Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE KIEM TRA HOA HOC 12 C7 lan 2 2011 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.93 KB, 12 trang )

Họ và tên:…………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2

Lớp:………

MƠN: HĨA HỌC 12 NÂNG CAO

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

Câu 1: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:
A. 2
B4
C. 3
Câu 2: Cho phản ứng hóa học:
H2N-R-COOH + HCl  Cl-H3N+-R-COOH

H2N-R-COOH + KOH  H2N-R-COONa + H2O


D. 5

Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit
A. Chỉ có tính bazơ
B. Chỉ có tính axit.
C. Có tính oxi hóa – khử
D. Có tính chất lưỡng
tính.
Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch etylamin vào dung dịch sắt (III) clorua:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
A. glyxerol
B. Anilin
C.metylamin
D. Alanin.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin:
+


A. C2H5NH2 + H2O ¬  C2H5N H 3 + OH
B. CH3NH2 + HCl  CH3NH3Cl

C. C2H5NH2 + HNO2  C2H5OH + N2 + H2O

D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Al(OH)3 + CH3NH3NO3

Câu 6: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl dư. Sau
phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
A. CH3NH2, C3H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C3H5NH2 và
C2H5NH2
Câu 7: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH2NH2-COOH
C. CH3-CH2-CO-NH2
D. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
Câu 8: Cho các chất sau: NH 3 (1); CH3CH2NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3CH2)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo
chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1), (2), (3), (4)

B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (1), (2), (4)
D.(4), (2), (1), (3)
Câu 9: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren
B. toluen
C. propen
D. Isopren
Câu 10: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
A.H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
C. Lòng trắng trứng
D. Ala – Glu – Val – Ala
Câu 11: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, Valin và glyxin là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 12: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.
A. Sự trùng ngưng
B. Sự ngưng tụ
C. sự phân hủy
D. sự đông tụ.
Câu 13: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ
tổng hợp?


A.tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6
B. tơ tằm, tơ enang
C. tơ visco, tơ tằm.

D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
Câu 14: Một loại polivinylclorua có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:
A. 900
B. 850
C. 800
D. 820
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 16: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối của A so
với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu tạo:
A.CH3-CH(NH)2-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 17: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng
mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
A.CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 18: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá
trị m đã dùng là
A. 7,5
B. 9,8
C. 9,9
D.8,9
Câu 19: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?

A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C.H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 20: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE
B. PVC
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
Câu 21: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl,
thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?
A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N
D. Tên gọi của 2 amin dimetylamin và etylamin
Câu 22: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. HCl
B. NaCl
C. Na2SO4
D. NaNO3
Câu 23: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 24: Polivinyl clorua (PVA) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng
A. Trùng ngưng
B.Trùng hợp
C. Trao đổi
D. Oxi hóa – Khử

Câu 25: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch
là:
A. 4,5
B. 9,30 C. 4,65 D. 4,56
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B.Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Câu 27: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A: 9;

B: 3,24;

C: 5,4;

D: Kết quả khác

Câu 28: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 90
C. 60
D. 80
Câu 29: Khi thủy phân hoàn tồn một loại protein thì thấy có 5,25gam gly và 5,34gam Ala. Tỉ lệ mắc xích
Gly : Ala trong phân tử protein là
A.5 :6
B.6 :5
C.7 :6
D.7 :5

Câu 30: Khi thủy phân hồn tồn 500gam protein A thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000
thì số mắc xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu ?
A.200
B.100
C.500
D.89


Họ và tên:…………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2

Lớp:………

MƠN: HĨA HỌC 12 NÂNG CAO

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

Câu 1: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, Valin và glyxin là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 2: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối của A so
với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu tạo:
A. H2N-(CH2)2-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C.CH3-CH(NH)2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 3: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.
A. Sự ngưng tụ
B. Sự trùng ngưng

C. sự phân hủy
D. sự đông tụ.
Câu 4: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ
tổng hợp?
A. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ tằm, tơ enang
C. tơ visco, tơ tằm.
D.tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6 Câu 5: Polime có cấu
trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 6: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng
mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
A.CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 7: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE
B. PVC
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
Câu 8: Ứng với cơng thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:
A. 2
B4
C. 3
D. 5
Câu 9: Một loại polivinylclorua có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:

