Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Đề tài “Hoàn thiện công tác xây dựng hệ thống tài liệu trong quá trình áp dụng ISO 9000 tại công ty chế tạo điện cơ” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 83 trang )




ĐỀ TÀI
“Hoàn thiện công tác
xây dựng hệ thống tài liệu trong quá
trình áp dụng ISO 9000 tại công ty
chế tạo điện cơ”



Giáo viên hướng dẫn : Phạm Thị Hồng Vinh
Họ tên sinh viên : Đặng Văn Mạnh



CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

1
L
ỜI

MỞ


ĐẦU

Trong th

i
đ

i ng
ày nay có nhi

u xu th
ế
xu

t hi

n tr
ên th
ế
gi

i trong
đó
có xu th
ế
h

i nh

p c

ó

nh h
ư

ng m

nh m

nh

t
đ
ế
n c
ác doanh nghi

p
đ

c
bi

t trong đi

u ki

n n
ướ
c ta m


i m

c

a.
Để
t

n t

i trong đi

u ki

n hi

n nay
các doanh nghi

p
đã
t
ì
m nhi

u phương th

c t


n t

i . Là m

t công ty hàng
đầ
u
trong ngành ch
ế
t

o
độ
ng cơ đi

n, Công ty ch
ế
t

o đi

n cơ Hà N

i
đã
t
ì
m ra
cho m
ì

nh m

t gi

i pháp
để
nâng cao ch

t l
ượ
ng , gi

m chi phí đó là áp d

ng
h

th

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng theo tiêu chu

n qu


c t
ế
ISO 9001 2000.
Để
áp
d

ng thành công h

th

ng này th
ì
công ty ph

i xây d

ng cho m
ì
nh m

t h


th

ng t
ài li


u ph

n
ánh
đư

c th

c t
ế
c
ông vi

c
đang di

n ra t

i c
ông ty và phù
h

p v

i ti
êu chu

n.

