ĐỀ TÀI
"Bàn về hoạt động đầu tư trong doanh
nghiệp bảo hiểm nhân thọ"
Giáo viên hướng dẫn : Ths Phạm Thị Định
Sinh viên thực hiện :
L
ỜI
MỞ
ĐẦU
Trong n
ề
n kinh t
ế
, các trung gian tài chính b
ả
o hi
ể
m là m
ộ
t kênh huy
độ
ng
v
ố
n
đầ
u tư không th
ể
thi
ế
u và
đầ
y ti
ề
m năng. B
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
dài h
ạ
n v
ừ
a là
ngu
ồ
n b
ổ
sung v
ố
n
đầ
u tư phát tri
ể
n, v
ừ
a là bi
ệ
n pháp b
ả
o v
ệ
an ninh qu
ố
c gia,
đả
m b
ả
o và
ổ
n
đị
nh
đờ
i s
ố
ng kinh t
ế
- x
ã
h
ộ
i
ở
m
ỗ
i n
ướ
c.
Th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m bùng n
ổ
, v
ấ
n
đề
đầ
u tư tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o
hi
ể
m
đã
và đang tr
ở
thành v
ấ
n
đề
s
ố
ng c
ò
n, nh
ấ
t là
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
nhân th
ọ
.
Đầ
u tư tài chính hi
ệ
u qu
ả
giúp doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
b
ả
o toàn
qu
ỹ
tài chính b
ả
o hi
ể
m, góp ph
ầ
n nâng cao ti
ề
m l
ự
c tài chính và
đứ
ng v
ữ
ng trong
c
ạ
nh tranh. Thêm n
ữ
a, thu nh
ậ
p t
ừ
đầ
u tư tài chính c
ò
n là ngu
ồ
n
để
doanh nghi
ệ
p
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
th
ự
c hi
ệ
n các cam k
ế
t v
ớ
i khách hàng, nâng cao tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a
các s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.Trên th
ế
gi
ớ
i, các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
l
ớ
n
coi
đầ
u tư tài chính là ho
ạ
t
độ
ng mang l
ạ
i thu nh
ậ
p chính và luôn
đượ
c coi tr
ọ
ng.
Có th
ể
nói ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH nhân th
ọ
có vai tr
ò
r
ấ
t l
ớ
n không
nh
ữ
ng
đố
i v
ớ
i DNBH nhân th
ọ
mà c
ò
n
đố
i v
ớ
i toàn b
ộ
tư tài chính c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
.
V
ớ
i
ý
nghi
ã
đó, em ch
ọ
n
đề
tài
"Bàn v
ề
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
"
C
ấ
u trúc c
ủ
a bài vi
ế
t g
ồ
m ba ph
ầ
n:
Ph
ầ
n I: L
ý
lu
ậ
n chung v
ề
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.
Ph
ầ
n II: Th
ự
c tr
ạ
ng ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a m
ộ
t s
ố
doanh nghi
ệ
p b
ả
o
hi
ể
m nhân th
ọ
trên th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m Vi
ệ
t Nam
Ph
ầ
n III: M
ộ
t s
ố
ki
ế
n ngh
ị
và gi
ả
i pháp
Đây là m
ộ
t
đề
tài c
ò
n khá m
ớ
i m
ẻ
, và ngu
ồ
n s
ố
li
ệ
u thu th
ậ
p
đượ
c c
ò
n h
ạ
n
ch
ế
nên bài vi
ế
t ch
ắ
c c
ò
n nhi
ề
u thi
ế
u sót. Em r
ấ
t mong
đượ
c s
ự
ch
ỉ
b
ả
o và góp
ý
c
ủ
a cô giáo
để
bài vi
ế
t
đượ
c hoàn ch
ỉ
nh hơn.
Cu
ố
i cùng em xin chân thành c
ả
m ơn cô giáo - Th
ạ
c s
ỹ
Ph
ạ
m Th
ị
Đị
nh
đã
nhi
ệ
t t
ì
nh gi
ả
ng d
ạ
y và giúp
đỡ
em r
ấ
t nhi
ề
u
để
em hoàn thành
đượ
c bài vi
ế
t này.
Hà N
ộ
i ngày 29/12/03
I.
LÝ
LUẬN
CHUNG
2
1.
LÝ
LUẬN
CHUNG
VỀ
HOẠT
ĐỘNG
ĐẦU
TƯ TRONG DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
:
1.1.Khái ni
ệ
m v
ề
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
B
ả
o hi
ể
m là s
ự
chia nh
ỏ
t
ổ
n th
ấ
t c
ủ
a m
ộ
t s
ố
ít ng
ườ
i cho nhi
ề
u ng
ườ
i có
cùng kh
ả
năng g
ặ
p ph
ả
i nh
ữ
ng r
ủ
i ro tương t
ự
b
ằ
ng cách thu c
ủ
a h
ọ
m
ộ
t kho
ả
n ti
ề
n
g
ọ
i là phí b
ả
o hi
ể
m
để
h
ì
nh thành nên qu
ỹ
tài chính b
ả
o hi
ể
m t
ừ
đó b
ồ
i th
ườ
ng (chi
tr
ả
) cho h
ọ
nh
ữ
ng thi
ệ
t h
ạ
i v
ề
tài chính do r
ủ
i ro b
ấ
t ng
ờ
gây nên .
Sơ
đồ
1: Cơ ch
ế
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m .
Đặ
c thù c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh b
ả
o hi
ể
m là "s
ự
đả
o ng
ượ
c c
ủ
a chu k
ỳ
s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh". Vi
ệ
c tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m d
ự
a trên quy tr
ì
nh: phí b
ả
o hi
ể
m
đượ
c thu
tr
ướ
c, c
ò
n cam k
ế
t tr
ả
ti
ề
n b
ả
o hi
ể
m
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n sau. Giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng c
ủ
a s
ả
n
ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m ch
ỉ
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n sau khi mua m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian nh
ấ
t
đị
nh.
Như v
ậ
y doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m (DNBH) có trong tay m
ộ
t qu
ỹ
tài chính t
ậ
p trung
khá l
ớ
n, nhưng qu
ỹ
này s
ẽ
không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
b
ồ
i th
ườ
ng ngay nên DNBH có
th
ể
s
ử
d
ụ
ng l
ượ
ng ti
ề
n nhàn r
ỗ
i này
để
đầ
u tư .
Như v
ậ
y:
Đầ
u tư tài chính c
ủ
a m
ộ
t doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m là vi
ệ
c doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m s
ử
d
ụ
ng các ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i
để
đầ
u tư vào các l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư
theo lu
ậ
t
đị
nh. M
ỗ
i n
ướ
c khác nhau th
ì
có nh
ữ
ng quy
đị
nh khác nhau v
ề
l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư c
ủ
a DNBH.
1.2.
Đặ
c đi
ể
m c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
:
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
, ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư qu
ỹ
tài chính r
ấ
t
ph
ứ
c t
ạ
p do s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
c
ũ
ng đa d
ạ
ng và ph
ứ
c t
ạ
p hơn, l
ạ
i thêm
c
ạ
nh tranh kh
ố
c li
ệ
t trên th
ị
tr
ườ
ng.H
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
th
ườ
ng là h
ợ
p
đồ
ng dài h
ạ
n nên ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
có m
ộ
t s
ố
đặ
c trưng cơ b
ả
n sau:
Qu
ỹ
tài
chÝnh
BH
Ng
ườ
i tham
gia B
ả
o
hi
ể
m
Ng
ườ
i tham
gia BH g
ặ
p
r
ủ
i ro
Ng
ườ
i B
ả
o
Hi
ể
m
PhÝ bả
o hi
ể
m
Chi tr
ả
Qlý
3
§ M
ộ
t
đặ
c đi
ể
m chung c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
nhân th
ọ
là ch
ị
u tác
độ
ng r
ấ
t l
ớ
n c
ủ
a nh
ữ
ng thay
đổ
i v
ề
l
ã
i su
ấ
t và l
ạ
m phát do
ngu
ồ
n v
ố
n đem
đầ
u tư th
ườ
ng là dài h
ạ
n.
§ Do tính ch
ấ
t dài h
ạ
n c
ủ
a các h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
và nhu c
ầ
u
chi có th
ể
d
ự
đoán
đượ
c m
ộ
t cách khá chính xác nên các qu
ỹ
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
th
ườ
ng
đầ
u tư vào các lo
ạ
i ch
ứ
ng khoán dài h
ạ
n.
§ Quy mô các qu
ỹ
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
l
ớ
n hơn các qu
ỹ
b
ả
o hi
ể
m phi
nhân th
ọ
xét d
ướ
i góc
độ
phí b
ả
o hi
ể
m.
§ Thu nh
ậ
p c
ủ
a công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
th
ườ
ng l
ớ
n hơn các kho
ả
n
chi và t
ấ
t c
ả
các khi
ế
u n
ạ
i có th
ể
đượ
c thanh toán t
ừ
phí b
ả
o hi
ể
m và thu nh
ậ
p t
ừ
đầ
u tư trong năm. Do v
ậ
y, DNBH nhân th
ọ
ít có nhu c
ầ
u
đầ
u tư vào ch
ứ
ng khoán
ng
ắ
n h
ạ
n.
§ Theo nghiên c
ứ
u c
ủ
a các chuyên gia tính toán th
ì
m
ộ
t h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o
hi
ể
m phù h
ợ
p v
ớ
i công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
là m
ộ
t h
ợ
p
đồ
ng mà ngày thanh toán
đáo h
ạ
n c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng trùng v
ớ
i ngày thanh toán đáo h
ạ
n c
ủ
a h
ạ
ng m
ụ
c
đầ
u tư.
§
Đầ
u tư n
ướ
c ngoài c
ủ
a qu
ỹ
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
th
ườ
ng ít hơn b
ả
o hi
ể
m
phi nhân th
ọ
.
§ B
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
có tính ti
ế
t ki
ệ
m nên vi
ệ
c
đầ
u tư có
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n
đế
n kh
ả
năng c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m trên th
ị
tr
ườ
ng.
1.3.Vai tr
ò
c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong DNBH nhân th
ọ
.
1.3.1.
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m :
DNBH không ch
ỉ
có nhi
ệ
m v
ụ
thu chi qu
ỹ
tài chính b
ả
o hi
ể
m mà c
ò
n ph
ả
i
phát tri
ể
n qu
ỹ
tài chính này.
Đầ
u tư tài chính ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i có
ý
ngh
ĩ
a quan
tr
ọ
ng cho s
ự
t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m.
Đầ
u tư có hi
ệ
u qu
ả
chính là phát tri
ể
n qu
ỹ
tài chính c
ủ
a DNBH.
-Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư có
ả
nh h
ưở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đế
n năng l
ự
c tài chính và kh
ả
năng
c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m trên th
ị
tr
ườ
ng. T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
đầ
u tư cao
s
ẽ
giúp doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m có đi
ề
u ki
ệ
n gi
ả
m phí b
ả
o hi
ể
m, t
ừ
đó t
ạ
o l
ợ
i th
ế
so v
ớ
i
đố
i th
ủ
c
ạ
nh tranh.
- Chi
ế
n l
ượ
c thi
ế
t k
ế
và bán s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ũ
ng b
ị
chi ph
ố
i b
ở
i
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư thông qua vi
ệ
c
đị
nh giá các s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m, m
ở
r
ộ
ng ph
ạ
m vi
trách nhi
ệ
m c
ũ
ng như tăng thêm quy
ề
n l
ợ
i cho khách hàng.
-Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư đóng góp vào s
ự
tăng tr
ưở
ng thu nh
ậ
p và l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m, t
ừ
đó giúp doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m m
ở
r
ộ
ng quy mô,
tăng thêm thu nh
ậ
p cho ng
ườ
i lao
độ
ng.
Đồ
ng th
ờ
i c
ò
n giúp các doanh nghi
ệ
p b
ả
o
hi
ể
m bù
đắ
p s
ự
m
ấ
t giá c
ủ
a
đồ
ng ti
ề
n, b
ả
o toàn qu
ỹ
tài chính b
ả
o hi
ể
m tr
ướ
c r
ủ
i ro
l
ạ
m phát .
Ngoài ra, ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ò
n có m
ộ
t s
ố
ý
ngh
ĩ
a khác như : giúp doanh
nghi
ệ
p khu
ế
ch trương qu
ả
ng cáo thông qua
đầ
u tư b
ấ
t
độ
ng s
ả
n ho
ặ
c t
ạ
o thêm
4
khách hàng cho doanh nghi
ệ
p thông qua ho
ạ
t
độ
ng cho vay (khi ng
ườ
i vay mua
b
ả
o hi
ể
m t
ạ
i công ty).
1.3.2.