A. 900
B. 800
C. 850
D. 820
Câu 10: Cho phản ứng hóa học:
H2N-R-COOH + HCl  Cl-H3N+-R-COOH

H2N-R-COOH + KOH  H2N-R-COONa + H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit
A. Chỉ có tính bazơ
B. Chỉ có tính axit.
C. Có tính oxi hóa – khử
D. Có tính chất lưỡng
tính.
Câu 11: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá
trị m đã dùng là
A. 7,5
B. 9,8
C. 9,9
D.8,9
Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch etylamin vào dung dịch sắt (III) clorua:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Câu 13: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A: 9;
B: 5,4;
C: 3,24;

D: Kết quả khác
Câu 14: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C.H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 15: Khi thủy phân hoàn tồn một loại protein thì thấy có 5,25gam gly và 5,34gam Ala. Tỉ lệ mắc xích
Gly : Ala trong phân tử protein là
A.5 :6
B.6 :5
C.7 :5
D.7 :6


Câu 16: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl dư.
Sau phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
A. CH3NH2, C3H9NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H5NH2 và C2H5NH2 D. CH3NH2 và C2H5NH2
Câu 17: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 60
C. 80
D. 90
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
A. glyxerol
B. Anilin
C.metylamin
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin:

+


A. C2H5NH2 + H2O ¬  C2H5N H 3 + OH

D. Alanin.

B. CH3NH2 + HCl  CH3NH3Cl

C. C2H5NH2 + HNO2  C2H5OH + N2 + H2O

D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Al(OH)3 + CH3NH3NO3

Câu 20: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH2NH2-COOH
C. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CO-NH2
Câu 21: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C2H5N
B. C3H9N
D. C3H7N
C. CH5N
Câu 22: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
A.H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
C. Lòng trắng trứng
D. Ala – Glu – Val – Ala
Câu 23: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl,
thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?

A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N
D. Tên gọi của 2 amin dimetylamin và etylamin
Câu 24: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren
B. propen
C. toluen
D. Isopren
Câu 25: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch
là:
A. 4,5
B. 9,30 C. 4,65 D. 4,56
Câu 26: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaNO3
D. KOH
Câu 27: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3CH2NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3CH2)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo
chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (1), (2), (4)
D.(4), (2), (1), (3)
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B.Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Câu 29: Polivinyl clorua (PVA) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng

A. Trùng ngưng
B. Trao đổi
C. Oxi hóa – Khử
D.Trùng hợp
Câu 30: Khi thủy phân hồn tồn 500gam protein A thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000
thì số mắc xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu ?
C.100
B.200
C.500
D.89


Họ và tên:…………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2

Lớp:………

MƠN: HĨA HỌC 12 NÂNG CAO

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Câu 1: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng
mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
A.CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 2: Một loại polivinylclorua có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:
A. 900
B. 800
C. 850

D. 820
Câu 3: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá
trị m đã dùng là
A. 8,9
B. 9,8
C. 9,9
D.7,5
Câu 4: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, Valin và glyxin là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B.Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Câu 6: Polivinyl clorua (PVA) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng
A. Trùng hợp
B. Trao đổi
C. Oxi hóa – Khử
D.Trùng ngưng
Câu 7: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối của A so
với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu tạo:
A. H2N-(CH2)2-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C.CH3-CH(NH)2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 8: Cho các chất sau: NH 3 (1); CH3CH2NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3CH2)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo
chiều tăng dần tính bazơ là

A. (1), (2), (3), (4)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (3), (2), (1), (4)
D.(4), (2), (1), (3)
Câu 9: Cho phản ứng hóa học:
H2N-R-COOH + HCl  Cl-H3N+-R-COOH

H2N-R-COOH + KOH  H2N-R-COONa + H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit
A. Có tính chất lưỡng tính.
B. Chỉ có tính axit.
C. Có tính oxi hóa – khử
D. Chỉ có tính bazơ
Câu 10: Khi thủy phân hồn tồn 500gam protein A thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000
thì số mắc xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu ?
C.100
B. 89
C.500
D.200
Câu 11: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.
A. Sự ngưng tụ
B. Sự trùng ngưng
C. sự phân hủy
D. sự đông tụ.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ
tổng hợp?
A. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ tằm, tơ enang
C. tơ visco, tơ tằm.