Sau khi k

ế
t thúc giai đo

n th

c t

p
đầ
u v

i s

giúp
đỡ
c

a cô giáo
h
ướ
ng d

n Ph

m Th

H

ng Vinh và c


a cán b

công nhân viên trong công ty.
Tôi
đã
quy
ế
t
đị
nh ch

n
đề
tài th

c t

p t

t nghi

p là: “Hoàn thi

n công tác
xây d

ng h

th


ng t
ài li

u trong qu
á tr
ì
nh
áp d

ng
ISO 9000 t

i c
ông ty
ch
ế
t

o đi

n cơ”.
V

i m

c đích c

a
đề
tài nghiên c


u th

c tr

ng công tác xây d

ng h


th

ng tài li

u t

i công ty t

đó th

y
đượ
c nh

ng m

t
đượ
c và chưa
đượ

c và
cu

i c
ùng đưa ra m

t s

gi

i ph
áp nh

m ho
àn thi

n c
ông tác này.
K
ế
t c

u c

a chuyên
đề
g

m 3 chương:
Chương 1: Gi


i thi

u chung v

công ty ch
ế
t

o đi

n cơ Hà n

i
Chương 2: Th

c tr

ng xây d

ng h

th

ng tài li

u t

i công ty
Ch

ương 3: M

t s

gi

i pháp nh

m hoàn thi

n công tác xây d

ng h

th

ng tài
li

u.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

2

Trong đi

u ki

n th

i gian th

c t

p có h

n và nh

ng h

n ch
ế
v

m

t ki
ế
n
th

c n
ên trong bài vi
ế

t c

a em kh
ông kh

i c
ó nh

ng thi
ế
u s
ót. Em r

t mong
đư

c s


đóng góp
ý
ki
ế
n c

a c
ô giáo và qu
ý
c
ông ty

đ

chuy
ên
đ

th

c t

p
đượ
c hoàn thi

n hơn.
Em xin chân thành c

m ơn cô giáo h
ướ
ng d

n Ph

m Th

H

ng Vinh
cùng toàn th


cán b

công nhân viên trong công ty
đặ
c bi

t ph
ò
ng Qu

n l
ý

ch

t l
ượ
ng
đã
giúp
đỡ
em t

n t
ì
nh
để
có th

hoàn thành

đượ
c chuyên
đề
th

c
t

p này.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

3
C
HƯƠNG I G
IỚI

THIỆU
CHUNG
VỀ
CÔNG TY
C
HẾ


TẠO

ĐIỆN
CƠ HÀ N
ỘI

I. Quá tr
ì
nh h
ì
nh th
ành và phát tri

n c

a c
ông ty.
C
ông ty Ch
ế
t

o Đi

n cơ Hà N

i là cơ s

ch
ế

t

o máy đi

n
đầ
u tiên c

a
Vi

t Nam,
đượ
c thành l

p t

năm 1961. Công ty là thành viên c

a T

ng công
ty Thi
ế
t b

k

thu


t – B

Công nghi

p.
C
ông ty có tên giao d

ch qu

c t
ế
: Hanoi Electrical Engineering Company.
Vi
ế
t t

t là: CTAMAD.
Th

c hi

n ch

trương
đẩ
y m

nh công cu


c xây d

ng XHCN

mi

n B

c
làm h

u ph
ương v

ng ch

c cho cu

c c
ách m

ng d
ân t

c gi

i ph
óng mi

n

Nam. Ngày 15/01/1961, B

C
ông nghi

p
đ
ã
tri

u t

p h

i ngh

hi

p th
ương
gi

a 3 cơ s

:
Phân x
ưở
ng cơ đi

n I thu


c tr
ườ
ng K

thu

t I .
Phân x
ưở
ng
đồ
đi

n thu

c t

p đoàn s

n xu

t Th

ng Nh

t.
Ph
ân x
ưở

ng cơ khí công tư h

p doanh T

L

c .
Khi thành l

p nhà x
ưở
ng là các x
ưở
ng tr
ườ
ng, x
ưở
ng s

n xu

t

22 Ngô
Quy

n, 2F Quang Trung và 44 L
ý
Th
ườ

ng Ki

t v

i 571 cán b

nhân viên. Nhà
máy
đã
m

t nhi

u công s

c
để
v
ượ
t qua nhi

u khó khăn b

t tay vào t

ch

c
s


n xu

t. S

n ph

m ban
đ

u l
à
đ

ng c
ơ có công su

t t

0,1KW
đ
ế
n 10KW v
à
c
ác thi
ế
t b

ph


tùng s

n xu

t khác.
Năm 1968 Công ty ti
ế
p nh

n và qu

n l
ý
cơ s

đúc gang c

a nhà máy
công c

s

1 (nay là Công ty cơ khí Hà N

i) t

i Đông Ng

c, Hà N


i.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

4
Đầ
u th

p niên chính ph

Vi

t Nam ti
ế
p nh

n vi

n tr

c

a chính ph



Hungary
đ

x
ây d

ng m

t d
ây truy

n s

n xu

t
đ

ng b


đ

s

n
đ

ng c

ơ đi

n c
ó
công su

t t

40 KW tr

xu

ng.
Đ
ế
n n
ăm 1997 hoàn thành vi

c x
ây d

ng

giao cho nh
à máy qu

n l
ý
.
Ngày 4/12/1977 cơ s


này tách kh

i nhà máy
để
thành l

p nhà máy ch
ế

t

o đi

n Vi

t Nam – Hungary.
Giai
đo

n nh

ng năm 80 và
đầ
u th

p niên 90:
Do nhu c

u v


s

n ph

m thi
ế
t b

đi

n làm ngu

n
độ
ng l

c trong các
ngành kinh t
ế
qu

c dân và dân d

ng ngày càng tăng làm cho nhà máy ph

i m


r


ng m

t b

ng nh
à x
ư

ng s

n xu

t, trang thi
ế
t b

chuy
ên dùng
đ

c
ó th


đáp

ng
đư


c nhu c

u n
ày. Trong giai đo

n n
ày, nhà máy
đ
ã
c
ó thêm m

t s

s

n
ph

m m

i như qu

t tr

n s

i cánh f 1400, qu

t tr


n s

i cánh f 1200, qu

t bàn f
400, ch

n lưu đèn

ng. Trong giai đo

n này nhà máy c
ũ
ng xây d

ng thêm
x
ưở
ng cơ khí 2, xây d

ng m

i nhà 3 t

ng làm văn ph
ò
ng làm vi

c cho b


ph

n
qu

n l
ý
nhà máy t

i 44B L
ý
Th
ườ
ng Ki

t. Chuy

n toàn b

cơ s

22 Ngô
Quy

n cho t

ng c
ông ty D


u kh
í
đ

l

y ti

n b

xung cho ngu

n v

n l
ưu
đ

ng
và mua s

m trang thi
ế
t b

m

i t
ăng c
ư


ng n
ăng l

c s

n xu

t.

Giai
đo

n
đổ
i m

i
để
phát tri

n.
Nh

ng năm
đầ
u th

p niên 90,
đứ

ng tr
ướ
c thách th

c to l

n đó là:
1) Nhu c

u v

s

n ph

m đi

n cơ có
độ
t bi
ế
n
đặ
c bi

t là các
độ
ng cơ có
c
ông su


t l

n, đi

n áp cao dùng trong ngành s

n xu

t xi măng, thép, phân
bón
đò
i h

i nhà máy ph

i
đầ
u tư v

nhà x
ưở
ng, thi
ế
t b

chuyên dùng, công
ngh

tiên ti

ế
n
để
có s

n ph

m đáp

ng nhu c

u v

c

s

l
ượ
ng và ch

t l
ượ
ng.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ

ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

5
2) Yêu c

u v

môi tr
ườ
ng c

a thành ph

và x
ã
h

i ngày càng cao. Vi

c
để
m

t nh
à máy cơ khí v

i r
ác th


i c
ông nghi

p v
à
đ



n cao

trung t
âm
thành ph

l
à không th

ch

p nh

n
đư

c.

T

hai l

ý
do trên
đò
i h

i nhà máy ph

i t
ì
m gi

i pháp gi chuy

n kh

i trung
tâm thành ph

càng s

m càng t

t tr
ướ
c khi b

chính quy

n bu


c ph

i gi
chuy

n.
Cu

i cùng nhà máy
đã
ch

n gi

i pháp liên doanh v

i n
ướ
c ngoài: đó là
công ty SAS TRADING c

a Thái Lan xây d

ng

44 L
ý
Th
ườ
ng Ki


t thành
t

h

p khách s

n và văn ph
ò
ng
để
có 35% v

n góp, t

o thêm ngành kinh doanh m

i.
T

n
ăm 1995 – 1998, nhà máy hoàn thành hai vi

c:

