ĐỀ TÀI
“Hoàn thiện công tác
xây dựng hệ thống tài liệu trong quá
trình áp dụng ISO 9000 tại công ty
chế tạo điện cơ”
Giáo viên hướng dẫn : Phạm Thị Hồng Vinh
Họ tên sinh viên : Đặng Văn Mạnh
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
1
L
ỜI
MỞ
ĐẦU
Trong th
ờ
i
đ
ạ
i ng
ày nay có nhi
ề
u xu th
ế
xu
ấ
t hi
ệ
n tr
ên th
ế
gi
ớ
i trong
đó
có xu th
ế
h
ộ
i nh
ậ
p c
ó
ả
nh h
ư
ở
ng m
ạ
nh m
ẽ
nh
ấ
t
đ
ế
n c
ác doanh nghi
ệ
p
đ
ặ
c
bi
ệ
t trong đi
ề
u ki
ệ
n n
ướ
c ta m
ớ
i m
ở
c
ử
a.
Để
t
ồ
n t
ạ
i trong đi
ề
u ki
ệ
n hi
ệ
n nay
các doanh nghi
ệ
p
đã
t
ì
m nhi
ề
u phương th
ứ
c t
ồ
n t
ạ
i . Là m
ộ
t công ty hàng
đầ
u
trong ngành ch
ế
t
ạ
o
độ
ng cơ đi
ệ
n, Công ty ch
ế
t
ạ
o đi
ệ
n cơ Hà N
ộ
i
đã
t
ì
m ra
cho m
ì
nh m
ộ
t gi
ả
i pháp
để
nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng , gi
ả
m chi phí đó là áp d
ụ
ng
h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ượ
ng theo tiêu chu
ẩ
n qu
ố
c t
ế
ISO 9001 2000.
Để
áp
d
ụ
ng thành công h
ệ
th
ố
ng này th
ì
công ty ph
ả
i xây d
ự
ng cho m
ì
nh m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng t
ài li
ệ
u ph
ả
n
ánh
đư
ợ
c th
ự
c t
ế
c
ông vi
ệ
c
đang di
ễ
n ra t
ạ
i c
ông ty và phù
h
ợ
p v
ớ
i ti
êu chu
ẩ
n.
Sau khi k
ế
t thúc giai đo
ạ
n th
ự
c t
ậ
p
đầ
u v
ớ
i s
ự
giúp
đỡ
c
ủ
a cô giáo
h
ướ
ng d
ẫ
n Ph
ạ
m Th
ị
H
ồ
ng Vinh và c
ủ
a cán b
ộ
công nhân viên trong công ty.
Tôi
đã
quy
ế
t
đị
nh ch
ọ
n
đề
tài th
ự
c t
ậ
p t
ố
t nghi
ệ
p là: “Hoàn thi
ệ
n công tác
xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng t
ài li
ệ
u trong qu
á tr
ì
nh
áp d
ụ
ng
ISO 9000 t
ạ
i c
ông ty
ch
ế
t
ạ
o đi
ệ
n cơ”.
V
ớ
i m
ụ
c đích c
ủ
a
đề
tài nghiên c
ứ
u th
ự
c tr
ạ
ng công tác xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tài li
ệ
u t
ạ
i công ty t
ừ
đó th
ấ
y
đượ
c nh
ữ
ng m
ặ
t
đượ
c và chưa
đượ
c và
cu
ố
i c
ùng đưa ra m
ộ
t s
ố
gi
ả
i ph
áp nh
ằ
m ho
àn thi
ệ
n c
ông tác này.
K
ế
t c
ấ
u c
ủ
a chuyên
đề
g
ồ
m 3 chương:
Chương 1: Gi
ớ
i thi
ệ
u chung v
ề
công ty ch
ế
t
ạ
o đi
ệ
n cơ Hà n
ộ
i
Chương 2: Th
ự
c tr
ạ
ng xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tài li
ệ
u t
ạ
i công ty
Ch
ương 3: M
ộ
t s
ố
gi
ả
i pháp nh
ằ
m hoàn thi
ệ
n công tác xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tài
li
ệ
u.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
2
Trong đi
ề
u ki
ệ
n th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p có h
ạ
n và nh
ữ
ng h
ạ
n ch
ế
v
ề
m
ặ
t ki
ế
n
th
ứ
c n
ên trong bài vi
ế
t c
ủ
a em kh
ông kh
ỏ
i c
ó nh
ữ
ng thi
ế
u s
ót. Em r
ấ
t mong
đư
ợ
c s
ự
đóng góp
ý
ki
ế
n c
ủ
a c
ô giáo và qu
ý
c
ông ty
đ
ể
chuy
ên
đ
ề
th
ự
c t
ậ
p
đượ
c hoàn thi
ệ
n hơn.
Em xin chân thành c
ả
m ơn cô giáo h
ướ
ng d
ẫ
n Ph
ạ
m Th
ị
H
ồ
ng Vinh
cùng toàn th
ể
cán b
ộ
công nhân viên trong công ty
đặ
c bi
ệ
t ph
ò
ng Qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ượ
ng
đã
giúp
đỡ
em t
ậ
n t
ì
nh
để
có th
ể
hoàn thành
đượ
c chuyên
đề
th
ự
c
t
ậ
p này.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
3
C
HƯƠNG I G
IỚI
THIỆU
CHUNG
VỀ
CÔNG TY
C
HẾ
TẠO
ĐIỆN
CƠ HÀ N
ỘI
I. Quá tr
ì
nh h
ì
nh th
ành và phát tri
ể
n c
ủ
a c
ông ty.
C
ông ty Ch
ế
t
ạ
o Đi
ệ
n cơ Hà N
ộ
i là cơ s
ở
ch
ế
t
ạ
o máy đi
ệ
n
đầ
u tiên c
ủ
a
Vi
ệ
t Nam,
đượ
c thành l
ậ
p t
ừ
năm 1961. Công ty là thành viên c
ủ
a T
ổ
ng công
ty Thi
ế
t b
ị
k
ỹ
thu
ậ
t – B
ộ
Công nghi
ệ
p.
C
ông ty có tên giao d
ị
ch qu
ố
c t
ế
: Hanoi Electrical Engineering Company.
Vi
ế
t t
ắ
t là: CTAMAD.
Th
ự
c hi
ệ
n ch
ủ
trương
đẩ
y m
ạ
nh công cu
ộ
c xây d
ự
ng XHCN
ở
mi
ề
n B
ắ
c
làm h
ậ
u ph
ương v
ữ
ng ch
ắ
c cho cu
ộ
c c
ách m
ạ
ng d
ân t
ộ
c gi
ả
i ph
óng mi
ề
n
Nam. Ngày 15/01/1961, B
ộ
C
ông nghi
ệ
p
đ
ã
tri
ệ
u t
ậ
p h
ộ
i ngh
ị
hi
ệ
p th
ương
gi
ữ
a 3 cơ s
ở
:
Phân x
ưở
ng cơ đi
ệ
n I thu
ộ
c tr
ườ
ng K
ỹ
thu
ậ
t I .
