Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Đề tài " Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần phát triển Thăng Long " ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 92 trang )





ĐỀ TÀI

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ
phần phát triển Thăng Long



Giáo viên hướng dẫn :
Họ tên sinh viên :





Chuyên đÒ tốt nghiệp



1

L
ỜI

MỞ

ĐẦU



Đ

qu

n l
ý
m

t cách có hi

u qu


đố
i v

i các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh
doanh hay s

n xu


t d

ch v

c

a m

t doanh nghi

p nói riêng, m

t n

n kinh
t
ế
qu

c dân c

a m

t n
ướ
c nói chung
đề
u c

n ph


i s

d

ng các công c

qu

n
l
ý
khác nhau và m

t trong nh

ng công c

qu

n l
ý
không th

thi
ế
u
đượ
c đó
là k

ế
to
án.
Trong
đó h

ch toán chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m gi


m

t vai tr
ò
r

t quan tr

ng trong công tác k
ế
toán c

a doanh nghi


p. V
ì

đố
i
v

i các doanh nghi

p ho

t
độ
ng trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng có s

đi

u ti
ế
t
và c


nh tranh quy
ế
t li

t, khi quy
ế
t
đị
nh l

a ch

n phương án s

n xu

t m

t
lo

i s

n ph

m nào đó
đề
u c


n ph

i tính
đế
n l
ượ
ng chi phí b

ra
để
s

n xu

t
và l

i nhu

n thu
đượ
c khi tiêu th

. Đi

u đó có ngh
ĩ
a doanh nghi

p ph


i t

p
h

p
đầ
y
đủ
và chính xác chi phí s

n xu

t. Giá thành s

n ph

m là ch

tiêu
ch

t l
ư

ng quan tr

ng ph


n
ánh k
ế
t qu

ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh c

a
doanh nghi

p s

n xu

t. Giá thành s

n ph

m th

p hay cao, gi


m hay tăng th


hi

n k
ế
t qu

c

a vi

c qu

n l
ý
v

t tư, lao
độ
ng, ti

n v

n. Đi

u này ph


thu

c
vào quá tr
ì
nh t

p h

p chi phí s

n xu

t c

a doanh nghi

p. Chính v
ì
th
ế
k
ế

toán t

p h

p chi phí s


n xu

t và tính giá thành s

n ph

m là hai quá tr
ì
nh liên
t

c, m

t thi
ế
t v

i nhau. Thông qua ch

tiêu v

chi phí và giá thành s

n ph

m
các nhà qu

n l
ý

s

bi
ế
t
đượ
c nguyên nhân gây bi
ế
n
độ
ng chi phí và giá
thành là do đâu và t

đó t
ì
m ra bi

n pháp kh

c ph

c. Vi

c ph

n
đấ
u ti
ế
t

ki

m chi ph
í s

n xu

t v
à h

gi
á thành s

n ph

m l
à m

t trong nh

ng m

c
tiêu quan tr

ng kh
ông nh

ng c


a m

i doanh nghi

p
mà c
ò
n l
à v

n
đ

quan
t
âm c

a toàn x
ã
h

i.
Công ty c

ph

n phát tri

n Thăng Long là m


t doanh nghi

p s

n xu

t,
kinh doanh ho

t
độ
ng trong l
ĩ
nh v

c phát thanh truy

n h
ì
nh. S

n ph

m c

a
Chuyên đÒ tốt nghiệp




2

c
ông ty r

t
đa d

ng v
à phong phú c

v

quy c
ách, ch

ng lo

i, m

u m
ã
v
à
ch

t l
ượ
ng s


n ph

m. Công ty
đã
xác
đị
nh
đượ
c quy tr
ì
nh h

ch toán chi phí
s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m khá hoàn ch

nh.
Tuy nhiên, qua th

i gian th

c t


p t

i công ty,
đượ
c ti
ế
p xúc tr

c ti
ế
p v

i
c
ông tác k
ế
toán

công ty, th

y
đượ
c t

m quan tr

ng c

a chi phí s


n xu

t
và giá thành s

n ph

m,
để
hi

u sâu s

c hơn v

n

i dung này nên em
đã
l

a
ch

n
đề
tài: "Hoàn thi

n k
ế

toán chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n
ph

m t

i
Công ty c

ph

n ph
át tri

n Th
ăng Long".
N

i dung c

a chuy
ên
đ

g


m ba ph

n:

Ph

n I: M

t s

v

n
đề
l
ý
lu

n v

k
ế
toán chi phí s

n xu

t và tính giá
thành s


n ph

m

các doanh nghi

p s

n xu

t.
Ph

n II: Th

c tr

ng công tác k
ế
toán chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n
ph

m t


i công ty c

ph

n phát tri

n Thăng Long.
Ph

n III: M

t s


ý
ki
ế
n góp ph

n hoàn thi

n k
ế
toán chi phí s

n xu

t và tính
giá thành s


n ph

m t

i công ty c

ph

n phát tri

n Thăng Long.













Chuyên đÒ tốt nghiệp



3




P
HẦN
I


LU
ẬN

V


K


TOÁN CHI PHÍ
S
ẢN

XU
ẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN

PHẨM


CÁC DOANH

NGHIỆP

SẢN

XUẤT
KINH DOANH

1.1. L
ý
lu

n chung v

chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m:
1.1.1. Chi phí s

n xu

t:
1.1.1.1. Kh
ái ni


m chi phí s

n xu

t:
-
Chi phí là bi

u hi

n b

ng ti

n c

a toàn b

hao phí v

lao
độ
ng s

ng
và lao
độ
ng v

t hoá c


n thi
ế
t cho quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng SXKD mà doanh
nghi

