Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Ch­¬ng III - Tæng cÇu vµ tæng cung ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.14 KB, 22 trang )


Chương III: Tổng cầu và tổng cung


I. T ng c u (AD)ổ ầ

Tổng cầu là mức sản
lượng trong nước mà các
tác nhân kinh tế sẵn sàng
và có khả năng mua tại
mỗi mức giá
P
Y
AD
0


I. T ng c u (AD)ổ ầ

Các tác nhân chi tiêu về hàng trong nước
sản xuất bao gồm: HGĐ, DN, CP, người
nước ngoài

Do vậy: AD= C+ I+ G+ NX

AD= F(P)

Tại sao AD có quan hệ nghịch với giá?


I. Tổng cầu (AD)



Giải thích độ dốc âm của đường AD

Hiệu ứng của cải: P thấp hơn làm tăng của cải thực tế,
kích thích chi tiêu cho tiêu dùng

Hiệu ứng lãi suất: P thấp hơn làm giảm lãi suất, khuyến
khích chi tiêu cho đầu tư

Hiệu ứng tỷ giá hối đoái: P thấp hơn làm giảm tỷ giá
hối đoái thực tế, thúc đẩy xuất khẩu ròng.


I. Tổng cầu (AD)

Tính chất của đường AD

Khi P thay đổi thì có sự di chuyển
trên đường AD

Khi có các nhân tố ảnh hưởng đến
các thành tố của AD mà không phải
là P thì đường AD dịch chuyển.
VD:

Thuế thu nhập

Lãi suất

Tỷ giá


Kỳ vọng về sự phát triển kinh tế

Chi tiêu ngân sách

Thuế xuất nhập khẩu


P
Y
AD
1
0
AD
3
AD
2
P
1
P
2
B
A
Y
1
Y
2


II. Tổng cung (AS)


Tổng cung của một nền kinh tế là mức sản lượng
mà các DN trong nước sẵn sàng và có khả năng
sản xuất và cung ứng.

Hai loại đường tổng cung

Đường tổng cung dài hạn

Đường tổng cung ngắn hạn


Đường tổng cung dài hạn (AS
LR
)

AS
LR
là liên kết giữa mức giá và sản lượng mà các
DN muốn sản xuất và cung ứng trong khoảng thời
gian đủ dài để mọi giá cả hoàn toàn linh hoạt

AS
LR
chỉ phụ thuộc vào cung ứng các nhân tố sản
suất của nền kinh tế mà không phụ thuộc vào sự
biến động giá cả.

Nếu các nhân tố sản xuất không đổi thì trong dài
hạn sản lượng của nền kinh tế là Y

P
(sản lượng
tiềm năng hay sản lượng cân bằng dài hạn)


Đường tổng cung dài hạn (AS
LR
)

Nhân tố
nào làm
dịch
chuyển
AS
LR
?
Y
P
AS
LR
Y
p
0


Đường tổng cung dài hạn (AS
LR
)

AS

LR
thẳng đứng là do trong dài hạn khi gía điều
chỉnh linh hoạt, mọi thị trường đều đạt trạng thái
cân bằng. Do vậy mọi nguồn lực được sử dụng
đầy đủ. Cung hàng hóa dịch vụ chỉ phụ thuộc vào
cung nhân tố sản xuất (K, L, R, Tech). Cung dài
hạn không phụ thuộc vào P.

AS
LR
dịch chuyển khi các nhân tố sản xuất thay đổi


Đường tổng cung ngắn hạn (AS
SR
)

AS
SR
là liên kết giữa mức giá và mức sản xuất với
giả thiết giá của các nhân tố sản xuất không đổi.

AS
SR
phản ánh quan hệ thuận giữa giá cả và khối
lượng hàng hóa cung ứng


Đường tổng cung ngắn hạn (AS
SR

)
P
Y
AS
SR
0


Đường tổng cung ngắn hạn (AS
SR
)

Giải thích AS
SR
dốc lên dựa trên các lý thuyết:

LT nhận thức sai lầm: P thấp ngoài dự kiến làm cho
một số nhà cung cấp nghĩ rằng giá tương đối của họ
giảm và do vậy cắt giảm sản lượng

LT tiền lương cứng nhắc: P thấp ngoài dự kiến làm
cho tiền lương thực tế tăng, các DN thuê ít nhân
công hơn, SX giảm

LT giá cả cứng nhắc: P thấp ngoài dự kiến làm cho
một số DN có giá cả cao hơn giá mong muốn, làm
giảm doanh số bán ra, DN cắt giảm SX


Đường tổng cung ngắn hạn (AS

SR
)

Đường AS
SR
dịch chuyển khi có sự thay đổi của:

Chi phí sản xuất

Khả năng sản suất

Giá kỳ vọng

Chính sách kinh tế ảnh hưởng tới AS
SR


III. Mô hình Tổng cầu - Tổng cung
P
Y
AS
LR
Y
p
AS
SR
AD
1
Y
E

1
P
E
AD
3
AD
2
E
3
E
2


III. Mô hình Tổng cầu - Tổng cung
P
YY
1
AS
1
AD
1
Y
E
1
P
1


VD: Hãy phân tích ảnh hưởng đến giá cả
và sản lượng trong ngắn hạn của nền

kinh tế khi:
a) Chính phủ tăng chi tiêu cho y tế và giáo dục
b) Các DN trong nền kinh tế lạc quan vào nền
kinh tế trong tương lai
c) Giá xăng dầu thế giới giảm
d) Thuế thu nhập cá nhân giảm
e) Chính phủ đánh thuế vào thu nhập nhân
được từ tiền lãi gửi tiết kiệm và cổ tức


a) Chính phủ
tăng chi tiêu
cho y tế và
giáo dục

G tăng làm
AD tăng,
đường AD
dịch chuyển
sang phải…
P
YY
1
AS
1
AD
1
Y
E
1

P
2
Y
2
AD
2
E
2
P
1


c) Giá xăng
dầu thế
giới giảm

Chi phí sản
xuất giảm,
AS tăng
dịch
chuyển
sang phải,

P
Y
Y
1
AS
1
AD

1
Y
E
1
P
1
AS
2
E
2
Y
2
P
2



Các cú sốc
cầu
VD: G tăng
IV. Nguyên nhân gây ra biến động kinh
tế
P
Y
AS
LR
Y
p
AS
SR

AD
1
Y
E
1
P
1
AD
2
E
2P
2
Y
2
Y
3
AD
3


IV. Nguyên nhân gây ra biến động kinh
tế

Các cú
sốc cung
VD: giá xăng
dầu thế
giới tăng
mạnh
P

Y
AS
L
R
Y
p
AS
SR1
AD
Y
E
1
P
1
AS
SR2
E
2P
2
Y
2
E
3


V. Quá trình tự điều chỉnh của nền kinh tế khi
nền kinh tế gặp phải cú sốc cầu
P
Y
AS

LR
Y
p
AS
1
AD
1
Y
E
1
P
1
AD
2
E
2
P
2
Y
2
AS
2
E
3
Y
3
P
4
AS
3

E
4
P
3


V. Quá trình tự điều chỉnh của nền kinh tế khi
nền kinh tế gặp phải cú sốc cung
P
Y
AS
LR
Y
p
AS
SR1
AD
Y
E
1
P
1
AS
SR2
E
2
P
2
Y
2

×