Phân x
ưở
ng
đồ
đi
ệ
n thu
ộ
c t
ậ
p đoàn s
ả
n xu
ấ
t Th
ố
ng Nh
ấ
t.
Ph
ân x
ưở
ng cơ khí công tư h
ợ
p doanh T
ự
L
ự
c .
Khi thành l
ậ
p nhà x
ưở
ng là các x
ưở
ng tr
ườ
ng, x
ưở
ng s
ả
n xu
ấ
t
ở
22 Ngô
Quy
ề
n, 2F Quang Trung và 44 L
ý
Th
ườ
ng Ki
ệ
t v
ớ
i 571 cán b
ộ
nhân viên. Nhà
máy
đã
m
ấ
t nhi
ề
u công s
ứ
c
để
v
ượ
t qua nhi
ề
u khó khăn b
ắ
t tay vào t
ổ
ch
ứ
c
s
ả
n xu
ấ
t. S
ả
n ph
ẩ
m ban
đ
ầ
u l
à
đ
ộ
ng c
ơ có công su
ấ
t t
ừ
0,1KW
đ
ế
n 10KW v
à
c
ác thi
ế
t b
ị
ph
ụ
tùng s
ả
n xu
ấ
t khác.
Năm 1968 Công ty ti
ế
p nh
ậ
n và qu
ả
n l
ý
cơ s
ở
đúc gang c
ủ
a nhà máy
công c
ụ
s
ố
1 (nay là Công ty cơ khí Hà N
ộ
i) t
ạ
i Đông Ng
ạ
c, Hà N
ộ
i.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
4
Đầ
u th
ậ
p niên chính ph
ủ
Vi
ệ
t Nam ti
ế
p nh
ậ
n vi
ệ
n tr
ợ
c
ủ
a chính ph
ủ
Hungary
đ
ề
x
ây d
ự
ng m
ộ
t d
ây truy
ề
n s
ả
n xu
ấ
t
đ
ồ
ng b
ộ
đ
ể
s
ả
n
đ
ộ
ng c
ơ đi
ệ
n c
ó
công su
ấ
t t
ừ
40 KW tr
ở
xu
ố
ng.
Đ
ế
n n
ăm 1997 hoàn thành vi
ệ
c x
ây d
ự
ng
và
giao cho nh
à máy qu
ả
n l
ý
.
Ngày 4/12/1977 cơ s
ở
này tách kh
ỏ
i nhà máy
để
thành l
ậ
p nhà máy ch
ế
t
ạ
o đi
ệ
n Vi
ệ
t Nam – Hungary.
Giai
đo
ạ
n nh
ữ
ng năm 80 và
đầ
u th
ậ
p niên 90:
Do nhu c
ầ
u v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m thi
ế
t b
ị
đi
ệ
n làm ngu
ồ
n
độ
ng l
ự
c trong các
ngành kinh t
ế
qu
ố
c dân và dân d
ụ
ng ngày càng tăng làm cho nhà máy ph
ả
i m
ở
r
ộ
ng m
ặ
t b
ằ
ng nh
à x
ư
ở
ng s
ả
n xu
ấ
t, trang thi
ế
t b
ị
chuy
ên dùng
đ
ể
c
ó th
ể
đáp
ứ
ng
đư
ợ
c nhu c
ầ
u n
ày. Trong giai đo
ạ
n n
ày, nhà máy
đ
ã
c
ó thêm m
ộ
t s
ố
s
ả
n
ph
ẩ
m m
ớ
i như qu
ạ
t tr
ầ
n s
ả
i cánh f 1400, qu
ạ
t tr
ầ
n s
ả
i cánh f 1200, qu
ạ
t bàn f
400, ch
ấ
n lưu đèn
ố
ng. Trong giai đo
ạ
n này nhà máy c
ũ
ng xây d
ự
ng thêm
x
ưở
ng cơ khí 2, xây d
ự
ng m
ớ
i nhà 3 t
ầ
ng làm văn ph
ò
ng làm vi
ệ
c cho b
ộ
ph
ậ
n
qu
ả
n l
ý
nhà máy t
ạ
i 44B L
ý
Th
ườ
ng Ki
ệ
t. Chuy
ể
n toàn b
ộ
cơ s
ở
22 Ngô
Quy
ề
n cho t
ổ
ng c
ông ty D
ầ
u kh
í
đ
ể
l
ấ
y ti
ề
n b
ổ
xung cho ngu
ồ
n v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng
và mua s
ắ
m trang thi
ế
t b
ị
m
ớ
i t
ăng c
ư
ờ
ng n
ăng l
ự
c s
ả
n xu
ấ
t.
Giai
đo
ạ
n
đổ
i m
ớ
i
để
phát tri
ể
n.
Nh
ữ
ng năm
đầ
u th
ậ
p niên 90,
đứ
ng tr
ướ
c thách th
ứ
c to l
ớ
n đó là:
1) Nhu c
ầ
u v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m đi
ệ
n cơ có
độ
t bi
ế
n
đặ
c bi
ệ
t là các
độ
ng cơ có
c
ông su
ấ
t l
ớ
n, đi
ệ
n áp cao dùng trong ngành s
ả
n xu
ấ
t xi măng, thép, phân
bón
đò
i h
ỏ
i nhà máy ph
ả
i
đầ
u tư v
ề
nhà x
ưở
ng, thi
ế
t b
ị
chuyên dùng, công
ngh
ệ
tiên ti
ế
n
để
có s
ả
n ph
ẩ
m đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u v
ề
c
ả
s
ố
l
ượ
ng và ch
ấ
t l
ượ
ng.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
5
2) Yêu c
ầ
u v
ề
môi tr
ườ
ng c
ủ
a thành ph
ố
và x
ã
h
ộ
i ngày càng cao. Vi
ệ
c
để
m
ộ
t nh
à máy cơ khí v
ớ
i r
ác th
ả
i c
ông nghi
ệ
p v
à
đ
ộ
ồ
n cao
ở
trung t
âm
thành ph
ố
l
à không th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
đư
ợ
c.
T
ừ
hai l
ý
do trên
đò
i h
ỏ
i nhà máy ph
ả
i t
ì
m gi
ả
i pháp gi chuy
ể
n kh
ỏ
i trung
tâm thành ph
ố
càng s
ớ
m càng t
ố
t tr
ướ
c khi b
ị
chính quy
ề
n bu
ộ
c ph
ả
i gi
chuy
ể
n.
Cu
ố
i cùng nhà máy
đã
ch
ọ
n gi
ả
i pháp liên doanh v
ớ
i n
ướ
c ngoài: đó là
công ty SAS TRADING c
ủ
a Thái Lan xây d
ự
ng
ở
44 L
ý
Th
ườ
ng Ki
ệ
t thành
t
ổ
h
ợ
p khách s
ạ
n và văn ph
ò
ng
để
có 35% v
ố
n góp, t
ạ
o thêm ngành kinh doanh m
ớ
i.
