Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Đề tài “ Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Đống Đa” ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 83 trang )





ĐỀ TÀI

“ Một số giải pháp nhằm nâng cao chất
lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Chi
nhánh Ngân hàng Công thương khu vực
Đống Đa”


Giáo viên hướng dẫn :
Họ tên sinh viên :





1
L
ỜI

NÓI
Đ
ẦU


Công cu

c


đ

i m

i c

a n

n kinh t
ế
Vi

t Nam d
ư

i s

ch


đ

o c

a
Đ

ng v
à Nhà
n

ướ
c nh

ng năm qua
đã
thu
đượ
c nh

ng thành t

u đáng k

(m

c tăng tr
ưở
ng GDP
b
ì
nh quân
đạ
t 7-9%, ki

m ch
ế
l

m phát


m

c m

t con s

, th

tr
ườ
ng trong n
ướ
c và
qu

c t
ế
ngày càng
đượ
c m

r

ng ). Có
đượ
c nh

ng k
ế
t qu


này là nh

m

t ph

n
không nh

vào s

thành công trong ho

t
độ
ng thương m

i qu

c t
ế
c

a Vi

t Nam
th
ông qua vi


c th

c hi

n t

t ch
ính sách kinh t
ế
m

v
à ti
ế
n h
ành các bi

n ph
áp c

i
cách kinh t
ế
trên nhi

u m

t theo xu h
ướ
ng qu


c t
ế
hoá và toàn c

u hoá.
Nhi

u năm tr
ướ
c đây, ho

t
độ
ng thương m

i qu

c t
ế
c

a Vi

t Nam chưa phát
tri

n đúng v

i kh


năng và phát huy t

t vai tr
ò
c

a nó
đố
i v

i s

phát tri

n kinh t
ế
.
Có nhi

u nguyên nhân d

n
đế
n h

n ch
ế
này và m


t trong nh

ng nguyên nhân cơ b

n
l
à chúng ta thi
ế
u nh

ng ngu

n v

n t
ài tr

cho ho

t
đ

ng xu

t nh

p kh

u trong
đó

đ

c
bi

t ph

i k


đế
n là ngu

n tín d

ng ngân hàng.
Vi

c phát tri

n h
ì
nh th

c tín d

ng xu

t nh


p kh

u c

a ngân hàng không ch


mang l

i l

i ích cho ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u mà c
ò
n mang l

i l

i ích cho toàn x
ã


h

i và ngay c

b

n thân ngân hàng b

i tín d

ng là ho

t
độ
ng sinh l

i ch

y
ế
u c

a
ng
ân hàng. Nh

n th

c r
õ

v

n
đ


đó, Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu v

c
Đố
ng Đa (ICBV) là m

t ngân hàng ch

l

c trong l
ĩ
nh v

c công thương nghi

p
đã

tri

n khai
đã
b


t
đầ
u tri

n khai ho

t
độ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u và b
ướ
c
đầ
u
đã

nh

ng thành công nh

t
đị

nh.
Tuy nhiên, ho

t
độ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u c

a ICBV c
ò
n nhi

u h

n ch
ế
,
ch

t l
ư

ng t

ín d

ng ch
ưa cao. Do v

y,
vi

c n
âng cao ch

t l
ư

ng t
ín d

ng xu

t nh

p
kh

u tr

thành m

t
đò

i h

i b

c xúc
đố
i v

i Ngân hàng hi

n nay.
Tr
ư

c y
êu c

u tr
ên tôi ch

n
đ

t
ài “ M

t s

gi


i ph
áp nh

m n
âng cao ch

t
l
ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u t

i Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu v

c
Đ

ng
Đa” làm lu

n v
ăn t


t nghi

p c

a m
ì
nh.

2
· Ngoài l

i nói
đầ
u, k
ế
t lu

n, m

c l

c và danh m

c tài li

u tham kh

o. Lu

n văn

đượ
c k
ế
t c

u theo 3 chương:
Chương I: M

t s

v

n
đ

c
ơ b

n v

ch

t l
ư

ng t
ín d

ng xu


t nh

p kh

u c

a ng
ân
hàng thương m

i

Chương II: Th

c tr

ng ch

t l
ư

ng t
ín d

ng xu

t nh

p kh


u t

i Chi nh
ánh Ngân
hàng Công thương khu v

c
Đ

ng
Đa
Chương III: M

t s

gi

i ph
áp nh

m n
âng cao ch

t l
ư

ng t
ín d

ng xu


t nh

p kh

u
t

i Chi nh
ánh Ngân hàng Công thương khu v

c
Đ

ng
Đa
M

c dù
đã
có nhi

u c

g

ng trong vi

c nghiên c


u, h

c h

i
để
hoàn thành khoá lu

n,
song ch

c ch

n không th

tránh kh

i nh

ng thi
ế
u sót nh

t
đị
nh. Tôi r

t mong nh

n

đượ
c s


đóng góp
ý
ki
ế
n qu
ý
b
áu c

a c
ác th

y c
ô và các b

n
đ

kho
á lu

n c
ó
ý

ngh

ĩ
a hơn.
Tôi xin bày t

l
ò
ng bi
ế
t ơn sâu s

c t

i th

y giáo h
ướ
ng d

n ng
ườ
i
đã
t

n t
ì
nh
giúp
đỡ
tôi hoàn thành khoá lu


n này.
Qua đây, tôi xin
đượ
c g

i l

i c

m ơn chân thành
đế
n các th

y cô giáo trong
Khoa
đ
ã
d

y d

v
à cung c

p cho t
ôi nh

ng ki
ế

n th

c l
í lu

n qu
í báu.
Tôi c
ũ
ng xin g

i l

i c

m ơn
đế
n Ban l
ã
nh
đạ
o và các anh ch

Ph
ò
ng Tín d

ng
ngoài qu


c doanh, Chi nhánh Ngân hàng Công Thương khu v

c
Đố
ng Đa nh

ng
ng
ườ
i
đã
nhi

t t
ì
nh ti
ế
p nh

n, t

o đi

u ki

n và cung c

p nh

ng kinh nghi


m th

c ti

n
quan tr

ng cho tôi trong quá tr
ì
nh th

c hi

n khóa lu

n.

3
CHƯƠNG I: M
ỘT

S


V
ẤN

Đ




B
ẢN

V


CH
ẤT


ỢNG

TÍN
D
ỤNG

XU
ẤT

NH
ẬP

KH
ẨU


C
ỦA


NGÂN HÀNG THƯƠNG
M
ẠI


1.1.
TÍN
DỤNG
NGÂN HÀNG
ĐỐI

VỚI

HOẠT

ĐỘNG

XUẤT

NHẬP

KHẨU

1.1.1. S

c

n thi
ế

t phát tri

n ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u và nhu c

u tài tr

cho xu

t
nh

p kh

u
1.1.1.1. S

c

n thi
ế

t phát tri

n ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u
B

t c

m

t qu

c gia nào mu

n phát tri

n kinh t
ế
không th

ch


d

a vào n

n s

n
xu

t trong n
ư

c m
à c
ò
n ph

i quan h

v

i c
ác n
ư

c b
ên ngoài. Do có s

kh

ác nhau
v

đi

u ki

n t

nhiên như tài nguyên, khí h

u mà m

i qu

c gia có th
ế
m

nh trong
vi

c s

n xu

t m

t s


m

t hàng nh

t
đị
nh.
Để

đạ
t
đượ
c hi

u qu

kinh t
ế

đồ
ng th

i đáp

ng
đượ
c nhu c

u tiêu dùng ngày m


t đa d

ng

trong n
ướ
c, các qu

c gia
đề
u mong
mu

n có
đượ
c nh

ng s

n ph

m ch

t l
ượ
ng cao v

i giá r

hơn t


các n
ướ
c khác
đồ
ng
th

i m

r

ng
đư

c th

tr
ư

ng ti
êu th


đ

i v

i c
ác s


n ph

m th
ế
m

nh c

a m
ì
nh.
Chính t

mong mu

n đó
đã
làm n

y sinh nhu c

u mua bán trao
đổ
i qu

c t
ế
(hay
thương m


i qu

c t
ế
).
Ho

t
độ
ng thương m

i qu

c t
ế
thông qua m

i quan h

r

ng r
ã
i v
ượ
t ra ngoài
biên gi

i qu


c gia s

là c

u n

i gi

a n

n kinh t
ế
trong n
ướ
c v

i n

n kinh t
ế
bên
ngo
ài,
đ

ng th

i t


o ra
đ

ng l

c th
úc
đ

y qu
á tr
ì
nh h

i nh

p kinh t
ế


m

i khu v

c v
à
trên toàn th
ế
gi


i.
Thương m

i qu

c t
ế

đượ
c c

u thành b

i hai b

ph

n cơ b

n xu

t kh

u và nh

p
kh

u. Do v


y, xác
đị
nh
đượ
c vai tr
ò
quan tr

ng c
ũ
ng như có s

quan tâm thích đáng
đế
n ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u là nhi

m v

hàng
đầ

u c

a ho

t
độ
ng thương m

i qu

c
t
ế
.