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
:
N
ế
u như trong doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m phi nhân th
ọ
, thu nh
ậ
p t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư tài chính giúp doanh nghi
ệ
p bù
đắ
p các chi phí kinh doanh,có đi
ề
u ki
ệ
n
để
gi
ả
m phí b
ả
o hi
ể
m, tăng kh
ả
năng k
ý
k
ế
t h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m, nâng cao m
ứ
c gi
ữ
l
ạ
i
trong các h
ợ
p
đồ
ng tái b
ả
o hi
ể
m, t
ừ
đó
ổ
n
đị
nh và nâng cao k
ế
t qu
ả
kinh doanh th
ì
trong doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
,
đầ
u tư qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng là s
ự
b
ắ
t bu
ộ
c v
ì
tính
ch
ấ
t k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m này. N
ế
u các doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
không
đầ
u tư ho
ặ
c thu nh
ậ
p t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư không
đủ
l
ớ
n
để
bù
đắ
p các kho
ả
n
"n
ợ
ti
ế
t ki
ệ
m"
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m th
ì
doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m s
ẽ
lâm vào
t
ì
nh tr
ạ
ng thua l
ỗ
; tr
ầ
m tr
ọ
ng hơn có th
ể
d
ẫ
n t
ớ
i phá s
ả
n. Như v
ậ
y có th
ể
nói
đầ
u tư
là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng có vai tr
ò
s
ố
ng c
ò
n
đố
i v
ớ
i vi
ệ
c t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
c
ũ
ng có nh
ữ
ng vai
tr
ò
quan tr
ọ
ng như các doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nói chung. Ngoài ra nó c
ò
n th
ể
hi
ệ
n
m
ộ
t s
ố
nét quan tr
ọ
ng sau :
-Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư giúp h
ọ
th
ự
c hi
ệ
n các ngh
ĩ
a v
ụ
tài chính c
ủ
a m
ì
nh
đố
i v
ớ
i
ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m. B
ở
i v
ì
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
không ch
ỉ
có tính r
ủ
i ro mà c
ò
n
có tính ti
ế
t ki
ệ
m. Do đó vi
ệ
c
đầ
u tư có hi
ệ
u qu
ả
không đơn thu
ầ
n là phát tri
ể
n qu
ỹ
tài chính mà c
ò
n là trách nhi
ệ
m c
ủ
a DNBH
để
đả
m b
ả
o cho khách hàng
đượ
c tr
ả
l
ã
i.
-Thu nh
ậ
p t
ừ
đầ
u tư là ngu
ồ
n tài chính
để
doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m th
ự
c hi
ệ
n
các cam k
ế
t v
ớ
i khách hàng, tăng các kho
ả
n l
ợ
i t
ứ
c chia thêm cho các h
ợ
p
đồ
ng
b
ả
o hi
ể
m, qua đó nâng cao tính h
ấ
p d
ẫ
n cho các s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.
-
Đầ
u tư giúp DNBH nhân th
ọ
bù
đắ
p s
ự
m
ấ
t gía c
ủ
a
đồ
ng ti
ề
n, b
ả
o toàn
qu
ỹ
tài chính tr
ướ
c r
ủ
i ro l
ạ
m phát,
đả
m b
ả
o kh
ả
năng chi tr
ả
c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
trong tương lai .
2.NGUYÊN
TẮC
ĐẦU
TƯ
CỦA
DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
đượ
c ví như m
ộ
t "cánh tay"
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m cùng v
ớ
i "cánh tay" kinh doanh tr
ự
c ti
ế
p. Trong môi
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh quy
ế
t li
ệ
t
để
đả
m b
ả
o
đầ
u tư an toàn và hi
ệ
u qu
ả
doanh nghi
ệ
p
b
ả
o hi
ể
m c
ầ
n tuân th
ủ
nh
ữ
ng nguyên t
ắ
c cơ b
ả
n sau :
2.1.Nguyên t
ắ
c an toàn
Nguyên t
ắ
c này
đượ
c
đặ
t ra nh
ằ
m h
ạ
n ch
ế
t
ố
i đa r
ủ
i ro trong
đầ
u và b
ả
o toàn
ngu
ồ
n v
ố
n s
ử
d
ụ
ng.
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư luôn
đứ
ng tr
ướ
c nh
ữ
ng r
ủ
i ro như :
5
w R
ủ
i ro v
ề
l
ã
i su
ấ
t
w R
ủ
i ro tín d
ụ
ng
w R
ủ
i ro th
ị
tr
ườ
ng
w R
ủ
i ro ti
ề
n t
ệ
w R
ủ
i ro bi
ế
n
độ
ng giá trong
đầ
u tư ch
ứ
ng khoán .
Khi ti
ế
n hành ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư, các doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m c
ầ
n chú
ý
đế
n t
ấ
t
c
ả
nh
ữ
ng r
ủ
i ro trên
để
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư
đượ
c hi
ệ
u qu
ả
hơn.
Tr
ướ
c nh
ữ
ng r
ủ
i ro đó vi
ệ
c
đả
m b
ả
o an toàn v
ố
n là r
ấ
t quan tr
ọ
ng , nó
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m, t
ạ
o l
ò
ng tin cho khách hàng t
ừ
đó tăng
thêm uy tín cho doanh nghi
ệ
p. Nguyên t
ắ
c này yêu c
ầ
u doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m ph
ả
i
đa d
ạ
ng hoá danh m
ụ
c
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh nh
ằ
m phân tán và gi
ả
m thi
ể
u nh
ữ
ng r
ủ
i ro
có th
ể
g
ặ
p ph
ả
i.
Nguyên t
ắ
c an toàn
đượ
c pháp lu
ậ
t th
ể
ch
ế
b
ằ
ng vi
ệ
c quy
đị
nh danh m
ụ
c
đầ
u
tư v
ớ
i nh
ữ
ng l
ĩ
nh v
ự
c có m
ứ
c
độ
r
ủ
i ro
đầ
u tư th
ấ
p.C
ụ
th
ể
như sau :
Đi
ề
u 98,Lu
ậ
t kinh doanh b
ả
o hi
ể
m ban hành năm 2000 quy
đị
nh doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
đượ
c
đầ
u tư vào nh
ữ
ng l
ĩ
nh v
ự
c sau:
w Mua trái phi
ế
u chính ph
ủ
;
w Mua c
ổ
phi
ế
u, trái phi
ế
u doanh nghi
ệ
p;
w Kinh doanh b
ấ
t
độ
ng s
ả
n;
w Góp v
ố
n vào các doanh nghi
ệ
p khác;
w Cho vay theo quy
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng;
w G
ử
i ti
ề
n t
ạ
i các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng
(trích đi
ề
u 98-Lu
ậ
t kinh doanh b
ả
o hi
ể
m)
6
2.2.Nguyên t
ắ
c sinh l
ờ
i:
M
ộ
t trong nh
ữ
ng m
ụ
c tiêu quan tr
ọ
ng c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư là t
ạ
o ra l
ợ
i
nhu
ậ
n.L
ợ
i nhu
ậ
n cao là m
ụ
c tiêu c
ủ
a t
ấ
t c
ả
m
ọ
i doanh nghi
ệ
p khi tham gia kinh
doanh trên th
ị
tr
ườ
ng. V
ớ
i doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m, l
ợ
i nhu
ậ
n là r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t giúp
doanh nghi
ệ
p tăng c
ườ
ng s
ứ
c m
ạ
nh tài chính,
đứ
ng v
ữ
ng trong c
ạ
nh tranh và th
ự
c
hi
ệ
n các chi
ế
n l
ượ
c c
ủ
a m
ì
nh. L
ợ
i nhu
ậ
n t
ạ
o ra t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư s
ẽ
giúp doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m có đi
ề
u ki
ệ
n gi
ả
m phí và m
ở
r
ộ
ng ph
ạ
m vi b
ả
o hi
ể
m.
Tóm l
ạ
i đây là k
ế
t qu
ả
cu
ố
i cùng mà doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m theo đu
ổ
i . Tuy
nhiên, mu
ố
n thu
đượ
c t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n cao th
ì
r
ủ
i ro khi
đầ
u tư c
ũ
ng tăng theo. V
ì
v
ậ
y nhà qu
ả
n l
ý
đầ
u tư c
ầ
n nghiên c
ứ
u sao cho ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư v
ừ
a
đả
m b
ả
o
nguyên t
ắ
c an toàn l
ạ
i v
ừ
a đem l
ạ
i m
ứ
c l
ợ
i nhu
ậ
n như mong mu
ố
n.
2.3.Nguyên t
ắ
c
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh toán th
ườ
ng xuyên.
Kh
ả
năng thanh toán là kh
ả
năng mà doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m có th
ể
s
ử
d
ụ
ng
các tài s
ả
n c
ủ
a m
ì
nh
để
đáp
ứ
ng các trách nhi
ệ
m thanh toán
đã
đế
n h
ạ
n. Do các
khi
ế
u n
ạ
i c
ủ
a các DNBH r
ấ
t khó d
ự
đoán nên h
ọ
ph
ả
i gi
ữ
m
ộ
t t
ỷ
l
ệ
đầ
u tư nh
ấ
t
đị
nh
vào các h
ạ
ng m
ụ
c
đầ
u tư có tính thanh kho
ả
n cao
để
đả
m b
ả
o thanh toán ngay khi
c
ầ
n thi
ế
t.
Song song v
ớ
i m
ụ
c tiêu l
ợ
i nhu
ậ
n là m
ụ
c tiêu
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh
toán.Th
ự
c t
ế
hai m
ụ
c tiêu này th
ườ
ng có s
ự
đánh
đổ
i l
ẫ
n nhau: Khi doanh nghi
ệ
p
b
ả
o hi
ể
m mu
ố
n tăng l
ợ
i nhu
ậ
n th
ì
ph
ả
i ch
ấ
p nh
ậ
n tăng kh
ả
năng r
ủ
i ro, n
ế
u r
ủ
i ro
th
ự
c t
ế
x
ả
y ra th
ì
kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p s
ẽ
b
ị
đe do
ạ
. Do đó vi
ệ
c
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m ph
ả
i
đả
m b
ả
o có tính thanh kho
ả
n h
ợ
p l
ý
v
ì
doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m có th
ể
ph
ả
i thanh toán cho khách hàng b
ấ
t k
ỳ
lúc nào khi có
s
ự
ki
ệ
n b
ả
o hi
ể
m x
ả
y ra.
¯ T
ấ
t c
ả
các nguyên t
ắ
c
đầ
u tư c
ầ
n
đượ
c áp d
ụ
ng m
ộ
t cách linh ho
ạ
t tu
ỳ
thu
ộ
c v
ố
n
đầ
u tư
đượ
c h
ì
nh thành t
ừ
ngu
ồ
n nào.
Đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m t
ừ
các ngu
ồ
n v
ố
n n
ợ
(như các qu
ĩ
D
ự
ph
ò
ng
nghi
ệ
p v
ụ
) ph
ả
i tuân th
ủ
h
ế
t s
ứ
c nghiêm ng
ặ
t các nguyên t
ắ
c
đầ
u tư trên. B
ở
i v
ì
đây
không ph
ả
i là ti
ề
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m mà là kho
ả
n n
ợ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đố
i
v
ớ
i khách hàng.
Các nguyên t
ắ
c
đầ
u tư trên
đò
i h
ỏ
i các doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
c
ầ
n
đa d
ạ
ng hoá các h
ạ
ng m
ụ
c
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh, có chi
ế
n l
ượ
c
đầ
u tư thích h
ợ
p v
ớ
i quy
mô c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ũ
ng như phù h
ợ
p v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n th
ị
tr
ườ
ng.
3.N
GUỒN
VỐN
ĐẦU
TƯ
CỦA
DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
:
3.1.Ngu
ồ
n v
ố
n đi
ề
u l
ệ
7
Doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m th
ườ
ng ph
ả
i k
ý
m
ộ
t ph
ầ
n v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a m
ì
nh theo
quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t. Ơ Vi
ệ
t Nam hi
ệ
n nay quy
đị
nh b
ằ
ng 5% v
ố
n pháp
đị
nh,
ph
ầ
n c
ò
n l
ạ
i DNBH có th
ể
đem đi
đầ
u tư sinh l
ờ
i.
Trong DNBH nhân th
ọ
, ngu
ồ
n v
ố
n này chưa ph
ả
i là chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng l
ớ
n nhưng có
vai tr
ò
khá quan tr
ọ
ng. Nó là ngu
ồ
n v
ố
n t
ự
có c
ủ
a doanh nghi
ệ
p nên không ch
ị
u s
ự
ki
ể
m soát và quy
đị
nh ch
ặ
t ch
ẽ
c
ủ
a pháp lu
ậ
t, do đó DNBH có th
ể
đem
đầ
u tư vào
nh
ữ
ng kho
ả
n m
ụ
c có t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n cao nh
ằ
m ph
ụ
c v
ụ
nh
ữ
ng chi
ế
n l
ượ
c và m
ụ
c
tiêu c
ủ
a m
ì
nh.