T
ừ
n
ăm 1995 – 1998, nhà máy hoàn thành hai vi
ệ
c:
Hoàn t
ấ
t vi
ệ
c x
ây d
ự
ng t
ổ
h
ợ
p kh
ách s
ạ
n v
à văn ph
ò
ng t
ạ
i 44 L
ý
Th
ư
ờ
ng
Ki
ệ
t.
Hoàn t
ấ
t vi
ệ
c xây d
ự
ng nhà máy m
ớ
i t
ạ
i C
ầ
u Di
ễ
n T
ừ
Liêm Hà N
ộ
i v
ớ
i
t
ổ
ng di
ệ
n tích 40900 m2 (g
ấ
p 4 l
ầ
n nhà máy c
ũ
). Vi
ệ
c xây d
ự
ng
đượ
c ti
ế
n
h
ành theo phương th
ứ
c v
ừ
a xây d
ự
ng v
ừ
a di chuy
ể
n v
ừ
a duy tr
ì
s
ả
n xu
ấ
t .
Đế
n ngày 31 tháng 12 năm 1998
đượ
c xây d
ự
ng xong và đi vào s
ả
n xu
ấ
t.
Đ
ể
phù h
ợ
p v
ớ
i ngành kinh doanh vào ngày 15 tháng 01 năm 1996 nhà
máy
đổ
i tên thành công ty ch
ế
t
ạ
o Đi
ệ
n cơ Hà N
ộ
i . Năm 2002 cônh ty
đã
ti
ế
n
hành c
ổ
ph
ầ
n ho
á thành công phân x
ư
ở
ng
đúc gang và tách thành Công ty c
ổ
ph
ầ
n Điên cơ Hà N
ộ
i (HAMEC)
đặ
t t
ạ
i Chèm Đông Ng
ạ
c T
ừ
Liêm Hà N
ộ
i
Côgn ty HEMEC chính th
ứ
c đi vào ho
ạ
t
độ
ng và ho
ạ
ch toán
độ
c l
ậ
p vào tháng
5 năm 2002.
Hi
ệ
n nay Công ty có hai cơ s
ở
s
ả
n xu
ấ
t:
Cơ s
ở
I: km 12 qu
ố
c l
ộ
32 Phú Di
ễ
n, T
ừ
Liêm, Hà N
ộ
i.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
6
Cơ s
ở
II: Nhà máy t
ạ
i khu công nghi
ệ
p Lê Minh Xuân, TP. H
ồ
Chí Minh.
II. Nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m kinh t
ế
k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a Công ty
1.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m
Công ty CTAMAD chuyên s
ả
n xu
ấ
t các lo
ạ
i
độ
ng cơ đi
ệ
n, máy bi
ế
n áp
phân ph
ố
i, máy phát đi
ệ
n và các thi
ế
t b
ị
đi
ệ
n khác bao g
ồ
m:
Đ
ộ
ng cơ đi
ệ
n, máy phát đi
ệ
n m
ộ
t chi
ề
u và xoay chi
ề
u.
Độ
ng cơ di
ệ
n m
ộ
t pha
Độ
ng cơ đi
ệ
n ba pha nhi
ề
u t
ố
c
độ
.
Máy phát tàu ho
ả
.
Độ
ng c
ơ thang áy.
Qu
ạ
t c
ông nghi
ệ
p.
B
ộ
ly h
ợ
p đi
ệ
n t
ừ
, phanh đi
ệ
n t
ừ
.
Các thi
ế
t b
ị
đi
ệ
n.
Máy bi
ế
n áp phân ph
ố
i.
C
ác lo
ạ
i t
ụ
và b
ả
ng đi
ệ
n.
Công su
ấ
t cu
ả
máy có t
ừ
lo
ạ
i 0,12 KW – 2500 KW.
S
ả
n ph
ả
m c
ủ
a công ty
đạ
t ch
ấ
t l
ượ
ng cao, hi
ệ
u qu
ả
trong s
ử
d
ụ
ng, giao
hàng đúng h
ẹ
n, h
ì
nh th
ứ
c
đẹ
p.
Các lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a C
ông ty s
ả
n xu
ấ
t th
ì
c
ó t
ớ
i 70 % s
ả
n ph
ẩ
m c
ó công
su
ấ
t t
ừ
15 KW tr
ở
xu
ố
n. Riêng các loa
ị
độ
ng cơ có công su
ấ
t 3 KW, 7,5 KW,
11KW chi
ế
m t
ớ
i 60 % t
ổ
ng s
ả
n ph
ẩ
m.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
7
N
ộ
i dung cơ b
ả
n c
ủ
a quy tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t trong công ty có th
ể
khía quát
như sau: T
ừ
nguy
ên li
ệ
u ch
ủ
y
ế
u l
à tôn silic, dây đi
ệ
n t
ừ
, nh
ôm, thép, tôn t
ấ
m
và các bán thành ph
ẩ
m mua ngo
ài thông qua b
ư
ớ
c gia c
ông như :
D
ậ
p phôi, d
ậ
p hoa to, stato, d
ậ
p và épa cánh gió, l
ắ
p gió, đúc nhôm t
ạ
o
stato.
Gia công cơ khí, ti
ệ
n, ti
ệ
n ngu
ộ
i, phay, g
ò
hàn.
Sau
đó s
ả
n ph
ẩ
m
độ
ng cơ di
ệ
n
đượ
c b
ả
o v
ệ
trang trí b
ề
m
ặ
t, lăps giáp
thành ph
ẩ
m, KCS s
ả
n ph
ẩ
m xu
ấ
t x
ưở
ng, bao gói và nh
ậ
p kho.
2.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
th
ị
tr
ườ
ng
Kh
ách hàng c
ủ
a C
ông ty STAMAD là các Công ty ch
ế
t
ạ
o
bơm, Tông
công ty thép, T
ổ
ng c
ông ty xi măng, T
ổ
ng c
ông ty phân bón và hoá ch
ấ
t. T
ổ
ng
c
ông ty mía
đườ
ng, T
ổ
ng công ty đi
ệ
n l
ự
c Vi
ệ
t Nam… và ng
ườ
i tiêu dùng
trong c
ả
n
ướ
c.
Nhu c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng trong n
ướ
c đa d
ạ
ng và ph
ứ
c t
ạ
p v
ớ
i nhi
ề
u lo
ạ
i nhu
c
ầ
u t
ừ
độ
ng cơ có công su
ấ
t 0,12 KW tr
ọ
ng l
ượ
ng 3 kg/chi
ế
c
đế
n lo
ạ
i
độ
ng cơ
có công su
ấ
t 2500 KW tr
ọ
ng l
ượ
ng 23 t
ấ
n/ chi
ế
c.