p ph

i chi ra trong m

t k

kinh doanh. Như v

y, ch


đượ
c tính là chi
phí c

a k

h


ch to
án nh

ng hao ph
í v

t
ài s

n v
à lao
đ

ng c
ó liên quan
đ
ế
n
kh

i l
ượ
ng s

n ph

m s

n xu


t ra trong k

h

ch toán.
- Ng
ượ
c l

i, chi tiêu là s

gi

m đi đơn thu

n các lo

i v

t tư, tài s

n,
ti

n v

n c

a doanh nghi


p b

t k


đượ
c dùng vào m

c đích g
ì
. T

ng s


chi tiêu cho quá tr
ì
nh s

n xu

t trong k

c

a DN bao g

m chi tiêu cho quá
tr

ì
nh cung c

p, quá tr
ì
nh SXKD và chi tiêu cho quá tr
ì
nh tiêu th

.
Chi phí và chi tiêu là hai khái ni

m khác nhau nhưng có quan h

m

t
thi
ế
t v

i nhau. Chi tiêu là cơ s

phát sinh c

a chi phí, không có chi tiêu th
ì

không có chi phí. Chi phí và chi tiêu không nh


ng kh
ác nhau v

l
ư

ng m
à
c
ò
n kh
ác nhau v

th

i gian, c
ó nh

ng kho

n chi ti
êu k

n
ày nhưng tính vào
chi ph
í k

sau và có nh


ng kho

n tính vào chi phí k

này nhưng th

c t
ế

chưa chi tiêu. S

d
ĩ
có s

khác bi

t gi

a chi tiêu và chi phí trong các DN là
do
đặ
c đi

m, tính ch

t v

n
độ

ng và phương th

c chuy

n d

ch giá tr

c

a
t

ng lo

i tài s

n vào quá tr
ì
nh s

n xu

t và yêu c

u k

thu

t h


ch toán
chúng.
Chuyên đÒ tốt nghiệp



4

1.1.1.2.Phân lo

i chi phí s

n xu

t:
a) Phân lo

i CPSX theo n

i dung và tính ch

t kinh t
ế
c

a chi phí.
Toàn b

CPSX

đượ
c chia ra các y
ế
u t

chi phí như sau:
- Chi phí nguyên v

t li

u.
- Chi phí nhân công.
- Chi phí kh

u hao tài s

n c


đị
nh.
- Chi phí d

ch v

mua ngoài.
- Chi phí b

ng ti


n khác.
Cách phân lo

i này có tác d

ng cho bi
ế
t doanh nghi

p
đã
ch

ra nh

ng
y
ế
u t

chi phí nào, k
ế
t c

u và t

tr

ng c


a t

ng y
ế
u t

chi phí
để
t

đó
phân tích đánh giá t
ì
nh h
ì
nh th

c hi

n d

to
án CPSX. Trên cơ s

c
ác
y
ế
u t


chi ph
í
đ
ã
t

p h

p
đư

c
đ

l

p b
áo cáo CPSX theo y
ế
u t


b. Phân lo

i CPSX theo m

c đích và công d

ng c


a chi phí.
Cách phân lo

i n
ày c
ũ
ng c
ò
n g

i l
à phân lo

i chi ph
í theo kho

n m

c.
To
àn b

chi phí
đượ
c chia ra thành các kho

n m

c:
-

Chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p.

- Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p.

- Chi phí s

n xu

t chung.

Ngo
ài ra khi tính ch

tiêu giá thành toàn b

th
ì
ch


tiêu giá thành c
ò
n
bao g

m kho

n m

c chi phí qu

n l
ý
doanh nghi

p và chi phí bán hàng.
Cách phân lo

i này có tác d

ng ph

c v

cho yêu c

u qu

n l

ý
CPSX
theo
đị
nh m

c, nó cung c

p s

li

u
để
ph

c v

cho vi

c tính giá thành s

n
ph

m. Nó dùng
để
phân tích t
ì
nh h

ì
nh th

c hi

n giá thành và là tài li

u
tham kh

o
để
l

p CPSX
đị
nh m

c và l

p giá thành cho k

sau.
1.1.2. Giá thành s

n ph

m:
Chuyên đÒ tốt nghiệp




5

1.1.2.1. Khái ni

m giá thành s

n ph

m:
Giá thành s

n ph

m là bi

u hi

n b

ng ti

n c

a toàn b

chi phí v

lao

đ

ng s

ng, lao
độ
ng v

t hoá mà doanh nghi

p
đã
b

ra tính cho 1 đơn v


s

n ph

m ho

c là công vi

c lao v

s

n xu


t
đã
hoàn thành. Giá thành là
m

t ch

tiêu kinh t
ế
t

ng h

p ph

n ánh ch

t l
ượ
ng toàn b

ho

t
độ
ng
SXKD c

a doanh nghi


p trong đó ph

n ánh k
ế
t qu

s

d

ng v

t tư, tài s

n,
ti

n v

n, các gi

i pháp kinh t
ế
k

thu

t mà doanh nghi


p
đã
th

c hi

n nh

m
đạ
t
đư

c m

c
đích là s

n xu

t
đư

c nhi

u s

n ph

m nh

ưng ti
ế
t ki

m
đư

c
chi phí s

n xu

t v
à h

th

p gi
á thành s

n ph

m.

1.1.2.2 . Phân lo

i giá thành s

n ph


m:
a) Phân lo

i giá thành theo th

i gian và cơ s

s

li

u
để
tính giá thành.
Giá thành k
ế
ho

ch:
Đượ
c tính trên cơ s

chi phí s

n xu

t k
ế
ho


ch
và s

n l
ư

ng k
ế
ho

ch


Giá thành
đị
nh m

c: Th
ườ
ng căn c

vào các
đị
nh m

c chi phí hi

n
hành
để

tính cho m

t đơn v

s

n ph

m.
Giá thành th

c t
ế
: Là ch

tiêu
đượ
c xác
đị
nh sau khi
đã
k
ế
t thúc quá
tr
ì
nh s

n xu


t s

n ph

m trên cơ s

các chi phí phát sinh trong quá tr
ì
nh s

n
xu

t s

n ph

m.
b.Ph
ân lo

i giá thành theo ph

m vi tính toán.