Hoàn t

t vi


c x
ây d

ng t

h

p kh
ách s

n v
à văn ph
ò
ng t

i 44 L
ý
Th
ư

ng
Ki

t.
Hoàn t

t vi

c xây d


ng nhà máy m

i t

i C

u Di

n T

Liêm Hà N

i v

i
t

ng di

n tích 40900 m2 (g

p 4 l

n nhà máy c
ũ
). Vi

c xây d

ng

đượ
c ti
ế
n
h
ành theo phương th

c v

a xây d

ng v

a di chuy

n v

a duy tr
ì
s

n xu

t .
Đế
n ngày 31 tháng 12 năm 1998
đượ
c xây d

ng xong và đi vào s


n xu

t.
Đ

phù h

p v

i ngành kinh doanh vào ngày 15 tháng 01 năm 1996 nhà
máy
đổ
i tên thành công ty ch
ế
t

o Đi

n cơ Hà N

i . Năm 2002 cônh ty
đã
ti
ế
n
hành c

ph


n ho
á thành công phân x
ư

ng
đúc gang và tách thành Công ty c


ph

n Điên cơ Hà N

i (HAMEC)
đặ
t t

i Chèm Đông Ng

c T

Liêm Hà N

i
Côgn ty HEMEC chính th

c đi vào ho

t
độ
ng và ho


ch toán
độ
c l

p vào tháng
5 năm 2002.
Hi

n nay Công ty có hai cơ s

s

n xu

t:
Cơ s

I: km 12 qu

c l

32 Phú Di

n, T

Liêm, Hà N

i.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP


KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

6
Cơ s

II: Nhà máy t

i khu công nghi

p Lê Minh Xuân, TP. H

Chí Minh.
II. Nh

ng
đặ
c đi

m kinh t
ế
k

thu


t c

a Công ty
1.
Đặ
c đi

m v

s

n ph

m
Công ty CTAMAD chuyên s

n xu

t các lo

i
độ
ng cơ đi

n, máy bi
ế
n áp
phân ph

i, máy phát đi


n và các thi
ế
t b

đi

n khác bao g

m:
Đ

ng cơ đi

n, máy phát đi

n m

t chi

u và xoay chi

u.
Độ
ng cơ di

n m

t pha
Độ

ng cơ đi

n ba pha nhi

u t

c
độ
.
Máy phát tàu ho

.
Độ
ng c
ơ thang áy.
Qu

t c
ông nghi

p.

B

ly h

p đi

n t


, phanh đi

n t

.
Các thi
ế
t b

đi

n.
Máy bi
ế
n áp phân ph

i.
C
ác lo

i t

và b

ng đi

n.
Công su

t cu


máy có t

lo

i 0,12 KW – 2500 KW.
S

n ph

m c

a công ty
đạ
t ch

t l
ượ
ng cao, hi

u qu

trong s

d

ng, giao
hàng đúng h

n, h

ì
nh th

c
đẹ
p.
Các lo

i s

n ph

m c

a C
ông ty s

n xu

t th
ì
c
ó t

i 70 % s

n ph

m c
ó công

su

t t

15 KW tr

xu

n. Riêng các loa


độ
ng cơ có công su

t 3 KW, 7,5 KW,
11KW chi
ế
m t

i 60 % t

ng s

n ph

m.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH


Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

7
N

i dung cơ b

n c

a quy tr
ì
nh s

n xu

t trong công ty có th

khía quát
như sau: T

nguy
ên li

u ch

y
ế

u l
à tôn silic, dây đi

n t

, nh
ôm, thép, tôn t

m
và các bán thành ph

m mua ngo
ài thông qua b
ư

c gia c
ông như :
D

p phôi, d

p hoa to, stato, d

p và épa cánh gió, l

p gió, đúc nhôm t

o
stato.
Gia công cơ khí, ti


n, ti

n ngu

i, phay, g
ò
hàn.
Sau
đó s

n ph

m
độ
ng cơ di

n
đượ
c b

o v

trang trí b

m

t, lăps giáp
thành ph


m, KCS s

n ph

m xu

t x
ưở
ng, bao gói và nh

p kho.
2.
Đặ
c đi

m v

th

tr
ườ
ng
Kh
ách hàng c

a C
ông ty STAMAD là các Công ty ch
ế
t


o
bơm, Tông
công ty thép, T

ng c
ông ty xi măng, T

ng c
ông ty phân bón và hoá ch

t. T

ng
c
ông ty mía
đườ
ng, T

ng công ty đi

n l

c Vi

t Nam… và ng
ườ
i tiêu dùng
trong c

n

ướ
c.
Nhu c

u th

tr
ườ
ng trong n
ướ
c đa d

ng và ph

c t

p v

i nhi

u lo

i nhu
c

u t


độ
ng cơ có công su


t 0,12 KW tr

ng l
ượ
ng 3 kg/chi
ế
c
đế
n lo

i
độ
ng cơ
có công su

t 2500 KW tr

ng l
ượ
ng 23 t

n/ chi
ế
c.
Trong cùng lo

i
độ
ng cơ công su


t gi

ng nhau có th

có tám lo

i v

i
nhi

u c

p v
ò
ng bi khác nhau, ki

u l

p
đặ
t khác nhau.
Nhu c

u t

ng lo

i kh

ác nhau không
đ

ng
đ

u c
ó nh

ng lo

i ch

c
ó m

t
chi
ế
c.
Th

tr
ườ
ng c

a Công ty g

m:
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP


KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

8
Th

tr
ườ
ng
đầ
u vào, nguyên v

t li

u chính c

a Công ty là các s

n ph

m
c

a ng
ành cơ khí, luy


n kim nh
ư s

t, th
ép, nhôm, gang…và m

t s

v

t t
ư ph

.
Đ

u v
ào c

a C
ông ty ch

y
ế
u mua


trong n
ư


c.

