đượ
c quy

n s

h

u và đính k
ý
hi

u s

h

u trên tài s

n thuê trong
su

t th

i h

n cho thuê;
3. Có quy

n yêu c

u bên thuê b


i th
ườ
ng m

i thi

t h

i phát sinh do
b
ên thuê không th

c hi

n ho

c th

c hi

n không
đầ
y
đủ
trách nhi

m b

o qu


n
s

a ch

a, thanh toán ti

n b

o hi

m tài s

n thuê trong th

i h

n cho thuê.
4.
Đượ
c quyên chuy

n nh
ượ
ng các quy

n c

a m

ì
nh trong h

p
đồ
ng
cho m

t c
ông ty cho thuê tài chính khác mà không c

n s


đ

ng
ý
c

a b
ên
thuê. Trong tr
ư

ng h

p n
ày, Công ty cho thuê tài chính ph


i th
ông báo tr
ư

c
b

ng văn b

n cho bên thuê.
5. Có quy

n yêu c

u bên thuê
đặ
t ti

n k
ý
qu

b

o
đả
m cho h

p
đồ

ng
ho

c yêu c

u có ng
ườ
i b

o l
ã
nh
đố
i v

i bên thuê.
6. C
ó trách nhi

m đăng k
ý
h

p
đồ
ng, làm th

t

c mua b


o hi

m
đố
i
v

i tài s

n cho thuê.
7. Ch

u trách nhi

m k
ý
h

p
đồ
ng mua hàng, thanh toán ti

n mua tài
s

n
đ

cho thu

ê v

i b
ên cung

ng theo c
ác đi

u ki

n
đ
ã

đư

c tho

thu

n
trong h

p
đ

ng mua h
àng, Công ty cho thuê tài chính không ch

u tr

ách
nhi

m v

tài s

n không
đượ
c giao ho

c giao không đúng v

i các đi

u ki

n


16

do b
ên thuê tho

thu

n v

i b

ên cung

ng. Tr
ư

ng h

p t
ài s

n thu
ê
đư

c
nh

p kh

u, Công ty cho thuê tài chính có ngh
ĩ
a v

hoàn t

t m

i th

t


c nh

p
kh

u c

n thi
ế
t.
8. Th

c hi

n các ngh
ĩ
a v

c

a m
ì
nh và ph

i b

i th
ườ
ng m


i thi

t h

i
cho bên, trong tr
ườ
ng h

p tài s

n thuê không
đượ
c giao đúng h

n cho bên
thu
ê do Công ty cho thuê tài chính vi ph

m h

p
đồ
ng mua hàng.
Đi

u 23: Quy

n và ngh

ĩ
a v

c

a bên thuê.
1. Có quy

n l

a ch

n thương l
ượ
ng và tho

thu

n v

i bên cung

ng
tài s

n thu
ê v


đ


c t
ính k

thu

t, ch

ng lo

i, gi
á c

, vi

c b

o hi

m, c
ách th

c
v
à th

i h

n giao nhân, l


p
đặ
t và b

o hành tài s

n thuê;
2.
Đượ
c tr

c ti
ế
p nh

n tài s

n thuê t

bên cung

ng;
3. Tr
ườ
ng h

p h

p
đồ

ng b

hu

b

tr
ướ
c khi tài s

n thuê
đượ
c giao
cho bên thuê do l

i c

a bên thuê bên thuê ph

i hoàn tr

m

i thi

t h

i cho
C
ông ty cho thuê tài chính;

4. Ph

i s

d

ng tài s

n thuê theo đúng m

c đích
đã
tho

thu

n trong
h

p
đồ
ng;
5. Ph

i ch

u m

i r


i ro v

m

t h

ng
đ

i v

i t
ài s

n thu
ê và nh

ng r

i
ro mà tài s

n thu
ê gây ra cho bên th

ba.