3.2.Qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
b
ắ
t bu
ộ
c
Trong quá tr
ì
nh kinh doanh r
ủ
i ro, b
ả
n thân DNBH c
ũ
ng có th
ể
g
ặ
p ph
ả
i
nh
ữ
ng r
ủ
i ro gây
ả
nh h
ưở
ng
đế
n kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, t
ừ
đó có th
ể
ả
nh h
ưở
ng
đế
n khách hàng.V
ì
v
ậ
y Nhà n
ướ
c ph
ả
i yêu c
ầ
u DNBH ph
ả
i trích l
ậ
p các
qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
b
ắ
t bu
ộ
c
để
không nh
ữ
ng
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p mà c
ò
n b
ả
o v
ệ
quy
ề
n l
ợ
i cho ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m. Lu
ậ
t kinh doanh b
ả
o
hi
ể
m Vi
ệ
t Nam quy
đị
nh các DNBH ph
ả
i trích 5% l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
hàng năm
để
l
ậ
p qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
b
ắ
t bu
ộ
c, m
ứ
c t
ố
i đa c
ủ
a qu
ỹ
này là 10% v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m.
3.3.Qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
t
ự
nguy
ệ
n
Trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, các DNBH luôn ph
ả
i duy tr
ì
kh
ả
năng
thanh toán c
ủ
a m
ì
nh. Ngoài qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
b
ắ
t bu
ộ
c, DNBH có th
ể
thành l
ậ
p qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
t
ự
nguy
ệ
n. Qu
ỹ
này
đượ
c l
ấ
y t
ừ
l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
chưa phân ph
ố
i c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p. DNBH thành l
ậ
p thêm qu
ỹ
này nh
ằ
m tăng kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a m
ì
nh,
th
ự
c hi
ệ
n t
ố
t các cam k
ế
t v
ớ
i khách hàng.
Các qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
b
ắ
t bu
ộ
c và t
ự
nguy
ệ
n c
ủ
a DNBH th
ườ
ng chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng không l
ớ
n
trong ngu
ồ
n v
ố
n
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p nhưng c
ũ
ng có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng, góp
ph
ầ
n tăng doanh thu và
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a DNBH.
3.4.Các kho
ả
n l
ã
i c
ủ
a nh
ữ
ng năm tr
ướ
c chưa s
ử
d
ụ
ng và l
ợ
i t
ứ
c
để
l
ạ
i
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Vào cu
ố
i m
ỗ
i năm tài chính, l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
c
ủ
a DNBH
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
chia c
ổ
t
ứ
c cho c
ổ
đông
đố
i v
ớ
i công ty c
ổ
ph
ầ
n, trích l
ậ
p các qu
ỹ
như qu
ỹ
đầ
u tư
phát tri
ể
n, qu
ỹ
khen th
ưở
ng phúc l
ợ
i, ph
ầ
n c
ò
n l
ạ
i s
ẽ
đượ
c b
ổ
sung vào ngu
ồ
n v
ố
n
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Trong kinh doanh b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
, DNBH c
ò
n có các qu
ỹ
đầ
u tư h
ì
nh thành t
ừ
l
ợ
i t
ứ
c
để
l
ạ
i,
đả
m b
ả
o cho nh
ữ
ng cam k
ế
t có chia l
ã
i.
3.5.Ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i t
ừ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m
a, Qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
trong DNBH
Theo quy
đị
nh hi
ệ
n hành th
ì
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
là qu
ỹ
b
ắ
t bu
ộ
c doanh
nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m ph
ả
i l
ậ
p
để
th
ự
c hi
ệ
n cam k
ế
t v
ớ
i khách hàng theo h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o
hi
ể
m trong m
ọ
i t
ì
nh hu
ố
ng. Ngoài ra,các qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
c
ò
n đóng vai tr
ò
"
8
van đi
ề
u ch
ỉ
nh " thu , chi và l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p,
đả
m b
ả
o doanh nghi
ệ
p
luôn trong t
ì
nh tr
ạ
ng phát tri
ể
n và
ổ
n
đị
nh.
Qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
n
ế
u không
đượ
c ki
ể
m soát ch
ặ
t ch
ẽ
, v
ậ
n hành tu
ỳ
ti
ệ
n s
ẽ
ph
ả
n tác d
ụ
ng và gây h
ạ
i cho doanh nghi
ệ
p.
D
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
có ngu
ồ
n g
ố
c t
ừ
phí thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, có chi
ề
u
h
ướ
ng ngày càng tăng v
ề
quy mô do tăng tr
ưở
ng v
ề
nghi
ệ
p v
ụ
và m
ứ
c gi
ữ
l
ạ
i. S
ự
tăng tr
ưở
ng c
ủ
a qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p và tính
ổ
n
đị
nh tương
đố
i c
ủ
a nó tr
ở
thành
m
ộ
t ti
ề
m năng tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ,
đượ
c doanh nghi
ệ
p s
ử
d
ụ
ng vào
đầ
u tư
trong chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh t
ổ
ng h
ợ
p kinh doanh c
ủ
a m
ì
nh .
Qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
c
ủ
a DNBH bao g
ồ
m :
§ D
ự
ph
ò
ng toán h
ọ
c;
§ D
ự
ph
ò
ng chi tr
ả
( b
ồ
i th
ườ
ng);
§ D
ự
ph
ò
ng
đả
m b
ả
o cân
đố
i;
§ D
ự
ph
ò
ng chia l
ã
i;
b, Ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i t
ừ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m
Ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i t
ừ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m c
ủ
a DNBH nhân th
ọ
là
t
ổ
ng d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
tr
ừ
các kho
ả
n ti
ề
n b
ồ
i th
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m th
ườ
ng xuyên
trong k
ỳ
.
Lu
ậ
t kinh doanh b
ả
o hi
ể
m quy
đị
nh kho
ả
n ti
ề
n b
ồ
i th
ườ
ng xuyên trong k
ỳ
đố
i v
ớ
i DNBH nhân th
ọ
là l
ớ
n hơn ho
ặ
c b
ằ
ng 5% t
ổ
ng d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
.
Cu
ố
i m
ỗ
i năm tài chính, DNBH trích l
ậ
p các qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
t
ừ
qu
ỹ
tài chính b
ả
o hi
ể
m cho t
ừ
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m và cho ph
ầ
n trách nhi
ệ
m c
ò
n l
ạ
i
c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m. Trong năm tài chính ti
ế
p theo, các qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
th
ườ
ng không ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng
để
chi tr
ả
, b
ồ
i th
ườ
ng h
ế
t ngay. DNBH có th
ể
l
ấ
y t
ừ
ti
ề
n phí thu
đượ
c trong năm
để
chi tr
ả
b
ồ
i th
ườ
ng cho ph
ầ
n trách nhi
ệ
m phát sinh t
ừ
nh
ữ
ng h
ợ
p
đồ
ng k
ý
t
ừ
nh
ữ
ng năm tr
ướ
c. Do v
ậ
y DNBH s
ẽ
có m
ộ
t ph
ầ
n qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
là "nhàn r
ỗ
i " có th
ể
đem đi
đầ
u tư
để
sinh l
ờ
i.
Trong các ngu
ồ
n
đầ
u tư trên th
ì
ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i t
ừ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
c
ủ
a DNBH luôn chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng l
ớ
n trong t
ổ
ng s
ố
v
ố
n
đầ
u tư.
Đố
i v
ớ
i DNBH nhân
th
ọ
, ngu
ồ
n v
ố
n này chi
ế
m
đế
n trên d
ướ
i 90%. Vi
ệ
c
đầ
u tư ngu
ồ
n v
ố
n này ch
ị
u s
ự
ki
ể
m soát ch
ặ
t ch
ẽ
c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Ở
Vi
ệ
t Nam lu
ậ
t pháp quy
đị
nh như sau:
w Mua trái phi
ế
u chính ph
ủ
, trái phi
ế
u doanh nghi
ệ
p có b
ả
o l
ã
nh, g
ử
i ti
ề
n
t
ạ
i các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng không h
ạ
n ch
ế
.
w Mua c
ổ
phi
ế
u ,trái phi
ế
u doanh nghi
ệ
p không có b
ả
o l
ã
nh, góp v
ố
n vào
các doanh nghi
ệ
p khác t
ố
i đa là 50%v
ố
n nhàn r
ỗ
i t
ừ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m.
w
Đố
i v
ớ
i vi
ệ
c kinh doanh b
ấ
t
độ
ng s
ả
n, cho vay, u
ỷ
thác
đầ
u tư qua các t
ổ
ch
ứ
c tài chính tín d
ụ
ng t
ố
i đa là 40% v
ố
n nhàn r
ỗ
i t
ừ
d
ự
ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m.
9
4.CÁC NHÂN
TỐ
ẢNH
HƯỞNG
ĐẾN
HOẠT
ĐỘNG
ĐẦU
TƯ
CỦA
DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
:
Có r
ấ
t nhi
ề
u nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o
hi
ể
m nhân th
ọ
, trong đó bao g
ồ
m c
ả
nh
ữ
ng nhân t
ố
bên trong và nhân t
ố
bên ngoài.
4.1. Nh
ữ
ng nhân t
ố
bên trong:
4.1.1. Các ngh
ĩ
a v
ụ
tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.
Có th
ể
nói ngh
ĩ
a v
ụ
tài chính c
ủ
a DNBH là nhân t
ố
then ch
ố
t quy
ế
t
đị
nh s
ự
l
ự
a ch
ọ
n các h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư c
ủ
a công ty b
ả
o hi
ể
m,
đặ
c bi
ệ
t là ngh
ĩ
a v
ụ
đố
i v
ớ
i
khách hàng( ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m).Ngh
ĩ
a v
ụ
này
đượ
c quy
đị
nh t
ạ
i các đi
ề
u kho
ả
n
c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m. H
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư c
ủ
a DNBH s
ẽ
ph
ụ
thu
ộ
c vào b
ả
n ch
ấ
t các
ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a DNBH
đố
i v
ớ
i khách hàng.
Ngu
ồ
n v
ố
n đem đi
đầ
u tư c
ủ
a DNBH ph
ầ
n l
ớ
n l
ấ
y t
ừ
các qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng
nghi
ệ
p v
ụ
; Do đó
để
đả
m b
ả
o quy
ề
n l
ợ
i c
ủ
a khách hàng c
ũ
ng như
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a công ty th
ì
DNBH khi
đầ
u tư không ch
ỉ
tính
đế
n l
ợ
i nhu
ậ
n mà
cón ph
ả
i
đả
m b
ả
o kh
ả
năng đáp
ứ
ng cao trách nhi
ệ
m
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m.
N
ế
u như không có s
ự
qu
ả
n l
ý
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư m
ộ
t cách ch
ặ
t ch
ẽ
, DNBH s
ẽ
có xu
h
ướ
ng t
ì
m ki
ế
m các h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư sao cho thu
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n cao nh
ấ
t trên cơ s
ở
tài s
ả
n tài chính hi
ệ
n có.
C
ũ
ng như DNBH phi nhân th
ọ
, DNBH nhân th
ọ
có hai ngh
ĩ
a v
ụ
tài chính ch
ủ
y
ế
u
là :
§ Trách nhi
ệ
m
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m
§ Trách nhi
ệ
m
đố
i v
ớ
i c
ổ
đông.
B
ả
n ch
ấ
t c
ủ
a ngh
ĩ
a v
ụ
tài chính
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m
ở
DNBH nhân th
ọ
có
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n
đế
n chính sách
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p,
đặ
c bi
ệ
t là
đế
n vi
ệ
c l
ự
a
ch
ọ
n các tài s
ả
n
đượ
c coi là
đả
m b
ả
o cho ngh
ĩ
a v
ụ
đó. Nh
ì
n chung, ngh
ĩ
a v
ụ
tài
chính v
ớ
i ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m c
ủ
a DNBH nhân th
ọ
có th
ờ
i h
ạ
n dài hơn so v
ớ
i
DNBH phi nhân th
ọ
, nh
ấ
t là nh
ữ
ng nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
có liên quan
đế
n
vi
ệ
c cung c
ấ
p s
ả
n ph
ẩ
m ti
ế
t ki
ệ
m và hưu trí dài h
ạ
n.
Đi
ề
u này có ngh
ĩ
a là gi
ớ
i h
ạ
n th
ờ
i gian cho vi
ệ
c
đầ
u tư các qu
ỹ
c
ủ
a ng
ườ
i tham
gia b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
dài h
ạ
n hơn nhi
ề
u so v
ớ
i trong b
ả
o hi
ể
m phi nhân th
ọ
.Thêm
n
ữ
a, các lu
ồ
ng ti
ề
n thu vào (inflow) t
ừ
phí b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
tương
đố
i
ổ
n
đị
nh do
phí
đã
đượ
c tính tr
ướ
c và
đượ
c thu
đị
nh k
ỳ
ho
ặ
c m
ộ
t l
ầ
n. Do đó DNBH nhân th
ọ
không ph
ả
i lo l
ắ
ng quá nhi
ề
u v
ề
tính thanh kho
ả
n c
ủ
a các tài s
ả
n trong danh m
ụ
c
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh.