Th

tr
ườ
ng
đầ
u ra: Hi

n nay Công ty có m

ng l
ướ
i tiêu th

phân b



61
t

nh, thành ph

thông qua các c

a hàng bán l


, c

a hàng gi

i thi

u s

n ph

m.
Nh
ì
n chunh th

tr
ườ
ng c

a Công ty ch

y
ế
u là n

i
đị
a nhưng hi

n nay Công ty

đ
angcó xu h
ướ
ng xu

t sang m

t s

th

tr
ườ
ng n
ướ
c ngoài như Lào,
Campuchia.
Đ

i th

c

nh tranh c

a Công ty: Hi

n nay
đố
i th


c

nh tranh l

n nh

t c

a
Công ty là Công ty ch
ế
t

o m
áy Vi

t Nam
– Hungary s

n xu

t v
à kinh doanh
các lo

i s

n ph


m t
ương
đ

i gi

ng s

n ph

m c

a C
ông ty.

mi

n Nam l
à
C
ông ty thi
ế
t b

đi

n 4 s

n xu


t
độ
ng cơ trung b
ì
nh và nh

.
3.
Đặ
c đi

m v

cơ c

u t

ch

c
B

máy s

n xu

t kinh doanh c

a Công ty bao g


m m

t Giám
đố
c và hai
ph
ó giám
đố
c Công ty tr

c ti
ế
p ph

trách hai l
ĩ
nh v

c s

n xu

t và kinh doanh.
D
ướ
i Ban giám
đố
c là các ph
ò
ng ban, các trung tâm, các x

ưở
ng s

n xu

t.

đồ
t

ch

c c

a Công ty ( Sơ
đồ
1)

CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

9























Giám đ
ốc

K
ỹ s
ư trư
ởng




toán
trư
ởng

P. GĐ
kinh
doanh
P. GĐ
s
ản xuất
đ
ộng c
ơ

P. GĐ s
ản
xu
ất MBA &
DV

Phòng
qu
ản
lý ch
ất

ợng


cơ s


2
Đ
ại diện
ch
ất

ợng


Phòng
k

thu
ật

Nhà
máy
t
ại
TP.
H

ChÝ
MInh


ởng
biÕn
thÕ



Phòng
t
ổ chức

Trung
tâm
khuôn
m
ẫu

thiÕt




ởng
l
ắp
giáp


ởng
đúc
d
ập




ởng
cơ kh
Ý


Phòng
kinh
doanh

Phòng
tài
chÝnh

toán

Phòng

ho
ạch

P. GĐ
kinh
doanh
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT

LƯỢNG 42

10

3.1 Giám
đố
c.
+Ch

i tr
ách nhi

m chung v

c
ác m

t ho

t
đ

ng c

a c
ông ty.
+Chuy
ên sâu.
-Chi
ế

n l
ượ
c phát tri

n chung c

u công ty.
-B

chí nhân s

.
-
Công tác tài chính.
-Công tác k
ế
ho

ch.
-Ch


đạ
o các phó GĐ, các k

sư tr
ưở
ng ,
đạ
i di


n ch

t l
ượ
ng.
3.2 Các phó giám
đố
c.
+Phó giám
đ

c s

n xu

t :Duy

t k
ế
ho

ch t
ác nghi

p cho c
ác đơn v


đi


u
h
ành s

n xu

t,t

ch

c b

chí gi

làm vi

c
để

đả
m b

o k
ế
ho

ch
đã


đượ
c phê
duy

t, đôn
đố
c giám sát các đơn v

th

c hi

n các quy
đị
nh v

v

sih môi
tr
ườ
ng ,an toàn cho ng
ơừ
i lao
độ
ng, th

c hi

n trách nhi


m quy

n h

n
đượ
c
ph
ân công.
+Phó giám
đố
c kinh doanh:
-Trách nhi

m ch


đạ
o công tác kinh doanh g

m bao g

m t
ì
m các bi

n
pháp
để

tăng c
ườ
ng doanh thu, mua v

t tư
đả
m b

o k

thu

t, tiêu th

s

n
ph

m ,b

o h
ành s

n ph

m, ti
ế
p nh


n
ý
ki
ế
n kh
ách hàng, ch


đ

o k
ế
ho

ch s

n
xu

t s

n ph

m , ph

trách ph
ò
ng kinh doanh.
-Quy


n h

n:Khai thác các h

p
đồ
ng d

ch v

cho công ty ,đàm phán v

i
các nhà cung

ng, xoát xét các h

p
đồ
ng mua v

t tư, bán thành ph

m ch
ế
t

o
s


n ph

m và các h

p
đồ
ng
đượ
c giám
đố
c k
ý
duy

t.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

11
+K

sư tr
ưở
ng.

-Trách nhi

m ch


đ

o c
ông tác trang thi
ế
t b


đ

i m

i c
ông ngh

, ph
ương
án t

ch

c m

t b


ng
s

n xu

t, ch


đ

o c
ông tác k

thu

t c

a c
ông ty.
+Quy

n h

n :
Đề
xu

t k
ế
ho


ch trang thi
ế
t b

,
đổ
i m

i công ngh

, t


ch

c m

t b

ng s

n xu

t , t

ch

c các dơn v


liên quan gi

i quy
ế
t các v
ướ
ng
m

c liên quan
đế
k

thu

t , l

p k
ế
ho

ch ch

t l
ượ
ng cho các phương án công
ngh

khi
đượ

c giám
đố
c phân công.
3.3 Tr
ư

ng ph
ò
ng k
ế
ho

ch.