6. Ph

i ch


u trách nhi

m b

o d
ưỡ
ng, s

a ch

a tài s

n thuê trong th

i
h

n thuê;
7. Không
đượ
c chuy

n quy

n s

d

ng tài s


n thuê cho bên th

ba n
ế
u
kh
ông
đượ
c công ty cho thuê tài chính
đồ
ng
ý
tr
ướ
c b

ng văn b

n;
8. Không
đượ
c dùng tài s

n thuê
để
c

m c


, th
ế
ch

p;
9. Bên thuê có ngh
ĩ
a v

tr

ti

n thuê đúng th

i h

n
đượ
c quy
đị
nh
trong h

p
đ

ng v
à v


nguy
ên t

c ph

i ch

u c
ác kho

n chi ph
í có liên quan
đ
ế
n t
ài s

n thu
ê như : chi phí nh

p kh

u, thu
ế
, chi ph
í đăng k
ý
h

p

đ

ng v
à
ti

n b

o hi

m
đố
i v

i tài s

n thuê;


17

10. C
ó ngh
ĩ
a v

ho
àn tr

t

ài s

n thu
ê cho Công ty cho thuê tài chính
khi k
ế
t thúc th

i h

n thuê và ch

u m

i chi phí liên quan
đế
n vi

c hoàn tr

tài
s

n thuê, tr

tr
ườ
ng h

p

đượ
c quy

n s

h

u, mua tài s

n thuê ho

c ti
ế
p t

c
theo quy
đị
nh trong h

p
đồ
ng.
Đi

u 24: Ch

m d

t h


p
đồ
ng tr
ướ
c th

i h

n
1. C
ông ty cho thuê tài chính có th

ch

m d

t h

p
đồ
ng tr
ướ
c khi k
ế
t
thúc th

i h


n cho thuê n
ế
u:
- Bên thuê không tr

ti

n thuê không tr

ti

n thuê theo quy
đị
nh trong
h

p
đ

ng;

-
Bên thuê vi ph

m m

t trong các đi

u kho


n c

a h

p
đồ
ng;
- Bên thuê m

t kh

năng thanh toán, phá s

n, gi

i th

;
- Trong tr
ườ
ng h

p bên thuê ph

i có ng
ườ
i b

o l
ã

nh n
ế
u ng
ườ
i b

o
l
ã
nh m

t kh

năng thanh toán, phá s

n, gi

i th

nhưng bên thuê không t
ì
m
đượ
c ngư

i b

o l
ã
nh khác thay th

ế

đượ
c công ty cho thuê tài chính ch

p
thu

n.
2. Bên thuê có th

ch

m d

t h

p
đồ
ng tr
ướ
c khi ch

m d

t th

i h

n

cho thuê trong các tr
ư

ng h

p:

- Tài s

n cho thu
ê không
đư

c giao
đúng th

i h

n do l

i c

a c
ông ty
cho thu
ê tài chính;
- Bên cho thuê vi ph

m các đi


u kho

n trong h

p
đồ
ng.
3. H

p
đồ
ng
đượ
c ch

m d

t tr
ướ
c khi k
ế
t thúc th

i h

n cho thuê trong
tr
ườ
ng h


p tài s

n thuê b

m

t, h

ng không th

ph

c h

i s

a ch

a
đượ
c.
Đi

u 25: X

l
ý
khi h

p

đồ
ng
đượ
c ch

m d

t tr
ướ
c th

i h

n theo đi

m
1 Đi

u 24, bên thuê ph

i thanh toán ngay toàn b

s

ti

n thuê ph

i tr


theo
h

p
đ

ng cho C
ông ty cho thuê tài chính.