Đố
i v

i Vi

t Nam, ngoài nh

ng
đặ
c đi

m nêu trên chúng ta c
ò
n có nh


ng nét
đặ
c thù riêng đó là n

n kinh t
ế
có xu

t phát đi

m th

p, cơ s

h

t

ng k
ĩ
thu

t l

c h

u,
công ngh

th


công đang r

t c

n
đượ
c
đổ
i m

i, bên c

nh đó ti

m l

c xu

t kh

u l

i
4
l

n nhưng chưa
đượ
c khai thác hi


u qu

. T

t c

nh

ng đi

u này cho th

y ho

t
độ
ng
xu

t nh

p kh

u
đố
i v

i n
ướ

c ta càng quan tr

ng hơn.
Vai tr
ò
c

a xu

t nh

p kh

u
đố
i v

i s

phát tri

n kinh t
ế

đượ
c th

hi

n qua m


t
s

kh
ía c

nh c
ơ b

n sau:

· Xu

t kh

u

-
Xu

t kh

u đem l

i ngu

n thu ngo

i t


ch

y
ế
u cho
đấ
t n
ướ
c t

o đi

u ki

n
đẩ
y
nhanh quá tr
ì
nh công nghi

p hoá- hi

n
đạ
i hoá
đấ
t n
ướ

c.
-
Xu

t kh

u g
óp ph

n chuy

n d

ch c
ơ c

u kinh t
ế
, th
úc
đ

y s

n xu

t ph
át tri

n.

Thông qua vi

c
đẩ
y m

nh xu

t kh

u, Nhà n
ướ
c s

khuy
ế
n khích các ngành, ngh


phát tri

n b

i h

ph

n nào có
đượ
c th


tr
ườ
ng tiêu th



n
đị
nh và m

r

ng hơn.
Đồ
ng
th

i, s

c

nh tranh gay g

t trên th

tr
ườ
ng qu


c t
ế
s

t

o cho các nhà s

n xu

t s


năng
độ
ng và sáng t

o trong kinh doanh, s

quan tâm đúng
đắ
n
đế
n vi

c nâng cao
hi

u qu


qu

n l
í,
đ

i m

i c
ông ngh

c
ũ
ng nh
ư nâng cao ch

t l
ư

ng c

a s

n ph

m.

- Xu

t kh


u t

o đi

u ki

n cho vi

c nh

p kh

u có th

di

n ra thu

n l

i hơn nh


ngu

n ngo

i t


thu
đượ
c và m

i quan h

qu

c t
ế
mà nó t

o ra.
· Nh

p kh

u
Song song v

i ho

t
đ

ng xu

t kh

u, nh


p kh

u c
ũ
ng
đóng m

t vai tr
ò
v
ô cùng
quan tr

ng trong n

n kinh t
ế
. C

th

:
- Nh

p kh

u t

o ra hàng hoá b


sung cho hàng hoá thi
ế
u h

t trong n
ướ
c và thay
th
ế
nh

ng s

n ph

m trong n
ướ
c không s

n xu

t
đượ
c hay s

n xu

t v


i chi phí cao
hơn
để
đáp

ng nhu c

u s

n xu

t tiêu dùng n

i
đị
a m

t cách t

t nh

t, t

đó t

o s



n

đị
nh v

cung
-c

u trong n
ư

c v
à cao hơn là s



n
đ

nh kinh t
ế
v
ĩ
m
ô.
- Nh

p kh

u có tác
độ
ng

đẩ
y nhanh quá tr
ì
nh xây d

ng cơ s

h

t

ng k
ĩ
thu

t,
đổ
i m

i công ngh

t

o ti

n
đề
thu

n l


i cho s

n xu

t.
- Ngoài ra, nh

p kh

u c
ò
n có vai tr
ò
thúc
đẩ
y xu

t kh

u thông qua vi

c cung
c

p các nguyên v

t li

u, máy móc thi

ế
t b


đầ
u vào cho xu

t kh

u c
ũ
ng như góp ph

n
đị
nh h
ư

ng s

n ph

m,
đ

nh h
ư

ng th


tr
ư

ng.

5
Cu

i cùng, m

t vai tr
ò
h
ế
t s

c quan tr

ng c

a c

xu

t và nh

p kh

u
đố

i v

i s


phát tri

n kinh t
ế
-x
ã
h

i đó là t

o công ăn vi

c làm, c

i thi

n
đờ
i s

ng nhân dân và
m

r


ng h

p tác qu

c t
ế
.
1.1.1.2. Nhu c

u tài tr

cho xu

t nh

p kh

u
Do ho

t
độ
ng thương m

i qu

c t
ế
hi


n nay là r

t đa d

ng và v
ì
th
ế
c
ũ
ng h
ế
t s

c
ph

c t

p (nó bao g

m nhi

u m

i quan h

như: thương m

i gi


a các n
ướ
c phát tri

n,
gi

a các n
ướ
c đang phát tri

n, gi

a các n
ướ
c phát tri

n và đang phát tri

n ) nên
để

phù h

p v

i đi

u ki


n Vi

t Nam c
ũ
ng như v

i
đề
tài nghiên c

u,

đây tôi ch

xin
đề

c

p
đ
ế
n ho

t
đ

ng th
ương m


i qu

c
t
ế
gi

a c
ác n
ư

c ph
át tri

n v
à đang phát tri

n.

- Xu

t kh

u hàng hoá t

các n
ướ
c phát tri


n sang các n
ướ
c đang phát tri

n ch


y
ế
u là hàng hoá tư li

u s

n xu

t như máy móc thi
ế
t b

, k

thu

t, công ngh

. Đây là
nh

ng hàng hoá mà
để

hoàn thành ho

t
độ
ng xu

t kh

u c

n ph

i tr

i qua nhi

u giai
đo

n khác nhau t

phân tích nhu c

u, kí k
ế
t h

p
đồ
ng, s


n xu

t cung

ng, l

p ráp
ch

y th


đ
ế
n thanh to
án ti

n h
àng. Nhu c

u t
ài tr

th
ư

ng
đ



đáp

ng c
ác chi phí
cho qu

ng cáo, thi
ế
t k
ế
m

u m
ã
, s

n xu

t và cung c

p công tr
ì
nh.
- Xu

t kh

u hàng hoá t


các n
ướ
c đang phát tri

n sang các n
ướ
c phát tri

n ch


y
ế
u là các m

t như nông, lâm, thu

h

i s

n, hàng thô hay m

i qua sơ ch
ế
Và nhu
c

u tài tr


th
ườ
ng là
để
thu mua ch
ế
bi
ế
n xu

t kh

u, đáp

ng nhu c

u v

n t

m th

i.
Để
c
ó cái nh
ì
n t

ng qu

át v

nhu c

u t
ài tr

n

y sinh trong ho

t
đ

ng xu

t nh

p
kh

u ta s

xem xét nhu c

u tài tr

c

a các nhà xu


t kh

u và nh

p kh

u h
ì
nh thành
trong cùng m

t ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u hàng hoá máy móc, thi
ế
t b

k
ĩ
thu


t, công
ngh

.
· Nhu c

u tài tr

cho xu

t kh

u
Vi

c th

c hi

n ho

t
độ
ng xu

t kh

u hàng hoá máy móc thi
ế
t b


th
ườ
ng kéo dài
t

nhi

u tháng cho t

i vài năm, do đó thông th
ườ
ng nhu c

u tài tr

th
ườ
ng n

y sinh


nhi

u giai đo

n khác nhau. C

th


:
+ Giai đo

n phân tích nhu c

u, thi
ế
t k
ế
, t
ì
m ki
ế
m khách hàng,
đạ
i di

n t

i
các h

i ch

,
đàm phán sơ b

, l


p k
ế
ho

ch:
Đây là giai đo

n
đ

u ti
ên và có
ý
ngh
ĩ
a
6
quy
ế
t
đị
nh
đố
i v

i vi

c th

c hi


n các b
ướ
c sau c

a c

ho

t
độ
ng xu

t kh

u.
Để
hoàn
thành t

t giai đo

n này các chuyên gia ph

i th

c hi

n các chuy
ế

n đi dài ngày và ti
ế
n
hành nhi

u cu

c đàm phán, ph

i làm ra hàng m

u và mô h
ì
nh
để
trưng bày, gi

i
thi

u. Sau
đó h

c
ò
n ph

i ho
àn t


t c
ác tài li

u thi
ế
t k
ế
v
à tính toán chính xác cho đàm
phán h

p
đồ
ng. Chi phí cho nh

ng ho

t
độ
ng này không ph

i nh

,
đặ
c bi

t v

i các

cơ s

kinh doanh ti

m l

c tài chính c
ò
n h

n h

p.
+ Giai đo

n đưa ra
đề
ngh

chào hàng: Các
đề
ngh

chào hàng trong khuôn
kh


đấ
u th


u qu

c t
ế
th
ườ
ng
đượ
c
để
kèm theo b

n b

o
đả
m
đấ
u th

u c

a m

t ngân
h
àng có uy tín trong giao d

c
h qu


c t
ế
. Do v

y c
ác doanh nghi

p xu

t kh

u c
ũ
ng c

n
đượ
c s

giúp
đỡ
c

a ngân hàng.
+ Giai do

n kí k
ế
t h


p
đồ
ng: Trong tr
ườ
ng h

p nhà xu

t kh

u chưa có uy tín
cao

n
ướ
c ngoài,
đố
i tác có th

yêu c

u m

t b

o
đả
m giao hàng ho


c b

o
đả
m hoàn
thành công tr
ì
nh.
Đả
m b

o này s

có hi

u l

c n
ế
u vi

c giao hàng ho

c hoàn thành
c
ông tr
ì
nh kh
ông đúng như tho


thu

n.