Giá thành s

n xu

t (Giá thành công x

ưở
ng): Bao g

m chi phí nguyên
v

t li

u tr

c ti
ế
p(CPNVLTT), chi phí nhân công tr

c ti
ế
p (CPNCTT) và chi
phí s

n xu

t chung(CPSXC) tính trên s

n ph

m
đã
hoàn thành
Giá thành tiêu th


(Gi
á thành toàn b

): Bao g

m gi
á thành s

n xu

t,
chi phí bán hàng, chi phí qu

n l
ý
DN t
ính cho s

n ph

m
đó.
1.1.3. S

c

n thi
ế
t và nhi


m v

k
ế
toán chi phí s

n xu

t và tính giá
thành s

n ph

m.
Chuyên đÒ tốt nghiệp



6


Hi

n nay, c
ùng v

i ch

t l
ư


ng v
à m

u m
ã
s

n ph

m, gi
á thành s

n
ph

m luôn
đượ
c coi là m

i quan tâm hàng
đầ
u c

a các doanh nghi

p. Ph

n
đ


u c

i ti
ế
n m

u m
ã
, h

giá thành và nâng cao ch

t l
ượ
ng s

n ph

m là nhân
t

quy
ế
t
đị
nh nâng cao s

c c


nh tranh c

a hàng hoá trên th

tr
ườ
ng và thông
qua
đó nâng cáo hi

u qu

s

n xu

t kinh doanh (SXKD) c

a doanh nghi

p.
V
ì
v

y hơn bao gi

h
ế
t, các doanh nghi


p ph

i n

m b

t
đượ
c thông tin m

t
cách chính xác v

chi phí s

n xu

t và giá thành s

n ph

m.
K
ế
to
án chính xác chi phí phát sinh không ch

l
à vi


c t

ch

c ghi ch
ép,
ph

n
ánh m

t c
ách
đ

y
đ

trung th

c v

m

t l
ư

ng hao ph
í mà c


vi

c t
ính
to
án giá tr

th

c t
ế
chi phí

th

i đi

m phát sinh chi phí. K
ế
toán chính xác
chi phí
đò
i h

i ph

i t

ch


c vi

c ghi chép tính toán và ph

n ánh t

ng lo

i
chi phí theo đúng
đị
a đi

m phát sinh chi phí và
đố
i t
ượ
ng ch

u chi phí.

Giá thành là ch

tiêu kinh t
ế
t

ng h


p ph

n ánh ch

t l
ượ
ng ho

t
độ
ng
s

n xu

t kinh doanh c

a t

ng doanh nghi

p. Tính đúng giá thành là tính
toán chính xác và h

ch toán đúng n

i dung kinh t
ế
c


a chi phí
đã
hao phí
để

s

n xu

t ra s

n ph

m. Mu

n v

y ph

i x
ác
đ

nh
đúng
đ

i t
ư


ng t
ính giá
thành, v

n d

ng ph
ương pháp tính giá thành h

p l
ý
v
à giá thành tính trên cơ
s

s

li

u k
ế
toán t

p h

p CPSX m

t cách chính xác. Tính đ

giá thành là

tính toán
đầ
y
đủ
m

i hao phí
đã
b

ra trên tinh th

n h

ch toán kinh doanh,
lo

i b

m

i y
ế
u t

bao c

p
để
tính

đủ

đầ
u vào theo đúng ch
ế

độ
quy
đị
nh.
T
ính
đủ
c
ũ
ng
đò
i h

i ph

i lo

i b

nh

ng chi phí không liên quan
đế
n giá

thành s

n ph

m như các lo

i chi phí mang tính ch

t tiêu c

c, l
ã
ng phí không
h

p l
ý
, nh

ng kho

n thi

t h

i
đượ
c quy trách nhi

m r

õ
ràng.
Chính t


ý
ngh
ĩ
a
đó mà nhi

m v


đ

t ra cho c
ông tác h

ch to
án
CPSX và tính giá thành s

n ph

m l
à:
Chuyên đÒ tốt nghiệp




7

-
Căn c

v
ào
đ

c
đi

m t

ch

c s

n xu

t,
đ

c
đi

m c

a quy tr

ì
nh c
ông
ngh

s

n xu

t s

n ph

m
để
xác
đị
nh đúng
đắ
n
đố
i t
ượ
ng t

p h

p CPSX và
đ


i t
ượ
ng tính giá thành.
- Tính toán t

p h

p phân b

t

ng lo

i CPSX theo đúng
đố
i t
ượ
ng t

p
h

p chi phí
đã
xác
đị
nh b

ng phương pháp thích h


p, cung c

p k

p th

i
thông tin v

CPSX và xác
đị
nh chính xác chi phí cho s

n ph

m làm d

cu

i
k

.
1.2. H

ch toán chi phí s

n xu

t :

1.2.1.
Đố
i t
ượ
ng và phương pháp h

ch toán chi phí phí s

n xu

t:
1.2.1.1.
Đố
i t
ượ
ng h

ch toán chi phí s

n xu

t :
- Vi

c phân chia quá tr
ì
nh h

ch toán thành hai giai đo


n là do s

khác
nhau c
ơ b

n v

gi

i h

n t

p h

p chi phí trong h

ch toán CPSX- t

c là
đố
i
t
ượ
ng h

ch toán CPSX - và s

n ph


m hoàn thành c

n ph

i tính giá thành
m

t đơn v

- t

c là
đố
i t
ượ
ng tính giá thành.
Xác
đ

nh
đ

i t
ư

ng h

ch to
án CPSX chính là vi


c x
ác
đ

nh gi

i h

n
t

p h

p
-CPSX mà th

c ch

t l
à xác
đ

nh n
ơi phát sinh chi phí và nơi ch

u
chi ph
í.
1.2.1.2. Ph

ương pháp h

ch to
án chi phí s

n xu

t:

Vi

c t

p h

p CPSX ph

i
đượ
c ti
ế
n hành theo m

t tr
ì
nh t

h

p l

ý
, khoa
h

c th
ì
m

i có th

tính giá thành s

n ph

m m

t cách chính xác, k

p th

i. Ta
có th

khái quát chung vi

c t

p h

p CPSX qua các b

ướ
c sau:
+ B
ướ
c 1: T

p h

p chi phí cơ b

n có liên quan tr

c ti
ế
p cho t

ng
đố
i
t
ượ
ng s

d

ng.
Chuyên đÒ tốt nghiệp




8

+ B
ướ
c 2: Tính toán và phân b

lao v

c

a các ngành s

n xu

t kinh
doanh ph

cho t

ng
đ

i t
ư

ng s

d

ng tr

ên cơ s

kh

i l
ư

ng lao v


ph

c v

và giá thành đơn v

lao v

.
+
B
ư

c 3: T

p h

p v
à phân b


chi ph
í s

n xu

t chung cho c
ác lo

i s

n
ph

m có liên quan.
+ B
ướ
c 4: Xác
đị
nh chi phí s

n xu

t d

dang cu

i k

, tính ra t


ng giá
thành và giá thành đơn v

s

n ph

m.
Tu

theo t

ng phương pháp h

ch toán hàng t

n kho áp d

ng trong
doanh nghi

p mà n

i dung, cách th

c h

ch toán chi phí s

n xu


t có nh

ng
đi

m khác nhau.
1.2.2. H

ch toán chi phí s

n xu

t theop phương pháp kê khai th
ườ
ng
xuyên.
1.2.2.1. H

ch toán chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p:

Chi phí nguyên v


t li

u tr

c ti
ế
p l
à nh

ng kho

n chi ph
í v

nguy
ên
v

t li

u, v

t li

u ph

, n

a th

ành ph

m mua ngo
ài, nhiên li

u s

d

ng tr

c
ti
ế
p cho s

n xu

t ch
ế
t

o s

n ph

m. Các chi phí này có liên quan tr

c ti
ế

p
đế
n t

ng
đố
i t
ượ
ng ch

u chi phí nên có th

t

p h

p theo phương pháp ghi
tr

c ti
ế
p căn c

trên các ch

ng t

có liên quan
đế
n nguyên v


t li

u tr

c ti
ế
p
để
ghi theo đúng
đố
i t
ượ
ng có liên quan.
Chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p thư

ng bao g

m chi phí nguyên v

t
li


u chính, chi phí v

t li

u ph

, chi phí nhiên li

u
đượ
c xu

t dùng tr

c ti
ế
p
để
s

n xu

t s

n ph

m.
Đố
i v


i nguy
ên v

t li

u ch
ính th
ư

ng ph
ân b

theo ti
êu chu

n chi ph
í
đ

nh
m

c c

a nguyên v

t li

u chính ho


c theo kh

i l
ượ
ng s

n ph

m
đã
s

n xu

t
ra.

Chuyên đÒ tốt nghiệp



9








Công th

c phân b

như sau:

CPVL ph
ân b

cho
t

ng
đố
i t
ượ
ng
=
T

ng ti
êu th

c ph
ân b


c

a t


ng
đố
i t
ượ
ng
x
T

l


( hay h

s

)
phân b


Trong
đó:
T

ng CP v

t li

u c


n phân b


T

l

(hay h

s

) phân
b


=

T

ng tiêu th

c phân b

c

a t

t c

các

đố
i
t
ượ
ng

Để

đả
m b

o cho vi

c t

p h

p chi phí
đượ
c chính xác th
ì
chi phí
NVLTT c
ò
n ph

i chú
ý
tr


giá tr

NVL
đã
l
ĩ
nh dùng nhưng chưa s

d

ng
h
ế
t và giá tr

ph
ế
li

u thu h

i (n
ế
u có):
CPNVL
th

c t
ế


trong k


=
Gi
á tr

NVL
xu

t dùng
để

SXSP



Giá tr

NVL
chưa s

d

ng
cu

i k





Giá tr

ph
ế

li

u thu h

i

Để
theo d
õ
i c
ác kho

n chi ph
í nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p, k
ế

to
án s


d

ng TK621- nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p. Tài kho

n này
đượ
c m

s

chi ti
ế
t
theo t

ng
đố
i t

ượ
ng t

p h

p chi phí (phân x
ưở
ng, b

ph

n s

n xu

t).
N

i dung k
ế
t c

u TK621:

+
Bên n

: Giá tr

nguyên, v


t li

u xu

t dùng tr

c ti
ế
p cho ch
ế
t

o
s

n ph

m
Chuyên đÒ tốt nghiệp



10

+
Bên có : - Giá tr

v


t li

u kh
ông dùng h
ế
t tr

l

i kho


- K
ế
t chuy

n chi phí NVLTT vào TK154
để
tính giá
th
ành s

n ph

m

+ S

dư : TK621 cu


i k

không có s

dư.



ĐỒ
1.1: SƠ
ĐỒ

HẠCH
TOÁN
TỔNG

HỢP
CHI PHÍ NVL
TRỰC

TIẾP

















1.2.2.2. H

ch toán chi phí nhân công tr

c ti
ế
p
Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p là kho

n thù lao lao
độ
ng ph

i tr

cho
c
ông nhân tr


c ti
ế
p s

n xu

t, tr

c ti
ế
p th

c hi

n các lao v

d

ch v

như ti

n
lương chính, lương ph

và các kho

n ph

c


p có tính ch

t lương.
TK154
TK1331
TK152
TK621
TK 152
TK 111,112, 331
NVL xuất dùng trực tiÕp

để sản xuất

NVL không dùng hÕt trả lại
nhập kho

KÕt chuyển CPNVLTT để
dùng tÝnh giá thành SP

Giá trÞ NVL mua
ngoài dùng trực tiÕp

sx
ThuÕ VAT được
khấu trõ của VL
mua ngoài
Chuyên đÒ tốt nghiệp




11


Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p l
à nh

ng kho

n ph

i tr

c
ông nhân tr

c
ti
ế
p s

n xu

t s

n ph


m, tr

c ti
ế
p th

c hi

n các lao v

, d

ch v

như: ti

n
lương chính, lương ph

và các kho

n ph

c

p có tính ch

t lương. Ngoài ra
chi phí nhân công tr


c ti
ế
p c
ò
n bao g

m các kho

n đóng góp cho các qu


BHXH, BHYT, KPC
Đ do ch

s

d

ng lao
độ
ng ch

u và
đượ
c tính vào chi
phí kinh doanh theo m

t t


l

nh

t
đị
nh v

i s

ti

n lương phát sinh c

a công
nhân tr

c ti
ế
p s

n xu

t.
Trong h

ch to
án, k
ế
to

án s

d

ng TK622
- CPNCTT
đ

ph

n
ánh chi
phí nhân công c

a ng
ư

i lao
đ

ng tr

c ti
ế
p s

n xu

t s


n ph

m.

N

i dung k
ế
t c

u TK622:
+ Bên n

: Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p s

n xu

t s

n ph

m
+ Bên có : K
ế
t chuy


n CPNCTT vào TK154
để
tính giá thành s

n
ph

m.

+ S

dư : TK622 cu

i k

không có s

dư.

ĐỒ
1.2: SƠ
ĐỒ

HẠCH
TOÁN
TỔNG

HỢP
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
TRỰC


TIẾP

Chuyên đÒ tốt nghiệp



12


TK154
TK622
TK 334
TK 338
TiÒn lương và phụ cấp phải trả cho công nhân
trực tiÕp

K/chuy
ển CP nhân công
TT
để tÝnh giá thành sản phẩm

Các khoản trÝch theo lương được tÝnh
vào chi phÝ

TrÝch tr
ước tiÒn lương cuả công nhân sx
vào chi phÝ

TK 335


Chuyên đÒ tốt nghiệp



13

1.2.2.3. H

ch toán chi phí s

n xu

t chung:
Chi ph
í s

n xu

t chung l
à nh

ng chi ph
í c

n
thi
ế
t c
ò

n l

i
đ

s

n xu

t
s

n ph

m sau chi ph
í nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p v
à chi phí nhân công tr

c
ti
ế
p. Đây là nh


ng chi phí phát sinh trong ph

m vi các phân x
ưở
ng, b

ph

n
s

n xu

t c

a doanh nghi

p.
Chi phí s

n xu

t chung g

m chi phí nhân viên phân x
ưở
ng, chi phí v

t

li

u, chi phí công c

s

n xu

t, chi phí kh

u hao tài s

n c


đị
nh, chi phí d

ch
v

mua ngoài và các chi phí khác
Đ

theo d
õ
i các kho

n chi phí s


n xu

t chung, k
ế
toán s

d

ng TK
627- CPSXC, m

chi ti
ế
t theo t

ng ph
ân x
ư

ng, b

ph

n s

n xu

t,
d


ch v

.