18

1. C
ông ty cho thuê tài chính có quy

n thu h

i ngay l

p t

c t
ài s

n cho
thu
ê mà không c

n đưa vi


c này ra b

t k

m

t toà ánho

c cơ quan tài phán
nào đó.
2. Quy

n s

h

u c

a Công ty cho thuê tài chính
đố
i v

i tài s

n thuê
không b



nh h

ưở
ng trong tr
ườ
ng h

p bên thuê b

phá s

n, gi

i th

, m

t kh


n
ăng thanh toán. Tài s

n thuê không
đượ
c coi là tài s

n c

a bên thuê khi s



l
ý
tài s

n
để
tr

n

cho các ch

n

khác.
3. Trong tr
ườ
ng h

p h

p
đồ
ng
đượ
c ch

m d

t theo đi


m 3 Đi

u 24,
bên thuê ph

i tr

theo h

p
đ

ng ho

c trong h

p
đ

ng kh
ông quy
đ

nh vi

c
b
ên
đượ

c s

h

u tài s

n thuê th
ì
bên thuê giá tr

c
ò
n l

i c

a tài s

n thuê cho
Công ty cho thuê tài chính. Bên cho thuê ch

u trách nhi

m hoàn tr

l

i cho
bên thuê s


ti

n b

o hi

m tài s

n khi
đượ
c cơ quan b

o hi

m thanh toán, n
ế
u
bên thuê
đã
tr


đủ
cho Công ty cho thuê tài chính s

ti

n ph

i tr


.
4. Trong tr
ườ
ng h

p h

p
đồ
ng
đượ
c ch

m d

t tr
ướ
c th

i h

n do Công
ty cho thuê tài chính vi ph

m h

p
đồ
ng, Công ty cho thuê tài chính ph


i b

i
th
ườ
ng m

i thi

t h

i cho bên thuê.
5. Tài chính, h

ch toán
Đi

u 26: Thu
ê tài s

n l
à máy móc- thi
ế
t b

v
à các
đ


ng s

n nh

p kh

u,
đượ
c áp d

ng m

c thu
ế
nh

p kh

u như các doanh nghi

p tr

c ti
ế
p nhâp
kh

u. Tài s

n thuê tái xu


t, khi h

p
đồ
ng k
ế
t thúc, không ph

i ch

u thu
ế
xu

t
kh

u.
Đ
i

u 27: Thu
ế

đố
i v

i các ho


t
độ
ng c

a Công ty cho thuê tài chính
đư

c áp d

ng như
đố
i v

i các Ngân hàng và t

ch

c tín d

ng theo quy
đị
nh
c

a pháp lu

t hi

n hành.
Đi


u 28: C
ông ty cho thuê tài chính
đư

c ph
ép trích chi phí
đ

l

p qu


d

ph
ò
ng b
ù
đ

p r

i ro do Ng
ân hàng nhà n
ư

c quy
đ


nh tu

theo t
ì
nh h
ì
nh


19

c

th

t

ng th

i gian nh
ưng t

i
đa không quá 5% t

ng s

ti


n thu
ê chưa
thanh to
án.
Đi

u 29: Vi

c chuy

n l

i nhu

n ra n
ướ
c ngoài c

a bên n
ướ
c ngoài
đư

c th

c hi

n theo lu

t

Đầ
u tư n
ướ
c ngoài t

i Vi

t Nam.
Đi

u 30: Năm tài chính c

a Công ty cho thuê tài chính b

t
đầ
u vào
ng
ày 1 tháng 1 và k
ế
t thúc vào cu

i ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đi

u 31: H

ch toán:
1. Công ty cho thuê tài chính ph


i th

c hi

n h

ch toán k
ế
toán theo h


th

ng t
ài kho

n k
ế
to
án do Ngân hàng nhà n
ư

c ban h
ành;
2. C
ông ty cho thuê tài chính ph

i h

ch toán chính xác,

đầ
y
đủ
và b

o
qu

n s

sách, ch

ng t

liên quan theo quy
đị
nh c

a Pháp l

nh k
ế
toán th

ng

Đi

u 32: Ch
ế


độ
báo cáo
1. C
ông ty cho thuê tài chính ph

i th

c hi

n ch
ế

độ
báo cáo
đị
nh k

do
Ngân hàng nhà n
ướ
c quy
đị
nh. M

i vi ph

m
đố
i v


i ch
ế

độ
báo cáo s

b

x


ph

t theo quy
đị
nh hi

n hành.
6. Giám sát, thanh tra, x

l
ý
vi ph

m và tranh ch

p
Đi


u 33: C
ông ty cho thuê tài chính ch

u s

gi
ám sát, thanh tra và
ki

m tra c

a ngân hàng nhà n
ướ
c trong m

i ho

t
độ
ng kinh doanh và vi

c
ch

p hành các quy
đị
nh hi

n hành c


a pháp lu

t.
Đi

u 34: M

i vi ph

m c

a Công ty cho thuê tài chính s

b

x

l
ý
theo
đú
ng quy
đị
nh t

i Pháp l

nh Ngân hàng, H

p tác x

ã
tín d

ng, Công ty tài
chính và các quy
đị
nh khác có liên quan c

a pháp lu

t.
Đi

u 35: Các tranh ch

p gi

a Công ty cho thuê tài chính v

i các pháp
nhân Vi

t Nam
đư

c gi

i quy
ế
t t


i T
oà án kinh t
ế
Vi

t Nam.