Trong cùng lo
ạ
i
độ
ng cơ công su
ấ
t gi
ố
ng nhau có th
ể
có tám lo
ạ
i v
ớ
i
nhi
ề
u c
ấ
p v
ò
ng bi khác nhau, ki
ể
u l
ắ
p
đặ
t khác nhau.
Nhu c
ầ
u t
ừ
ng lo
ạ
i kh
ác nhau không
đ
ồ
ng
đ
ề
u c
ó nh
ữ
ng lo
ạ
i ch
ỉ
c
ó m
ộ
t
chi
ế
c.
Th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a Công ty g
ồ
m:
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
8
Th
ị
tr
ườ
ng
đầ
u vào, nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính c
ủ
a Công ty là các s
ả
n ph
ẩ
m
c
ủ
a ng
ành cơ khí, luy
ệ
n kim nh
ư s
ắ
t, th
ép, nhôm, gang…và m
ộ
t s
ố
v
ậ
t t
ư ph
ụ
.
Đ
ầ
u v
ào c
ủ
a C
ông ty ch
ủ
y
ế
u mua
ở
trong n
ư
ớ
c.
Th
ị
tr
ườ
ng
đầ
u ra: Hi
ệ
n nay Công ty có m
ạ
ng l
ướ
i tiêu th
ụ
phân b
ố
ở
61
t
ỉ
nh, thành ph
ố
thông qua các c
ử
a hàng bán l
ẻ
, c
ử
a hàng gi
ớ
i thi
ệ
u s
ả
n ph
ẩ
m.
Nh
ì
n chunh th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a Công ty ch
ủ
y
ế
u là n
ộ
i
đị
a nhưng hi
ệ
n nay Công ty
đ
angcó xu h
ướ
ng xu
ấ
t sang m
ộ
t s
ố
th
ị
tr
ườ
ng n
ướ
c ngoài như Lào,
Campuchia.
Đ
ố
i th
ủ
c
ạ
nh tranh c
ủ
a Công ty: Hi
ệ
n nay
đố
i th
ủ
c
ạ
nh tranh l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a
Công ty là Công ty ch
ế
t
ạ
o m
áy Vi
ệ
t Nam
– Hungary s
ả
n xu
ấ
t v
à kinh doanh
các lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m t
ương
đ
ố
i gi
ố
ng s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a C
ông ty.
Ở
mi
ề
n Nam l
à
C
ông ty thi
ế
t b
ị
đi
ệ
n 4 s
ả
n xu
ấ
t
độ
ng cơ trung b
ì
nh và nh
ỏ
.
3.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c
B
ộ
máy s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a Công ty bao g
ồ
m m
ộ
t Giám
đố
c và hai
ph
ó giám
đố
c Công ty tr
ự
c ti
ế
p ph
ụ
trách hai l
ĩ
nh v
ự
c s
ả
n xu
ấ
t và kinh doanh.
D
ướ
i Ban giám
đố
c là các ph
ò
ng ban, các trung tâm, các x
ưở
ng s
ả
n xu
ấ
t.
Sơ
đồ
t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a Công ty ( Sơ
đồ
1)
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
9
Giám đ
ốc
K
ỹ s
ư trư
ởng
KÕ
toán
trư
ởng
P. GĐ
kinh
doanh
P. GĐ
s
ản xuất
đ
ộng c
ơ
P. GĐ s
ản
xu
ất MBA &
DV
Phòng
qu
ản
lý ch
ất
lư
ợng
GĐ
cơ s
ở
2
Đ
ại diện
ch
ất
lư
ợng
Phòng
k
ỹ
thu
ật
Nhà
máy
t
ại
TP.
H
ồ
ChÝ
MInh
Xư
ởng
biÕn
thÕ
Phòng
t
ổ chức
Trung
tâm
khuôn
m
ẫu
và
thiÕt
bÞ
Xư
ởng
l
ắp
giáp
Xư
ởng
đúc
d
ập
Xư
ởng
cơ kh
Ý
Phòng
kinh
doanh
Phòng
tài
chÝnh
kÕ
toán
Phòng
kÕ
ho
ạch
P. GĐ
kinh
doanh
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
10
3.1 Giám
đố
c.
+Ch
ụ
i tr
ách nhi
ệ
m chung v
ầ
c
ác m
ặ
t ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a c
ông ty.
+Chuy
ên sâu.
-Chi
ế
n l
ượ
c phát tri
ể
n chung c
ả
u công ty.
-B
ố
chí nhân s
ự
.
-
Công tác tài chính.
-Công tác k
ế
ho
ạ
ch.
-Ch
ỉ
đạ
o các phó GĐ, các k
ỹ
sư tr
ưở
ng ,
đạ
i di
ệ
n ch
ấ
t l
ượ
ng.
3.2 Các phó giám
đố
c.
+Phó giám
đ
ố
c s
ả
n xu
ấ
t :Duy
ệ
t k
ế
ho
ạ
ch t
ác nghi
ệ
p cho c
ác đơn v
ị
đi
ề
u
h
ành s
ả
n xu
ấ
t,t
ổ
ch
ứ
c b
ố
chí gi
ờ
làm vi
ệ
c
để
đả
m b
ả
o k
ế
ho
ạ
ch
đã
đượ
c phê
duy
ệ
t, đôn
đố
c giám sát các đơn v
ị
th
ự
c hi
ệ
n các quy
đị
nh v
ề
v
ệ
sih môi
tr
ườ
ng ,an toàn cho ng
ơừ
i lao
độ
ng, th
ự
c hi
ệ
n trách nhi
ệ
m quy
ề
n h
ạ
n
đượ
c
ph
ân công.
+Phó giám
đố
c kinh doanh:
-Trách nhi
ệ
m ch
ỉ
đạ
o công tác kinh doanh g
ồ
m bao g
ồ
m t
ì
m các bi
ệ
n
pháp
để
tăng c
ườ
ng doanh thu, mua v
ậ
t tư
đả
m b
ả
o k
ỹ
thu
ậ
t, tiêu th
ụ
s
ả
n
ph
ẩ
m ,b
ả
o h
ành s
ả
n ph
ẩ
m, ti
ế
p nh
ậ
n
ý
ki
ế
n kh
ách hàng, ch
ỉ
đ
ạ
o k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n
xu
ấ
t s
ả
n ph
ẩ
m , ph
ụ
trách ph
ò
ng kinh doanh.
-Quy
ề
n h
ạ
n:Khai thác các h
ợ
p
đồ
ng d
ị
ch v
ụ
cho công ty ,đàm phán v
ớ
i
các nhà cung
ứ
ng, xoát xét các h
ợ
p
đồ
ng mua v
ậ
t tư, bán thành ph
ẩ
m ch
ế
t
ạ
o
s
ả
n ph
ẩ
m và các h
ợ
p
đồ
ng
đượ
c giám
đố
c k
ý
duy
ệ
t.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
11
+K
ỹ
sư tr
ưở
ng.