+Trách nhi

m : Xây d

ng k
ế
ho

ch s

n xu

t cho các đơn v

trong công
ty, đi


u
đ


đ


đ

m b

o k
ế
ho

c
đ

ng b

cho s

n xu

t v
à cung c

p
đ


s

n
ph

m theo y
êu c

u k
ế
ho

ch c

a ph
ò
ng kinh
doanh, th

ng k
ê b

o qu

n b
án
thnhf ph

m.

+ Quy

n h

n: d

a vào k
ế
ho

ch
đượ
c duy

t xây d

ng tác nghi

p cho các
đơn v

trong công ty tr
ì
nh giám
đố
c , theo d
õ
i tính
đồ
ng b


c

a các khâu trong
qu
á tr
ì
nh s

n xu

t , k

p th

i đi

u ch

nh , nh

c nh

th

tr
ưở
ng c

a các đơn v



th

c hi

n s

n xu

t
đồ
ng b

, t

ch

c th

ng kê và b

o qu

n bán thành ph

m
trong s

n xu


t koa h

c và h

p l
ý
.
3.4 Giám
đố
c cơ s

II.
-
Ngoài trách nhi

m v
à quy

n h

n nh
ư giám
đ

c c
ác x
ư

ng gi

ám
đ

c c
ơ
s

II có các trách nhi

m và quyèen h

n sau:
Quy
ế
t
đị
nh b

nhi

m , mi

m nhi

m khen th
ưở
ng k

lu


t các ch

c danh
qu

n l
ý
t

t

ch

c tr

xu

ng. D

a theo phương h
ướ
ng nhi

m v

, kinh phí
đượ
c thông qua t

ch


c tri

n khai th

c hi

n.
3.5 Tr
ư

ng ph
ò
ng qu

n l
ý
ch

t l
ư

ng.

CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ

ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

12
+Trách nhi

m là thư k
ý
c

a công tác ISO, t

ch

c cho đơn v

th

c hi

n
và duy tr
ì
h

th

ng qu

n l

ý
ch

t l
ư

ng theo ti
êu chu

n ISO 9001: 2000v
à qu

n
l
ý
h

th

ng t
ài li

u c

a h

th

ng,
đ


m b

o c
ác v

t t
ư , các bán thành ph

m ,
th
ành ph

m
đả
m b

o
đượ
c các yêu c

u do ph
ò
ng k

thi

t đưa ra,
đả
m b


o tính
h

p l
ý
c

a s

n ph

m đưa ra th

tr
ườ
ng.
+Quy

n h

n:
Đề
xu

t vi

c t

ch


c tri
ế
n khai xây d

ng và th

c hi

n , duy
tr
ì
h

th

ng ch

t l
ượ
ng ,c

p phát thu h

i b

o qu

n các tài li


u c

a h

th

ng,
thay m

t
đạ
i di

n ch

t l
ượ
ng, thay m

t
đạ
i di

n ch

t l
ượ
ng thu th

p các báo

cáo và chu

n b

cho cu

c h

p xem xét c

a l
ã
nh
đạ
o.
3.6
Đạ
i di

n l
ã
nh
đạ
o v

ch

t l
ượ
ng:

Ch

u tr
ách nhi

m tr
ư

c gi
ám
đ

c v

ho

t
đ

ng c

a h

th

ng
đ

m b


o
ch

t l
ượ
ng .
3.7 Giám
đố
c các x
ưở
ng ch

i trách nhi

m v

i c

p trên v

các v

n
đề

liên quan
đế
n đơn v

m

ì
nh.
3.8 Các ph
ò
ng ban.

-
Ph
ò
ng tài chính k
ế
toán có nhi

m v

ho

ch toán các nghi

p
v

phát sinh trong công ty, cung c

p thông tin c

n thi
ế
t cho ban giám
đố

c,
qu

n l
ý
ngu

n v

n ti

n m

t.
- Ph
ò
ng t

ch

c ph

tr
ách qu

n l
ý
c
án b


, tuy

n d

ng,
đoà t

o
nh
ân l

c , l

p k
ế
ho

ch ti

n lương , phân ph

i ti

n lương ,ti

n th
ưở
ng, gi

i

quy
ế
t công vi

c hành chíh văn thư.
- Ph
ò
ng kinh doanh có nhi

m v

l

p k
ế
ho

ch s

n xu

t , k
ế
ho

ch
cung

ng v


t tư,
đả
m b

o vi

c mua s

m b

o qu

n cung cáp v

t tư theo yêu
c

u.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

13
- Ph
ò

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng : Ph

trách theo d
õ
i , ki

m tra ch

t
l
ư

ng s

n ph

m , theo d
õ
i th

c hi


n h

th

ng ti
êu chu

n ch

t l
ư

ng ISO
9001 2000 , ch

u tr
ách nhi

m
đăng k
ý
ch

t l
ư

ng s

n ph


m v

i nh
à n
ư

c.