20

C
ác tranh ch

p gi

a c
ác bên tham gia Công ty cho thuê tài chính liên doanh
đượ
c gi

i quy
ế
t thông qua thương l
ượ
ng và hoà gi

i. Tr
ườ

ng h

p không hoà
gi

i
đượ
c, căn c

tho

thu

n
đã
ghi t

i h

p
đồ
ng liên doanh
để
x

l
ý
.
7. Thay
đổ

i, gia h

n, ch

m d

t ho

t
độ
ng và thanh l
ý

Đi

u 36:
1. Khi c
ó nhu c

u thay
đổ
i v


đị
a đi

m, ph

m vi ho


t
độ
ng và các quy
đ

nh trong gi

y phép ho

t
độ
ng, Công ty cho thuê tài chính ph

i làm đơn xin
Ngân hàng Nhà n
ướ
c ch

p thu

n.
2. Khi có nhu c

u gia h

n th

i
gian ho


t
đ

ng C
ông ty cho thuê tài
ch
ính ph

i n

p đơn cho ngân hàng nhà n
ướ
c 6 tháng tr
ướ
c khi k
ế
t thúc th

i
h

n ho

t
độ
ng
đã
ghi trong gi
âý

phép ho

c gi

y ch

p thu

n gia h

n l

n
tr
ướ
c.
Đi

u 37: Ngân hàng Nhà n
ướ
c quy
đị
nh nh

ng tr
ườ
ng h

p thu h


i
gi

y phép c

a các Công ty cho thuê tài chính phù h

p v

i Pháp l

nh Ngân
hàng, H

p tác x
ã
tín d

ng, Công ty tài chính.
Đi

u 38:
1. Công ty cho thuê tài chính khi
đ
ã
b


đ
ì

nh ch

ho

t
đ

ng, b

thu h

i
gi

y ph
ép ho

c t

nguy

n gi

i th

, ch

m d

t ho


t
đ

ng do h
ế
t th

i h

n ghi
trong gi

y phép ph

i ti
ế
n hành các th

t

c thanh l
ý
, gi

i th

theo quy
đị
nh

c

a pháp lu

t Vi

t Nam.
2. Trương h

p t

nguy

n gi

i th

tr
ướ
c th

i h

n ho

t
độ
ng ghi trong
gi


y phép, Công ty cho thuê tài chính ph

i g

i văn b

n
đề
ngh

Ngân hàng
nhà n
ướ
c ch

p thu

n và ch


đượ
c gi

i th

sau khi có
ý
ki
ế
n ch


p thu

n b

ng
văn b

n c

a Ngân hàng nhà n
ướ
c.
3. Ngân hàng nhà n
ư

c h
ư

ng d

n c

th

tr
ì
nh t

v

à th

t

c ti
ế
n h
ành
Công ty cho thuê tài chính theo quy
đ

nh hi

n h
ành c

a ph
áp lu

t Vi

t Nam.



21

Đ
i


u 39:
Công ty cho thuê tài chính g

p kh
ó khăn ho

c b

thua l


trong ho

t
độ
ng kinh doanh, không
đủ
kh

năng thanh toán khi
đế
n h

n th
ì

s

b


tuyên b

phá s

n; tr
ì
nh t

và th

t

c phá s

n
đượ
c th

c hi

n theo quy
đ

nh c

a pháp lu

t v

phá s


n.
8. Đi

u kho

n cu

i cùng
Đi

u 40: Các t

ch

c đang ho

t
độ
ng cho thuê tài chính trong th

i h

n
12 tháng k

t

ngày Quy ch
ế

này có hi

u l

c, ph

i đi

u ch

nh t

ch

c và
ho

t
độ
ng theo đúng Quy ch
ế
này.
Đi

u 41: Vi

c s

a
đ


i Quy ch
ế
n
ày do Chính ph

quy
ế
t
đ

nh.

