Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra tin học lớp 10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 4 trang )

Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
Trường THPT Hương Khê

Môn: Tin học - Lớp 10 - Ban cơ bản
Họ và tên: …………………………………………Lớp:……………………

/ Hệ điều hành được khởi động :
. Sau khi các chương trình ứng dụng được đưa vào để thực hiện.
. Trước khi các chương trình ứng dụng được đưa vào để thực hiện.
Trong khi các chương trình ứng dụng được đưa vào để thực hiện.
/ Em hãy chọn trình tự đúng:
Bật máy->Người dùng làm việc->Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng->Hệ điều hành được nạp
vào bộ nhớ trong.
Bật máy->Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng->hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong ->
Người dùng làm việc.
. Bật máy->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong->Người dùng làm việc->Máy tính tự kiểm tra các
thiết bị phần cứng.
Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng->Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong ->Bật máy ->
Người dùng làm việc.
 / Để đổi tên một thư mục:
. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
 Nháy đúp lên thư mục, chọn Rename và gõ tên mới.
!/ Hệ điều hành là:
 Phần mềm tiện ích. Phần mềm công cụ.
 Phần mềm ứng dụng. Phần mềm hệ thống.
 "/ Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
. Trong CPU. Trong ROM;
Trong RAM. Trong bộ nhớ ngoài.
#/ Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm:
MS-DOS. . Windows 2003.


. Windows 2000. Windowns XP.
/ Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành:
. Quản lý tệp. . Cung c^p các dịch vụ tiện ích hệ thống
.Giao tiếp với người dùng. . Điều khiển các thiết bị ngoại vi.
  $/ Hệ điều hành có chức năng:
.Tổ chức thực hiện các chương trình cố định.
. Khởi động máy tính và hiển thị các thông tin lên màn hình.
. Giải một số bài toán quan trọng.
Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung c^p công cụ tìm kiếm và truy cập thông tin.
%/ Tìm câu sai trong các câu sau:
. Hệ điều hành tổ chức quản lý tệp trên mạng máy tính.
. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương
tác giữa người dùng và máy tính.
. Hệ điều hành được nhà sản xu^t cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính.
Hệ điều hành phải được cài đặt vào bộ nhớ ngoài của máy tính.
1
&'()
*/ Tìm câu đúng trong các câu sau:
. Dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử là thành phần quan trọng không thể thiếu của mỗi hệ điều
hành.
. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống nên luôn được lưu trữ thường trực trong RAM
. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ.
  / Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
. bai2.in .câu cá mùa thu.doc
. bai/tap.pas. . thotinh
/ Trong tin học thư mục là một:
. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng. . Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.
. Mục lục để tra cứu thông tin. . Tập hợp các tệp và thư mục con.
 / Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đầy đủ:
. Baitap\laptrinh\baitap. Exe ….\DOC\BAITAP. EXE

. C:\baitap\laptrinh\baitap1.pas . C\baitap\vanban\lop10.doc
  !/ Hệ điều hành đa nhiệm một người dùng là hệ điều hành cho phép
. Thực hiện đồng thời nhiều chương trình và nhiều người cùng đăng nhập.
. Thực hiện đồng thời nhiều chương trình và chỉ một người đăng nhập hệ thống.
. Chỉ một người đăng nhập vào hệ thống và mỗi lần thực hiện một chương trình.
. Nhiều người cùng đăng nhập vào hệ thống và thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
"/ Cách nào sau đây dùng để tạo 1 thư mục (Folder) mới:
. Nh^p chuột trái chọn New/ Folder gõ tên thư mục vào
. Chọn View/ New/ Folder gõ tên thư mục vào
. Nh^p chuột phải, chọn New/ Chọn Folder/ gõ tên thư mục vào.
. Chọn Edit/ New/ Folder gõ tên thư mục vào
  #/ Khi thoát khỏi hệ thống bằng chế độ ngủ đông (hibernate) thì:
. Cả 3 câu dưới đều sai.
. Hệ điều hành còn tồn tại trong RAM.
. Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và tắt nguồn.
. Hệ điều hành lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc vào đĩa cứng và tắt máy.
  / Chọn câu sai trong các câu sau:
. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy.
. Máy tính không thể hoạt động được khi không có hệ điều hành.
. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành.
. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.
$/ Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
. Phần mềm quản lý học sinh. . Chương trình Turbo Pascal.
. Chương trình quét Virus. .Hệ điều hành Windows XP.
%/ Tìm câu sai trong các sau:
. Hệ thống quản lý tệp cho phép người dùng làm chủ sở hữu tệp và thư mục.
. Hệ thống quản lý tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục.
. hệ thống quản lý tệp cho phép người dùng tạo, xóa, đổi tên, di chuyển, sao chép tệp hoặc thư mục.
  */ Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
. Hai thư mục cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục.

. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau.
2
. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó.
. Thư mục gốc là thư mục mẹ.
/ Phần mở rộng thể hiện:
. Tên chứa tệp . Kiểu tệp
. Ngày/giờ thay đổi tệp . Kích thước của tệp
/ Trong các phát biểu sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, phát biểu nào sau đây là sai
. Cung c^p môi trường giao tiếp người và máy. .Quản lý các máy tính khác khi giao tiếp trên mạng.
. Quản lý các công việc xử lý trên máy. . Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài.
   / Chọn chế độ nào sau đây thì hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó sẽ tắt nguồn.Chế độ này là cách
tắt máy tính an toàn
. Restart .Hibernate . Shut down . Stand By
!/ Chọn chế độ nào thì máy sẽ tạm nghỉ và tiêu thụ ít năng lượng nh^t:
. Turn Off . Restart . Hibernate . Stand By
": Phần mềm hệ thống là phần mềm
. Giám sát hoạt động của máy tính. . Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác.
. Khác với phần mềm ứng dụng. . Được cài đặt trong máy tính bỏ túi.
#: Trong các phát biểu nào sau đây hãy chọn phát biểu hợp lý nh^t về khái niệm phần mềm
. Phần mềm gồm chương trình và cách tổ chức dữ liệu.
 Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn sử dụng.
 Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác.
. Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm.
: Các bước tiến hành giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là:
. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu.
. Xác định bài toán, viết chương trình, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu.
. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết tài liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh.
. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
$: Phát biểu nào sau đây là đúng:
. Một máy tính không nh^t thiết phải có thư mục gốc.

. Trong hệ thống không thể có nhiều tệp có tên giống nhau.
. B^t cứ Hệ điều hành nào cũng có hệ thống quản lý tệp.
. Mỗi máy tính chỉ có thể cài một hệ điều hành duy nh^t.
+,-
   ! " #  $ % *    !
&./
.0
 " #  $ % *    ! " #  $
&./
.0
1,23 ( )
Hãy vẽ 1 cây thư mục 4 c^p thư mục và chứa tệp trong đó có tệp tailieu.DOC. Viết đường dẫn đầy đủ đến tệp
tailieu.DOC trong cây thư mục đó.
3
&44

   ! " #  $ % *    !
&./
.0
             
 " #  $ % *    ! " #  $
&./
.0
             
4

×