-
Trung tâm khuôn m

u và thi
ế
t b

qu

n l
ý
s

a ch

a
độ
t xu

t trang
đạ
i tu máy móc thi

ế
t b

, nhà x
ưở
ng ch
ế
t

o khuôn m

u.
4.
Đặ
c đi

m v

lao
độ
ng.
Đế
n năm 2002 t

ng s

cán b

công nhân viên trong công ty là 630 ng
ườ

i
trong đó:
-N

là 190 ng
ườ
i .
-Nam là 440 ng
ư

i.

Tr
ì
nh
đ

c
án b

c
ông nhân viên trong công ty là t

trung c

p tr

n
ên
trong

đó có 150 ng
ườ
i có trinhf
độ

đạ
i h

c.
5.
Đặ
c đi

m v

máy móc thi
ế
t b

và công ngh

.
Thi
ế
t b

máy móc trong công ty ch

y
ế

u là
đượ
c đưa vào s

d

ng t


nh

ng năm 60- 70 có ngu

n g

c t

các n
ướ
c như :
Đứ
c , Trung Qu

c, Vi

t
Nam cho
đế
n nay
đã

tương
đố
i l

c h

u và năng xu

t th

p.
Tu

i th

trung b
ì
nh c

a máy móc trong công ty là 30 năm.
T
ì
nh h
ì
nh máy móc thi
ế
t b

trong công ty
đượ

c th

hi

n qua b

ng sau:
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

14
B

ng s

l
ượ
ng máy móc thi
ế
t b

công ty Ch
ế
t


o Đi

n cơ.
S
TT
Tên thi
ế
t b


S


l
ượ
ng
STT
Tên
thi
ế
t b


S


l
ượ
ng

1
Nhóm máy
độ
ng l

c
14

11
Khoan
b
àn
17

2

Nhóm máy
ti

n
46
12
Máy
d

p
10
3

Nhóm máy

ti

n
9
13
Máy
u

n
2
4
Nhóm máy
phay
8
14
Máy
c

t

3
5

Máy bào
8
15
Máy
búa
2
6

Máy mài
10
16
Nhóm
l
ò

7
7

Máy mài 2 đá
2
17
Các
thi
ế
t b

kh
ác
18
8

Máy mài bavia
1
18
Máy
th

nghi


m
bi
ế
n áp
7
9

Máy doa
5
19
Thi
ế
t
b

nông la
28

CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

15
1

0
Khoan u

n
7
20
Máy
nghi

n
2
B

ng 1
Trong nh

ng n
ăm g

n
đây công ty
đ
ã
c
ó nhi

u thay
đ

i

đ

u t
ư nhi

u cho
m
áy móc thi
ế
t b

v
ì
v

y mà t
ì
nh h
ì
nh v

máy móc thi
ế
t b

trong công ty
đã

nh


ng thay
đổ
i đáng k

:
+Trang b

máy m

i thay th
ế
máy c
ũ
làm vi

c gây

n.
+ C

i ti
ế
n làm b

o d
ưỡ
ng s

a ch


a, sơn m

i máy móc.
+ T
ăng c
ườ
ng s

d

ng phun n
ướ
c áp l

ccao làm s

ch v

t đúc và nơi làm
vi

c.
+Thi
ế
t k
ế
k

thu


t luôn
đượ
c c

i ti
ế
n
để
ti
ế
t ki

m nguyên li

u qua đó
gi

m ph
ế
th

i.

+
Áp d

ng công ngh

đúc phay b


ng nhôm.
6.
Đặ
c đi

m v

nguyên li

u.
Nguy
ên v

t li

u chi
ế
m t

tr

ng l

n trong giá thành t

70%- 75% nên chi
phí nguyên v

t li


u có

nh h
ưở
ng l

n nh

t
đế
n giá thành s

n ph

m.
N
ăm 2001 chi phí nguyên v

t li

u là 32 t

.
Năm 2002 chi phí nguyên v

t li

u là 37 t

trong đó :

+Nguyên v

t li

u chính 33,3 t


+ Nguyên v

t li

u ph

l
à 3,7 t

.

Nguyên v

t li

u ch
ính g

m c
ó: Thép, gang,
đ

ng, nh

ôm , v
ò
ng bi…

Nguy
ên v

t li

u ph

g

m có : Sơn , d

u cách đi

n, nh

a thi
ế
c
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42


16
M

c tiêu hao nguyên v

t li

u thông th
ườ
ng cho m

t
độ
ng cơ
đượ
c s

n
xu

t t

i c
ông ty là : Thép 35%, Nhôm 5%, v
ò
ng bi (2 v
ò
ng bi) 10%, gang 20
%, nguyên v


t li

u ph

10%.

Ngu

n cung c

p nguyên v

t li

u cho công ty :
+Thép ch

y
ế
u do công ty thép Thái Nguyên cung c

p.
+ Gang c
ũ
ng cung c

p t

công ty thép Thái Nguên .