Tr
ườ
ng h

p khác, n
ế
u nhà xu

t kh

u c

n ti

n
đặ
t c

c mà nhà nh

p kh

u là
ng
ườ
i n

ướ
c ngoài đang g

p khó khăn và không có kh

năng
đặ
t c

c t

ngu

n v

n
riêng c

a m
ì
nh th
ì
nhà xu

t kh

u có th


đề

ngh

ngân hàng c

a m
ì
nh m

t tài tr


đặ
t
c

c có l

i cho
đố
i tác thương m

i c

a m
ì
nh.
+ Giai
đo

n chu


n b

s

n xu

t:
Sau khi
đ
ã
k
í h

p
đ

ng, nh
à xu

t kh

u s

ti
ế
n
hành chu

n b


s

n xu

t. Nh

t là vi

c xây d

ng các công tr
ì
nh l

n như, nhà máy, xí
nghi

p vi

c này th
ườ
ng đi kèm v

i chi phí l

n v
ượ
t quá m


c
đặ
t c

c.
+ Giai đo

n s

n xu

t: M

c dù
đã
có nh

ng tho

thu

n v

vi

c thanh toán ti
ế
p
theo c


a ng
ườ
i mua, trong th

i gian này th
ườ
ng n

y sinh các nhu c

u tài chính cao v


v

t t
ư và chi phí liên quan khác v
ư

t qua c
ác kho

n thanh to
án gi

a ch

ng. Ngo
ài ra,
v


i các m

t hàng l

n như máy móc công ngh

th
ì
nhi

u khi nhà xu

t kh

u c
ò
n c

n
ph

i
đượ
c tài tr

cho các chi phí xây d

ng kho b
ã

i, chu

n b

m

t b

ng s

n xu

t, đào
t

o ng
ườ
i s

d

ng máy móc

n
ướ
c nh

p kh

u.

7
+ Giai đo

n cung

ng: Ngay c

trong giai đo

n cung

ng c
ũ
ng có th

n

y sinh
các chi phí c

n
đượ
c tài tr

như chi phí v

n t

i, b


o hi

m tu

theo đi

u ki

n cung

ng.
+ Giai
đo

n l

p r
áp, ch

y th

, b
àn giao công tr
ì
nh:
Sau khi hàng hoá
đư

c
bàn giao t


i
đị
a đi

m qui
đị
nh, nhà xu

t kh

u c
ò
n c

n chi phí cho l

p ráp ch

y th


cho t

i khi
đượ
c ng
ườ
i mua thu nh


n và ch

p nh

n thanh toán.
+ Giai đo

n b

o hành: Trong giai đo

n này ng
ườ
i mua có quy

n yêu c

u
đượ
c
b

o hành

ngân hàng c

a nhà xu

t kh


u tr
ướ
c khi thanh toán.
+ Thanh to
án: Hi

n nay,
đ

vi

c cung c

p h
àng hoá xu

t kh

u
đư

c thu

n l

i
ng
ườ
i xu


t kh

u th
ườ
ng ph

i dành cho ng
ườ
i mua m

t ưu
đã
i thanh toán trong nhi

u
năm mà ng
ườ
i xu

t kh

u và ngân hàng c

a h

có th

ch

p nh


n
đượ
c. Nhu c

u tài
tr



giai đo

n này th
ườ
ng l

n
để

đả
m b

o v

n cho quá tr
ì
nh tái s

n xu


t khi mà
ng
ườ
i nh

p kh

u chưa
đế
n h

n ph

i thanh toán.
·Nhu c

u tài tr

nh

p kh

u
V

i ho

t
độ
ng nh


p kh

u, n
ế
u như nhà xu

t kh

u có nhu c

u tài tr

đ


đẩ
y
m

nh ho

t
độ
ng bán hàng th
ì
các nhà nh

p kh


u c
ũ
ng n

y sinh nhu c

u tài tr


để
mua
hàng khi kh

năng tài chính không đáp

ng
đượ
c. V
ì
v

y v

phía nhà nh

p kh

u c
ũ
ng

h
ì
nh th
ành nhu c

u t
ài tr

tr
ên nhi

u m

t.

- Giai đo

n tr
ướ
c khi kí k
ế
t h

p
đồ
ng:

giai đo

n này các nhà nh


p kh

u c

n
có nh

ng chi phí cho vi

c thuê các chuyên gia phân tích chính xác nhu c

u c

a m
ì
nh
để
ti
ế
n hành
đấ
u th

u m

t cách phù h

p.
- Giai đo


n sau khi kí k
ế
t h

p
đồ
ng: Sau khi kí k
ế
t
đượ
c h

p
đồ
ng, các nhà
nh

p kh

u c

n
đư

c t
ài tr


đ



đ

t c

c ho

c t

m

ng cho nh
à xu

t kh

u. Ngo
ài ra,
nhi

u khi nhà nh

p kh

u c
ò
n ph

i nh


ngân hàng
đứ
ng ra b

o
đả
m
để
t
ì
m ngu

n tài
tr



n
ướ
c ngoài.
- Giai đo

n s

n xu

t và hoàn thành công tr
ì
nh: Trong giai đo


n này nhà
nh

p kh

u có th

ph

i th

c hi

n nh

ng kho

n thanh toán gi

a ch

ng cho nhà xu

t
kh

u hay t
ài tr


cho c
ác công vi

c


đi

ph
ương
đ

chu

n b

cho
đ

u t
ư.
8
- Giai đo

n cung

ng và v

n chuy


n hàng hoá: Tu

theo đi

u ki

n cung

ng
hàng hoá có th

n

y sinh nhi

u phí t

n v

v

n chuy

n và b

o hi

m
đố
i v


i các nhà
nh

p kh

u.
-
Nh

n h
àng hoá: N
ế
u ti
ế
n h
ành thanh toán cung

ng h
àng hoá khi xu

t tr
ì
nh
ch

ng t

(có thư tín d


ng kèm theo ho

c theo đi

u ki

n D/P) th
ì
th
ườ
ng nhà nh

p
kh

u ch

có th

nh

n
đượ
c hàng khi giá tr

trên hoá đơn
đã
ghi r
õ
ho


c có th

tài tr


đượ
c.
- X

lí ti
ế
p, bán ti
ế
p, tài tr

tiêu th

:
Đố
i v

i hàng hoá ch


đị
nh bán ti
ế
p th
ì


nh
à nh

p kh

u c
ò
n c
ó nhu c

u t
ài tr

gi

a ch

ng cho kho

ng th

i gian t

khi nh

p
hàng v

t


i khi hàng hoá
đượ
c tiêu th

.
Qua vi

c xem xét nhu c

u tài tr

cho xu

t nh

p kh

u

trên ta có th

kh

ng
đị
nh
r

ng ho


t
độ
ng kinh doanh xu

t nh

p kh

u có m

t nhu c

u tài tr

r

t l

n. V

y th
ì

để

đáp

ng cho nhu c


u đó có nh

ng ngu

n tài tr

nào. D
ướ
i đây là m

t s

ngu

n tài tr


th
ư

ng d
ùng cho xu

t nh

p kh

u.

1.1.2. Các ngu


n tài tr

cho ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u
Ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u là m

