Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

SO DO KE TOAN 341 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41 KB, 1 trang )

111,112
341 – Vay dai hạn
111,112
Trả nợ vay bằng VND Vay dài hạn bằng tiền mặt, TGNH
(Gốc + lãi)
Trả nợ vay bằng ngoại tệ
(Giai đoạn trước hoạt động)
Vay dài hạn mua vật tư, công cụ, dụng
cụ
152, 153,156
Tỷ giáTỷ giá
Lãi
133
Trả nợ vay bằng ngoại tệ
(Giai đoạn SXKD)
Thuế GTGT 211,213,217
511 635
Lãi Lổ
Tỷ giá Tỷ giá
Vay dài hạn mua TSCĐ, BSĐT
241
Vay dài hạn thanh toán XDCB
133
Thuế GTGT
131
Vay dài hạn thanh toán cho
người bán trả nợ vay ngắn hạn
331,311
Trừ khoản thu vào
nợ vay ngắn hạn
221,222,223,228


711
Vay dài để góp vốn đầu tư
dài hạn
Khoản nợ lãi vai được
xóa khi cổ phần hóa
DNNN
111,112
Vay bằng tiền (tỷ giá
BQLNH
hoặc t.tế
133
211,221,222,223
Vay mua TSCĐ
đầu tư dài hạn
Vay dài
hạn bằng
ngoại tệ
( tỷ giá thực tế
hoặc BQLNH
413
Lãi tỷ giá do đánh giá lại số
dư nợ vay ngoại tệ cuối năm
(Tỷ giá ghi sổ)
Vay để thanh toán
635
515
Lổ tỷ giá do đánh giá lại số dư
nợ vay ngoaị tệ cuối năm
331
Lỗ

431

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×