+ V
ò
ng bi công ty cơ khí.
Nguên v

t li

u ph


đượ
c mua trên th

tr
ườ
ng n

i
đị
a.
Công ty l

a ch

n ngu

n cung

ng ch


y
ế
u trong n
ướ
c.
Đố
i v

i nguyên
v

t li

u ch
ính th
ư

ng ch

n ng
ư

i cung

ng c


đ

nh

đ


đ

t gi
á c

h

v
à ch

t
l
ư

ng

n
đ

nh

7.V

t

ch


c s

n xu

t.
V

t

ch

c s

n xu

t trong công ty
đượ
c th

hi

n qua b

ng sau(Sơ
đồ
2)










BiÕn thÕ

Kho
NVL
SP
gang
Đúc dập

TT

KM- TB
Cơ khÝ

Lắp ráp

Kho
TP
Cửa hàng

Bảo hành

DV sửa chữa

TQT


CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

17
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

18
8.
Đặ
c đi

m v

v

n c


a Công ty.
C
ó b

ng s

li

u v

t
ì
nh h
ì
nh v

n c

a c
ông ty như sau
Năm
2000
2001
2002
2003
T

ng v

n


152
180
189
212
V

n c


đị
nh
97
112
121
142
V

n l
ưu
đ

ng

55
68
65
70
B


ng 2

III. T
ì
nh h
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a Công ty trong m

t s

năm
g

n đây
K

t

khi th
ành l

p
đ
ế

n nay vi

c s

n xu

t kinh doanh c

a C
ông ty không
kh

i có nh

ng thăng tr

m nhưng nói chung nó không ng

ng phát tri

n, t

vi

c
s

n ph

m Công ty ch


ph

c v

cho th

tr
ườ
ng mi

n B

c
đế
n nay
đã
vươn r

ng
qua kh

p c

n
ướ
c.
Ta có th

th


y
đượ
c hi

n tr

ng s

n xu

t kinh doanh c

a Công ty qua b

ng
sau:

N
ăm
1998
1999
2000
2001
2002
2003
S

n l
ượ

ng
23142
23250
25292
28210
35000
37000
Doanh thu(tr.đ)
37269
38250
46250
54600
62000
68000
% tăng s

n
l
ư

ng


0.467%
8.78%
11.54%
24.06%
5.71%
% tăng doanh
thu


2.63%
20.91%
18.05%
13.55%
9.67%
B

ng 3
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

19
Qua b

ng trên ta th

y r

ng doanh thu c

a Công ty qua các năm
đề
u tăng,

tuy các năm tăng có khác nhau, tăng cao nh

t n
ăm 2000 là 20.91%, th

p nh

t
là năm 1998/1999 là 2.63%.
C
ò
n s

n l
ượ
ng qua các năm c

a Công ty c
ũ
ng
đề
u tăng, tăng cao nh

t là
năm 2002/2001 là 24.06%, th

p nh

t là năm 99/98 là 0.67%. Nói chung t


c
độ

tăng s

n l
ượ
ng th

p hơn tăng doanh thu.
B

ng m

t s

ch

tiêu tài chính c

a Công ty:
N
ăm
2000
2001
T

c
đ



2002
T

c
đ


Doanh thu

46,,25
54,6
17,39
62
14,81
Thu nh

p b
ì
nh
quân/t
1,5
1,6
6,67%
1,65
3,13%
L

i nhu


n TT
1,8
2,1
16,67%
2,5
19,05%
Thu
ế
ph

i n

p
2,878
3,372
17,25%
3,9
4,64%
Kh

u hao
120,28
125,92
4,69%
138,61
10%
Tài s

n lưu
độ

ng và
đầ
u tư ng

n
h

n
4,38

4,55
3,9%
5,0
9,9%
B

ng 4
T

s

li

u trên ta th

y các ch

s

tài chính c


a công ty qua các năm
đề
u
tăng như năm 2002: doanh thu tăng 14,81% thu nh

p b
ì
nh quân
đầ
u ng
ườ
i
t
ăng 3,13 %, l

i nhu

n tr
ướ
c thu
ế
19,05%, thu
ế
ph

i n

p 4,64% ,kh


u hao10%
so v

i năm 2001.
V

t
ì
nh h
ì
nh s

d

ng v

n c

a công ty ta có b

ng s

li

u sau đây:
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH


Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

20
Ch

tiêu
Đơn v


2001
2002
LNTT/ST
%
4,73
4,97
LNST/DT
%
3,55
4,83
LNTT/åTS
%
3,18
3,16
LNST/åTS
%
2,93
3,08
LNST/NVCSH

%
3,12
3,84
B

ng 5
Qua b

ng s

li

u trên ta th

y hi

u qu

s

d

ng v

n c

a công ty tương
đố
i
cao th


hi

n c

th

như sau.
Năm 20001 l

i nhu

n tr
ướ
c thu
ế
so v

i doanh thulà 4,73 %và
đế
n năm
2002 l

i tăng
đế
n 4,97% c
ò
n các ch

tiêu khác c


a công ty tăng

m

c trên
3%. Năm 2002
đề
u tăng hơn so v

i năm 2001ch

có l

i nhu

n tr
ướ
c thu
ế
so
v

i t

ng tài s

n là gi

mnhưng không đáng k


t

3,18% xu

ng c
ò
n 3,16%.
V

t
ì
nh
h
ì
nh th

c hi

n k
ế
ho

ch t

n kho c

a c
ông ty
đư


c th

hi

n qua
b

ng d
ư

i
đây:

Ch

tiêu
K
ế
ho

ch
Th

c hi

n
Chênh l

ch

L
ượ
ng Chênh l

ch
S

l
ượ
ng s

n
ph

m s

n xu

t
3600 cái
34500
-1500 -14,7%
V

t t
ư t

n
đ


u k


8 t


7,5 t


-0,5 6,25%
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

21
V

t tư t

n cu

i k


8,7 t



8,1 t


-0,6 -6,9
B

ng 6
Qua b

ng s

li

u năm 2002 ta th

y công ty
đã
không hoàn thành k
ế

hoách

n xu
át c

a m
ì
nh gi


m 1500 c
ái so v

i k
ế
ho

ch hay 4,17 %.