t trong nh

ng ho


t
độ
ng kinh t
ế
cơ b

n, do v

y
nó c
ũ
ng
đượ
c tài tr

t

r

t nhi

u ngu

n khác nhau. Trong đó, nh

ng ngu

n tài tr



th
ườ
ng
đượ
c s

d

ng là:
- Tín d

ng thương m

i (hay tín d

ng nhà cung c

p): là ngu

n tài tr


đượ
c th

c
hi

n th
ông qua h

ì
nh th

c mua b
án ch

u h
àng hoá, d

ch v

v

i c
ác công c

ch

y
êú là
k

phi
ế
u và h

i phi
ế
u. Đây là ngu


n tài tr

ng

n h

n
đượ
c ưa dùng v
ì
d

th

c hi

n,
kh

năng chuy

n thành ti

n m

t cao (thông qua chi
ế
t kh

u t


i các ngân hàng), linh
ho

t v

th

i h

n. Tuy nhiên, các công c

như h

i phi
ế
u th
ườ
ng
đượ
c s

d

ng trên cơ
s

có ngân hàng
đứ
ng ra ch


p nh

n hay b

o
đả
m.
-
Các kho

n ph

i n

p ph

i tr

: Bao g

m: thu
ế
ph

i n

p nh
ưng chưa n


p, ph

i
tr

cán b

công nhân viên và các kho

n ph

i tr

ph

i n

p khác. Đây là ngu

n tài tr


mang tính th

i đi

m cao v
ì
nó th
ườ

ng nh

và ít

n
đị
nh.
9
- V

n t

có: Tu

theo lo

i h
ì
nh doanh nghi

p khác nhau mà v

n t

có có th


v

n Ngân sách c


p, v

n c

ph

n c

a các sáng l

p viên công ty c

ph

n hay v

n c

a
ch

doanh nghi

p tư nhân.
V

n t

c

ó ch

y
ế
u bao g

m v

n khi th
ành l

p doanh nghi

p nh
ư nói trên và
ph

n l

i nhu

n
để
l

i c

ng kh

u hao. S


d

ng v

n t

có doanh nghi

p có th

gi

m
đượ
c h

s

n

, t

o s

ch


độ
ng trong kinh doanh. Tuy v


y, ngu

n tài tr

này có h

n
ch
ế
là qui mô không l

n và nhi

u khi chi phí cơ h

i c

a vi

c gi

l

i l

i nhu

n cao.
- Phát hành c


phi
ế
u: V

i các doanh nghi

p trong đi

u ki

n hi

n nay h

có th


ph
át hành c

phi
ế
u c
ông ty
đ

huy
đ


ng ngu

n v

n trung v
à dài h

n. H
ì
nh th

c n
ày
có ưu đi

m là doanh nghi

p có
đượ
c s

ch


độ
ng trong vi

c huy
độ
ng và s


d

ng
v

n, gi

m
đượ
c nguy cơ phá s

n khi g

p khó khăn (v
ì
có th

không ph

i phân chia
l

i t

c c

ph

n ho


c có th

ho
ã
n tr

l

i t

c khi b

l

ho

c không có nhi

u l
ã
i) hay
làm tăng v

n ch

s

h


u, gi

m h

s

n

c

a doanh nghi

p Tuy nhiên, ch

có các
doanh nghi

p th

a m
ã
n nh

ng
đi

u ki

n nh


t
đ

nh m

i
đư

c s

d

ng h
ì
nh th

c n
ày.
V

i n
ướ
c ta, do th

tr
ườ
ng tài chính c
ò
n chưa phát tri


n nên h
ì
nh th

c tài tr

này c
ò
n
ít
đượ
c s

d

ng ho

c n
ế
u có s

d

ng th
ì
v

n khó có th

đem l


i hi

u qu

cao.
- Phát hành trái phi
ế
u công ty: Đây c
ũ
ng là m

t h
ì
nh th

c tài tr

khá ph

bi
ế
n
trong n

n kinh t
ế
th

tr

ườ
ng g

n như c

phi
ế
u.
Tuy nhi
ên, v

i tr
ái phi
ế
u doanh nghi

p
th
ư

ng ph

i tr

l

i t

c c



đ

nh cho d
ù
ho

t
độ
ng kinh doanh có l
ã
i hay không. Đi

u này d

làm tăng kh

năng phá s

n
đố
i
v

i doanh nghi

p khi g

p khó khăn v


tài chính. Ngoài ra, v

i th

tr
ườ
ng tài chính
chưa phát tri

n như
đã
nói trên th
ì
h
ì
nh th

c này c
ũ
ng khó phát huy t

t
đượ
c ưu th
ế

c

a nó.
-

Tín d

ng ng
ân hàng: Ngân hàng có th

t
ài tr

cho c
ác doanh nghi

p th
ông
qua nhi

u h
ì
nh th

c và v

i nh

ng m

c đích s

d

ng khác nhau như: cho vay ng


n
h

n theo h

n m

c tín d

ng, cho vay theo h

p
đồ
ng, cho vay có
đả
m b

o
để
thu
mua d

tr

, s

n xu

t, nh


p kh

u nguyên v

t li

u, đáp

ng nhu c

u v

n lưu
độ
ng.
Ho

c cho vay dài h

n
để

đầ
u tư d

án, mua s

m máy móc thi
ế

t b

, dây chuy

n công
10
ngh

Tu

vào t

ng doanh nghi

p mà Ngân hàng có th

áp d

ng nh

ng h
ì
nh th

c
nh

t
đị
nh sao cho thu


n l

i v

i c

hai bên. M

t
đặ
c đi

m khá n

i b

t c

a tín d

ng
ngân hàng là có kh

năng linh ho

t v

l
ã

i su

t c
ũ
ng như th

i h

n.
-
Các ngu

n t
ài tr

kh
ác: Ngoài các ngu

n t
ài tr

tr
ên các doanh nghi

p xu

t
nh

p kh


u c
ò
n có th


đượ
c tài tr

b

ng các ngu

n như
đầ
u tư n
ướ
c ngoài, vay n


vi

n tr

c

a n
ướ
c ngoài, h


tr

c

a Chính ph

Hi

n nay các ngu

n này th
ườ
ng c
ũ
ng
đượ
c s

d

ng thông qua các Ngân hàng.
Như v

y, ngu

n tài tr

cho xu

t nh


p kh

u r

t đa d

ng nhưng trong đó ngu

n
t
ín d

ng ng
ân hàng n

m gi

m

t v

tr
í
đ

c bi

t b


i n
ó có th


đư

c cung c

p th
ông
qua nhi

u h
ì
nh th

c cho nhi

u m

c đích s

d

ng khác nhau và các h
ì
nh th

c tài tr



khác mu

n th

c hi

n
đượ
c ph

n nào c
ũ
ng c

n s

h

tr

t

phía ngân hàng.

1.1.3. T
ín d

ng ng
ân hàng

đ

i v

i ho

t
đ

ng xu

t nh

p kh

u

1.1.3.1. Khái ni

m, vai tr
ò
c

a tín d

ng ngân hàng
đố
i v

i ho


t
độ
ng xu

t nh

p
kh

u
·
Khái ni

m t
ín d

ng ng
ân hàng
T
ín d

ng nói chung là m

t ph

m trù kinh t
ế

đượ

c r

t nhi

u nhà kinh t
ế
h

c
đề

c

p
đế
n và do đó c
ũ
ng có nhi

u cách hi

u khác nhau v

tín d

ng.
Tuy nhi
ên, theo cách hi

u chung nh


t th
ì
: t
ín d

ng l
à m

t quan h

x
ã
h

i gi

a
ng
ườ
i cho vay và ng
ườ
i đi vay, gi

a h

có m

i liên h


v

i nhau thông qua s

v

n
độ
ng c

a giá tr

v

n tín d

ng
đượ
c bi

u hi

n d
ướ
i h
ì
nh thái ti

n t


ho

c hi

n v

t.
Trên cơ s

đó ta có th

hi

u “ Tín d

ng ngân hàng là quan h

tín d

ng b

ng
ti

n t

gi

a m


t bên là ngân hàng, m

t t

ch

c chuyên doanh trên l
ĩ
nh v

c ti

n t


v

i m

t bên là các t

ch

c, đơn v

kinh t
ế
-x
ã
h


i, các cơ quan Nhà n
ướ
c và các
t

ng l

p dân cư ”.
Tín d

ng ngân hàng ra
đờ
i và ngày càng phát tri

n m

nh m

, nh

có kh

năng
đá
p

ng t

t m


i nhu c

u
đa d

ng v

v

n c

a n

n kinh t
ế
m
à nó
đ
ã
kh
ông ng

ng
đượ
c m

r

ng sang t


t c

các ngành, l
ĩ
nh v

c khác nhau trong đó có l
ĩ
nh v

c kinh t
ế

11
đố
i ngo

i mà c

th

hơn là ho

t
độ
ng xu

t nh


p kh

u, nó
đã
tr

thành m

t ngu

n tài
tr

không th

thi
ế
u
đố
i v

i ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh


u c

a các qu

c gia.
· Vai tr
ò
c

a tín d

ng ngân hàng
đố
i v

i ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u
Vai tr
ò
c


a tín d

ng ngân hàng
đố
i v

i ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u
đượ
c th

hi

n
qua các m

t sau:
- Th

nh


t, gi

ng như các ngu

n tài tr

khác tín d

ng ngân hàng là m

t ngu

n
v

n quan tr

ng
đố
i v

i các doanh nghi

p xu

t nh

p kh


u
để
thu mua d

tr

, s

n xu

t,
ti
êu th

h
àng hoá, mua s

m m
áy móc thông th
ư

ng
ph

c v

cho qu
á tr
ì
nh s


n xu

t
c
ũ
ng như tái s

n xu

t c

a doanh nghi

p.
- Th

hai, tín d

ng ngân hàng góp ph

n nâng cao hi

u qu

s

n xu

t kinh doanh

c

a doanh nghi

p trên th

tr
ườ
ng .
- Th

ba, tín d

ng ngân hàng thúc
đẩ
y ho

t d

ng xu

t nh

p kh

u di

n ra thu

n

l

i nhanh ch
óng hơn.
- Th

tư, do s

c

n thi
ế
t ph

i có
đượ
c nh

ng giao d

ch d

dàng ít t

n kém,
ng
ườ
i bán c
ũ
ng như ng

ườ
i mua
đề
u c

n ph

i có s

tài tr

c

a ngân hàng thông qua
các h
ì
nh th

c tín d

ng như cho vay m

thư tín d

ng, chuy

n tr

ti


n tr

c ti
ế
p
- Th

năm, xu

t phát t

tính r

i ro trong ho

t
độ
ng kinh doanh xu

t nh

p kh

u
cao v
à do vi

c thi
ế
u hi


u bi
ế
t l

n nhau gi

a ng
ư

i mua v
à ng
ư

i b
án s

c
ó m

t c

a
ngân hàng s

là m

t
đả
m b


o cho c

hai bên, nhà xu

t kh

u s

h

n ch
ế

đượ
c nh

ng
r

i ro không thanh toán khi ngân hàng
đứ
ng ra
đả
m b

o cung c

p tín d


ng cho nhà
nh

p kh

u và ng
ượ
c l

i nh

ngu

n tín d

ng c

a ngân hàng nhà nh

p kh

u th

c hi

n
đượ
c nh

ng nh


p kh

u quan tr

ng trong khi kh

năng tài chính c

a h

chưa đáp

ng
đượ
c.