* N

i dung k
ế
t c

u TK 627:

-
Bên n

: Chi phí SXC th

c t
ế
phát sinh trong k

.
- Bên có: K
ế
t chuy

n chi phí SXC vào TK 154
để
tính giá thành s


n
ph

m và lao v

d

ch v

.
TK 627 cu

i k

không có s

dư.
TK 627
đượ
c chi ti
ế
t thành 6 TK c

p 2:
+ TK 6271: Chi phí nhân viên phân x
ưở
ng
+ TK 6272: Chi phí v

t li


u xu

t dùng chung cho phân x
ưở
ng
+ TK 6273: Chi phí công c

d

ng c

xu

t d
ùng cho phân x
ư

ng

+ TK 6274: Chi ph
í kh

u hao TSCĐ t

i phân x
ưở
ng
+TK 6277: Chi phí d


ch v

mua ngoài ph

c v

cho ho

t
độ
ng SXKD
c

a phân x
ưở
ng
+ TK 6278: Chi ph
í khác b

ng ti

n c

a phân x
ưở
ng.
TK 627 cu

i k


ph

i ti
ế
n hành phân b

cho t

ng lo

i s

n ph

m mà
ng
ườ
i ta th
ườ
ng ch

n tiêu th

c phân b

là phân b

theo chi phí
đị
nh m


c
Chuyên đÒ tốt nghiệp



14

gi

l
àm vi

c th

c t
ế
c

a c
ông nhân s

n xu

t v
à phân b

theo ti

n l

ương tr

c
ti
ế
p c

a công nhân s

n xu

t s

n ph

m.
* Phương pháp h

ch toán:
Trong k

t

p h

p chi phí t

TK liên quan vào bên n

TK627. Cu


i k


ph
ân ra các kho

n ghi gi

m chi phí và nh

ng TK liên quan, c
ò
n l

i
phân b

chi phí s

n xu

t cho t

ng đ

i t
ượ
ng k
ế

t chuy

n vào TK 154
(doanh nghi

p áp d

ng PPKKTX) hay vào TK 631 (doanh nghi

p áp
d

ng PPKK
ĐK
S
Ơ
ĐỒ
1.3: SƠ
ĐỒ

HẠCH
TOÁN
TỔNG

HỢP
CHI PHÍ
SẢN

XUẤT
CHUNG


























1.2.2.4. T

ng h

p chi ph

í s

n xu

t :

TK 338,334
TK 627
TK111, 112,152
TK 152
TK153
TK 214

TK 331
TK111,112
Tập hợp cp nhân viên
px
Tập hợp CPVL

Các khoản ghi giảm CPSX

K/ chuyển (phân bổ) CPSX vào đối
tượng tÝnh giá thành

Chi phÝ kh
ấu hao
TSCĐ
Tập hợp CP CCDC

CP dÞch vụ mua ngoài


CP khác b
ằng tiÒn

TK 154
(chi tiÕt
)
TK 111, 112, 152
Chuyên đÒ tốt nghiệp



15

Sau khi
đ
ã
t

p h

p c
hi phí như là chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế

p, chi
ph
í nhân công tr

c ti
ế
p, chi phí s

n xu

t chung th
ì
cu

i k

h

ch toán (tháng,
qu
ý
) ph

i k
ế
t chuy

n vào bên n

c


a TK154
để
ph

c v

cho vi

c tính giá
thành s

n ph

m. TK 154 ph

i
đượ
c m

chi ti
ế
t theo t

ng
đố
i t
ượ
ng tính giá
th

ành.
* N

i dung k
ế
t c

u TK 154:

+
Bên n

: T

p h

p chi phí s

n xu

t trong k

(CPNVLTT, CPNCTT,
CPSXC)
+ Bên có:
- Các kho

n chi phí
đượ
c gi


m như là ph
ế
li

u thu h

i ho

c s

n
ph

m h

ng ngoài
đị
nh m

c
- Giá thành th

c t
ế
c

a s

n ph


m hoàn thành
đã
nh

p kho
+
S

dư: (Bên n

) Ph

n ánh chi phí th

c t
ế
c

a s

n ph

m c
ò
n d

dang
chưa hoàn thành


ĐỒ
1.4: SƠ
ĐỒ

TỔNG

HỢP

KẾ
TOÁN CHI PHÍ
SẢN

XUẤT

Chuyên đÒ tốt nghiệp



16


1.2.3. H

ch toán chi phí s

n xu

t theo phương pháp ki

m kê

đị
nh k

:
Theo ph
ương pháp ki

m kê
đị
nh k

th
ì
k
ế
toán s

d

ng TK 631- Giá
thành s

n xu

t. K
ế
toán v

n s


d

ng các TK621, 622, 627
để
t

p h

p chi
phí và TK 154 nhưng TK 154 ch

dùng
để
ph

n ánh s


đầ
u k

và cu

i
k

. B
ên n

TK 631 t


p h

p c
ác chi phí NVLTT, CPNCTT, CPSXC và giá
tr

s

n ph

m làm d


đầ
u k

chuy

n sang. Cu

i k

sau khi
đã
ki

m kê đánh
giá s


n ph

m làm d

cu

i k

th
ì
k
ế
t chuy

n giá tr

s

n ph

m làm d

cu

i k


t

TK 631 sang TK 154. Và trên cơ s


s


đầ
u k

c

ng chi phí t

p h

p
đượ
c trong k

tr

giá tr

s

n ph

m làm d

ki

m kê cu


i k

th
ì
s

tính
đượ
c
gi
á th

c t
ế
c

a s

n ph

m hoàn thành nh

p kho.
* N

i dung k
ế
t c


u TK 631:
-
Bên n

: Giá tr

s

n ph

m làm d


đầ
u k

, các chi phí phát sinh trong
k

(CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC)
- Bên có: + K
ế
t chuy

n giá tr

s

n ph


m làm d

ki

m kê cu

i k


Tiêu thụ ngay

x x x
TK 621
TK 154
(chi tiÕt )

TK 152,111
TK 622
TK627
TK 157
K/chuy
ển CPNVLTT

K/chuy
ển CPNCTT

Các khoản ghi giảm
CPSX

Tổng giá thành

sx thực tÕ của
sp hoàn thành
K/chuyển CPSXC


TK 155
TK 632

Nhập kho

G
ửi bán

x x x
Chuyên đÒ tốt nghiệp



17

+ Gi
á thành th

c t
ế
c

a s

n ph


m ho
àn thành nh

p TK 631
cu

i k

không có s

dư.