D.tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch etylamin vào dung dịch sắt (III) clorua:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Khơng có hiện tượng gì.
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Câu 14: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng màu biure:
A.H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
C. Lòng trắng trứng
D. Ala – Glu – Val – Ala


Câu 15: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE
B. Cao su lưu hóa
C. PVC
D. Xenlulozơ
Câu 16: Ứng với cơng thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:
A. 2
B4
C. 3
D. 5
Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
A. glyxerol
B. Metylamin
C. Anilin
D. Alanin.
Câu 18: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl,
thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?

A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N
D. Tên gọi của 2 amin dimetylamin và etylamin
Câu 19: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren
B. propen
C. toluen
D. Isopren
Câu 20: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A: 3,24;
B: 5,4;
C: 9;
D: Kết quả khác
Câu 21: Khi thủy phân hồn tồn một loại protein thì thấy có 5,25gam gly và 5,34gam Ala. Tỉ lệ mắc xích
Gly : Ala trong phân tử protein là
A.5 :6
B.6 :5
C.7 :5
D.7 :6
Câu 22: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch
là:
A. 4,5
B. 9,30 C. 4,65 D. 4,56
Câu 23: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaNO3
D. KOH
Câu 24: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl dư.

Sau phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H5NH2 và C2H5NH2 D. CH3NH2, C3H9NH2
Câu 25: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C.H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 26: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 60
C. 80
D. 90
Câu 27: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH2NH2-COOH
C. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CO-NH2
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin:
+


A. C2H5NH2 + H2O ¬  C2H5N H 3 + OH
B. CH3NH2 + HCl  CH3NH3Cl

C. C2H5NH2 + HNO2  C2H5OH + N2 + H2O

D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Al(OH)3 + CH3NH3NO3


Câu 29: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C2H5N
B. C3H9N
D. C3H7N
C. CH5N
Câu 30: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. nhựa bakelit.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. PE.


1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30


Họ và tên:…………………………………..
Lớp: 12C

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
MÔN: HÓA HỌC 12 NÂNG CAO


Câu 1: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl dư. Sau
phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
A. CH3NH2, C3H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C3H5NH2 và
C2H5NH2
Câu 2: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 3: Một loại polietilen có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:
A. 920
B. 1230
C. 1786
D. 1529
Câu 4: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối của A
so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu tạo:
A.CH3-CH(NH)2-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 5: Ứng với cơng thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:
A. 2
B4
C. 3
D. 5
Câu 6: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.
A. Sự trùng ngưng
B. Sự ngưng tụ
C. sự phân hủy
D. sự đơng tụ.
Câu 7: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 8: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ
tổng hợp?

A.tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6
B. tơ tằm, tơ enang
C. tơ visco, tơ tằm.
D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
Câu 9: Cho phản ứng hóa học:
H2N-R-COOH + HCl  Cl-H3N+-R-COOH

H2N-R-COOH + NaOH  H2N-R-COONa + H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit
A. Chỉ có tính bazơ
B. Chỉ có tính axit.
C. Có tính oxi hóa – khử
D.Có tính chất lưỡng
tính.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch metylamin vào dung dịch sắt (III) clorua:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Khơng có hiện tượng gì.
C.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH2NH2-COOH
C.CH3-CH2-CO-NH2
D. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
Câu 12: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H2NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều tăng
dần tính bazơ là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (1), (2), (4)

D.(4), (2), (1), (3)
Câu 13: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A: 9;
B: 5,4;
C: 3,24;
D: Kết quả khác
Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren
B. propen
C. toluen
Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
A. glyxerol
B. Anilin
C.metylamin
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
A.H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
C. Lòng trắng trứng
D. Ala – Glu – Val – Ala
Câu 17: Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin:
+


A. C2H5NH2 + H2O ¬  C2H5N H 3 + OH

D. Isopren
D. Alanin.

B. CH3NH2 + HCl  CH3NH3Cl


C.C2H5NH2 + HNO2  C2H5OH + N2 + H2O

D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Al(OH)3 + CH3NH3NO3

Câu 18: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng
mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là


A.CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 19: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl,
thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?
A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N
D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
Câu 20: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá
trị m đã dùng là
A. 7,5
B. 9,8
C. 9,9
D.8,9
Câu 21: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A.NaOH
B. NaCl
C. Na2SO4
D. NaNO3
Câu 22: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là