- Th

sáu, ngân hàng là m

t
đầ
u m

i ti
ế
p nh

n các ngu


n tài tr

c

a n
ướ
c ngoài
cho ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u. B

i v
ì
hi

n nay ph

n l

n các ngu


n tài tr

c

a các t


ch

c tài chính - ti

n t

qu

c t
ế
cho m

t qu

c gia nào đó
đượ
c th

c hi

n qua các chi
nhánh ngân hàng n
ướ

c ngoài ho

c ngân hàng n
ướ
c s

t

i.
12
Vai tr
ò
c

a tín d

ng ngân hàng
đố
i v

i ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh


u càng có
ý

ngh
ĩ
a hơn khi ngân hàng th

c hi

n các chính sách c

a Nhà n
ướ
c, trong đó có chính
sách h
ướ
ng v

xu

t kh

u và thay th
ế
nh

p kh

u. Ngân hàng s


cung c

p cho các nhà
xu

t nh

p kh

u nh

ng kho

n t
ín d

ng l

n v

i l
ã
i su

t
ưu
đ
ã
i m
à nh



đó h

c
ó th

gi

i
quy
ế
t v

n
đề
thi
ế
u v

n trong ho

t
độ
ng kinh doanh c

a m
ì
nh.
1.1.3.2. Các h

ì
nh th

c v
à qui tr
ì
nh t
ín d

ng xu

t nh

p kh

u c

a ng
ân hàng
thương m

i
T
ín d

ng xu

t nh

p kh


u c

a ngân hàng thương m

i bao g

m nhi

u h
ì
nh th

c
kh
ác nhau và tu

tr
ì
nh
đ

ph
át tri

n c

a ng
ân hàng và nh


ng qui
đ

nh c

a ph
áp lu

t
mà các ngân hàng l

a ch

n áp d

ng các h
ì
nh th

c cho phù h

p. D
ướ
i đây ta s

xem
xét m

t s


h
ì
nh th

c tín d

ng xu

t kh

u và tín d

ng nh

p kh

u thông d

ng.
1.1.3.2.1.Tín d

ng xu

t kh

u
Ng
ân hàng thương m

i cho các cơ s


xu

t kh

u vay d
ướ
i các h
ì
nh th

c như cho
vay th
ông th
ư

ng, cho vay tr
ên cơ s

h

i phi
ế
u, cho vay tr
ên cơ s

ph
ương th

c

thanh toán nh

thu, cho vay trên cơ s

phương th

c thanh toán tín d

ng ch

ng t


· Cho vay thông th
ườ
ng
Cho vay thông th
ườ
ng là vi

c ngân hàng giao cho khách hàng m

t kho

n ti

n
để
h


s

d

ng trong m

t th

i gian nh

t
đị
nh. Khi h
ế
t h

n, ng
ườ
i vay ph

i tr


đầ
y
đủ

c

g


c và l
ã
i. Đây là h
ì
nh th

c tín d

ng truy

n th

ng, v

k

thu

t và phương pháp
cho vay gi

ng như các d

ng tín d

ng n

i
đị

a tương

ng thông th
ườ
ng khác. Nó bao
g

m c
ác phương th

c nh
ư cho vay m

t l

n, cho vay theo h

n m

c t
ín d

ng v
à cho
vay theo h

p
đồ
ng tín d


ng tu

n hoàn.
Đố
i v

i các nhà xu

t kh

u h
ì
nh th

c tín d

ng
này ngoài vi

c
đượ
c s

d

ng cho các m

c đích thu mua s

n xu


t, ch
ế
bi
ế
n xu

t kh

u,
đáp

ng nhu c

u v

n lưu
độ
ng nó c
ò
n
đượ
c s

d

ng
để
trang tr


i các chi phí phát
sinh trong quá tr
ì
nh s

n xu

t như: phí thuê tàu, thu
ế
xu

t kh

u
· Cho vay trên cơ s

h

i phi
ế
u
Nhà xu

t kh

u khi c

n ti

n có th


vay ngân hàng b

ng cách đem chi
ế
t kh

u các
h

i phi
ế
u ch
ưa
đ
ế
n h

n tr

ti

n (s

ti

n vay b

ng c
ách chi

ế
t kh

u h

i phi
ế
u th
ư

ng
13
nh

hơn s

ti

n ghi trên h

i phi
ế
u. S

chênh l

ch là l

i t


c chi
ế
t kh

u). H
ì
nh th

c tín
d

ng này r

t ph

bi
ế
n

các n
ướ
c b

i v
ì
vi

c chi
ế
t kh


u th
ườ
ng d

dàng và ngay khi
giao ch

ng t

v

hàng hoá ng
ườ
i xu

t kh

u
đã
có th

s

d

ng
đượ
c l


i nhu

n c

a
ho

t
đ

ng xu

t kh

u
đ

t
ái
đ

u t
ư.
Th

i h

n vay b

ng cách chi

ế
t kh

u h

i phi
ế
u là th

i h

n c
ò
n l

i chưa
đế
n h

n
thanh toán c

a h

i phi
ế
u. Ng
ườ
i hoàn tr


ti

n vay và l

i t

c là ng
ườ
i có ngh
ĩ
a v

tr


ti

n ghi trên h

i phi
ế
u.
Cơ s


để
xác
đị
nh kh


i l
ượ
ng tín d

ng này là giá tr

c

a h

i phi
ế
u sau khi
đã
tr


đ
i giá tr

chi
ế
t kh

u v
à l

ph
í nh


thu. Gi
á tr

chi
ế
t kh

u th
ư

ng
đư

c x
ác
đ

nh

c
ác
ngân hàng theo công th

c:
Lck
Tck = M x (1- x t ) - P
360
Trong
đó: Tck: Giá tr


chi
ế
t kh

u

M: M

nh giá h

i phi
ế

P: L

phí
t: th

i gian chi
ế
t kh

u (ngày)
Lck: l
ã
i su

t chi
ế
t kh


u theo năm
Trong c
ác y
ế
u t

tr
ên th
ì
l
ã
i su

t chi
ế
t kh

u th
ư

ng
đư

c quan t
âm hơn c

. T



l

này ph

thu

c các y
ế
u t

:
- Kh

năng thanh toán c

a nhà nh

p kh

u
- Th

i h

n thanh toán
- Giá tr

h

i phi

ế
u
· Chi
ế
t kh

u b

ch

ng t

hàng hoá
Đây là h
ì
nh th

c tín d

ng c

a ngân hàng c

p cho nhà xu

t kh

u trên cơ s



chi
ế
t kh

u b

ch

ng t

tr
ướ
c khi
đế
n h

n thanh toán. V

i h
ì
nh th

c này ngân hàng
t

o đi

u ki

n cho nhà xu


t kh

u có th

thu h

i
đượ
c v

n nhanh tương t

như chi
ế
t
kh

u h

i phi
ế
u. T

l

chi
ế
t kh


u ph

thu

c v
ào phương th

c chi
ế
t kh

u:

14
- Chi
ế
t kh

u b

o lưu quy

n truy
đò
i: là ngân hàng sau khi th

c hi

n chi
ế

t kh

u
b

ch

ng t

, s

quay l

i truy đ
ò
i nhà xu

t kh

u n
ế
u bên n
ướ
c ngoài t

ch

i thanh
toán, l
ã

i xu

t chi
ế
t kh

u trong tr
ườ
ng h

p này th
ườ
ng th

p.
-
Chi
ế
t kh

u mi

n truy
đ
ò
i: l
à tr
ư

ng h


p ng
ân hàng mua
đ

t b

ch

ng t

, n
ế
u
bên n
ướ
c ngoài không thanh toán th
ì
ngân hàng chi
ế
t kh

u ch

u r

i ro, không
đượ
c
truy

đò
i l

i khách hàng. T

l

chi
ế
t kh

u này th
ườ
ng cao.
· Tín d

ng

ng tr
ướ
c cho ng
ườ
i xu

t kh

u
Trong quá tr
ì
nh chu


n b

và th

c hi

n h

p
đồ
ng xu

t kh

u các doanh nghi

p
c
ũ
ng có th


đề
ngh

ngân hàng t

m


ng cho m

t nghi

p v

xu

t kh

u cho
đế
n khi thu
đượ
c l

i nhu

n t

ho

t
độ
ng xu

t kh

u. H
ì

nh th

c tín d

ng này bao g

m hai h
ì
nh
th

c c
ơ b

n sau:

-
Tín d

ng

ng tr
ướ
c trong phương th

c nh

thu kèm ch

ng t


: Sau khi l

p
song b

ch

ng t

h
àng hoá, v

n chuy

n, b

o hi

m v
à các ch

ng t

li
ên quan khác,
nhà xu

t kh


u s

n

p lên ngân hàng c

a m
ì
nh nh

thu h

ti

n. Ngân hàng c

a nhà
xu

t kh

u s

chuy

n
đế
n ngân hàng c

a nhà nh


p kh

u (ho

c ngân hàng giao d

ch)
v

i ch

th

ch

giao ch

ng t

khi
đã
thanh toán (đi

u ki

n D/P: Documents against
Payment) ho

c ch


p nh

n m

t h

i phi
ế
u
đò
i n

kèm theo (đi

u ki

n D/A: Documents
against Acceptance).

