Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NGUYÊN LÍ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.62 KB, 5 trang )


Giáo án Vật lý 10 – Phần tự chọn bám sát

Biên soạn : Dương Văn Đổng – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 1




















Giáo án Vật lý 10 – Phần tự chọn bám sát

Biên soạn : Dương Văn Đổng – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 2



Tiết 21 : NGUN LÍ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Phương pháp nhiệt động lực học : Nhiệt động lực học nghiên cứu các q trình biến đổi,
trao đổi năng lượng của các hệ gồm một số rất lớn phân tử, ngun tử … dựa vào các ngun
lí tổng qt.
+ Nội năng : - Nội năng của một hệ nhiệt động là tổng các động năng và thế năng tương
tác của các phân tử tạo thành hệ đó. - Nội năng của một khối khí lí tưởng bằng tổng động
năng của các phân tử trong chuyển động nhiệt hỗn độn. - Nội năng của một khối khí lí
tưởng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của khối khí đó.
+ Hệ quả : - Nội năng của một khối khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của khối
khí đó.
- Trong các q trình đẵng nhiệt, nội năng của khí lí tưởng khơng đổi.
+ Ngun lí I nhiệt động lực học : Độ biến thiên nội năng của 1 vật bằng tổng cơng và
nhiệt lượng mà vật nhận được. U = A + Q. Vật nhận cơng A > 0 ; vật thực hiện cơng A < 0 ;
vật nhận nhiệt Q > 0 ; vật truyền nhiệt Q < 0.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 32.2 : C
Câu 32.3 : A
Câu 32.4 : D

Giáo án Vật lý 10 – Phần tự chọn bám sát


Biên soạn : Dương Văn Đổng – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 3
ch
ọn A.

u cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn A.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao
chọn A.

Gi
ải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 33.2 : D

Câu 33.3 : A
Câu 33.4 : C
Câu 33.5 : D
Câu VI.2 : C
Câu VI.3 : D
Câu VI.4 : C
Câu VI.5 : A
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

Giáo án Vật lý 10 – Phần tự chọn bám sát

Biên soạn : Dương Văn Đổng – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 4

u cầu học sinh cho biết
giá trị của Q và A trong
trường hợp này.
u cầu học sinh tính U.

u cầu hs xác định A và
Q.

u cầu học sinh tính U.

Hướng dẫn để học sinh
tính độ biến thiên nội năng
của hệ chất khí.



u cầu học sinh tính
động năng của viên đạn.

Hướng dẫn để học sinh
lập luận cho thấy động

Nêu giá trị của Q và A.

Tính U.

Xác định A và Q.
Tính U.

Xác định cơng của lực ma
sát
Lập luận để xác dịnh dấu
của Q và A.
Viết biếu thức ngun lí I,
thay số tính U.

Tính động năng viên đạn.



Tính cơng của tường thực
Bài 33.7.
a) Vì hệ cách nhiệt nên Q = 0
và hệ thực hiện cơng nên A <
0, do đó :
U = A = - 4000J.
b) Độ biến thiên nội năng của
hệ :
U = A + Q = - 4000 – 1500 +
10000
= 4500 (J)
Bài 33.9.
Độ lớn của cơng chất khí thực
hiện được để thắng lực ma sát :
A = Fl.
Vì khí nhận nhiệt lượng và
thực hiện cơng nên :
U = Q – Fl = 1,5 – 20.0,05 =
0,5 (J)
Bài VI.7.
Động năng của viên đạn :
W
đ
=
2
1
mv
2
=

2
1
.2.10
-3
.200
2
=

Giáo án Vật lý 10 – Phần tự chọn bám sát

Biên soạn : Dương Văn Đổng – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 5
năng này bi
ến th
ành n
ội
năng làm tăng nhệt độ của
viên đạn.
u cầu học sinh suy ra,
thay số để tính độ tăng
nhiệt độ của viên đạn.
hi
ện.



Tính độ biến thiên nội
năng.


Suy ra và tính t.
40 (J)

Khi bị tường giữ lại, tồn bộ
động năng đó biến thành nội
năng làm viên đạn nóng lên,
nên ta có :
U = Q = W
đ
= mct
=> t =
234
.
10
.
2
40
3

mc
W
d
=
85,5(
o
C)
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

×