A. PE
B. PVC
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
Câu 23: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. Trùng ngưng
B.Trùng hợp
C. Trao đổi
D. Oxi hóa – Khử
Câu 24: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch
là:
A. 4,5
B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56
Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn một loại protein thì thấy có 5,25gam gly và 5,34gam Ala. Tỉ lệ mắc xích
Gly : Ala trong phân tử protein là
A.5 :6
B.6 :5
C.7 :6
D.7 :5
Câu 26: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 27: Khi thủy phân hồn tồn 500gam protein A thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000
thì số mắc xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu ?
A.200
B.100
C.500
D.89

Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B.Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Câu 29: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C.H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 30: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120

B. 90

C. 60

Họ và tên:…………………………………..
Lớp: 12C

D. 80

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
MƠN: HĨA HỌC 12 NÂNG CAO

Câu 1: Trong số các loại tơ sau:tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ
tổng hợp?
A.tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6
B. tơ tằm, tơ enang

C. tơ visco, tơ tằm.
D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH2NH2-COOH
C.CH3-CH2-CO-NH2
D. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
Câu 3: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu
được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?
A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N
D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
Câu 4: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H2NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều tăng
dần tính bazơ là


A. (1), (2), (3), (4)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (1), (2), (4)
D.(4), (2), (1), (3)
Câu 5: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau phản ứng hết với lượng HCl dư. Sau
phản ứng thu được 7,85 gam muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
A. CH3NH2, C3H9NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H5NH2 và C2H5NH2
D. CH3NH2 và
C2H5NH2
Câu 6: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá
trị m đã dùng là

A. 7,5
B. 9,8
C. 9,9
D.8,9
Câu 7: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối của A so
với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl. A có cấu tạo:
A.CH3-CH(NH)2-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 9: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A: 9;
B: 3,24;
C: 5,4;
D: Kết quả khác
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B.Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
Câu 11: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:
A. 2
B4
C. 3
D. 5

Câu 12: Một loại polietilen có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
Câu 13: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.
A. Sự trùng ngưng
B. Sự ngưng tụ
C. sự phân hủy
D. sự đông tụ.
Câu 14: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. Trùng ngưng
B.Trùng hợp
C. Trao đổi
D. Oxi hóa – Khử
Câu 15: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch
là:
A. 4,5
B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56
Câu 16: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 17: Khi thủy phân hồn tồn một loại protein thì thấy có 5,25gam gly và 5,34gam Ala. Tỉ lệ mắc xích
Gly : Ala trong phân tử protein là
A.5 :6
B.6 :5
C.7 :6
D.7 :5

Câu 18: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 19: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C.H2NCH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 20: Cho phản ứng hóa học:
H2N-R-COOH + HCl  Cl-H3N+-R-COOH

H2N-R-COOH + NaOH  H2N-R-COONa + H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ các aminoaxit
A. Chỉ có tính bazơ
B. Chỉ có tính axit.
C. Có tính oxi hóa – khử
D.Có tính chất lưỡng
tính.
Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch metylamin vào dung dịch sắt (III) clorua:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Khơng có hiện tượng gì.
C.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Câu 22: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120
B. 90

C. 60
D. 80
Câu 23: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:


A. stiren
B. toluen
C. propen
D. Isopren
Câu 24: Khi thủy phân hoàn tồn 500gam protein A thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000
thì số mắc xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu ?
A.200
B.100
C.500
D.89
Câu 25: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
A. glyxerol
B. Anilin
C.metylamin
D. Alanin.
Câu 26: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
A.H2N – CH(CH)3 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
C. Lòng trắng trứng
D. Ala – Glu – Val – Ala
Câu 27: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE
B. PVC
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ

Câu 28: Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin:
+


A. C2H5NH2 + H2O ¬  C2H5N H 3 + OH
B. CH3NH2 + HCl  CH3NH3Cl

C.C2H5NH2 + HNO2  C2H5OH + N2 + H2O

D. Al(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Al(OH)3 + CH3NH3NO3

Câu 29: Chất X có thành phẩn % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng
mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
A.CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 30: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A.NaOH
B. NaCl
C. Na2SO4
D. NaNO3



×