I
II -
CHẾ

ĐỘ
TÀI CHÍNH
VỀ
THU,
NỘP

QUẢN



SỬ

DỤNG


LỆ
PHÍ ĐĂNG

VÀ CUNG
CẤP
THÔNG TIN
VỀ
GIAO
D
ỊCH

ĐẢM

BẢO
VÀ TÀI
SẢN
CHO THUÊ TÀI CHÍNH
A -
LỆ
PHÍ ĐĂNG

GIAO
DỊCH

ĐẢM

BẢO
, TÀI
SẢN

CHO
THUÊ
TÀI CHÍNH
1.
Đố
i t
ượ
ng và m

c thu
1. T

ch

c, cá nhân Vi

t Nam và n
ướ
c ngoài khi th

c hi

n vi

c đăng
k
ý
giao d

ch

đ

m b

o v
à tài s

n cho thu
ê tài chính v

i c
ơ quan đăng k
ý
giao
d

ch
đ

m b

o theo quy
đ

nh t

i
đi

u 2 Ngh



đ

nh s

08/2000/N
Đ - CP ngày
10/3/2000 c

a Chính ph

v

đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o và Đi

u 19 Ngh


đ

nh s


16/2001/NĐ - CP ngày 02/05/2001 c

a Chính ph

v

t

ch

c và
ho

t
độ
ng c

a Công ty cho thuê tài chính th
ì
ph

i n

p l

phí theo quy
đị
nh
t


i Thông tư này. Tr

nh

ng tr
ườ
ng h

p không ph

i n

p sau đây:
- Yêu c

u s

a ch

a sai sót trong gi

y ch

ng nh

n đăng k
ý
giao d


ch
đả
m b

o, tài s

n cho thuê tài chính do l

i c

a đăng k
ý
viên;
- Yêu c

u xo
á đăng k
ý
giao d

ch
đ

m b

o, t
ài s

n cho thu
ê tài chính.



22

2. M

c thu l

ph
í đăng k
ý
v

giao d

ch
đ

m b

o v
à tài s

n cho thu
ê tài
ch
ính quy
đị
nh t


i Bi

u l

c s

1 và s

2 ban hành kèm theo thông tư này.
Trong m

t s

tr
ườ
ng h

p c

th


đượ
c th

hi

n như sau:
a)
Đố

i v

i t

ch

c, cá nhân đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o theo quy
đị
nh
t

i đi

u 19 Lu

t Hàng không dân d

ng Vi

t Nam ngày 1 tháng 4 năm 1992
th
ì

áp d

ng m

c quy
đị
nh t

i Quy
ế
t
đị
nh s

116/1999/QĐ - BTC ngày
21/9/1999 c

a B

tr
ưở
ng B

Tài Chính ban hành bi

u m

c thu l

phí qu


n
l
ý
nhà n
ướ
c v

hàng không.
b) M

c thu l

ph
í đăng k
ý
giao d

ch
đ

m b

o, t
ài s

n cho thu
ê tài
ch
ính qua phương ti


n đi

n t

s


đượ
c quy
đị
nh t

i văn b

n khác.
3. L

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o, tài s

n cho thuê tài chính
đượ

c
thu b

ng
Đồ
ng Vi

t Nam.
2. T

ch

c thu, n

p và qu

n l
ý
s

d

ng
1. Cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b


o quy
đị
nh t

i đi

u 18 Ngh


đị
nh
s

08/2000/NĐ-CP và Đi

u 19 Ngh


đị
nh s

16/2001/NĐ-CP nêu trên có
trách nhi

m t

ch

c thu l


phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o và tài s

n cho thuê
tài chính.
2. Cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đ

m b

o c
ó trách nhi

m:

a) Ni
êm y
ế

t công khai tr

s

m

c thu l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m
b

o, tài s

n cho thuê tài chính.
b) Khi thu ti

n l

phí ph

i c

p cho ng
ườ

i n

p ti

n biên lai thu ti

n do
B

Tài chính (T

ng c

c Thu
ế
) phát hành. Biên lai nh

n t

i C

c Thu
ế

đị
a
phương nơi cơ quan đăng k
ý
giao d


ch
đả
m b

o đóng tr

s


đượ
c qu

n l
ý
,
s

d

ng theo quy
đị
nh c

a B

tài chính
Cơ quan đăng k
ý
giao d


ch
đ

m b

o ph

i m

t
ài kho

n t

m gi

ti

n
thu l

ph
í đăng k
ý
v

giao d

ch
đ


m b

o v
à tài s

n cho thu
ê tài chính (bao
g

m thu b

ng ti

n m

t, séc ho

c chuy

n kho

n) t

i kho b

c nhà n
ướ
c nơi



23

giao dich; ri
êng
đ

i v

i s

thu b

ng ti

n m

t, th
ì
h
àng ngày ho

c ch

m nh

t
l
à 10 ngày m


t l

n ph

i l

p b

ng kê, g

i ti

n vào kho b

c nhà n
ướ
c.
c) Đăng k
ý
, kê khai, n

p l

phí đăng k
ý
v

i cơ quan Thu
ế


đị
a phương
nơi đóng tr

s

.
d) Th

c hi

n thanh toán, quy
ế
t toán biên lai thu l

phí và quy
ế
t toán
thu, n

p ti

n thu l

phí v

i cơ quan Thu
ế
tr


c ti
ế
p qu

n l
ý
theo đúng quy
đ

nh t

i pháp l

nh phí và l

phí và các văn b

n h
ướ
ng d

n thi hành Pháp l

nh
này,
đả
m b

o m


i kho

n thu- chi ti

n l

phí ph

i
đượ
c ph

n ánh
đầ
y
đủ

trong d

to
án và quy
ế
t to
án tài chính hàng năm c

a
đơn v

.


3. C
ơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o
đượ
c t

m trích 30% trên t

ng
s

ti

n l

phí th

c thu
đượ
c tr
ướ
c khi n


p vào ngân sách nhà n
ướ
c
để
chi phí
ph

c v

công tác thu l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o, tài s

n cho thuê tài
chính theo n

i dung c

th

sau đây:
a) Chi ti


n lương ho

c ti

n công, các kho

n ph

c

p, các kho

n đóng
góp theo ti

n lương, ti

n công theo ch
ế

độ
hi

n hành tr

cho lao
độ
ng thuê
ngoài tr


c ti
ế
p thu l

phí (k

c

th

i gian cán b

, công ch

c cơ quan đăng k
ý

giao d

ch
đ

m b

o t
h

c t
ế

l
àm thêm ngoài gi

h
ành chính theo ch
ế

đ

quy
đ

nh).

b) Chi ph
í tr

c ti
ế
p ph

c v

cho vi

c thu l

phí như: văn ph
ò
ng ph


m,
v

t tư văn ph
ò
ng, đi

n tho

i, đi

n, n
ướ
c, công tác phí theo tiêu chu

n
đị
nh
m

c hi

n hành.
c) Chi s

a ch

a th
ườ

ng xuyên, chi s

a ch

a l

n tài s

n, máy móc thi
ế
t
b

ph

c v

tr

c ti
ế
p cho công tác thu l

phí giao d

ch
đả
m b

o, tài s


n cho
thuê tài chính.
d) Mua s

m v

t t
ư, nguyên li

u v
à các kho

n chi kh
ác liên quan tr

c
ti
ế
p
đ
ế
n vi

c thu l

ph
í đăng k
ý
giao d


ch
đ

m b

o, t
ài s

n c
ho thuê tài chính


24

e) Tr
ích qu

khen th
ư

ng cho c
án b

, c
ông ch

c, nh
ân viên tr


c ti
ế
p
th

c hi

n thu l

phí c

a cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o. M

c trích qu


khen th
ưở
ng b
ì
nh quân m


t năm, m

t ng
ườ
i t

i đa không quá ba tháng
lương hi

n th

c.
Toàn b

s

ti

n l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o, tài s


n cho thuê tài
ch
ính
đượ
c t

m trích theo quy
đị
nh trên đây, cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m
b

o ph

i s

d

ng đúng m

c đích, có ch

ng t

h


p pháp theo ch
ế

độ
quy
đị
nh và quy
ế
t toán năm; n
ế
u s

d

ng không h
ế
t, th
ì
ph

i n

p s

c
ò
n l

i vào

ngân sách nhà n
ư

c.