-Trách nhi
ệ
m ch
ỉ
đ
ạ
o c
ông tác trang thi
ế
t b
ị
đ
ổ
i m
ớ
i c
ông ngh
ệ
, ph
ương
án t
ổ
ch
ứ
c m
ặ
t b
ằ
ng
s
ả
n xu
ấ
t, ch
ỉ
đ
ạ
o c
ông tác k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a c
ông ty.
+Quy
ề
n h
ạ
n :
Đề
xu
ấ
t k
ế
ho
ạ
ch trang thi
ế
t b
ị
,
đổ
i m
ớ
i công ngh
ệ
, t
ổ
ch
ứ
c m
ắ
t b
ằ
ng s
ả
n xu
ấ
t , t
ổ
ch
ứ
c các dơn v
ị
liên quan gi
ả
i quy
ế
t các v
ướ
ng
m
ắ
c liên quan
đế
k
ỹ
thu
ậ
t , l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch ch
ấ
t l
ượ
ng cho các phương án công
ngh
ệ
khi
đượ
c giám
đố
c phân công.
3.3 Tr
ư
ở
ng ph
ò
ng k
ế
ho
ạ
ch.
+Trách nhi
ệ
m : Xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t cho các đơn v
ị
trong công
ty, đi
ề
u
đ
ộ
đ
ể
đ
ả
m b
ả
o k
ế
ho
ạ
c
đ
ồ
ng b
ộ
cho s
ả
n xu
ấ
t v
à cung c
ấ
p
đ
ủ
s
ả
n
ph
ẩ
m theo y
êu c
ầ
u k
ế
ho
ạ
ch c
ủ
a ph
ò
ng kinh
doanh, th
ố
ng k
ê b
ả
o qu
ả
n b
án
thnhf ph
ẩ
m.
+ Quy
ề
n h
ạ
n: d
ự
a vào k
ế
ho
ạ
ch
đượ
c duy
ệ
t xây d
ự
ng tác nghi
ệ
p cho các
đơn v
ị
trong công ty tr
ì
nh giám
đố
c , theo d
õ
i tính
đồ
ng b
ộ
c
ủ
a các khâu trong
qu
á tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t , k
ị
p th
ờ
i đi
ề
u ch
ỉ
nh , nh
ắ
c nh
ỏ
th
ủ
tr
ưở
ng c
ủ
a các đơn v
ị
th
ự
c hi
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t
đồ
ng b
ộ
, t
ổ
ch
ứ
c th
ố
ng kê và b
ả
o qu
ả
n bán thành ph
ẩ
m
trong s
ả
n xu
ấ
t koa h
ọ
c và h
ợ
p l
ý
.
3.4 Giám
đố
c cơ s
ở
II.
-
Ngoài trách nhi
ệ
m v
à quy
ề
n h
ạ
n nh
ư giám
đ
ố
c c
ác x
ư
ở
ng gi
ám
đ
ố
c c
ơ
s
ở
II có các trách nhi
ệ
m và quyèen h
ạ
n sau:
Quy
ế
t
đị
nh b
ổ
nhi
ệ
m , mi
ễ
m nhi
ệ
m khen th
ưở
ng k
ỷ
lu
ậ
t các ch
ứ
c danh
qu
ả
n l
ý
t
ừ
t
ổ
ch
ứ
c tr
ở
xu
ố
ng. D
ự
a theo phương h
ướ
ng nhi
ệ
m v
ụ
, kinh phí
đượ
c thông qua t
ổ
ch
ứ
c tri
ể
n khai th
ự
c hi
ệ
n.
3.5 Tr
ư
ở
ng ph
ò
ng qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ư
ợ
ng.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
12
+Trách nhi
ệ
m là thư k
ý
c
ủ
a công tác ISO, t
ổ
ch
ứ
c cho đơn v
ị
th
ự
c hi
ệ
n
và duy tr
ì
h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ư
ợ
ng theo ti
êu chu
ẩ
n ISO 9001: 2000v
à qu
ả
n
l
ý
h
ệ
th
ố
ng t
ài li
ệ
u c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng,
đ
ả
m b
ả
o c
ác v
ậ
t t
ư , các bán thành ph
ẩ
m ,
th
ành ph
ẩ
m
đả
m b
ả
o
đượ
c các yêu c
ầ
u do ph
ò
ng k
ỹ
thi
ậ
t đưa ra,
đả
m b
ả
o tính
h
ợ
p l
ý
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m đưa ra th
ị
tr
ườ
ng.
+Quy
ề
n h
ạ
n:
Đề
xu
ấ
t vi
ệ
c t
ổ
ch
ứ
c tri
ế
n khai xây d
ự
ng và th
ự
c hi
ệ
n , duy
tr
ì
h
ệ
th
ố
ng ch
ấ
t l
ượ
ng ,c
ấ
p phát thu h
ồ
i b
ả
o qu
ả
n các tài li
ệ
u c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng,
thay m
ặ
t
đạ
i di
ệ
n ch
ấ
t l
ượ
ng, thay m
ặ
t
đạ
i di
ệ
n ch
ấ
t l
ượ
ng thu th
ậ
p các báo
cáo và chu
ẩ
n b
ị
cho cu
ộ
c h
ọ
p xem xét c
ủ
a l
ã
nh
đạ
o.
3.6
Đạ
i di
ệ
n l
ã
nh
đạ
o v
ề
ch
ấ
t l
ượ
ng:
Ch
ị
u tr
ách nhi
ệ
m tr
ư
ớ
c gi
ám
đ
ố
c v
ề
ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng
đ
ả
m b
ả
o
ch
ấ
t l
ượ
ng .
3.7 Giám
đố
c các x
ưở
ng ch
ụ
i trách nhi
ệ
m v
ớ
i c
ấ
p trên v
ề
các v
ấ
n
đề
liên quan
đế
n đơn v
ị
m
ì
nh.
3.8 Các ph
ò
ng ban.
-
Ph
ò
ng tài chính k
ế
toán có nhi
ệ
m v
ụ
ho
ạ
ch toán các nghi
ệ
p
v
ụ
phát sinh trong công ty, cung c
ấ
p thông tin c
ầ
n thi
ế
t cho ban giám
đố
c,
qu
ả
n l
ý
ngu
ồ
n v
ố
n ti
ề
n m
ặ
t.
- Ph
ò
ng t
ổ
ch
ứ
c ph
ụ
tr
ách qu
ả
n l
ý
c
án b
ộ
, tuy
ể
n d
ụ
ng,
đoà t
ạ
o
nh
ân l
ự
c , l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch ti
ề
n lương , phân ph
ố
i ti
ề
n lương ,ti
ề
n th
ưở
ng, gi
ả
i
quy
ế
t công vi
ệ
c hành chíh văn thư.