Trong nghi

p v

này ngân hàng tham gia ch

y
ế
u v


i tư cách trung gian, th

c
hi

n và th

a hành theo u

nhi

m
để
gi

m b

t nh

ng r

i ro v

tiêu th

, thanh toán
c
ũ
ng như v


cung

ng. Tuy nhiên, t

khi g

i các ch

ng t

t

i ngân hàng xu

t kh

u
cho t

i khi xu

t tr
ì
nh v

i ng
ườ
i thanh toán th
ườ
ng m


t m

t kho

ng th

i gian nh

t
đị
nh (
đ

c bi

t khi tho

thu

n ng
ày thanh toán mu

n h
ơn). Đi

u n
ày làm cho các
doanh nghi


p xu

t kh

u có th

thi
ế
u v

n t

m th

i. Khi đó h

có th

yêu c

u ngân
hàng

ng tr
ướ
c m

t ph

n tr


giá v

i b

ch

ng t

nh

thu. Kho

n tín d

ng này có th


do ngân hàng xu

t kh

u hay ngân hàng nh

p kh

u

ng tr
ướ

c.
15
Th
ườ
ng nhà xu

t kh

u s

d

ng h
ì
nh th

c này
để
t
ì
m ki
ế
m ngu

n tài tr

ng

n
h


n ph

c v

nhu c

u ti

n m

t t

m th

i. Tín d

ng

ng tr
ướ
c trong phương th

c nh


thu có th

xem như chi
ế

t kh

u t

ng ph

n.
-
Tín d

ng

ng tr
ư

c trong ph
ương th

c t
ín d

ng ch

ng t

: T
ín d

ng ch


ng
t

ph

c v


đặ
c bi

t cho vi

c
đả
m b

o nhi

m v

cung

ng và thanh toán trong trong
quan h

ngo

i thương nhưng nó c
ũ

ng bao hàm c

các nhân t

tín d

ng.
Tín d

ng

ng tr
ướ
c
đượ
c s

d

ng v

i L/C đi

u kho

n
đỏ
. Đây là lo

i thư tín

d

ng qui
đị
nh m

t kho

n ti

n

ng tr
ướ
c c

a nhà nh

p kh

u cho nhà xu

t kh

u vào
m

t th

i

đi

m x
ác
đ

nh, tr
ư

c khi xu

t tr
ì
nh b

ch

ng t

h
àng hoá. Các đi

u kho

n

ng tr
ướ
c th
ườ

ng
đượ
c qui
đị
nh trong m

t đi

u ki

n thu

n l

i cho các bên liên l

c
th

c hi

n.
Đi

u kho

n này yêu c

u ngân hàng thông báo ho


c ngân hàng xác nh

n c

p cho
nhà xu

t kh

u m

t kho

n tín d

ng tr
ướ
c khi giao hàng. Nhà xu

t kh

u ch

u chi phí
li
ên quan c
ò
n ng
ân hàng m


L/C ch

u tr
ách nhi

m v

kho

n

ng tr
ư

c n
ày.
Ng
ườ
i nh

p kh

u s

qui
đị
nh r
õ
t


ng giá tr

ti

n

ng tr
ướ
c , nó có th

là t

l


ph

n trăm ho

c th

m chí toàn b

giá tr

L/C (tu

thu

c quan h


v

i nhà xu

t kh

u) và
ng
ườ
i nh

p kh

u s

quy
ế
t
đị
nh li

u ng
ườ
i xu

t kh

u s


ph

i xu

t tr
ì
nh v

t g
ì
làm
đả
m
b

o cho ngân hàng thông báo ho

c ngân hàng xác nh

n khi nh

n ti

n

ng tr
ướ
c.
Ng
ân hàng thông báo ho


c
ngân hàng xác nh

n s

thu h

i s

ti

n

ng tr
ư

c c

ng v

i
l
ã
i sau khi ngân hàng m

L/C thanh toán (n
ế
u có b


ch

ng t

phù h

p). Bên c

nh đó,
các ngân hàng này c
ũ
ng có quy

n
đò
i s

ti

n này

ngân hàng m

L/C n
ế
u nhà xu

t
kh


u v
ì
m

t lí do g
ì
đó không xu

t tr
ì
nh
đượ
c ch

ng t

phù h

p v

i đi

u ki

n c

a
L/C.
L


i l

trong
đi

u kho

n
đ

c
ó th

thay
đ

i tu

t

ng ng
ân hàng nhưng t

u trung
có hai lo

i:
- Đi

u kho


n
đỏ
trơn: Ti

n
đượ
c

ng tr
ướ
c v

i đi

u ki

n ng
ườ
i xu

t kh

u cam
k
ế
t b

ng văn b


n ti

n s


đượ
c s

d

ng đúng m

c đích quy
đị
nh.
16
- Đi

u kho

n
đỏ
ch

ng t

: Ti

n s



đượ
c

ng tr
ướ
c n
ế
u nhà xu

t kh

u cam k
ế
t
cung c

p gi

y nh

p kho ho

c các ch

ng t

khác ch

ng minh quy


n s

h

u hàng hoá
và sau đó xu

t tr
ì
nh các ch

ng t

thanh toán phù h

p v

i thư tín d

ng.

1.1.
3.2.2. Tín d

ng nh

p kh

u

Các ngân hàng thương m

i cung c

p tín d

ng cho nhà nh

p kh

u d
ướ
i các h
ì
nh
th

c như cho vay m

thư tín d

ng, ch

p nh

n h

i phi
ế
u, cho vay th


u chi
·Cho vay m

L/C
Thư tín d

ng L/C là m

t văn b

n pháp lí trong đó ngân hàng m

L/C cam k
ế
t
tr

ti

n cho nhà xu

t kh

u n
ế
u h

xu


t tr
ì
nh
đượ
c b

ch

ng phù h

p v

i nh

ng n

i
dung c

a L/C. Th
ư tín d

ng c
ó tính ch

t quan tr

ng l
à nó
đư


c h
ì
nh th
ành trên cơ s


c

a h

p
đồ
ng mua bán nhưng sau khi
đượ
c thi
ế
t l

p, nó l

i
độ
c l

p hoàn toàn v

i
ho


t
độ
ng mua bán.
Ngay vi

c m

L/C
đã
th

hi

n vi

c cung c

p tín d

ng cho nhà nh

p kh

u b

i v
ì

m


i thư tín d

ng
đề
u do ngân hàng m

theo
đề
ngh

c

a nhà nh

p kh

u nhưng không
ph

i l
úc nào nhà nh

p kh

u c
ũ
ng c
ó
đ


s

d
ư trên tài kho

n ti

n g

i thanh to
án t

i
ngân hàng, trong khi đó L/C l

i là m

t
đả
m b

o thanh toán c

a ngân hàng t

c là
ngân hàng m

L/C ph


i ch

u m

i r

i ro khi nhà nh

p kh

u không thanh toán ho

c
không mu

n thanh toán khi L/C
đã

đế
n h

n tr

ti

n.
Để
tránh r

i ro, tr

ướ
c khi cho vay các ngân hàng s

ki

m tra m

c đích,
đố
i
t
ư

ng nh

p kh

u c
ũ
ng nh
ư kh

n
ăng c

a nh
à nh

p kh


u
đ

l
àm căn c

cho kho

n t
ín
d

ng cung c

p.
Qui tr
ì
nh nghi

p v

ph
ương th

c t
ín d

ng ch

ng t


:



(4)


(3) (5) (1) (8)
Nhà xuất
khẩu

Nhà nh
ập
khẩu

17

(2)
(6)

(7)


(1) Nhà nh

p kh

u làm đơn xin m


L/C g

i
đế
n ngân hàng c

a m
ì
nh yêu c

u
đượ
c
m

m

t L/C cho ng
ườ
i xu

t kh

u h
ưở
ng
(2)
Căn c

v

ào đơn xin m

L/C,
ngân hàng m

L/C s

l

p m

t L/C v
à thông qua
ngân hàng
đạ
i lí c

a m
ì
nh

n
ướ
c ng
ườ
i nh

p kh

u thông báo vi


c m

L/C và chuy

n
L/C
đế
n ng
ườ
i xu

t kh

u.
(3) Khi nh

n
đượ
c thông báo trên ngân hàng thông báo s

thông báo cho nhà xu

t
kh

u toàn b

n


i dung v

vi

c m

L/C và khi nh

n
đượ
c b

n g

c L/C th
ì
chuy

n
ngay cho ng
ư

i xu

t kh

u.