ĐỒ
1.5: SƠ
ĐỒ

HẠCH
TOÁN CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP
KIỂM

ĐỊNH

KỲ


1.2.4. Ki

m kê và đánh giá s


n ph

m d

dang:
1.2.4.1. Xác
đị
nh giá tr

s

n ph

m d

dang theo chi phí nguyên v

t li

u
chính:
S

n ph

m d

dang là nh

ng s


n ph

m chưa k
ế
t thúc giai đo

n ch
ế

bi
ế
n, c
ò
n đang n

m trong quá tr
ì
nh s

n xu

t.
Để
tính
đượ
c giá thành s

n
ph


m, doanh nghi

p c

n thi
ế
t ph

i ti
ế
n hành ki

m kê và đánh giá s

n ph

m
d

dang. Tu

theo
đặ
c đi

m t

ch


c s

n xu

t, quy tr
ì
nh công ngh

và tính
ch

t c

a s

n ph

m mà doanh nghi

p có th

áp d

ng m

t trong s

các
phương pháp đánh giá s


n ph

m d

dang sau:
- V

i bán thành ph

m: Có th

tính theo chi phí th

c t
ế
ho

c k
ế
ho

ch.
V

i s

n ph

m đang ch
ế

t

o d

dang: Có th

áp d

ng m

t trong các phương
pháp:
TK 627
K/chuyển giá trÞ sp dở dang đầu
kỳ

TK 154

TK 631
TK 154
TK 621

TK622
K/chuy
ển CPNVTT

K/chuyển giá trÞ sp làm
dở kiểm kê cuối kỳ

Giá thành th

ực tÕ sp đã hoàn thành
nhập kho

K/chuyển CPNCTT


TK 632
K/ chuyển CPSX chung

Chuyên đÒ tốt nghiệp



18

Trong tr
ư

ng h

p doanh nghi

p s

n xu

t c
ó chi phí NVLTT chi
ế
m t



tr

ng l

n và ch

y
ế
u trong giá thành c

a s

n ph

m và s

n ph

m làm d

nh

,
không chênh l

ch nhi

u gi


a các k

th
ì
doanh nghi

p áp d

ng phương pháp
này
để
đánh giá s

n ph

m làm d

cu

i k

.
Theo ph
ương pháp này, chi phí làm d

cu

i k


ch

tính chi phí
NVLTT hay chi phí NVL chính tr

c ti
ế
p, c
ò
n các chi phí khác tính h
ế
t cho
thành ph

m.
Chi phí s

n ph

m l
àm d

cu

i k


đư

c t

ính theo công th

c:

CPSP làm d


đầ
u k


(kho

n m

c
NVLTT)
+
Chi ph
í nguyên
v

t li

u tr

c ti
ế
p
ph

át sinh
CPSP l
àm
d

cu

i k


=
S

l
ượ
ng SP
hoàn thành
trong k


+

S

l
ượ
ng SP làm
d

cu


i k


x
S

l
ượ
ng
SP d


dang cu

i
k


Tr
ườ
ng h

p doanh nghi

p ch

tính cho s

n ph


m làm d

cu

i k

ph

n
chi phí NVL chính tr

c ti
ế
p th
ì
c

n t

ch

c k
ế
toán chi ti
ế
t kho

n m


c chi
phí NVLTT thành chi phí NVL chính và các chi phí NVL tr

c ti
ế
p khác.
N
ế
u quy tr
ì
nh c

a doanh nghi

p là ph

c t

p, ch
ế
bi
ế
n ki

u liên t

c,
qua nhi

u giai đo


n th
ì
s

n ph

m d

cu

i k



giai đo

n
đầ
u tính theo
NVLTT, c
ò
n các giai đo

n ti
ế
p theo tính theo giá tr

c


a bán thành ph

m
c

a giai
đo

n tr
ư

c chuy

n sang, coi
đó là NVLTT c

a giai
đo

n ti
ế
p theo.