4.1.2.Quy mô c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
10
Quy mô c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m c
ũ
ng
ả
nh h
ưở
ng
đế
n s
ự
l
ự
a ch
ọ
n các h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư :
Các DNBH có v
ố
n
đầ
u tư l
ớ
n s
ẽ
có ph
ạ
m vi l
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tư r
ộ
ng hơn, có
kh
ả
năng
đầ
u tư vào nhi
ề
u danh m
ụ
c khác nhau,
đặ
c bi
ệ
t là khi có quy
đị
nh t
ỷ
l
ệ
đầ
u tư t
ố
i thi
ể
u v
ớ
i m
ộ
t s
ố
l
ĩ
nh v
ự
c như b
ấ
t
độ
ng s
ả
n, trái phi
ế
u chính ph
ủ
Ng
ượ
c
l
ạ
i v
ớ
i nh
ữ
ng DNBH có v
ố
n
đầ
u tư v
ớ
i quy mô nh
ỏ
hơn.
M
ứ
c
độ
thanh kho
ả
n c
ủ
a các tài s
ả
n tài chính s
ẽ
ph
ụ
thu
ộ
c vào quy mô
đầ
u
tư vào tài s
ả
n đó c
ủ
a DNBH so v
ớ
i quy mô c
ủ
a toàn th
ị
tr
ườ
ng.Ví d
ụ
, m
ộ
t DNBH
nh
ỏ
th
ì
do tài s
ả
n
đầ
u tư có gía tr
ị
nh
ỏ
nên khi c
ầ
n h
ọ
có th
ể
bán ngay ra th
ị
tr
ườ
ng
mà không lo làm r
ố
i lo
ạ
n th
ị
tr
ườ
ng,
đả
m b
ả
o tính thanh kho
ả
n
để
có ti
ề
n m
ặ
t chi
tiêu.Trong khi đó, v
ớ
i m
ộ
t DNBH l
ớ
n, n
ắ
m gi
ữ
m
ộ
t giá tr
ị
l
ớ
n cùng lo
ạ
i tài s
ả
n
đầ
u
tư đó , khi c
ầ
n n
ế
u bán ra th
ị
tr
ườ
ng có th
ể
b
ị
ả
nh h
ưở
ng đáng k
ể
do khi bán hàng
v
ớ
i s
ố
l
ượ
ng l
ớ
n th
ườ
ng b
ị
gi
ả
m giá. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p này, tài s
ả
n
đầ
u tư đó có th
ể
coi là không
đủ
tính thanh kho
ả
n c
ầ
n thi
ế
t.
4.1.3. Chính sách phân ph
ố
i l
ợ
i nhu
ậ
n
Nhân t
ố
này
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
nhân th
ọ
, khi doanh nghi
ệ
p k
ý
k
ế
t nh
ữ
ng h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m có cam k
ế
t chia l
ã
i
như s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
tr
ọ
n
đờ
i, h
ỗ
n h
ợ
p và niên kim
-N
ế
u th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m đ
ị
a phương có t
ậ
p quán phân ph
ố
i l
ợ
i nhu
ậ
n cho
ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m dươí h
ì
nh th
ứ
c chia l
ã
i b
ằ
ng ti
ề
n m
ặ
t hàng năm th
ì
DNBH s
ẽ
chú tr
ọ
ng hơn vào m
ứ
c thu nh
ậ
p ng
ắ
n h
ạ
n t
ừ
vi
ệ
c
đầ
u tư.
-Ng
ượ
c l
ạ
i, n
ế
u vi
ệ
c phân ph
ố
i l
ợ
i nhu
ậ
n cho ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m nhân
th
ọ
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n ch
ủ
y
ế
u d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c b
ổ
sung vào s
ố
ti
ề
n b
ả
o hi
ể
m ho
ặ
c tr
ả
th
ưở
ng vào th
ờ
i đi
ể
m k
ế
t thúc h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m th
ì
DNBH ít quan tâm
đế
n l
ợ
i
nhu
ậ
n
đầ
u tư ng
ắ
n h
ạ
n và t
ậ
p trung vào
đầ
u tư dài h
ạ
n.
4.1.4.Các quan đi
ể
m
đầ
u tư c
ủ
a nhà qu
ả
n l
ý
.
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư ch
ị
u tác
độ
ng b
ở
i nhi
ề
u nhân t
ố
, nhưng quy
ế
t
đị
nh
đầ
u tư
cu
ố
i cùng:
đầ
u tư vào đâu,
đầ
u tư d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c nào và giá tr
ị
bao nhiêu là do
ng
ườ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m qu
ả
n l
ý
đầ
u tư quy
ế
t
đị
nh trong khuôn kh
ổ
pháp lu
ậ
t cho
phép.
N
ế
u ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
đầ
u tư là nh
ữ
ng ng
ườ
i th
ậ
n tr
ọ
ng th
ì
h
ọ
thiên v
ề
l
ự
a ch
ọ
n
nh
ữ
ng danh m
ụ
c
đầ
u tư có m
ứ
c
độ
r
ủ
i ro th
ấ
p. Ng
ượ
c l
ạ
i n
ế
u h
ọ
là nh
ữ
ng ng
ườ
i ưa
m
ạ
o hi
ể
m, h
ọ
s
ẽ
có xu h
ướ
ng l
ự
a ch
ọ
n nh
ữ
ng danh m
ụ
c
đầ
u tư có m
ứ
c
độ
r
ủ
i ro cao
hơn nhưng t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n k
ỳ
v
ọ
ng s
ẽ
l
ớ
n hơn r
ấ
t nhi
ề
u.
Th
ự
c t
ế
cho th
ấ
y r
ằ
ng quan đi
ể
m qu
ả
n l
ý
đầ
u tư
ở
các th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m
khác nhau là khác nhau. Đi
ề
u này có
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
c
ủ
a các công
ty b
ả
o hi
ể
m v
ớ
i tư cách là nh
ữ
ng ng
ườ
i
đặ
t ra các gi
ớ
i h
ạ
n chung cho chính sách
đầ
u tư c
ủ
a công ty. Do ch
ị
u cùng m
ộ
t s
ứ
c ép , các chính sách
đầ
u tư nh
ì
n chung có
xu h
ướ
ng tương t
ự
nhau gi
ữ
a các DNBH ho
ạ
t
độ
ng trên cùng m
ộ
t th
ị
tr
ườ
ng.
11
Tuy nhiên th
ự
c t
ế
c
ũ
ng cho th
ấ
y các tri
ế
t l
ý
hay quan đi
ể
m
đầ
u tư không tách
bi
ệ
t v
ớ
i b
ố
i c
ả
nh quy mô và t
ố
c
độ
phát tri
ể
n c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng v
ố
n. Các th
ị
tr
ườ
ng v
ố
n
có quy mô l
ớ
n th
ườ
ng có s
ự
tham gia tích c
ự
c c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m. Các khu
v
ự
c tài chính t
ự
do và năng
độ
ng hơn th
ườ
ng s
ẽ
t
ạ
o ra các t
ậ
p quán qu
ả
n l
ý
đầ
u tư
thi
ế
u th
ậ
n tr
ọ
ng hơn.
4.2.Nh
ữ
ng nhân t
ố
bên ngoài :
C
ũ
ng như b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng kinh t
ế
nào khác , ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH luôn
ch
ị
u tác
độ
ng c
ủ
a các nhân t
ố
môi tr
ườ
ng bên ngoài như môi tr
ườ
ng pháp l
ý
, môi
tr
ườ
ng kinh t
ế
-x
ã
h
ộ
i-chính tr
ị
4.2.1. Ch
ế
độ
thúê c
ủ
a Nhà n
ướ
c .
Thu
ế
là m
ộ
t nhân t
ố
bên ngoài quan tr
ọ
ng có
ả
nh h
ưở
ng đáng k
ể
đế
n ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH, c
ụ
th
ể
như sau:
N
ế
u thu
ế
su
ấ
t áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p t
ừ
đầ
u tư khác v
ớ
i thúê su
ấ
t áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p t
ừ
l
ã
i v
ố
n th
ì
điêù đó s
ẽ
làm
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư.
N
ế
u thu nh
ậ
p t
ừ
l
ã
i v
ố
n
đầ
u tư không b
ị
đánh thúê th
ì
đi
ề
u này có th
ể
làm
thay
đổ
i tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a các tài s
ả
n tài chính khác nhau.
DNBH s
ẽ
tăng giá tr
ị
đầ
u tư vào nh
ữ
ng l
ĩ
nh v
ự
c
đượ
c Nhà n
ướ
c khuy
ế
n khích
thông qua vi
ệ
c gi
ả
m thu
ế
.
Nhà n
ướ
c khuy
ế
n khích
đầ
u tư cho n
ề
n kinh t
ế
b
ằ
ng chính sách ưu
đã
i không không
đánh thu
ế
đố
i v
ớ
i l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p n
ế
u l
ợ
i nhu
ậ
n đó
đượ
c đem
tái
đầ
u tư. Khi đó các DNBH s
ẽ
có xu h
ướ
ng
để
l
ạ
i nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
b
ổ
sung vào v
ố
n đi
ề
u l
ệ
, tăng ngu
ồ
n v
ố
n
đầ
u tư cho doanh nghi
ệ
p.
4.2.2.Các đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng v
ố
n.
Quy mô c
ủ
a các th
ị
tr
ườ
ng v
ố
n và th
ị
tr
ườ
ng tài chính trong n
ướ
c có tác
độ
ng quan tr
ọ
ng t
ớ
i s
ự
l
ự
a ch
ọ
n các h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư. Các th
ị
tr
ườ
ng v
ố
n
đượ
c t
ổ
ch
ứ
c t
ố
t có th
ể
cung c
ấ
p m
ộ
t ph
ạ
m vi r
ộ
ng r
ã
i các tài s
ả
n tài chính s
ẵ
n có và đi
ề
u
này
đượ
c th
ể
hi
ệ
n trong danh m
ụ
c
đầ
u tư c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m. N
ế
u th
ị
tr
ườ
ng
v
ố
n phát tri
ể
n không
đầ
y
đủ
, s
ự
l
ự
a ch
ọ
n h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư s
ẽ
b
ị
h
ạ
n ch
ế
( Đi
ề
u này
th
ể
hi
ệ
n r
ấ
t r
õ
ở
th
ị
tr
ườ
ng Vi
ệ
t Nam trong nh
ữ
ng năm qua: T
ừ
năm 2000, chúng ta
đã
có th
ị
tr
ườ
ng ch
ứ
ng khoán nhưng quy mô v
ẫ
n c
ò
n nh
ỏ
và ho
ạ
t
độ
ng chưa hi
ệ
u
qu
ả
.
4.2.3. M
ộ
t s
ố
công c
ụ
qu
ả
n l
ý
khác c
ủ
a Nhà n
ướ
c.
DNBH không th
ể
t
ự
do
đầ
u tư ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i c
ủ
a m
ì
nh mà luôn ch
ị
u s
ự
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a Nhà n
ướ
c. Nhà n
ướ
c ph
ả
i có nh
ữ
ng h
ạ
n ch
ế
pháp lu
ậ
t
đố
i v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH,
đị
nh h
ướ
ng
đầ
u tư , đưa ra nh
ữ
ng danh m
ụ
c
đầ
u tư nh
ấ
t
đị
nh,
th
ậ
m chí gi
ớ
i h
ạ
n m
ứ
c
đầ
u tư t
ố
i đa , t
ố
i thi
ể
u.
Th
ự
c t
ế
, ngu
ồ
n v
ố
n c
ủ
a DNBH là r
ấ
t l
ớ
n và có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng trong n
ề
n kinh t
ế
nên Nhà n
ướ
c c
ầ
n ph
ả
i qu
ả
n l
ý
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH nh
ằ
m m
ụ
c đích:
12
+ B
ả
o v
ệ
ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m;
+
Đị
nh h
ướ
ng s
ự
lưu chuy
ể
n c
ủ
a các qu
ỹ
đầ
u tư ;
+Gi
ả
m nguy cơ t
ậ
p trung quy
ề
n l
ự
c trong l
ĩ
nh v
ự
c tài chính;
5. H
Ì
NH TH
Ứ
C VÀ
TỔ
CHỨC
HOẠT
ĐỘNG
ĐẦU
TƯ TRONG DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
:
5.1.H
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư trong DNBH nhân th
ọ
:
5.1.1.Cho vay có th
ế
ch
ấ
p
Đố
i v
ớ
i DNBH nhân th
ọ
, ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư thông qua cho vay có vai tr
ò
r
ấ
t quan
tr
ọ
ng th
ể
hi
ệ
n
ở
nh
ữ
ng đ
ặ
c đi
ể
m sau:
§ Tuân th
ủ
các tiêu chu
ẩ
n tài chính
§ T
ạ
o thu nh
ậ
p
ổ
n
đị
nh cho DNBH
§ Cung c
ấ
p cho x
ã
h
ộ
i m
ộ
t kênh huy
độ
ng v
ố
n
§ Góp ph
ầ
n khuy
ế
n khích vi
ệ
c tiêu th
ụ
các s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m
V
ớ
i tính ch
ấ
t là m
ộ
t công c
ụ
đầ
u tư, khi ti
ế
n hành cho vay, các công ty b
ả
o
hi
ể
m c
ũ
ng ph
ả
i ch
ị
u m
ộ
t s
ố
h
ạ
n ch
ế
nh
ấ
t
đị
nh như h
ạ
n ch
ế
đố
i v
ớ
i s
ố
ti
ề
n t
ố
i đa
đượ
c phép cho vay hay h
ạ
n ch
ế
v
ề
đồ
ng ti
ề
n cho vay.