(4) Ng
ườ

i xu

t kh

u n
ế
u ch

p nh

n thư tín d

ng th
ì
ti
ế
n hành giao hàng n
ế
u không
th
ì

đề
ngh

ngân hàng m

L/C s

a

đổ
i, b

sung L/C cho phù h

p v

i h

p
đồ
ng.
(5) Sau khi giao hàng ng
ườ
i xu

t kh

u l

p b

ch

ng t

theo yêu c

u c


a L/C và
xu

t tr
ì
nh thông qua ngân hàng thông báo cho ngân hàng m

L/C xin thanh toán.
(6)
Ngân hàng thông báo g

i ch

ng t

cho ng
ân hàng phát hành yêu c

u thanh
toán cho nhà xu

t kh

u
(7) Ngân hàng m

L/C ki

m tra b


ch

ng t

n
ế
u th

y phù h

p v

i L/C th
ì
ti
ế
n
hành tr

ti

n cho nhà xu

t kh

u , n
ế
u không th

y phù h


p th
ì
t

ch

i thanh toán và
g

i tr

l

i b

ch

ng t

cho ng
ườ
i xu

t kh

u.
(8)
Ngân hàng m


L/C
đ
ò
i ti

n nh
à nh

p kh

u v
à chuy

n b

ch

ng t

cho ng
ư

i
nh

p kh

u sau khi nh

n ti


n ho

c ch

p nh

n thanh toán.
Ngày nh

n n


đượ
c và tính l
ã
i kho

n cho vay m

L/C là ngày nhà nh

p kh

u
ph

i thanh toán cho nhà xu

t kh


u (ngày
đế
n h

n thanh toán L/C)
Ngân hàng
thông báo
NH phát
hành L/C
18
Cho vay m

L/C có ưu đi

m là cung c

p tín d

ng k

p th

i cho ho

t
độ
ng nh

p

kh

u. Tuy nhiên c
ũ
ng có r

i ro cho ngân hàng v
ì
L/C ch


đượ
c x

lí trên cơ s

ch

ng
t

ch

không căn c

trên hàng hoá, n
ế
u hàng hoá kém giá tr

hay hư h


ng th
ì
ngân
h
àng d

b

t

n th

t.

·Tín d

ng ch

p nh

n h

i phi
ế
u

Tín d

ng ch


p nh

n h

i phi
ế
u l
à h
ì
nh th

c
tín d

ng
đư

c th

c hi

n tr
ên cơ s


ngân hàng kí h

p
đồ

ng tín d

ng v

i nhà nh

p kh

u. Trong đó, các ngân hàng cam k
ế
t
ch

p nh

n các h

i phi
ế
u mà khách hàng c

a m
ì
nh ph

i thanh toán. H
ì
nh th

c tín d


ng
này
đả
m b

o cho ng
ườ
i nh

p kh

u thanh toán khi
đế
n h

n.
Tín d

ng ch

p nh

n h

i phi
ế
u th
ườ
ng

đượ
c dùng trong tr
ườ
ng h

p ng
ườ
i bán
thi
ế
u tin t
ư

ng kh

n
ăng thanh toán c

a ng
ư

i mua v
à h


đ

ngh

b

ên mua có m

t
ngân hàng
đứ
ng ra ch

p nh

n tr

ti

n h

i phi
ế
u do h

kí phát. N
ế
u ngân hàng
đồ
ng
ý

c
ũ
ng có ngh
ĩ

a là ngân hàng
đã
ch

p nh

n cung c

p m

t kho

n tín d

ng cho bên mua.
Đố
i v

i ngân hàng k

t

khi kí ch

p nh

n h

i phi
ế

u c
ũ
ng chính là th

i đi

m b

t
đầ
u gánh ch

u r

i ro, n
ế
u ng
ườ
i mua không có ti

n thanh toán cho bên bán khi h

i
phi
ế
u
đ
ế
n h


n thanh to
án. Tuy nhiên, n
ế
u
đ
ế
n th

i h

n thanh to
án ng
ư

i mua c
ó
đ


ti

n th
ì
ngân hàng có th

không ph

i

ng ti


n ra. Như v

y, kho

n tín d

ng ch

là h
ì
nh
th

c, m

t s


đả
m b

o tài chính. Lúc này ngân hàng nh

n
đượ
c m

t kho


n phí ch

p
nh

n, nó là kho

n ti

n bù
đắ
p cho chi phí gánh ch

u r

i ro c

a ngân hàng.
Tín d

ng ch

p nh

n h

i phi
ế
u đem l


i s

thu

n l

i cho không ch

ng
ườ
i xu

t
kh

u m
à c

v

i ng
ư

i nh

p kh

u:

- V


i s

ch

p nh

n c

a ngân hàng, nhà xu

t kh

u có
đượ
c m

t s


đả
m b

o v

ng
ch

c v


kh

năng chi tr

c

a h

i phi
ế
u và h

có th

đtôi h

i phi
ế
u đi chi
ế
t kh

u t

i
b

t k
ì
ngân hàng nào. Kh


năng thương m

i c

a h

i phi
ế
u này r

t l

n, nó t

o cho nhà
xu

t kh

u
đượ
c h
ưở
ng m

t t

l


chi
ế
t kh

u ưu
đã
i.
-

Đ

i v

i nh
à nh

p kh

u, h
ì
nh th

c t
ín d

ng n
ày có vai tr
ò
quan tr


ng trong
ngh

thu

t thương m

i. Nhà nh

p kh

u l

p m

t h

i phi
ế
u kèm đơn xin vay yêu c

u
ngân hàng k
ý
ch

p nh

n h


i phi
ế
u dù ngân hàng không có quan h

n

n

n v

i anh ta.
19
Đó là m

t s

tho

thu

n ng

m, m

t ngh

thu

t vay v


n. Sau đó nhà nh

p kh

u có th


đem h

i phi
ế
u
đã
đ
ượ
c ch

p nh

n đi chi
ế
t kh

u t

i ngân hàng khác. V

i kho

n ti


n
thu
đượ
c t

vi

c chi
ế
t kh

u nhà nh

p kh

u có th

thanh toán tr
ướ
c h

n cho nhà xu

t
kh

u
đ


h
ư

ng hoa h

ng.


· Tín d

ng

ng tr
ướ
c cho nh

p kh

u
C
ũ
ng như các nhà xu

t kh

u, nhà nh

p kh

u c

ũ
ng r

t c

n
đượ
c cho vay theo
h
ì
nh th

c

ng tr
ướ
c c

a ngân hàng. Đó là khi h

c

n ph

i thanh toán ti

n m

t cho
nhà xu


t kh

u. Ngoài ra, nhà nh

p kh

u c
ũ
ng có th

phát sinh nhu c

u tài tr


để

thanh toán cho b

ch

ng t

khi hàng hoá chưa v


đế
n c


ng và doanh nghi

p chưa
ti
êu th


đư

c h
àng hoá
đ

thu h

i v

n. Ng
ân hàng tài tr

trong tr
ư

ng h

p n
ày có th


s


d

ng các ch

ng t

hàng hoá làm v

t
đả
m b

o. Đây c
ũ
ng ch

là vi

c tài tr

cho các
m

c tiêu thanh toán ng

n h

n c


a ngân hàng dành cho các nhà nh

p kh

u.


1.2. C
H

T


ỢNG

TÍN
D
ỤNG

XU
ẤT

NH
ẬP

KH
ẨU


1.2.1. Khái ni


m ch

t l
ư

ng t
ín d

ng xu

t nh

p kh

u


Tín d

ng xu

t nh

p kh

u ngoài vai tr
ò
là m


t h
ì
nh th

c tài tr

cho các doanh
nghi

p xu

t nh

p kh

u n
ó c
ò
n l
à m

t lo

i s

n ph

m d

ch v


v
à v
ì
th
ế

đ

hi

u
đư

c
ch

t l
ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u ta c

n ph


i hi

u
đượ
c khái ni

m v

ch

t l
ượ
ng
s

n ph

m. Ch

t l
ượ
ng s

n ph

m theo hi

p h


i tiêu chu

n Pháp là: năng l

c c

a m

t
s

n ph

m ho

c d

ch v

nh

m tho

m
ã
n nh

ng nhu c

u c


a ng
ườ
i s

d

ng.
T

đó, ch

t l
ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u
đượ
c hi

u là s

đáp


ng m

t cách
t

t nh

t y
êu c

u c

a kh
ách hàng trong quan h

t
ín d

ng,
đ

m b

o an to
àn và h

n ch
ế

r


i ro v

v

n, tăng l

i nhu

n cho ngân hàng, phù h

p v

i s

phát tri

n kinh t
ế

đố
i
ngo

i nói riêng và s

phát tri

n kinh t
ế

x
ã
h

i nói chung. Nói cách khác, m

t kho

n
tín d

ng xu

t nh

p kh

u có ch

t l
ượ
ng ph

i
đả
m b

o k
ế
t h


p hài hoà l

i ích c

a ba
bên Ngân hàng, các doanh nghi

p ho

t
độ
ng xu

t nh

p kh

u và c

a x
ã
h

i.
20
Để
đánh giá ch

t l

ượ
ng c

a các kho

n tín d

ng xu

t nh

p kh

u c

a ngân hàng
m

t cách hoàn toàn chính xác là m

t công vi

c không d

b

i nó
đò
i h


i ph

i xem xét
trên nhi

u m

t, thông qua s

t

ng h

p k
ế
t qu

phân tích nhi

u ch

tiêu khác nhau
nh
ư
đ
ã
n
ói trên. Do v

y, v


n
đ


đ

t ra l
à c

n xem x
ét nh

ng ch

ti
êu nào, và xem xét
ra sao. D
ướ
i đây là m

t ch

tiêu cơ b

n
để
đánh giá ch

t l

ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p
kh

u c

a ngân hàng thương m

i.