V

v

t tư t

n kho công ty
đã
gi

m
đượ
c l
ượ
ng v

t tư t

n kho so v


i k
ế

ho

ch 0,5t

( 6,25%).
C
ũ
ng như v

y
đố
i v

i v

t tư t

n cu

i k

.
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH


Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

22
V

t
ì
nh h
ì
nh th

c hi

n ngh
ĩ
a v

v

i nhà n
ướ
c ta có b

ng sau:
(B

ng 7)
S


ph
át sinh
Lu

k
ế
t


đ

u

Ch

tiêu
S

c
ò
n
ph

i
n

p
đầ
u

năm
Ph

i
n

p

Đã
n

p
Ph

i
n

p

Đã
n

p
S

c
ò
n
ph


i n

p
I. T

ng thu
ế






-0,0028
1.Thu
ế
GTGT n

i
đị
a
-0,0028
0,4466
0,4466
0,8069
0,8069

2.TGTGT bán hàng
xu


t kh

u


0,0044
0,0044
0,05
0,05

3.TH
ôNG TINĐB

0,231
0,231
0,19
0,19

4. Thu
ế
nh

p kh

u

0,07
0,07
0.0081
0,0081


5. Thu
ế
TNDN

0,3567
0,8
0,7722
0,954
0,905
0,0672
6.Thu
ế
v

n
1,430
0,15
0,15
0
0
1,430
7.Thu
ế
tài s

n

0,08
0,08

0,1
0,1

8.Ti

n thu
ế

đ

t


0,006
0,006
0,012
0,012

9.C
ác lo

i khác

0,012
0,012
0,03
0,03

II. C
ác kho


n ph

i n

p
kh
ác



0,001
0,001

T

ng c

ng
1,784
1,8
1,7728
2,142
2,102
1,495

Qua b

ng s


li

u trên ta th

y r

ng công ty
đã
hoàn thành tương
đố
i
đầ
y
đủ
ngh
ĩ
a vuh thu
ế
c

a m
ì
nh
đố
i v

i nhà n
ướ
cm


c dù công ty
đã
g

p ph

i m

t
CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

23
s

khó khăn nh

t
đị
nh. Trong các lo

i thu
ế
ph


i n

p c

a công ty th
ì
thu
ế
v

n
là l

n
nh

t 1,43 t


đ

ng c
ò
n c
ác kho

n thu
ế
kh

ác th
ì
t
ương
đ

i nh

d
ư

i 1t

.

CHUYÊN ĐÒ THỰC TẬP

KHOA QUẢN TRÞ
KINH DOANH

Đ
ẶNG VĂN MẠNH LỚP QUẢN TRÞ CHẤT
LƯỢNG 42

24
C
HƯƠNG II. T
HỰC

TRẠNG

CÔNG TÁC XÂY
DỰNG

HỆ

TH
ỐNG
VĂN
BẢN
TRONG QUÁ
TRÌNH
ÁP
DỤNG
ISO 9001
TẠI
CÔNG TY
CHẾ

TẠO

ĐIỆN

I. T
ì
nh h
ì
nh áp d

ng h


th

ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng theo tiêu chu

n iso 9001:
2000 t

i công ty.
1. L
ý
do
áp d

ng

L
à m

t công ty lâu
đờ
i nh


t trong ngành ch
ế
t

o máy nó
đã
xác
đị
nh cho
m
ì
nh m

t s

l
ý
do
để
áp d

ng h

th

ng là:
- Càng t

t h
ơn nhu c


u c

a kh
ách hàng. Thông qua t
ì
m hi

u h

th

ng n
ày
công ty xu

t ph
át t

mong mu

n
c

a b

n th
ân công ty đó là không ng

ng

đáp

ng ngày xác
đị
nh vi

c áp d

ng h

th

ng này
đã
tho
ã
m
ã
n mong muón trên.
- Do chi
ế
n l
ượ
c c

a công ty trong m

t s

năm t


i đó là vi

c xu

t kh

u
s

n ph

m c

a m
ì
nh sang th

tr
ườ
ng qu

c t
ế


đó có m

t s


th

tr
ườ
ng có
y
êu c

u ph

i ch

ng nh

n
đã
áp d

ng
đượ
c h

th

ng trên. đây chính là m

t
b
ướ
c đi tr

ướ
c chu

n b

cho tương lai phát tri

n c

a m
ì
nh.
- Do mong mu

n b

n thân công ty là luôn luôn h

c h

i áp d

ng nh

ng
phương pháp qu

n l
ý
m


i
đã

đượ
c ch

ng minh là t

t
để
c

i ti
ế
n
đượ
c hi

u qu


ho

t
đ

ng c

a m

ì
nh.

2. T
ì
nh h
ì
nh áp d

ng
Do nh

ng l
ý
do trên công ty
đã
quy
ế
t
đị
nh ti
ế
n hành xây d

ng và áp d

ng
h

th


ng qu

n l
ý
ch

t l
ượ
ng theo tiêu chu

n iso 9001: 2000 vào tháng 1 năm
2000 b

t
đầ
u b

ng công b

c

a giám
đố
c công ty v

vi

c cam k
ế

t xây d

ng
duy tr
ì
c

i ti
ế
n công vi

c
đả
m b

o
đủ
ngu

n l

c
để
th

c hi

n vi

c này.

×