Hi
ệ
n nay, các kho
ả
n cho vay có th
ế
ch
ấ
p c
ủ
a các DNBH ch
ủ
y
ế
u
đả
m b
ả
o
b
ằ
ng b
ấ
t
độ
ng s
ả
n. Ví d
ụ
như vào cu
ố
i nh
ữ
ng năm 90
ở
M
ỹ
, hơn 17% t
ổ
ng giá tr
ị
các kho
ả
n
đầ
u tư c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
là
đầ
u tư cho vay có tài s
ả
n th
ế
ch
ấ
p b
ằ
ng b
ấ
t
độ
ng s
ả
n, trong khi nh
ữ
ng b
ấ
t
độ
ng s
ả
n do các công ty b
ả
o hi
ể
m này
tr
ự
c ti
ế
p s
ở
h
ữ
u ch
ỉ
chi
ế
m 3%.
Ngoài ra, các kho
ả
n vay theo đơn b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
ngày càng có xu h
ướ
ng
gia tăng. Đây c
ũ
ng là m
ộ
t h
ì
nh th
ứ
c thu hút thêm khách hàng cho DNBH.
ở
Vi
ệ
t
Nam hi
ệ
n nay, vi
ệ
c cho vay theo đơn b
ả
o hi
ể
m đang r
ấ
t th
ị
nh hành và
đượ
c các
DNBH s
ử
d
ụ
ng như m
ộ
t h
ì
nh th
ứ
c c
ạ
nh tranh.
5.1.2.
Đầ
u tư ch
ứ
ng khoán
Đây là m
ộ
t công c
ụ
đầ
u tư
đượ
c các DNBH s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng r
ã
i nh
ấ
t. T
ạ
i M
ỹ
vào nh
ữ
ng năm 90, giá tr
ị
đầ
u tư vào ch
ứ
ng khoán chi
ế
m kho
ả
ng 60% t
ổ
ng giá tr
ị
đầ
u tư c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.Ơ Pháp, có t
ớ
i 63,9% giá tr
ị
đầ
u tư c
ủ
a
các công ty b
ả
o hi
ể
m trong năm 1994
đượ
c giành
để
mua trái phi
ế
u. Ngoài ra, 17%
giá tr
ị
đầ
u tư c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
M
ỹ
là các ch
ứ
ng khoán do Kho
b
ạ
c Hoa K
ỳ
và các cơ quan chính ph
ủ
liên bang phát hành. Đi
ề
u này có ngh
ĩ
a là thu
nh
ậ
p t
ừ
các ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư ch
ứ
ng khoán đem l
ạ
i cho các công ty b
ả
o hi
ể
m là r
ấ
t
l
ớ
n.
Ngoài ra,
đầ
u tư vào ch
ứ
ng khoán có tính thanh kho
ả
n cao v
ì
DNBH có th
ể
nhanh chóng bán các lo
ạ
i ch
ứ
ng khoán ra th
ị
tr
ườ
ng n
ế
u nhu c
ầ
u chi tr
ả
ti
ề
n m
ặ
t là
c
ầ
n thi
ế
t. Ch
ứ
ng khoán mà các DNBH
đầ
u tư th
ườ
ng là c
ổ
phi
ế
u và trái phi
ế
u .
13
¶ C
ổ
phi
ế
u:
C
ổ
phi
ế
u là ch
ứ
ng ch
ỉ
ho
ặ
c bút toán ghi s
ổ
xác nh
ậ
n quy
ề
n s
ở
h
ữ
u m
ộ
t ho
ặ
c m
ộ
t
s
ố
c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a công ty đó. Có hai lo
ạ
i c
ổ
phi
ế
u là c
ổ
phi
ế
u th
ườ
ng và c
ổ
phi
ế
u ưu
đã
i . C
ổ
phi
ế
u th
ườ
ng là m
ộ
t kho
ả
n
đầ
u tư d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c c
ổ
ph
ầ
n và nó khác h
ẳ
n
so v
ớ
i trái phi
ế
u trong khi c
ổ
phi
ế
u ưu
đã
i l
ạ
i có tính ch
ấ
t c
ủ
a c
ả
c
ổ
phi
ế
u và trái
phi
ế
u .
Khi DNBH
đầ
u tư vào c
ổ
phi
ế
u, h
ọ
đượ
c h
ưở
ng các quy
ề
n
đố
i v
ớ
i công ty v
ớ
i
tư cách là c
ổ
đông,
đượ
c s
ở
h
ữ
u và chia c
ổ
t
ứ
c v
ớ
i m
ứ
c
độ
tương đương v
ớ
i t
ỷ
l
ệ
c
ổ
ph
ầ
n mà h
ọ
n
ắ
m gi
ữ
. Quy
ề
n l
ợ
i mà DNBH
đượ
c h
ưở
ng lúc này tu
ỳ
theo h
ọ
n
ắ
m
gi
ữ
c
ổ
phi
ế
u th
ườ
ng hay c
ổ
phi
ế
u ưu
đã
i. Ngoài ph
ầ
n l
ã
i thu
đượ
c t
ừ
c
ổ
t
ứ
c c
ò
n có
th
ể
thu
đượ
c l
ã
i v
ố
n. Đó là thu nh
ậ
p mà DNBH có
đượ
c do có s
ự
chênh l
ệ
ch gi
ữ
a
giá th
ị
tr
ườ
ng hi
ệ
n t
ạ
i và giá mua vào c
ủ
a c
ổ
phi
ế
u.
¶ Trái phi
ế
u:
Đây là m
ộ
t lo
ạ
i ch
ứ
ng khoán
đượ
c phát hành d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c ch
ứ
ng ch
ỉ
ho
ặ
c bút
toán ghi s
ổ
, xác nh
ậ
n ngh
ĩ
a v
ụ
tr
ả
n
ợ
c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c phát hành trái phi
ế
u
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i
s
ở
h
ữ
u trái phi
ế
u. Công c
ụ
n
ợ
này có th
ể
do Chính ph
ủ
ho
ặ
c các doanh nghi
ệ
p phát
hành. Trái phi
ế
u công ty có
độ
r
ủ
i ro cao hơn trái phi
ế
u chính ph
ủ
nhưng l
ạ
i có t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n cao hơn.
Đầ
u tư vào trái phi
ế
u ch
ủ
y
ế
u ch
ị
u s
ự
tác
độ
ng c
ủ
a r
ủ
i ro l
ã
i
su
ấ
t. Do trái phi
ế
u có nh
ữ
ng l
ợ
i th
ế
nh
ấ
t
đị
nh như có th
ờ
i gian đáo h
ạ
n dài nên t
ạ
o
đi
ề
u ki
ệ
n cho các DNBH nhân th
ọ
lo
ạ
i tr
ừ
r
ủ
i ro l
ã
i su
ấ
t,
đặ
c bi
ệ
t là khi c
ạ
nh tranh
trên các th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m
đã
khi
ế
n cho nh
ữ
ng
đả
m b
ả
o v
ề
l
ã
i su
ấ
t
đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng
h
ợ
p
đồ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
thông th
ườ
ng và niên kim có xu h
ướ
ng tăng.
Tóm l
ạ
i,
đầ
u tư vào ch
ứ
ng khoán có t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n cao hơn so v
ớ
i các
h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư khác. Các DNBH th
ườ
ng có xu h
ướ
ng
đầ
u tư giá tr
ị
l
ớ
n vào danh
m
ụ
c này. Cùng v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng ch
ứ
ng khoán trong nh
ữ
ng năm
qua,vi
ệ
c
đầ
u tư vào th
ị
tr
ườ
ng ch
ứ
ng khoán c
ủ
a các DNBH ngày m
ộ
t gia tăng, nh
ấ
t
là các DNBH phi nhân th
ọ
. Hi
ệ
n nay các DNBH nhân th
ọ
ch
ủ
y
ế
u chuy
ể
n sang
đầ
u
tư vào ch
ứ
ng khoán và các kho
ả
n vay có m
ứ
c
độ
đả
m b
ả
o ít hơn nhưng có m
ứ
c t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n k
ỳ
v
ọ
ng cao hơn.
5.1.3.
Đầ
u tư b
ấ
t
độ
ng s
ả
n
H
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư này c
ũ
ng có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng v
ì
:
-Duy tr
ì
s
ự
ổ
n
đị
nh giá tr
ị
, vi
ệ
c
đầ
u tư vào b
ấ
t
độ
ng s
ả
n ít ch
ị
u
ả
nh h
ưở
ng
b
ở
i tác
độ
ng c
ủ
a y
ế
u t
ố
l
ạ
m phát.
-Phát huy tác d
ụ
ng khu
ế
ch trương, qu
ả
ng cáo, nâng cao h
ì
nh
ả
nh c
ủ
a công
ty.
-Cung c
ấ
p nơi làm vi
ệ
c thu
ậ
n l
ợ
i cho khách hàng
để
th
ắ
t ch
ặ
t thêm m
ố
i quan
h
ệ
v
ớ
i h
ọ
.
Chính v
ì
nh
ữ
ng l
ý
do trên mà hi
ệ
n nay nhi
ề
u DNBH chi
ế
m v
ị
trí v
ữ
ng ch
ắ
c
trên th
ị
tr
ườ
ng b
ấ
t
độ
ng s
ả
n. Ví d
ụ
như
ở
Đài Loan, công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
14
Cathay Life vào cu
ố
i nh
ữ
ng năm 90 s
ở
h
ữ
u t
ớ
i 189 t
ò
a nhà t
ạ
i Đài Loan, trong đó
công ty ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng 106 toà nhà, c
ò
n l
ạ
i là cho thuê.
Tuy nhiên, vi
ệ
c
đầ
u tư vào b
ấ
t
độ
ng s
ả
n có r
ủ
i ro th
ị
tr
ườ
ng cao và có tính
thanh kho
ả
n th
ấ
p. Do đó, các ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh b
ấ
t
độ
ng s
ả
n c
ủ
a DNBH luôn
ph
ả
i ch
ị
u nh
ữ
ng h
ạ
n ch
ế
nh
ấ
t
đị
nh.
Nh
ữ
ng s
ố
li
ệ
u th
ố
ng kê v
ề
th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m các n
ướ
c OECD năm 1989 cho th
ấ
y
đầ
u tư vào b
ấ
t
độ
ng s
ả
n c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng không l
ớ
n, nh
ấ
t là
DNBH phi nhân th
ọ
do yêu c
ầ
u đ
ả
m b
ả
o kh
ả
năng thanh toán.
5.1.4.
Đầ
u tư khác :
Ngoài nh
ữ
ng h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư trên, DNBH c
ò
n có th
ể
đầ
u tư d
ướ
i các h
ì
nh
th
ứ
c khác như: góp v
ố
n liên doanh, g
ử
i ti
ề
n t
ạ
i các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng, c
ầ
m c
ố
, th
ế
ch
ấ
p, k
ý
c
ượ
c k
ý
qu
ỹ
dài h
ạ
n tu
ỳ
theo lu
ậ
t pháp c
ủ
a t
ừ
ng qu
ố
c gia.
V
ớ
i DNBH nhân th
ọ
, nên ngu
ồ
n v
ố
n
đầ
u tư th
ườ
ng là dài h
ạ
n nên danh m
ụ
c
đầ
u tư dài h
ạ
n c
ủ
a h
ọ
l
ớ
n hơn các công ty b
ả
o hi
ể
m phi nhân th
ọ
.Tr
ướ
c đây, các
kho
ả
n cho vay có
đả
m b
ả
o b
ằ
ng th
ế
ch
ấ
p là h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a DNBH
nhân th
ọ
ở
nhi
ề
u n
ướ
c. Nh
ữ
ng kho
ả
n
đầ
u tư này th
ườ
ng mang l
ạ
i t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
cao hơn so v
ớ
i các kho
ả
n
đầ
u tư vào trái phi
ế
u chính ph
ủ
, m
ặ
c dù tính thanh kho
ả
n
không cao.