- Ph
ò
ng kinh doanh có nhi
ệ
m v
ụ
l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t , k
ế
ho
ạ
ch
cung
ứ
ng v
ậ
t tư,
đả
m b
ả
o vi
ệ
c mua s
ắ
m b
ả
o qu
ả
n cung cáp v
ậ
t tư theo yêu
c
ầ
u.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
13
- Ph
ò
ng qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ượ
ng : Ph
ụ
trách theo d
õ
i , ki
ể
m tra ch
ấ
t
l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m , theo d
õ
i th
ự
c hi
ệ
n h
ệ
th
ố
ng ti
êu chu
ẩ
n ch
ấ
t l
ư
ợ
ng ISO
9001 2000 , ch
ị
u tr
ách nhi
ệ
m
đăng k
ý
ch
ấ
t l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m v
ớ
i nh
à n
ư
ớ
c.
-
Trung tâm khuôn m
ẫ
u và thi
ế
t b
ị
qu
ả
n l
ý
s
ử
a ch
ữ
a
độ
t xu
ấ
t trang
đạ
i tu máy móc thi
ế
t b
ị
, nhà x
ưở
ng ch
ế
t
ạ
o khuôn m
ẫ
u.
4.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
lao
độ
ng.
Đế
n năm 2002 t
ổ
ng s
ố
cán b
ộ
công nhân viên trong công ty là 630 ng
ườ
i
trong đó:
-N
ữ
là 190 ng
ườ
i .
-Nam là 440 ng
ư
ờ
i.
Tr
ì
nh
đ
ộ
c
án b
ộ
c
ông nhân viên trong công ty là t
ừ
trung c
ấ
p tr
ở
n
ên
trong
đó có 150 ng
ườ
i có trinhf
độ
đạ
i h
ọ
c.
5.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
máy móc thi
ế
t b
ị
và công ngh
ệ
.
Thi
ế
t b
ị
máy móc trong công ty ch
ủ
y
ế
u là
đượ
c đưa vào s
ử
d
ụ
ng t
ừ
nh
ữ
ng năm 60- 70 có ngu
ồ
n g
ố
c t
ừ
các n
ướ
c như :
Đứ
c , Trung Qu
ố
c, Vi
ệ
t
Nam cho
đế
n nay
đã
tương
đố
i l
ạ
c h
ậ
u và năng xu
ấ
t th
ấ
p.
Tu
ổ
i th
ọ
trung b
ì
nh c
ủ
a máy móc trong công ty là 30 năm.
T
ì
nh h
ì
nh máy móc thi
ế
t b
ị
trong công ty
đượ
c th
ể
hi
ệ
n qua b
ả
ng sau:
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
14
B
ả
ng s
ố
l
ượ
ng máy móc thi
ế
t b
ị
công ty Ch
ế
t
ạ
o Đi
ệ
n cơ.
S
TT
Tên thi
ế
t b
ị
S
ố
l
ượ
ng
STT
Tên
thi
ế
t b
ị
S
ố
l
ượ
ng
1
Nhóm máy
độ
ng l
ự
c
14
11
Khoan
b
àn
17
2
Nhóm máy
ti
ệ
n
46
12
Máy
d
ậ
p
10
3
Nhóm máy
ti
ệ
n
9
13
Máy
u
ố
n
2
4
Nhóm máy
phay
8
14
Máy
c
ắ
t
3
5
Máy bào
8
15
Máy
búa
2
6
Máy mài
10
16
Nhóm
l
ò
7
7
Máy mài 2 đá
2
17
Các
thi
ế
t b
ị
kh
ác
18
8
Máy mài bavia
1
18
Máy
th
ử
nghi
ệ
m
bi
ế
n áp
7
9
Máy doa
5
19
Thi
ế
t
b
ị
nông la
28
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
15
1
0
Khoan u
ố
n
7
20
Máy
nghi
ề
n
2
B
ả
ng 1
Trong nh
ữ
ng n
ăm g
ầ
n
đây công ty
đ
ã
c
ó nhi
ề
u thay
đ
ổ
i
đ
ầ
u t
ư nhi
ề
u cho
m
áy móc thi
ế
t b
ị
v
ì
v
ậ
y mà t
ì
nh h
ì
nh v
ề
máy móc thi
ế
t b
ị
trong công ty
đã
có
nh
ữ
ng thay
đổ
i đáng k
ể
:
+Trang b
ị
máy m
ớ
i thay th
ế
máy c
ũ
làm vi
ệ
c gây
ồ
n.
+ C
ả
i ti
ế
n làm b
ả
o d
ưỡ
ng s
ử
a ch
ữ
a, sơn m
ớ
i máy móc.
+ T
ăng c
ườ
ng s
ử
d
ụ
ng phun n
ướ
c áp l
ự
ccao làm s
ạ
ch v
ạ
t đúc và nơi làm
vi
ệ
c.
+Thi
ế
t k
ế
k
ỹ
thu
ậ
t luôn
đượ
c c
ả
i ti
ế
n
để
ti
ế
t ki
ệ
m nguyên li
ệ
u qua đó
gi
ả
m ph
ế
th
ả
i.
+
Áp d
ụ
ng công ngh
ệ
đúc phay b
ằ
ng nhôm.
6.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
nguyên li
ệ
u.
Nguy
ên v
ậ
t li
ệ
u chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng l
ớ
n trong giá thành t
ừ
70%- 75% nên chi
phí nguyên v
ậ
t li
ệ
u có
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n nh
ấ
t
đế
n giá thành s
ả
n ph
ẩ
m.
N
ăm 2001 chi phí nguyên v
ậ
t li
ệ
u là 32 t
ỷ
.
Năm 2002 chi phí nguyên v
ậ
t li
ệ
u là 37 t
ỷ
trong đó :
+Nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính 33,3 t
ỷ
+ Nguyên v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
l
à 3,7 t
ỷ
.
Nguyên v
ậ
t li
ệ
u ch
ính g
ồ
m c
ó: Thép, gang,
đ
ồ
ng, nh
ôm , v
ò
ng bi…
Nguy
ên v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
g
ồ
m có : Sơn , d
ầ
u cách đi
ệ
n, nh
ự
a thi
ế
c
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
16
M
ứ
c tiêu hao nguyên v
ậ
t li
ệ
u thông th
ườ
ng cho m
ộ
t
độ
ng cơ
đượ
c s
ả
n
xu
ấ
t t
ạ
i c
ông ty là : Thép 35%, Nhôm 5%, v
ò
ng bi (2 v
ò
ng bi) 10%, gang 20
%, nguyên v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
10%.
Ngu
ồ
n cung c
ấ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u cho công ty :
+Thép ch
ủ
y
ế
u do công ty thép Thái Nguyên cung c
ấ
p.
+ Gang c
ũ
ng cung c
ấ
p t
ừ
công ty thép Thái Nguên .
+ V
ò
ng bi công ty cơ khí.
Nguên v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
đượ
c mua trên th
ị
tr
ườ
ng n
ộ
i
đị
a.