1.2.4.2. Xác
đị
nh giá tr

s

n ph


m d

dang theo s

n l
ượ
ng
ướ
c tính
t
ương đương :
Theo ph
ương pháp này căn c

vào m

c
độ
hoàn thành và s

l
ượ
ng s

n
ph

m d


dang
để
quy s

n ph

m d

dang thành s

n ph

m hoàn thành. Tiêu
chu

n quy
đổ
i th
ườ
ng d

a vào gi

công ho

c ti

n lương
đị
nh m


c.
Để

đả
m
b

o tính chính xác c

a vi

c đánh giá, phương pháp này ch

nên áp d

ng
để

Chuyên đÒ tốt nghiệp



19

t
ính các chi phí ch
ế
bi
ế

n ( CPNCTT, CPSXC) c
ò
n c
ác chi phí NVL chính
ph

i xác
đị
nh theo s

th

c t
ế

đã
dùng.
Toàn b

giá tr

VL chính
xu

t dùng
Giá tr

NVL
chính n


m trong
sp d

dang
=
S

l
ượ
ng
th
ành
ph

m
+
S

l
ượ
ng
d

dang
x
S

l
ư


ng

SP d

dang cu

i
k

(không quy
đổ
i)
1.2.4.3.
Xác
đ

nh gi
á tr

s

n ph

m d

dang theo 50% chi ph
í ch
ế

bi

ế
n
Th

c ch

t
đây là m

t d

ng c

a ph
ương pháp
ư

c t
ính theo s

n l
ư

ng
hoàn thành tương đương trong đó gi


đ

nh s


n ph

m d

dang
đ
ã
ho
àn thành

m

c
độ
50% so v

i thành ph

m:
Giá tr

sp d

dang
chưa hoàn thành
=
Giá tr

NVL chính n


m
trong sp d

dang
+
50% chi phí
ch
ế
bi
ế
n
1.2.4.4. Xác
đị
nh giá tr

s

n ph

m d

dang theo
đị
nh m

c :
Phương pháp này ch

áp d


ng thích h

p v

i nh

ng doanh nghi

p có
quy tr
ì
nh công ngh

s

n xu

t s

n ph

m

n
đị
nh,
đã
xây d


ng
đượ
c các
đị
nh
m

c kinh t
ế
k

thu

t t
ương
đ

i h

p l
ý
v
à các
đ

nh m

c
đ
ã

th

c hi

n c
ó n


n
ế
p th
ườ
ng xuyên, vi

c t

ch

c h

ch toán chi phí s

n xu

t và tính giá thành
s

n ph

m có tr

ì
nh
độ
nghi

p v

v

ng vàng, ch
ế

độ
h

ch toán ban
đầ
u có n


n
ế
p ch

t ch

.
Đặ
c đi


m n

i b

t c

a phương pháp này là th

c hi

n
đượ
c vi

c ki

m tra
th
ườ
ng xuyên, k

p th

i vi

c th

c hi

n các

đị
nh m

c chi phí
để
phát hi

n ra
các kho

n chi phí v
ượ
t
đị
nh m

c (là nh

ng chi phí chênh l

ch so v

i
đị
nh
m

c
đã


đề
ra)
* N

i dung ch

y
ế
u c

a phương pháp này:
Chuyên đÒ tốt nghiệp



20

- Căn c

vào
đị
nh m

c kinh t
ế
k

thu

t và d


toán chi phí
đã

đượ
c
duy

t
đ

t
ính ra giá thành
đ

nh m

c c

a s

n ph

m.

- Ph

i h

ch to

án riêng chi phí s

n xu

t ph
ù h

p v

i
đ

nh m

c v
à s


ch
ênh l

ch thoát ly
đị
nh m

c.
-
Khi có thay
đ


i
đ

nh m

c ph

i t
ính l

i gi
á thành
đ

nh m

c v
à s


ch
ênh l

ch do thay
đổ
i
đị
nh m

c c


a s

n ph

m làm d

.
Trên cơ s

c

a giá thành
đị
nh m

c s

chênh l

ch do thay
đổ
i
đị
nh
m

c, s

chênh l


ch do thoát ly
đị
nh m

c s

tính
đượ
c giá thành th

c t
ế
c

a
s

n ph

m theo công th

c:
Giá thành
th

c t
ế
s


n
ph

m
=
Giá thành
đị
nh m

c
x
Chênh l

ch do
thay
đổ
i
đị
nh
m

c
x
Chênh l

ch do
thoát ly
đị
nh
m


c
1.2.5. H

ch toán thi

t h

i trong quá tr
ì
nh s

n xu

t :
1.2.5.1. Thi

t h

i v

s

n ph

m h

ng:
S


n ph

m h

ng l
à nh

ng s

n ph

m kh
ông
đ

t ti
êu chu

n ch

t l
ư

ng v
à
đặ
c đi

m k


thu

t v

s

n xu

t s

n ph

m như m

u m
ã
, kích c

, cách l

p ráp,
màu s

c c

a s

n ph

m Tu


theo m

c
độ
hư h

ng c

a s

n ph

m mà s

n
ph

m h

ng chia ra làm hai lo

i khác nhau:
- S

n ph

m h

ng có th


s

a ch

a
đượ
c: Là nh

ng s

n ph

m h

ng mà
v

m

t k

thu

t có th

s

a ch


a
đượ
c, chi phí v

s

a ch

a m

c dù có b

ra
nh
ưng v

n c
ò
n l

i ích kinh t
ế
.
- S

n ph

m h

ng không th


s

a ch

a
đượ
c: Là nh

ng s

n ph

m h

ng
v

m

t k

thu

t không s

a ch

a đ
ượ

c, không khôi ph

c l

i
đượ
c giá tr

s


d

ng ban
đầ
u c

a s

n ph

m và chi phí s

a ch

a b

ra không mang l

i l


i
ích kinh t
ế
.

Chuyên đÒ tốt nghiệp



21

Hi

n nay trong m

t s

doanh nghi

p

n
ư

c ta c
ó quy
đ

nh s


n ph

m
h

ng trong
đị
nh m

c và s

n ph

m h

ng ngoài
đị
nh m

c.
Đố
i v

i s

n ph

m
h


ng trong
đị
nh m

c th
ườ
ng
đượ
c quy
đị
nh theo m

t t

l

nh

t
đị
nh và
nh

ng chi phí
đố
i v

i s


n ph

m h

ng trong
đị
nh m

c
đượ
c coi như là chi
ph
í chính ph

m. C
ò
n
đố
i v

i chi phí s

n ph

m h

ng ngoài
đị
nh m


c là
nh

ng s

n ph

m h

ng ngoài d

ki
ế
n, ngoài nh

ng quy
đị
nh do nh

ng
nguyên nhân b

t th
ườ
ng không l
ườ
ng tr
ướ
c
đượ

c và khi
đã

đượ
c xác
đị
nh
và có
ý
ki
ế
n gi

i quy
ế
t th
ì
xem nh
ư đó là m

t kho

n chi ph
í v

thi

t h

i

nh

ng t

n th

t b

t th
ư

ng.

-
Đ

i v

i s

n ph

m h

ng trong
đ

nh m

c th

ì
chi ph
í đó v

n t
ính vào
chi ph
í chung trong quá tr
ì
nh s

n xu

t s

n ph

m. C
ò
n
đố
i v

i s

n ph

m
h


ng ngoài
đị
nh m

c th
ì
ph

i h

ch toán riêng vào TK 154 và
đượ
c chi ti
ế
t
theo s

n ph

m h

ng ngoài
đị
nh m

c.






ĐỒ
1.6: H
ẠCH
TOÁN
THIỆT

HẠI

VỀ

SẢN

PHẨM

HỎNG

THỂ

SỬA

CHỮA

ĐƯỢC
(
SẢN

PHẨM

HỎNG

TRONG
ĐỊNH

MỨC
).







K
/chuy
ển vào TK154 để
tÝnh giá thành

TK 152,155,334
TK 621, 622, 627
TK 154
TK155
CP sửa chữa SP hỏng

Giá thực tÕ sp

hthành
nhập kho

Chuyên đÒ tốt nghiệp




22


ĐỒ
1.7: H
ẠCH
TOÁN
THIỆT

HẠI

VỀ

SẢN

PHẨM

HỎNG
KHÔNG
TH


S
ỬA

CH
ỮA


ĐƯ
ỢC
(
S
ẢN

PH
ẨM

H
ỎNG

NGOÀI
Đ
ỊNH

M
ỨC
).