5.2.T
ổ
ch
ứ
c ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư :
H
ì
nh th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a các DNBH ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ề
u y
ế
u
t
ố
, trong đó ch
ủ
y
ế
u là qui mô c
ủ
a doanh nghi
ệ
p,tính ch
ấ
t nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m và
nh
ữ
ng quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t có liên quan c
ủ
a t
ừ
ng n
ướ
c. Có 3 h
ì
nh th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c
ph
ổ
bi
ế
n
đượ
c các công ty b
ả
o hi
ể
m trên th
ế
gi
ớ
i s
ử
d
ụ
ng
để
ti
ế
n hành các ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh, đó là các h
ì
nh th
ứ
c sau:
5.2.1.Thành l
ậ
p công ty
đầ
u tư thu
ộ
c doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
Vi
ệ
c thành l
ậ
p m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c
đầ
u tư
độ
c l
ậ
p d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c công ty
đầ
u tư hay
qu
ỹ
đầ
u tư do công ty b
ả
o hi
ể
m s
ở
h
ữ
u toàn b
ộ
c
ổ
ph
ầ
n ho
ặ
c n
ắ
m c
ổ
ph
ầ
n chi ph
ố
i
là h
ì
nh th
ứ
c áp d
ụ
ng khá ph
ổ
bi
ế
n
ở
các DNBH trên th
ế
gi
ớ
i. Mô h
ì
nh này phù h
ợ
p
v
ớ
i các DNBH có quy mô l
ớ
n và phát tri
ể
n, nó giúp các DNBH t
ậ
p trung các ngu
ồ
n
l
ự
c c
ủ
a m
ì
nh nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng và hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư.Các qu
ỹ
này có
th
ể
ch
ỉ
t
ậ
p trung vào m
ộ
t khu v
ự
c
đị
a l
ý
hay nhóm ngành ngh
ề
nh
ấ
t
đị
nh ho
ặ
c có
ph
ạ
m vi ho
ạ
t
độ
ng r
ộ
ng và có l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư t
ổ
ng h
ợ
p.
Trong nh
ữ
ng năm g
ầ
n đây, các công ty b
ả
o hi
ể
m có quy mô l
ớ
n ch
ẳ
ng h
ạ
n
như AIG hay Prudential
đã
chuy
ể
n sang thành l
ậ
p các qu
ỹ
đầ
u tư
để
t
ậ
p trung các
ngu
ồ
n l
ự
c c
ủ
a m
ì
nh, nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng và hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư.
5.2.2.T
ổ
ch
ứ
c ph
ò
ng
đầ
u tư tr
ự
c thu
ộ
c công ty.
15
Mô h
ì
nh t
ổ
ch
ứ
c này th
ườ
ng
đượ
c áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng DNBH có quy
mô nh
ỏ
ho
ặ
c DNBH m
ớ
i thành l
ậ
p . Do đó ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ò
n h
ạ
n ch
ế
ho
ặ
c
chưa phát tri
ể
n.
Theo mô h
ì
nh này, ph
ò
ng
đầ
u tư
đượ
c
đặ
t d
ướ
i s
ự
ch
ỉ
đạ
o tr
ự
c ti
ế
p c
ủ
a m
ộ
t
phó giám
đố
c doanh nghi
ệ
p ph
ụ
trách v
ề
đầ
u tư. Ph
ò
ng này có trách nhi
ệ
m th
ự
c
hi
ệ
n chương tr
ì
nh
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p mà h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
đ
ã
đề
ra. Ngoài
vi
ệ
c thông qua các tiêu chu
ẩ
n
đầ
u tư c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
để
tr
ì
nh tr
ướ
c ban tài chính
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p phê chu
ẩ
n, ph
ò
ng
đầ
u tư c
ò
n là nơi lưu gi
ữ
các lo
ạ
i c
ổ
phi
ế
u, trái
phi
ế
u và các công c
ụ
đầ
u tư khác c
ủ
a DNBH;
đồ
ng th
ờ
i ph
ò
ng này c
ũ
ng
đượ
c giao
nhi
ệ
m v
ụ
thu l
ã
i và c
ổ
t
ứ
c t
ừ
các kho
ả
n
đầ
u tư,
đượ
c tr
ự
c ti
ế
p tham gia vào vi
ệ
c
mua bán c
ổ
phi
ế
u, trái phi
ế
u, b
ấ
t
độ
ng s
ả
n và các kho
ả
n th
ế
ch
ấ
p Bên c
ạ
nh đó ,
ph
ò
ng
đầ
u tư c
ò
n ho
ạ
t
độ
ng v
ớ
i tư cách là c
ố
v
ấ
n cho t
ổ
ng giám
đố
c và h
ộ
i
đồ
ng
qu
ả
n tr
ị
khi có ho
ạ
t
độ
ng sát nh
ậ
p ho
ặ
c mua l
ạ
i m
ộ
t công ty khác.
5.2.3.Mua c
ổ
ph
ầ
n
ở
m
ứ
c không chi ph
ố
i c
ủ
a các công ty
đầ
u tư khác
Các DNBH có th
ể
mua c
ổ
ph
ầ
n
ở
m
ứ
c không chi ph
ố
i c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c
đầ
u tư
khác nh
ằ
m m
ở
r
ộ
ng và đa d
ạ
ng hoá ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh.
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong các DNBH
đò
i h
ỏ
i cán b
ộ
chuyên môn làm trong l
ĩ
nh v
ự
c
này ph
ả
i có nh
ữ
ng k
ỹ
năng và ki
ế
n th
ứ
c r
ộ
ng v
ề
các lo
ạ
i h
ì
nh
đầ
u tư mà DNBH
đượ
c phép ho
ạ
t
độ
ng và kinh doanh theo lu
ậ
t
đị
nh.
6.ĐÁNH GIÁ
HIỆU
QUẢ
CỦA
HOẠT
ĐỘNG
ĐẦU
TƯ TRONG DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
:
6.1.M
ụ
c tiêu đánh giá
Hi
ệ
u qu
ả
là m
ộ
t ch
ỉ
tiêu t
ổ
ng h
ợ
p,
đượ
c nh
ì
n nh
ậ
n trên nhi
ề
u khía c
ạ
nh.
Nhưng v
ớ
i tư cách là m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c h
ạ
ch toán kinh doanh trên th
ị
tr
ườ
ng, hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng các ngu
ồ
n v
ố
n v
ề
đầ
u tư trong DNBH chính là hi
ệ
u su
ấ
t sinh l
ờ
i
c
ủ
a
đồ
ng v
ố
n.
Đồ
ng th
ờ
i l
ợ
i ích c
ủ
a DNBH c
ũ
ng không
đượ
c đi ng
ượ
c l
ạ
i l
ợ
i ích
c
ủ
a toàn x
ã
h
ộ
i mà ph
ả
i g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i l
ợ
i ích c
ủ
a x
ã
h
ộ
i.
M
ụ
c tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư trong DNBH là
để
doanh nghi
ệ
p có th
ể
ki
ể
m soát và làm ch
ủ
nh
ữ
ng h
ạ
ng m
ụ
c
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh, có chi
ế
n l
ượ
c
đầ
u tư hi
ệ
u
qu
ả
và phù h
ợ
p v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ũ
ng như t
ì
nh h
ì
nh th
ị
tr
ườ
ng.
6.2.Nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu cơ b
ả
n
để
đánh giá hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư trong
doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
Có nhi
ề
u ch
ỉ
tiêu khác nhau
để
đánh giá hi
ệ
u qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a
DNBH như:
u Giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i thu
ầ
n NPV
u Th
ờ
i gian hoàn v
ố
n PP
u T
ỷ
su
ấ
t hoàn v
ố
n n
ộ
i b
ộ
IRR
16
u T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
đầ
u tư
Nhưng suy cho cùng th
ì
m
ọ
i s
ự
đầ
u tư
đề
u có m
ụ
c đích l
ớ
n nh
ấ
t là t
ố
i đa hoá l
ợ
i
nhu
ậ
n. DNBH ph
ả
i tính toán sao cho m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n b
ỏ
ra thu
đượ
c nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n
nh
ấ
t. Do đó vi
ệ
c đánh giá hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư c
ủ
a DNBH không n
ằ
m ngoài s
ự
đánh giá
thông qua ch
ỉ
tiêu t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n so v
ớ
i v
ố
n
đầ
u tư
Trong th
ự
c t
ế
, v
ớ
i m
ỗ
i s
ả
n ph
ẩ
m b
ả
o hi
ể
m, DNBH th
ườ
ng bán
đượ
c m
ộ
t s
ố
l
ượ
ng l
ớ
n h
ợ
p
đồ
ng nên gía tr
ị
qu
ỹ
đầ
u tư c
ũ
ng l
ớ
n. Doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
đầ
u tư vào
nhi
ề
u danh m
ụ
c khác nhau v
ớ
i th
ờ
i gian và t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
đầ
u tư khác nhau. Do
v
ậ
y khi đánh giá hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư, DNBH ph
ả
i so sánh l
ã
i k
ỹ
thu
ậ
t v
ớ
i t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i
nhu
ậ
n
đầ
u tư b
ì
nh quân.
Ngoài hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
có th
ể
tính toán
đượ
c, ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH
c
ò
n mang l
ạ
i nhi
ề
u l
ợ
i ích x
ã
h
ộ
i mà vi
ệ
c đánh giá hi
ệ
u qu
ả
là không đơn gi
ả
n. Tuy
nhiên, khi xem xét hi
ệ
u qu
ả
x
ã
h
ộ
i ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư c
ủ
a DNBH có th
ể
xem xét d
ự
a
trên m
ộ
t s
ố
khía c
ạ
nh sau:
-S
ự
phù h
ợ
p c
ủ
a danh m
ụ
c
đầ
u tư
đố
i v
ớ
i m
ụ
c tiêu phát tri
ể
n chung c
ủ
a n
ề
n
kinh t
ế
đấ
t n
ướ
c.
-
Ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a các d
ự
án
đầ
u tư
đế
n s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a các l
ĩ
nh v
ự
c kinh t
ế
khác
đố
i v
ớ
i
đờ
i s
ố
ng x
ã
h
ộ
i.
- Công ăn vi
ệ
c làm t
ạ
o ra qua các l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư c
ủ
a DNBH.
6.3.Nh
ữ
ng phương pháp đánh giá hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư.
6.3.1.Giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i r
ò
ng(NPV)
Để
th
ấ
y
đượ
c danh m
ụ
c nào
đầ
u tư có l
ợ
i hơn,DNBH c
ầ
n s
ử
d
ụ
ng phương pháp
giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i r
ò
ng.Theo phương pháp này,DNBH ph
ả
i d
ự
ki
ế
n
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n thu
đượ
c,th
ờ
i gian
đầ
u tư,t
ỷ
l
ệ
hoàn v
ố
n và các kho
ả
n chi.Công th
ứ
c tính giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i
r
ò
ng như sau:
NPV=
å å
= =
+
-
+
n
i
n
i
nn
r
Ci
r
Ti
0 0
)1()1(
Trong đó VPV :giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i r
ò
ng
Ti :Thu c
ủ
a doanh m
ụ
c
đầ
u tư th
ứ
i
Ci: Chi c
ủ
a doanh m
ụ
c
đầ
u tư th
ứ
i
n Th
ờ
i gian
đầ
u tư
r: T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n yêu c
ầ
u
N
ế
u NPV >0 :có th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
đầ
u tư và l
ự
a ch
ọ
n danh m
ụ
c có NPV l
ớ
n nh
ấ
t
N
ế
u NPV<0: danh m
ụ
c
đầ
u tư b
ị
lo
ạ
i b
ỏ
6.3.2.T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
đầ
u tư
T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n T
ổ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n do
đầ
u tư
đầ
u tư = T
ổ
ng v
ố
n
đầ
u tư
17
V
ớ
i DNBH nhân th
ọ
, nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o hi
ể
m cho phép doanh nghi
ệ
p có th
ể
đầ
u
tư vào nh
ữ
ng l
ĩ
nh v
ự
c dài h
ạ
n. Nhưng vi
ệ
c đánh giá hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư trong b
ả
o hi
ể
m
nhân th
ọ
là ph
ứ
c t
ạ
p và kh
ắ
t khe hơn nhi
ề
u so v
ớ
i b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
. Đánh giá hi
ệ
u
qu
ả
đầ
u tư trong b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
ph
ả
i đưa ch
ỉ
tiêu t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n lên hàng
đầ
u
. DNBH nhân th
ọ
không ch
ỉ
đơn gi
ả
n c
ầ
n
đầ
u tư có l
ờ
i mà c
ò
n ph
ả
i l
ớ
n hơn l
ã
i su
ấ
t
k
ỹ
thu
ậ
t dùng
để
tính phí . Có như v
ậ
y DNBH m
ớ
i
đả
m b
ả
o có
đủ
ti
ề
n
để
tr
ả
cho
khách hàng tham gia b
ả
o hi
ể
m.