Công ty l
ự
a ch
ọ
n ngu
ồ
n cung
ứ
ng ch
ủ
y
ế
u trong n
ướ
c.
Đố
i v
ớ
i nguyên
v
ậ
t li
ệ
u ch
ính th
ư
ờ
ng ch
ọ
n ng
ư
ờ
i cung
ứ
ng c
ố
đ
ị
nh
đ
ể
đ
ạ
t gi
á c
ả
h
ạ
v
à ch
ấ
t
l
ư
ợ
ng
ổ
n
đ
ị
nh
7.V
ề
t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t.
V
ề
t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t trong công ty
đượ
c th
ể
hi
ệ
n qua b
ả
ng sau(Sơ
đồ
2)
BiÕn thÕ
Kho
NVL
SP
gang
Đúc dập
TT
KM- TB
Cơ khÝ
Lắp ráp
Kho
TP
Cửa hàng
Bảo hành
DV sửa chữa
TQT
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
17
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
18
8.
Đặ
c đi
ể
m v
ề
v
ố
n c
ủ
a Công ty.
C
ó b
ả
ng s
ố
li
ệ
u v
ề
t
ì
nh h
ì
nh v
ố
n c
ủ
a c
ông ty như sau
Năm
2000
2001
2002
2003
T
ổ
ng v
ố
n
152
180
189
212
V
ố
n c
ố
đị
nh
97
112
121
142
V
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng
55
68
65
70
B
ả
ng 2
III. T
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a Công ty trong m
ộ
t s
ố
năm
g
ầ
n đây
K
ể
t
ừ
khi th
ành l
ậ
p
đ
ế
n nay vi
ệ
c s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a C
ông ty không
kh
ỏ
i có nh
ữ
ng thăng tr
ầ
m nhưng nói chung nó không ng
ừ
ng phát tri
ể
n, t
ừ
vi
ệ
c
s
ả
n ph
ẩ
m Công ty ch
ỉ
ph
ụ
c v
ụ
cho th
ị
tr
ườ
ng mi
ề
n B
ắ
c
đế
n nay
đã
vươn r
ộ
ng
qua kh
ắ
p c
ả
n
ướ
c.
Ta có th
ể
th
ấ
y
đượ
c hi
ệ
n tr
ạ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a Công ty qua b
ả
ng
sau:
N
ăm
1998
1999
2000
2001
2002
2003
S
ả
n l
ượ
ng
23142
23250
25292
28210
35000
37000
Doanh thu(tr.đ)
37269
38250
46250
54600
62000
68000
% tăng s
ả
n
l
ư
ợ
ng
0.467%
8.78%
11.54%
24.06%
5.71%
% tăng doanh
thu
2.63%
20.91%
18.05%
13.55%
9.67%
B
ả
ng 3
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
19
Qua b
ả
ng trên ta th
ấ
y r
ằ
ng doanh thu c
ủ
a Công ty qua các năm
đề
u tăng,
tuy các năm tăng có khác nhau, tăng cao nh
ấ
t n
ăm 2000 là 20.91%, th
ấ
p nh
ấ
t
là năm 1998/1999 là 2.63%.
C
ò
n s
ả
n l
ượ
ng qua các năm c
ủ
a Công ty c
ũ
ng
đề
u tăng, tăng cao nh
ấ
t là
năm 2002/2001 là 24.06%, th
ấ
p nh
ấ
t là năm 99/98 là 0.67%. Nói chung t
ố
c
độ
tăng s
ả
n l
ượ
ng th
ấ
p hơn tăng doanh thu.
B
ả
ng m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu tài chính c
ủ
a Công ty:
N
ăm
2000
2001
T
ố
c
đ
ộ
2002
T
ố
c
đ
ộ
Doanh thu
46,,25
54,6
17,39
62
14,81
Thu nh
ậ
p b
ì
nh
quân/t
1,5
1,6
6,67%
1,65
3,13%
L
ợ
i nhu
ậ
n TT
1,8
2,1
16,67%
2,5
19,05%
Thu
ế
ph
ả
i n
ộ
p
2,878
3,372
17,25%
3,9
4,64%
Kh
ấ
u hao
120,28
125,92
4,69%
138,61
10%
Tài s
ả
n lưu
độ
ng và
đầ
u tư ng
ắ
n
h
ạ
n
4,38
4,55
3,9%
5,0
9,9%
B
ả
ng 4
T
ừ
s
ố
li
ệ
u trên ta th
ấ
y các ch
ỉ
s
ố
tài chính c
ủ
a công ty qua các năm
đề
u
tăng như năm 2002: doanh thu tăng 14,81% thu nh
ậ
p b
ì
nh quân
đầ
u ng
ườ
i
t
ăng 3,13 %, l
ợ
i nhu
ậ
n tr
ướ
c thu
ế
19,05%, thu
ế
ph
ả
i n
ộ
p 4,64% ,kh
ấ
u hao10%
so v
ớ
i năm 2001.
V
ề
t
ì
nh h
ì
nh s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a công ty ta có b
ả
ng s
ố
li
ệ
u sau đây:
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
20
Ch
ỉ
tiêu
Đơn v
ị
2001
2002
LNTT/ST
%
4,73
4,97
LNST/DT
%
3,55
4,83
LNTT/åTS
%
3,18
3,16
LNST/åTS
%
2,93
3,08
LNST/NVCSH
%
3,12
3,84
B
ả
ng 5
Qua b
ả
ng s
ố
li
ệ
u trên ta th
ấ
y hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a công ty tương
đố
i
cao th
ể
hi
ệ
n c
ụ
th
ể
như sau.
Năm 20001 l
ợ
i nhu
ậ
n tr
ướ
c thu
ế
so v
ớ
i doanh thulà 4,73 %và
đế
n năm
2002 l
ạ
i tăng
đế
n 4,97% c
ò
n các ch
ỉ
tiêu khác c
ủ
a công ty tăng
ở
m
ứ
c trên
3%. Năm 2002
đề
u tăng hơn so v
ớ
i năm 2001ch
ỉ
có l
ợ
i nhu
ậ
n tr
ướ
c thu
ế
so
v
ớ
i t
ổ
ng tài s
ả
n là gi
ả
mnhưng không đáng k
ể
t
ừ
3,18% xu
ố
ng c
ò
n 3,16%.
V
ề
t
ì
nh
h
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n k
ế
ho
ạ
ch t
ồ
n kho c
ủ
a c
ông ty
đư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n qua
b
ả
ng d
ư
ớ
i
đây:
Ch
ỉ
tiêu
K
ế
ho
ạ
ch
Th
ự
c hi
ệ
n
Chênh l
ệ
ch
L
ượ
ng Chênh l
ệ
ch
S
ố
l
ượ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m s
ả
n xu
ấ
t
3600 cái
34500
-1500 -14,7%
V
ậ
t t
ư t
ồ
n
đ
ầ
u k
ỳ
8 t
ỷ
7,5 t
ỷ
-0,5 6,25%
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
21
V
ậ
t tư t
ồ
n cu
ố
i k
ỳ
8,7 t
ỷ
8,1 t
ỷ
-0,6 -6,9
B
ả
ng 6
Qua b
ả
ng s
ố
li
ệ
u năm 2002 ta th
ấ
y công ty
đã
không hoàn thành k
ế
hoách
ả
n xu
át c
ủ
a m
ì
nh gi
ả
m 1500 c
ái so v
ớ
i k
ế
ho
ạ
ch hay 4,17 %.
