Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luy thua cua 1 so huu ti pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.42 KB, 14 trang )

BÀI 6: Lũy thừa
của một số hữu tỉ (tiếp)
GV: Võ Thị Hà – Lớp 7B
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
Kiểm Tra Bài Cũ
{
1.Nêu định nghĩa lũy thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
Áp dụng : Tính
3
2
3
 
 ÷
 
3
4
5
 


÷
 
, ,
2
1
2
 


÷


 
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiệu x
n
, là tích của n thừa số x (n là một
số tự nhiên lớn hơn 1)

X
n
= x.x…x
n thừa số
3
2
3
 
 ÷
 
=

8
27
3
4
5
 


÷
 
=


64
125

2
1
2
 


÷
 
=

1
4
Kiểm Tra Bài Cũ
3
3
4
 


÷
 
2. Nêu công thức tính tích,thương của
hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của
lũy thừa
Áp dụng : Tính:
2

3
4
 


÷
 

7
1
4
 
 ÷
 


5
1
4
 
 ÷
 
x
m
.x
n
= x
m+n

x

m
:x
n
= x
m-n
(x ≠0 , m ≥ n)
(x
n
)
m
= x
m.n
,
5
2
2
5
 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
=

=

2
3

4
 


÷
 

3
3
4
 


÷
 
5
3
4
 


÷
 
7
1
4
 
 ÷
 



5
1
4
 
 ÷
 
2
1
4
 
 ÷
 
=

5
2
2
5
 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
10
2
5
 

 ÷
 

Nhóm 1;2;3

Nhóm 4;5;6
Tính và so sánh :


(2.5)
2

2
2
.5
2
từ đó
kết luận gì về hai
biểu thức (x.y)
n

x
n
.y
n
Tính và so sánh :


từ
đó kết luận gì về hai

biểu thức (x.y)
n

x
n
.y
n

 
 ÷
 

3
1 3
2 4

   
 ÷  ÷
   
3 3
1 3
2 4
(x.y)
n
= x
n
.y
n
Câu hỏi thảo luận:
Lũy thừa của một số hữu tỉ (ếp)

1. Lũy thừa của một tích :
(x.y)
n
= x
n
.y
n
Ví dụ:
 
 ÷
 

5
5
1
3
3
=
 
 ÷
 

5
1
3
3
=
1
5
=

1

Bài 36 trang
22: .Viết các biểu
thức sau dưới dạng lũy thừa của một
số hữu tỉ
a)10
8
.2
8


=
(10.2)
8
=
20
8
c) 25
4
.2
8

=
(5
2
)
4
.2
8

=
5
8
.2
8
10
8
Câu hỏi thảo luận:
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
(a,b ∈ Z , b ≠ 0) ta có :
a
b
 
 ÷
 
n
a
b
=
?
=> Với hai số hữu tỉ x,y (y≠ 0) thì :
 
 ÷
 
n
x
y
=
?
n

n
x
y
n
n
a
b
Lũy thừa của một số hữu tỉ (ếp)
2. Lũy thừa của một thương :
Ví dụ:
=
=
=


 
=
 ÷
 
n
n
n
x x
y y
(y ≠ 0)
2
2
7 2
2 4
 

 ÷
 
2
72
2 4
3
2
9
Bài 36 trang
22: .Viết các biểu
thức sau dưới dạng lũy thừa của một
số hữu tỉ
b)10
8
:2
8


=
(10:2)
8
=
5
8
c)27
2
:25
3

=

(3
3
)
2
:(5
2
)
3
=
3
6
:5
6
0,6
6
Lũy thừa của một số hữu tỉ (ếp)
1. Lũy thừa của một tích :
(x.y)
n
= x
n
.y
n
2. Lũy thừa của một thương :

 
=
 ÷
 
n

n
n
x x
y y
(y ≠ 0)
Bài 34 trang 22:
a) (-5)
2
.(-5)
3
= (-5)
5
c) (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
d)
 
 
 
 ÷



 
 
4
2

1
7
=
 

 

÷
8
1
7
f)
=
10
8
8
4
( )
( )
( )
( )
= =
10
3
30
14
8
16
2
2

2
2
2
2

Làm bài 38;39 trang 22; 23

Học lại định nghĩa và các công
thức liên quan đến lũy thừa số
hữu tỉ chuẩn bị kiểm tra 15 phút

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×