V
ấ
n
đề
này
đượ
c xem xét qua ví d
ụ
:
DNBH x có s
ả
n ph
ẩ
m BHNT h
ỗ
n h
ợ
p th
ờ
i h
ạ
n 5 năm,s
ố
ti
ề
n b
ả
o hi
ể
m 50 tr
đ.tu
ổ
i c
ủ
a NĐBH là 50 tr.B
ả
ng t
ỷ
l
ệ
t
ử
vong tính phí như sau:
Độ
tu
ổ
i
T
ỷ
l
ệ
t
ử
vong
S
ố
ng
ườ
i s
ố
ng
S
ố
ng
ườ
i ch
ế
t
50
2,0
100.000
200
51
2,3
99.800
230
52
2,4
99.570
239
53
2,7
99.331
268
54
3,1
99.063
307
55
3,7
98.756
365
Phí thu
ầ
n đóng 1 l
ầ
n trong b
ả
o hi
ể
m h
ỗ
n h
ợ
p tính như sau:
f=
å
=
+
-+
+
+
+
n
j
x
n
b
n
x
j
b
j
x
l
i
S
l
i
Sd
1
1
)1(
*
)1(
*
Trong đó: x :
độ
tu
ổ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m
i :l
ã
i su
ấ
t k
ỹ
thu
ậ
t
Gi
ả
s
ử
l
ã
i su
ấ
t k
ỹ
thu
ậ
t DNBH áp d
ụ
ng tính phí là 5% th
ì
f =39.000.000đ .như v
ậ
y DNBH có th
ể
dùng 39 tr khai thác t
ừ
h
ợ
p
đồ
ng
để
đem
đầ
u tư.Gi
ả
s
ử
t
ấ
t c
ả
phí
đượ
c đem
đầ
u tư th
ờ
i h
ạ
n 5 năm th
ì
t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
đầ
u tư
phí b
ả
o hi
ể
m i
2
là:
i
2
=
1
8
5
-
S
trong đó S:giá tr
ị
tương lai đưa vi
ệ
c
đầ
u tư phí thu
ầ
n
N
ế
u i
2
= i
1
=5% => S= 49.774.980,94đ à DNBH ch
ỉ
đủ
ti
ề
n tr
ả
cho NĐBH
N
ế
u i
2
< i
1
=5% => S< 49.774.980,94đ àDNBH không
đủ
d
ự
ph
ò
ng toán h
ọ
c
để
tr
ả
cho ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m
Như v
ậ
y ch
ỉ
khi t
ỷ
suât l
ợ
i nhu
ậ
n
đầ
u tư l
ớ
n hơn 5% th
ì
DNBHNT m
ớ
i
đả
m b
ả
o
đủ
ti
ề
n chi tr
ả
cho ng
ườ
i
đượ
c b
ả
o hi
ể
m và trang tr
ả
i các chi phí phát sinh.
6.3.3.Th
ờ
i gian hoàn v
ố
n
18
Th
ờ
i gian hoàn v
ố
n c
ủ
a m
ộ
t d
ự
án là
độ
dài th
ờ
i gian
để
thu h
ồ
i
đầ
y
đủ
kho
ả
n
đầ
u tư ban
đầ
u t
ừ
l
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n thu
đượ
c.
Công th
ứ
c: T =
Error!
Trong đó W
pv
là l
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n thu
đượ
c
T là th
ờ
i gian thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư
I
vo
là t
ổ
ng s
ố
v
ố
n
đầ
u tư tính
đế
n th
ờ
i đi
ể
m các k
ế
t qu
ả
đầ
u tư
b
ắ
t
đầ
u phát huy tác d
ụ
ng.
Theo phương pháp đánh giá th
ờ
i gian hoàn v
ố
n, càng rút ng
ắ
n
đượ
c th
ờ
i gian
hoàn v
ố
n s
ẽ
càng t
ố
t hơn.
M
ặ
t khác
để
đánh giá hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư b
ằ
ng ch
ỉ
tiêu th
ờ
i gian hoàn v
ố
n, các
nhà qu
ả
n tr
ị
c
ò
n thi
ế
t l
ậ
p ch
ỉ
tiêu th
ờ
i gian hoàn v
ố
n c
ầ
n thi
ế
t và th
ờ
i gian hoàn v
ố
n
t
ố
i đa có th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
đượ
c.N
ế
u th
ờ
i gian hoàn v
ố
n dài hơn th
ờ
i gian t
ố
i đa cho
phép th
ì
d
ự
án
đầ
u tư s
ẽ
b
ị
lo
ạ
i b
ỏ
.
19
P
HẦN
HAI
THỰC
TRẠNG
HOẠT
ĐỘNG
ĐẦU
TƯ TRONG DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
Ở
VIỆT
NAM.
I. KHÁI QUÁT
THỊ
TRƯỜNG
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
Ở
V
IỆT
NAM
Là m
ộ
t trong nh
ữ
ng qu
ố
c gia đông dân th
ứ
12 trên th
ế
gi
ớ
i, Vi
ệ
t Nam r
ấ
t có
ti
ề
m năng v
ề
b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
.
B
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
b
ắ
t
đầ
u
đượ
c nghiên c
ứ
u
để
tri
ể
n khai
ở
Vi
ệ
t Nam vào năm
1987 t
ổ
ng công ty b
ả
o hi
ể
m Vi
ệ
t Nam ti
ế
n hành. Lúc đó th
ị
tr
ườ
ng tài chính chưa
phát tri
ể
n, chưa có môi tr
ườ
ng
đầ
u tư , chưa có văn b
ả
n pháp lu
ậ
t đi
ề
u ch
ỉ
nh m
ố
i
quan h
ệ
gi
ữ
a công ty b
ả
o hi
ể
m và ng
ườ
i tham gia và công ty b
ả
o hi
ể
m c
ũ
ng chưa
đượ
c phép ho
ạ
t
độ
ng trong l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư.
Hi
ệ
n nay, Qu
ố
c h
ộ
i
đã
thông qua lu
ậ
t kinh doanh b
ả
o hi
ể
m, Chính ph
ủ
ban
hành NĐ42, 43. Môi tr
ườ
ng kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i
đã
có nhi
ề
u thay
đổ
i.
Trên th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m Vi
ệ
t Nam hi
ệ
n nay
đã
có s
ự
góp m
ặ
t c
ủ
a 20 công ty, trong
đó có 5 công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
, c
ò
n l
ạ
i là các công ty b
ả
o hi
ể
m phi nhân th
ọ
.
B
ả
ng 1: Danh sách các DNBH nhân th
ọ
ho
ạ
t
độ
ng trên th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m Vi
ệ
t
Nam:
STT
Tên doanh nghi
ệ
p
Năm thành
l
ậ
p
H
ì
nh th
ứ
c s
ở
h
ữ
u
V
ố
n đi
ề
u l
ệ
hi
ệ
n nay
1
T
ổ
ng công ty b
ả
o hi
ể
m
nhân th
ọ
Vi
ệ
t Nam( B
ả
o
Vi
ệ
t )
1964
Nhà n
ướ
c
586
t
ỷ
VND
2
Công ty b
ả
o hi
ể
m nhân
th
ọ
Prudential UK
1999
100% v
ố
n
n
ướ
c ngoài
71 tri
ệ
u USD
3
Công ty b
ả
o hi
ể
m qu
ố
c
t
ế
M
ỹ
(AIA)
2000
100% v
ố
n
n
ướ
c ngoài
25
tri
ệ
u USD
4
Công ty TNHH b
ả
o
hi
ể
m nhân th
ọ
B
ả
o
Minh- CMG
1999
Liên doanh
10 tri
ệ
u USD
5
Công ty TNHH b
ả
o
hi
ể
m nhân th
ọ
Manulife
1999
100% v
ố
n
n
ướ
c ngoài
10 tri
ệ
u USD
(Ngu
ồ
n: T
ạ
p chí b
ả
o hi
ể
m năm 2003)
Th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
v
ớ
i s
ự
góp m
ặ
t c
ủ
a 5 công ty c
ả
d
ướ
i h
ì
nh
th
ứ
c công ty nhà n
ướ
c và công ty 100% v
ố
n n
ướ
c ngoài ho
ạ
t
độ
ng trong môi tr
ườ
ng
c
ạ
nh tranh kh
ố
c li
ệ
t. Tr
ướ
c kia B
ả
o Vi
ệ
t luôn là công ty chi
ế
m v
ị
trí
độ
c quy
ề
n
nhưng hi
ệ
n nay th
ị
ph
ầ
n c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m như sau:
20
Bi
u 1: Th
ph
n c
a cỏc cụng ty b
o hi
m nhõn th
theo doanh thu phớ b
o hi
m
nm2002
(Ngu
n: Vinare)
Doanh thu phớ b
o hi
m tng b
ỡ
nh quõn 23%/ nm, trong ú doanh thu b
o
hi
m nhõn th
t
0,05 t
ng nm 1996 lờn
n 2778 t
ng nm 2001.
T
tr
ng phớ b
o hi
m trờn GDP c
a Vi
t Nam c
ng tng, nh
t l trong v
ũ
ng
3 nm tr
l
i õy: nm 2000 l 0,68%, nm 2001 lờn 0,97%, v nm 2002 lờn
n
1,4%GDP.
Th
tr
ng b
o hi
m nhõn th
cú doanh thu phớ khỏ cao. Nm 2002 l nm
cú m
c tng tr
ng k
l
c v
s
l
ng h
p
ng khai thỏc m
i v
i 1.300.000 h
p
ng, tng 58% so v
i nm 2001. Cỏc cụng ty b
o hi
m nhõn th
ti
p t
c coi
i l
ý
l kờnh phõn ph
i s
n ph
m chớnh. Bờn c
nh ú cỏc cụng ty b
o hi
m nhõn th
c
ng chỳ tr
ng
n kờnh phõn ph
i qua ngõn hng. Cho
n nay cỏc ngõn hng
n
c ngoi nh ACB v HSBC l nh
ng ngõn hng i
u trong vi
c liờn k
t bỏn
b
o hi
m nhõn th
.
Doanh thu phớ b
o hi
m c
a ton th
tr
ng giai o
n 1998 - 2002
c th
hi
n
bi
u
sau:
Bi
u 2: T
ng doanh thu phớ b
o hi
m nhõn th
v phi nhõn th
c
a ton
th
tr
ng 1998 - 2002
Thị phần của các công ty bảo hiểm
nhân thọ năm 2002
Bảo Việt
Prudential
Bảo Minh-CMG
AIA
Manulife
21
(Ngu
n: Thụng tin th
tr
ng b
o hi
m-tỏi b
o hi
m - Vinare)
.
Trong b
i c
nh n
n kinh t
t n
c ti
p t
c
n
nh v phỏt tri
n v
i m
c
tng tr
ng GDP 7,04%, th
tr
ng b
o hi
m Vi
t Nam nm 2002 ti
p t
c duy tr
ỡ
t
c
tng tr
ng cao: T
ng phớ b
o hi
m nhõn th
v phi nhõn th
c tớnh
t
7685 t
VND, tng 55% so v
i nm 2001 v chi
m 1,4% GDP trong ú t
ng phớ
b
o hi
m nhõn th
t 4.615 t
VND, tng trờn 66% so v
i nm 2001.
K
t qu
núi trờn c
a th
tr
ng b
o hi
m Vi
t Nam
t
c trong b
i c
nh
th
tr
ng qu
c t
cú nhi
u bi
n
ng, k
t qu
kinh doanh c
a nhi
u t
p on b
o
hi
m trờn th
gi
i
u gi
m do t
ỡ
nh h
ỡ
nh t
n th
t x
u v k
t qu
u t y
u kộm.
Trong t
ỡ
nh h
ỡ
nh ú, cỏc DNBH Vi
t Nam m
t m
t v
n ti
p t
c m
r
ng th
tr
ng,
nõng cao ch
t l
ng ph
c v
; m
t khỏc v
n
m b
o an ton ti chớnh cho ho
t
ng kinh doanh c
a m
ỡ
nh.
V
n c
a ton th
tr
ng trong v
ũ
ng 6 nm qua c
ng cú nhi
u thay
i theo
chi
u h
ng tớch c
c. Nm 1999 cú 979 t
ng,
n nm 2001
t 1754 t
ng
trong ú b
o hi
m nhõn th
úng vai tr
ũ
khụng nh
. Phõn tớch t
tr
ng v
n c
a ton
th
tr
ng cho th
y v
n c
a cỏc DNBH nh n
c hi
n v
n chi
m t
tr
ng l
n, ti
p
theo l cỏc cụng ty b
o hi
m 100% v
n n
c ngoi, ti
p theo l cỏc cụng ty b
o
hi
m liờn doanh v cu
i cựng m
i l cỏc cụng ty c
ph
n b
o hi
m . Ngu
n d
ph
ũ
ng nghi
p v
b
o hi
m c
ng tng m
nh t
198 t
ng nm1994 lờn
n 4130
t
ng nm 2001.
1664
203
1593
484
1786
1289
2162
2778
3070
4615
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
Tỷ VND
1998 1999 2000 2001 2002
Năm
Tổng doanh thu phí bảo hiểm toàn thị trờng
1998-2002
Nhân thọ
Phi nhân thọ
22
V
ớ
i s
ự
tăng tr
ưở
ng doanh thu m
ạ
nh m
ẽ
như v
ậ
y, các DNBH nhân th
ọ
Vi
ệ
t
Nam
đã
và đang có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng trong vi
ệ
c
đầ
u tư tr
ở
l
ạ
i n
ề
n kinh t
ế
đấ
t n
ướ
c.