V
ề
v
ậ
t tư t
ồ
n kho công ty
đã
gi
ả
m
đượ
c l
ượ
ng v
ậ
t tư t
ồ
n kho so v
ớ
i k
ế
ho
ạ
ch 0,5t
ỷ
( 6,25%).
C
ũ
ng như v
ậ
y
đố
i v
ớ
i v
ậ
t tư t
ồ
n cu
ố
i k
ỳ
.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
22
V
ề
t
ì
nh h
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n ngh
ĩ
a v
ụ
v
ớ
i nhà n
ướ
c ta có b
ả
ng sau:
(B
ả
ng 7)
S
ố
ph
át sinh
Lu
ỹ
k
ế
t
ừ
đ
ầ
u
Ch
ỉ
tiêu
S
ố
c
ò
n
ph
ả
i
n
ộ
p
đầ
u
năm
Ph
ả
i
n
ộ
p
Đã
n
ộ
p
Ph
ả
i
n
ộ
p
Đã
n
ộ
p
S
ố
c
ò
n
ph
ả
i n
ộ
p
I. T
ổ
ng thu
ế
-0,0028
1.Thu
ế
GTGT n
ộ
i
đị
a
-0,0028
0,4466
0,4466
0,8069
0,8069
2.TGTGT bán hàng
xu
ấ
t kh
ẩ
u
0,0044
0,0044
0,05
0,05
3.TH
ôNG TINĐB
0,231
0,231
0,19
0,19
4. Thu
ế
nh
ậ
p kh
ẩ
u
0,07
0,07
0.0081
0,0081
5. Thu
ế
TNDN
0,3567
0,8
0,7722
0,954
0,905
0,0672
6.Thu
ế
v
ố
n
1,430
0,15
0,15
0
0
1,430
7.Thu
ế
tài s
ả
n
0,08
0,08
0,1
0,1
8.Ti
ề
n thu
ế
đ
ấ
t
0,006
0,006
0,012
0,012
9.C
ác lo
ạ
i khác
0,012
0,012
0,03
0,03
II. C
ác kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p
kh
ác
0,001
0,001
T
ổ
ng c
ộ
ng
1,784
1,8
1,7728
2,142
2,102
1,495
Qua b
ả
ng s
ố
li
ệ
u trên ta th
ấ
y r
ằ
ng công ty
đã
hoàn thành tương
đố
i
đầ
y
đủ
ngh
ĩ
a vuh thu
ế
c
ủ
a m
ì
nh
đố
i v
ớ
i nhà n
ướ
cm
ặ
c dù công ty
đã
g
ặ
p ph
ả
i m
ộ
t
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
23
s
ố
khó khăn nh
ấ
t
đị
nh. Trong các lo
ạ
i thu
ế
ph
ả
i n
ộ
p c
ủ
a công ty th
ì
thu
ế
v
ố
n
là l
ớ
n
nh
ấ
t 1,43 t
ỷ
đ
ồ
ng c
ò
n c
ác kho
ả
n thu
ế
kh
ác th
ì
t
ương
đ
ố
i nh
ỏ
d
ư
ớ
i 1t
ỷ
.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP
KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH
Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42
24
C
HƯƠNG II. T
HỰC
TRẠNG
CÔNG TÁC XÂY
DỰNG
HỆ
TH
ỐNG
VĂN
BẢN
TRONG QUÁ
TRÌNH
ÁP
DỤNG
ISO 9001
TẠI
CÔNG TY
CHẾ
TẠO
ĐIỆN
CƠ
I. T
ì
nh h
ì
nh áp d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ượ
ng theo tiêu chu
ẩ
n iso 9001:
2000 t
ạ
i công ty.
1. L
ý
do
áp d
ụ
ng
L
à m
ộ
t công ty lâu
đờ
i nh
ấ
t trong ngành ch
ế
t
ạ
o máy nó
đã
xác
đị
nh cho
m
ì
nh m
ộ
t s
ố
l
ý
do
để
áp d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng là:
- Càng t
ố
t h
ơn nhu c
ầ
u c
ủ
a kh
ách hàng. Thông qua t
ì
m hi
ể
u h
ệ
th
ố
ng n
ày
công ty xu
ấ
t ph
át t
ừ
mong mu
ố
n
c
ủ
a b
ả
n th
ân công ty đó là không ng
ừ
ng
đáp
ứ
ng ngày xác
đị
nh vi
ệ
c áp d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng này
đã
tho
ã
m
ã
n mong muón trên.
- Do chi
ế
n l
ượ
c c
ủ
a công ty trong m
ộ
t s
ố
năm t
ớ
i đó là vi
ệ
c xu
ấ
t kh
ẩ
u
s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a m
ì
nh sang th
ị
tr
ườ
ng qu
ố
c t
ế
mà
ở
đó có m
ộ
t s
ố
th
ị
tr
ườ
ng có
y
êu c
ầ
u ph
ả
i ch
ứ
ng nh
ậ
n
đã
áp d
ụ
ng
đượ
c h
ệ
th
ố
ng trên. đây chính là m
ộ
t
b
ướ
c đi tr
ướ
c chu
ẩ
n b
ị
cho tương lai phát tri
ể
n c
ủ
a m
ì
nh.
- Do mong mu
ố
n b
ả
n thân công ty là luôn luôn h
ọ
c h
ỏ
i áp d
ụ
ng nh
ữ
ng
phương pháp qu
ả
n l
ý
m
ớ
i
đã
đượ
c ch
ứ
ng minh là t
ố
t
để
c
ả
i ti
ế
n
đượ
c hi
ể
u qu
ả
ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a m
ì
nh.
2. T
ì
nh h
ì
nh áp d
ụ
ng
Do nh
ữ
ng l
ý
do trên công ty
đã
quy
ế
t
đị
nh ti
ế
n hành xây d
ự
ng và áp d
ụ
ng
h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n l
ý
ch
ấ
t l
ượ
ng theo tiêu chu
ẩ
n iso 9001: 2000 vào tháng 1 năm
2000 b
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng công b
ố
c
ủ
a giám
đố
c công ty v
ề
vi
ệ
c cam k
ế
t xây d
ự
ng
duy tr
ì
c
ả
i ti
ế
n công vi
ệ
c
đả
m b
ả
o
đủ
ngu
ồ
n l
ự
c
để
th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c này.