4. T

ng s

ti

n l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o, tài s

n cho thuê tài
chính th

c thu
đượ
c (bao g


m s

thu b

ng ti

n m

t, séc ho

c chuy

n kho

n),
sau khi tr

s

t

m trích theo t

l

(30%) quy
đị
nh t

i đi


m 3 m

c này, s

c
ò
n
l

i (70%) ph

i n

p vào ngân sách nhà n
ướ
c theo th

i h

n và th

t

c quy
đị
nh
t

i Pháp l


nh phí và l

phí và các văn b

n h
ướ
ng d

n thi hành pháp l

nh này.
5. L

p và ch

p hành d

toán thu- chi ti

n thu l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b


o, tài s

n cho thuê tài chính.
a) Hàng năm, căn c

m

c thu l

ph
í đăng k
ý
giao d

ch
đ

m b

o,t
ài s

n
cho thuê tài chính, n

i dung ch

h
ư


ng d

n t

i Th
ông tư này và ch
ế

đ

chi
ti
êu tài chính hi

n hành, cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o l

p d

toán thu
chi ti

n l


phí chi ti
ế
t theo m

c l

c ngân sách nhà n
ướ
c hi

n hành, g

i cơ
quan ch

qu

n c

p trên xét duy

t và t

ng h

p, g

i cơ quan tài chính
đồ

ng
c

p có th

m quy

n phê duy

t.
b) Căn c

vào d

toán thu chi hàng năm
đã

đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c có
th

m quy

n phê duy

t, cơ quan đăng k
ý
giao d


ch
đả
m b

o, tài s

n cho thuê
tài chính l

p d

to
án thu chi hàng qu
ý
, chi ti
ế
t theo m

c l

c ng
ân sách nhà
n
ư

c, g

i c
ơ quan ch


qu

n, Kho b

c nh
à n
ư

c n
ơi giao d

ch, c
ơ quan tài
ch
ính
đồ
ng c

p
để
làm căn c

ki

m soát thu chi.


25


6. Quy
ế
t to
án thu chi l

phi
đăng k
ý
giao d

ch
đ

m b

o, t
ài s

n cho
thu
ê tài chính
a) Cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o có trách nhi


m m

s

sách k
ế

toán
để
ghi chép, h

ch toán và quy
ế
t toán s

thu chi ti

n l

phí theo ch
ế

độ

k
ế
toán hành chính s

nghi


p hi

n hành; th

c hi

n quy
ế
t toán ch

ng t

thu,
s

ti

n l

phí
đã
thu n

p ngân sách nhà n
ướ
c v

i cơ quan thu
ế

tr

c ti
ế
p qu

n
l
ý
và n

p báo cáo quy
ế
t toán s

thu, n

p l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o,
tài s


n cho thuê tài chính cho cơ quan Thu
ế
tr
ướ
c ngày k
ế
t thúc tháng 2 năm
ti
ế
p sau n
ăm báo cáo và ph

i n

p
đ

s

ti

n l

ph
í c
ò
n thi
ế
u v
ào ngân sách

nh
à n
ướ
c trong th

i h

n 10 ngày, k

t

ngày n

p báo cáo.
b) Cơ quan ch

qu

n c

p trên c

a cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b


o
có trách nhi

m ki

m tra xác nh

n quy
ế
t toán thu chi l

phí đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b

o, tài s

n cho thuê tài chính c

a cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
đả
m b


o
tr

c thu

c và t

ng h

p báo cáo quy
ế
t toán năm g

i cơ quan Tài chính th

m
đ

nh, ra thông báo quy
ế
t toán cu

i cùng v

i quy
ế
t toán năm c

a cơ quan ch



qu

n theo quy đ

nh c

a Lu

t ngân sách nhà n
ướ
c hi

n hành.
B - PHÍ CUNG
C
ẤP

THÔNG TIN
V


GIAO
D
ỊCH

Đ
ẢM


B
ẢO
,
TÀI
S
ẢN

CHO THUÊ TÀI CHÍNH
1. Ph

m vi áp d

ng và m

c thu
1. T

ch

c, cá nhân có yêu c

u và
đượ
c cơ quan đăng k
ý
giao d

ch
b


o
đả
m cung c

p thông tin v

giao d

ch đ

m b

o, tài s

n cho thuê tài chính
ph

i n

p phí d

ch v

cung c

p thông tin cho cơ quan đăng k
ý
giao d

ch

đả
m
b

o.
2. M

c thu d

ch v

cung c

p thông tin v

giao d

ch
đả
m b

o, tài s

n
cho thuê tài chính
đư

c ban h
ành kèm theo thông tư này là m


c thu
đ
ã
bao
g

m c

thu
ế
gi
á tr

gia t
ăng.
2. Qu

n l
ý
s

d

ng ti

n thu phí

×