1.2.2. C
ác ch

ti
êu đánh giá ch

t l
ư

ng t
ín d

ng xu


t nh

p kh

u c

a ng
ân hàng
thương m

i

1.2.2.1. Nhóm ch

tiêu đánh giá chung ch

t l
ượ
ng tín d

ng
· T

ng ngu

n v

n huy
độ
ng: Ch


tiêu này cho bi
ế
t kh

năng thu hút và cung

ng v

n c

a Ng
ân hàng cho khách hàng. Ngoài ra, nó c
ò
n cho th

y uy t
ín và qui mô
c

a Ngân hàng trên th

tr
ườ
ng. Ngu

n v

n huy
độ

ng l

n th
ườ
ng g

n v

i nh

ng ngân
hàng có uy tín cao.
· T

ng dư n

tín d

ng: ch

tiêu này cho bi
ế
t Ngân hàng cho vay
đượ
c nhi

u
hay ít. Ti

n g


i t

i các t

ch

c tín d

ng, cho các t

ch

c tín d

ng hay khách hàng vay
nhi

u cho th

y Ngân hàng
đã
t

o
đượ
c uy tín v

i các b


n hàng, cung c

p nhi

u h
ì
nh
th

c
d

ch v


đa d

ng, phong ph
ú, tham gia nhi

u nghi

p v

thanh to
án.


T


ng dư n


· Hi

u su

t s

d

ng v

n vay =

T

ng ngu

n v

n huy
đ

ng


Ch

tiêu này giúp các nhà phân tích đánh giá kh


năng cho vay c

a ngân hàng
c
ũ
ng như so sánh gi

a các ngân hàng v

i nhau trong vi

c s

d

ng v

n vay. Hi

u su

t
s

d

ng v

n vay cao chưa h


n
đã
t

t b

i nó c
ò
n ph

thu

c vào cơ c

u ngu

n v

n.
Ch

ng h

n, trong c
ơ c

u ngu

n v


n t

tr

ng v

n vay th
ương m

i l

n th
ì
cho vay
nhi

u chưa h

n là đưa
đế
n ch

t l
ưọ
ng tín d

ng cao v
ì
l

ã
i su

t v

i các kho

n v

n vay
21
thương m

i th
ườ
ng l

n trong khi ngân hàng khó có th

cho vay v

i l
ã
i su

t quá cao
hơn do ph

i c


nh tranh l
ã
i su

t
để
thu hút khách hàng.

Doanh s

cho vay trong k
ì

· V
ò
ng quay v

n tín d

ng =
Dư n

trong k
ì


Ch

tiêu này th


hi

n kh

năng t

ch

c, qu

n lí v

n tín d

ng,
đồ
ng th

i th

hi

n
ch

t l
ư

ng t
ín d


ng c

a ng
ân hàng trong vi

c s

d

ng hi

u qu

ngu

n v

n t
ín d

ng v
à
đáp

ng nhu c

u khách hàng.
Để
có th


đánh giá chính xác ch

t l
ượ
ng tín d

ng, các
tiêu chu

n tính toán c

n ph

i
đồ
ng nh

t trong vi

c áp d

ng
đố
i v

i t

ng lo


i cho vay
c

th

.
· T

l

n

quá h

n trên t

ng dư n

: N

quá h

n là nh

ng kho

n n


đã


đế
n
h

n thanh toán nhưng khách hàng chưa tr


đượ
c. Ngân hàng có ch

tiêu n

quá h

n
tr
ên t

ng d
ư n

c
àng th

p kh

n
ăng g


p r

i ro c
àng th

p ch

t l
ư

ng t
ín d

ng c
àng cao
. Ch

tiêu này l

i chia ra hai ch

tiêu c

th

hơn:

N

qu

á h

n t

6
-12 tháng
·
T

l

n

quá h

n khê
đọ
ng =

T

ng dư n



Đây là m

t trong nh

ng ch


tiêu
đị
nh l
ượ
ng quan tr

ng nh

t ph

n ánh ch

t l
ượ
ng
tín d

ng c

a kho

n tín d

ng. N
ế
u t

l


này càng cao mà ngân hàng không có bi

n
pháp x

lí k

p th

i th
ì
kh

năng t

n th

t c

a ngân hàng càng l

n.

N

quá h

n t

12 tháng tr


lên
· N

quá h

n khó
đò
i =

T

ng d
ư n



22

N
ế
u t

l

này cao có ngh
ĩ
a là ngân hàng không nh

ng ph


i ch

u r

i ro tín d

ng
cao, ch

t l
ư

ng t
ín d

ng k
ém mà c
ò
n c
ó nguy cơ m

t kh

n
ăng thanh toán b

i vi

c

đò
i n

các kho

n vay này là r

t khó khăn.

1.2.2.2.Nhóm ch

tiêu đánh giá ch

t l
ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u
Đố
i v

i tín d

ng xu


t nh

p kh

u
để
đánh giá ch

t l
ượ
ng c

a nó thông th
ườ
ng ta
c
ũ
ng xem x
ét trên các ch

ti
êu như trên. Tuy nhiên, t

p trung v
ào các ch

ti
êu cơ b


n
sau:


Dư n

tín d

ng xu

t nh

p kh

u
· Ch

tiêu dư n

=
T

ng dư n

tín d

ng


Ch


tiêu này cho th

y v

trí c

a tín d

ng xu

t nh

p kh

u trong ho

t
độ
ng tín
d

ng chung c

a ngân hàng. Ngoài ra, nó c
ò
n
đượ
c s


d

ng
để
xem xét s

bi
ế
n
độ
ng
trong cơ c

u tín d

ng thông qua vi

c so sánh gi

a các th

i k

khác nhau. T

l

này
c
àng cao cho th


y m

c
đ

ph
át tri

n nghi

p v

n
ày càng l

n, t
ín d

ng xu

t nh

p kh

u
đóng góp càng nhi

u cho các doanh nghi


p và
đượ
c khách hàng tín nhi

m.

N

qu
á h

n t
ín d

ng xu

t nh

p kh

u

·
Ch

tiêu n

quá h

n =


T

ng dư n

tín d

ng xu

t nh

p kh

u


N

kh
ê
đ

ng t
ín d

ng xu

t nh

p kh


u

23
· N

quá h

n khê
đọ
ng =
T

ng dư n

tín d

ng xu

t nh

p kh

u


N

quá h


n tín d

ng xu

t nh

p kh

u
· N

quá h

n khó
đò
i =
T

ng dư n

tín d

ng xu

t nh

p kh

u


24

L

i nhu

n t

tín d

ng xu

t nh

p kh

u
· Ch

ti
êu l

i nhu

n =

T

ng dư n


tín d

ng xu

t nh

p kh

u

Ch

tiêu này ph

n ánh kh

năng sinh l

i c

a tín d

ng xu

t nh

p kh

u. Nó cho
bi

ế
t c
ó bao nhiêu
đ

ng l

i nhu

n
đư

c sinh ra t

m

t
đ

ng d
ư n

. Ch

t l
ư

ng t
ín
d


ng t

t ph

i g

m c

l

i nhu

n mà tín d

ng đó mang l

i cho ngân hàng.
V

i nh

ng ch

tiêu trên đây ta m

i ch

có th


xem xét
đượ
c kho

n tín d

ng xu

t
nh

p kh

u có ch

t l
ượ
ng t

t hay không . Nhưng v

n
đề

đặ
t ra không ph

i ch

d


ng l

i

đó mà là ph

i t
ì
m ra các gi

i pháp
để
kh

c ph

c các h

n ch
ế
và phát huy nh

ng
m

t m

nh nh


m n
âng cao ch

t l
ư

ng t
ín d

ng cho ho

t
đ

ng sau n
ày. T

c l
à ta c

n
ph

i n

m b

t
đượ
c các nhân t


tác
độ
ng
đế
n ch

t l
ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u .

1.2.3. Các nhân t



nh h
ưở
ng
đế
n ch

t l

ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u
1.2.3.1. C
ác nhân t

t

phía ngân hàng
C
ác nhân t

t

phía ngân hàng
đượ
c xem là các nhân t

ch

quan, b

i nó là y

ế
u
t

n

i t

i trong ng
ân hàng và có tác
đ

ng m

t c
ách tr

c ti
ế
p
đ
ế
n ch

t l
ư

ng ho

t

độ
ng ngân hàng nói chung và ch

t l
ượ
ng ho

t
độ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u nói
riêng. Các nhân t

này bao g

m: cơ c

u hàng hoá xu

t nh

p kh


u, chính sách tín
d

ng, công tác huy d

ng v

n, công tác t

ch

c c

a ngân hàng, tr
ì
nh
độ
, năng l

c c

a
độ
i ng
ũ
cán b

, qui tr
ì
nh nghi


p v

tín d

ng, ho

t
độ
ng, ki

m tra, ki

m soát n

i b

,
trang thi
ế
t b

v
à s

ph

i h

p gi


a c
ác ph
ò
ng ban li
ên quan
- Cơ c

u hàng hoá xu

t nh

p kh

u : máy móc thi
ế
t b

, phân bón, nguyên v

t
li

u có

nh h
ưở
ng l

n

đế
n ch

t l
ượ
ng tín d

ng xu

t nh

p kh

u
- Chính sách tín d

ng : Bao g

m các ch

trương,
đườ
ng l

i
đả
m b

o cho ho


t
độ
ng tín d

ng đi đúng m

c tiêu c

a ngân hàng
đồ
ng th

i tuân th

t

t qui
đị
nh c

a
Ch
ính ph

, NHNN, n
ó có liên qua
đ
ế
n vi


c m

r

ng hay thu h

p t
ín d

ng, thay
đ

i

×