V
ớ
i ngu
ồ
n v
ố
n tích lu
ỹ
đượ
c, trong nh
ữ
ng năm t
ớ
i đây, các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân
th
ọ
s
ẽ
t
ậ
p trung vào vi
ệ
c
đầ
u tư tr
ở
l
ạ
i n
ề
n kinh t
ế
trong các d
ự
án l
ớ
n trung và dài
h
ạ
n. T
ừ
đây tr
ở
đi, các ưu th
ế
v
ề
ti
ề
m l
ự
c tài chính c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m s
ẽ
đượ
c th
ể
hi
ệ
n r
õ
trong n
ề
n kinh t
ế
Vi
ệ
t Nam
B
ả
ng 2: Giá tr
ị
đầ
u tư tr
ở
l
ạ
i n
ề
n kinh t
ế
c
ủ
a toàn th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m Vi
ệ
t Nam giai
đo
ạ
n 1996-2002:
Năm
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
Giá tr
ị
đầ
u
tư tr
ở
l
ạ
i (t
ỷ
đ)
74
137
977
1.446
1.672
2.704
4.482
7397
T
ố
c
độ
tăng
tr
ưở
ng(%)
-
85,14
613,14
48,00
15,63
61,72
65,775
64,91
(Ngu
ồ
n: B
ộ
tài chính)
Th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
Vi
ệ
t Nam đang ch
ứ
ng ki
ế
n s
ự
phát tri
ể
n ngo
ạ
n
m
ụ
c,
đặ
c bi
ệ
t là
ở
khu v
ự
c các doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
có v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c
ngoài. C
ũ
ng trong năm 2002, các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
trên th
ị
tr
ườ
ng
đồ
ng
lo
ạ
t gia tăng v
ố
n ho
ạ
t
độ
ng : Prudential hi
ệ
n
đã
tăng v
ố
n đi
ề
u l
ệ
lên
đế
n 71 tri
ệ
u
USD, B
ả
o Minh_CMG và Manulife có m
ứ
c v
ố
n 10 tri
ệ
u USD, AIA có m
ứ
c v
ố
n
đi
ề
u l
ệ
25 tri
ệ
u USD. T
ổ
ng s
ố
v
ố
n đăng k
ý
thêm c
ủ
a các công ty so v
ớ
i m
ứ
c v
ố
n
đăng k
ý
ban
đầ
u
đã
lên
đế
n 57,3 tri
ệ
u USD. S
ự
gia tăng v
ố
n ho
ạ
t
độ
ng này m
ộ
t m
ặ
t
để
đáp
ứ
ng theo quy
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t kinh doanh b
ả
o hi
ể
m, m
ặ
t khác th
ể
hi
ệ
n ti
ề
m
năng to l
ớ
n c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
ở
Vi
ệ
t Nam. Vi
ệ
c gia tăng v
ố
n
đã
giúp cho các công ty b
ả
o hi
ể
m có thêm ti
ề
m l
ự
c tài chính, m
ở
r
ộ
ng ho
ạ
t
độ
ng, quan
h
ệ
khách hàng và m
ở
r
ộ
ng
đầ
u tư. Tuy nhiên c
ũ
ng
đặ
t các doanh nghi
ệ
p b
ả
o hi
ể
m
nhà n
ướ
c vào t
ì
nh tr
ạ
ng c
ạ
nh tranh ngày càng khó khăn hơn.
Trong nh
ữ
ng năm g
ầ
n đây, các DNBH Vi
ệ
t Nam
đã
chú tr
ọ
ng c
ả
i thi
ệ
n công
tác
đầ
u tư tài chính: M
ộ
t lo
ạ
t các bi
ệ
n pháp mang tính chi
ề
u sâu
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n
nh
ằ
m
đả
m b
ả
o l
ự
a ch
ọ
n
đượ
c các d
ự
án
đầ
u tư thích h
ợ
p, an toàn cho ngu
ồ
n v
ố
n và
mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
cao như: góp v
ố
n liên doanh, tham gia thành l
ậ
p công ty
c
ổ
ph
ầ
n, tham gia các d
ự
án
đầ
u tư , cho vay, g
ử
i ti
ế
t ki
ệ
m t
ạ
i ngân hàng,
đầ
u tư
ch
ứ
ng khoán
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư tài chính c
ủ
a các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
c
ũ
ng
đượ
c đa
d
ạ
ng hoá hơn so v
ớ
i tr
ướ
c. Các công ty b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
không ch
ỉ
d
ừ
ng l
ạ
i
ở
đầ
u
tư trái phi
ế
u Chính ph
ủ
dài h
ạ
n mà
đã
m
ở
r
ộ
ng sang l
ĩ
nh v
ự
c ch
ứ
ng khoán, xây
d
ự
ng cơ b
ả
n,d
ị
ch v
ụ
( khách s
ạ
n, ngân hàng, vui chơi gi
ả
i trí , xây d
ự
ng cơ b
ả
n, cơ
s
ở
h
ạ
t
ầ
ng, công nghi
ệ
p n
ặ
ng, giao thông v
ậ
n t
ả
i) v.v
23
Tuy nhiờn c c
u
u t c
a cỏc doanh nghi
p b
o hi
m
Vi
t Nam v
n c
ũ
n
n i
u,
u t t
p trung ch
y
u vo nh
ng cụng c
u t cú tớnh thanh kho
n
cao
ỏp
ng k
p th
i nhu c
u thanh toỏn th
ng xuyờn. Do v
y m hi
u qu
u
t c
ũ
n khiờm t
n. H
ỡ
nh th
c
u t ch
y
u l g
i ti
n vo cỏc ngõn hng thng
m
i
h
ng l
ó
i ( chi
m trờn 50%). Trong khi t
l
ny
cỏc n
c phỏt tri
n nh
Anh, Phỏp,
c ch
chi
m t
1,1 - 1,9%. Kinh doanh ch
ng khoỏn
c coi l cụng
c
u t quan tr
ng th
hai c
a cỏc DNBH
Vi
t Nam m
i ch
chi
m t
tr
ng trờn
20%. Trong khi ú,
h
u h
t cỏc n
c, õy l cụng c
u t m
t cỏch r
ng r
ó
i
nh
t, vớ nh
Phỏp chi
m t
i 92,4%,
Anh chi
m 84,7% t
ng giỏ tr
u t c
a
cỏc DNBH.
Bi
u 3: C c
u
u t c
a cỏc DNBH nhõn th
phõn theo
lo
i h
ỡ
nh
u t nm 2002
(Ngu
n : T
p chớ ti chớnh )
Xu h
ng
u t chung c
a cỏc DNBH nhõn th
trong nh
ng nm g
n õy
v
n l
u t giỏn ti
p thụng qua g
i ngõn hng,
u t vo ch
ng khoỏn. Ho
t
ng
u t tr
c ti
p c
a cỏc DNBH d
i h
ỡ
nh th
c gúp v
n liờn doanh,
u t b
t
ng s
n c
ũ
n khỏ khiờm t
n.
S
phỏt tri
n sụi
ng c
a th
tr
ng b
o hi
m nhõn th
Vi
t Nam trong nh
ng nm
qua ti
p t
c d
bỏo m
t tng lai phỏt tri
n m
nh m
c
a ngnh b
o hi
m nhõn th
.
Cựng v
i s
tng tr
ng v phỏt tri
n kinh t
t n
c, thu nh
p c
a ng
i dõn
c
ng s
tng lờn, nh
n th
c v
BHNT ngy cng tr
nờn r
ừ
rng v c
n thi
t.
Bờn c
nh nh
ng k
t qu
t
c, ho
t
ng b
o hi
m c
ũ
n t
n t
i r
t nhi
u
v
n
. ú l ph
m vi v quy mụ c
a th
tr
ng v
n c
ũ
n nh
,cha tng x
ng v
i
ti
m nng v kh
nng phỏt tri
n c
a n
n kinh t
x
ó
h
i; m
c
ỏp
ng nhu c
u
b
o hi
m c
a n
n kinh t
x
ó
h
i c
ũ
n h
n ch
; m
t s
l
nh v
c cú nhu c
u b
o hi
m
cao nhng cha
c tri
n khai ho
c ch
t t
l
khai thỏc th
p. Vớ d
nh b
o
hi
m nụng nghi
p m
i ch
tri
n khai th
c hi
n
c trờn 0,08% di
n tớch cõy tr
ng
Đầu t chứng
khoán
Bất động sản
Cho vay
Góp vốn liên
doanh
Gửi tiền tại
ngân hàng
24
và 0,1% v
ậ
t nuôi; b
ả
o hi
ể
m tai n
ạ
n con ng
ườ
i ,b
ả
o hi
ể
m h
ọ
c sinh -sinh viên m
ớ
i ch
ỉ
đạ
t có 39%. B
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
tuy tăng tr
ưở
ng nh
ả
y v
ọ
t nhưng c
ũ
ng m
ớ
i ch
ỉ
ti
ế
p
c
ậ
n có 2% dân s
ố
.
Tuy nhiên là m
ộ
t qu
ố
c gia đông dân, Vi
ệ
t Nam r
ấ
t có ti
ề
m năng v
ề
b
ả
o hi
ể
m
nhân th
ọ
. Tính
đế
n năm 2001, dân s
ố
Vi
ệ
t Nam có kho
ả
ng 80 tri
ệ
u ng
ườ
i nhưng
m
ớ
i ch
ỉ
có kho
ả
ng 1 tri
ệ
u ng
ườ
i tham gia b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
. Hi
ệ
n nay có kho
ả
ng
2% dân s
ố
tham gia b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
, t
ậ
p tr
ụ
ng ch
ủ
y
ế
u
ở
Hà N
ộ
i và TP HCM-
Đây là m
ộ
t ti
ề
m năng r
ấ
t l
ớ
n cho th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
Vi
ệ
t Nam.
Đế
n năm 2010, th
ị
tr
ườ
ng b
ả
o hi
ể
m s
ẽ
đượ
c phát tri
ể
n nhanh và có hi
ệ
u qu
ả
v
ớ
i
đầ
y
đủ
các y
ế
u t
ố
c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
để
đa d
ạ
ng hoá các lo
ạ
i h
ì
nh nghi
ệ
p v
ụ
b
ả
o
hi
ể
m v
ớ
i ch
ấ
t l
ượ
ng cao, góp ph
ầ
n
đả
m b
ả
o an toàn cho n
ề
n kinh t
ế
, thu hút ngu
ồ
n
v
ố
n cho
đầ
u tư phát tri
ể
n. D
ự
báo, s
ố
DNBH s
ẽ
c
ò
n tăng thêm thích h
ợ
p theo th
ờ
i
gian và đi
ề
u ki
ệ
n t
ì
nh h
ì
nh, doanh thu b
ả
o hi
ể
m s
ẽ
tăng t
ừ
0,95%GDP lên kho
ả
ng
2%GDP năm 2005 và t
ừ
2,8%-3% vào năm 2010. M
ứ
c tăng tr
ưở
ng b
ì
nh quân
chung kho
ả
ng 20 -25% m
ộ
t năm,trong đó b
ả
o hi
ể
m nhân th
ọ
trong nh
ữ
ng năm
2001-2005 s
ẽ
ti
ế
p t
ụ
c tăng tr
ưở
ng nhanh v
ớ
i t
ố
c
độ
đượ
c d
ự
đoán t
ừ
25-40% và s
ẽ
ổ
n
đị
nh d
ầ
n vào nh
ữ
ng năm sau
ở
m
ứ
c 27-29% /năm. M
ụ
c tiêu này chính là nh
ằ
m
nhanh chóng tăng t
ỷ
l
ệ
đóng góp c
ủ
a ngành b
ả
o hi
ể
m vào GDP, nâng cao vai tr
ò
c
ủ
a ngành trong vi
ệ
c
ổ
n
đị
nh
đờ
i s
ố
ng x
ã
h
ộ
i, phát tri
ể
n kinh t
ế
đấ
t n
ướ
c.
B
ả
ng 3: M
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu d
ự
báo tăng m
ứ
c phí b
ả
o hi
ể
m giai đo
ạ
n 2001 - 2010
D
Ự
BÁO TĂNG
MỨC
PHÍ
BẢO
HIỂM
GIAI
ĐOẠN
2001-2010.
Năm
2001
2002
2003
2004
2005
2010
BH phi nhân th
ọ
(t
ỷ
đ)
2158
2470
2860
3300
3800
7500
T
ố
c
độ
(%)
21,0
14,7
15,0
15,0
15,0
-
T
ỷ
tr
ọ
ng/ t
ổ
ng phí(%)
43,72
39,44
36,38
32,00
28,57
28,3
BH nhân th
ọ
(t
ỷ
đ)
2778
3800
5000
7000
9500
19000
T
ố
c
độ
tăng tr
ưở
ng (%)
116,2
36,78
31,58
40,0
35,7
-
T
ỷ
tr
ọ
ng/t
ổ
ng phí(%)
56,28
60,56
63,62
68,0
71,43
71,7
T
ổ
ng phí b
ả
o hi
ể
m(t
ỷ
đ)
4936
6270
7860
10300
13300
26500
T
ố
c
độ
tăng tr
ưở
ng(%)
61,78
27
25,35
31
29,13
-
T
ỷ
tr
ọ
ng/GDP(%)
0,97
-
-
-
2,0
3,0
(Ngu
ồ
n:Vinare)
II.T
HỰC
TRẠNG
ĐẦU
TƯ
VỐN
CỦA
MỘT
SỐ
DOANH
NGHIỆP
BẢO
HIỂM
NHÂN
THỌ
VIỆT
NAM