1.2.5.2.Thi

t h

i v

ng

ng s

n xu

t :
Thi

t h

i ng

ng s

n xu

t ngo
ài k
ế
ho

ch th
ư


ng do m

t nguy
ên nhân
c
h

quan (máy móc hư h

ng) ho

c nguyên nhân khách quan (b
ã
o l

t, thiên
tai ) gây ra. Trong th

i gian ng

ng s

n xu

t các doanh nghi

p v

n ph


i b


ra m

t s

kho

n chi phí
để
duy tr
ì
ho

t
độ
ng như ti

n công lao
độ
ng, kh

u
hao TSC
Đ, chi phí b

o d
ưỡ

ng Nh

ng kho

n chi phí chi ra trong th

i gian
này
đượ
c coi là thi

t h

i v

ng

ng s

n xu

t.
Chi phí thi

t h

i ng

ng s


n xu

t ph

i
đượ
c theo d
õ
i riêng và sau khi
đã

tr

ph

n b

i th
ư

ng, tr

ph

n thu h

i ph
ế
li


u (n
ế
u c
ó) th
ì
s

c
ò
n l

i
đư

c
coi là kho

n thi

t h

i ng

ng s

n xu

t v
à ghi vào TK 821.
S

Ơ
ĐỒ
1.8: H
ẠCH
TOÁN
TỔNG

HỢP

THIỆT

HẠI

NGỪNG

SẢN

XUẤT

NGOÀI

K


HO
ẠCH
.





TK 154 (sp hỏng ngoài đÞnh mức)

TK1388, 1528

TK 621, 622, 627

Số sp hỏng ngoài đÞnh mức

TK 821

TK 154(SP)

K/chuy
ển cp để tÝ
nh giá
thành sp
Xử lý bồi thường
hoặc thu hồi phÕ liệu

Khoản thiệt hại vÒ sp hỏng

TK 152,334,111,112,331
TK1388, 152

TK 621,622, 627
TK154
(T/hại ngõng sx)

CP phát sinh liên quan t/hại

ngõng sx ngoài kÕ hoạch

K/chuyển cp vÒ thiệt hại ngõng sx
ngoài
kÕ hoạch

Bồi thường, thu hồi

phÕ liệu

Thiệt hại ngõng sx ngoài kÕ
TK 811
Chuyên đÒ tốt nghiệp



23





1.3.T
ính giá thành s

n xu

t s

n ph


m:

1.3.1.
Đố
i t
ượ
ng tính giá thành s

n xu

t s

n ph

m:
Xác
đ

nh
đ

i t
ư

ng t
ính giá thành là công vi

c
đ


u ti
ên trong công
t
ác giá thành s

n ph

m. Trong doanh nghi

p
đố
i t
ượ
ng tính giá thành là k
ế
t
qu

s

n xu

t thu
đượ
c t

nh

ng s


n ph

m, công vi

c, lao v

nh

t
đị
nh
đã

hoàn thành.

Đố
i t
ượ
ng tính giá thành s

n ph

m c
ũ
ng ph

i căn c



đặ
c đi

m cơ c

u
t

ch

c s

n xu

t,
đặ
c đi

m quy tr
ì
nh công ngh

, k

thu

t s

n xu


t s

n ph

m,
đ

c đi

m tính ch

t s

n ph

m, yêu c

u h

ch toán kinh t
ế
và qu

n l
ý
doanh
nghi

p. Trong doanh nghi


p s

n xu

t, tu


đ

c
đi

m t
ì
nh h
ì
nh c

th

m
à
đ

i
t
ư

ng t
ính giá thành có th


l
à:

- T

ng s

n ph

m, công vi

c, đơn
đặ
t hàng
đã
hoàn thành.
- T

ng s

n ph

m, chi ti
ế
t, b

ph

n s


n xu

t.
- T

ng công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh.

Thông th
ườ
ng doanh nghi

p s

n xu

t s

n ph

m v


i kh

i lu

ng l

n,
chu k

s

n xu

t ng

n và xen k

liên t

c th
ì
k

tính giá thành thích h

p là
hàng tháng. C
ò
n n
ế

u doanh nghi

p t

ch

c s

n xu

t đơn chi
ế
c ho

c hàng
lo

t theo t

ng
đơn
đ

t h
àng ch

ho
àn thành khi k
ế
t th

úc chu k

t
ính. Giá
thành thích h

p l
à vào th

i
đi

m s

n ph

m ho

c h
àng lo

t s

n ph

m
đó
ho
àn thành như v


y k

tính giá thành c

a s

n ph

m trong tr
ườ
ng h

p này
có th

không trùng v

i k

báo cáo.
Chuyên đÒ tốt nghiệp



24

1.3.2.Phương pháp tính giá thành s

n xu


t s

n ph

m:
1.3.2.1. Phương pháp tính giá thành gi

n đơn
Phương pháp này thích h

p v

i nh

ng doanh nghi

p s

n xu

t có lo

i
h
ì
nh s

n xu

t gi


n đơn, quy tr
ì
nh công ngh

s

n xu

t gi

n đơn, khép kín, t


ch

c s

n xu

t ra nhi

u s

n ph

m, chu k

s


n xu

t ng

n v
à xen k

li
ên t

c.
Do
đó
đố
i t
ượ
ng tính giá thành phù h

p v

i chu k

s

n xu

t s

n ph


m, k


tính giá thành th
ườ
ng vào cu

i tháng. Các doanh nghi

p như s

n xu

t đi

n,
n
ướ
c, s

n xu

t bánh k

o, khai thác than, qu

ng
đề
u v


n d

ng phương pháp
này.
Trong tr
ườ
ng h

p không c

n ph

i đánh giá s

n ph

m làm d

v
ì
không
có ho

c n
ế
u có th
ì
r

t ít, r


t

n
đị
nh do đó th
ườ
ng th
ì
t

ng giá thành b

ng
t

ng chi phí và:
T

ng gi
á thành
Gi
á thành đơn v


=
S

l
ượ

ng SP hoàn thành
C
ò
n n
ế
u c

n ph

i
đánh giá s

n ph

m l
àm d

th
ì
DN s

v

n d

ng
ph
ương pháp thích h

p và t


ng giá thành s

là:
T

ng giá thành
s

n ph

m
=
Giá tr

sp làm
d


đầ
u k


+
CPSX
trong k



Giá tr


sp làm
d

cu

i k


Và:
T

ng giá thành s

n ph

m
Giá thành đơn v


=
Kh

i l
ượ
ng sp hoàn thành
1.3.2.2.Ph
ương pháp h

s


:

Ph
ương pháp này
đượ
c áp d

ng trong nh

ng doanh nghi

p mà trong
cùng m

t quá tr
ì
nh s

n xu

t cùng s

d

ng m

t th

nguyên li


u và m

t

×