Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TIẾT 8 Luyện tập hàm số bậc hai ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.21 KB, 4 trang )

TIẾT 8
Luyện tập hàm số bậc hai
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Củng cố các kiến thức về hàm số bậc 2 : TXĐ, sự biến thiên, đồ thị.
- Rèn luyện các kĩ năng : Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và hàm số y = a x ;
y = ax
2
+ bx + c ; từ đó lập được bảng biến thiên và nêu được tính
chất của các hàm số này.
B.CHUẨN BỊ :
Thầy : Thước, phấn màu, tranh vẽ Parabol (Bảng biến thiên + đồ thị)
Trò : Thước, chì, nắm chắc tính chất hàm số bậc 2.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ : (10 phút.)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Hai HS lên bảng lập bảng biến thiên
a > 0 a < 0
x
- -
a
b
2
+

x
- -
a
b
2
+
y


+ +

a
4



y
a
4



-  -


- H1 ? Lập bảng biến thiên
của hàm số y = ax
2
+ bx + c
(a  0)
- Dùng bảng kẻ sẵn cho HS
đối chiếu, uốn nắn.
- H 2 ? Nêu cách vẽ
y = ax
2
+ bx + c(a  0)

HS đứng tại chỗ trả lời H 2? 1. Vẽ y = ax
2

+ bx + c
2. Giữ đồ thị phía trên Ox
phần phía dưới Ox.
3. Đối xứng qua Ox.
4. Xóa đồ thị phía dưới Ox.
II. BÀI MỚI : (30 phút).
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tìm Parabol y = ax
2
+ bx + 2, biết rằng Parabol đó .
a. Đi qua 2 điểm A (1;5) và B ( -2; 8)
b. Cắt trục hoành tại x
1
= 1 và x
2
= 2
c. Đia qua điểm C (1; - 1) và có trục đối xứng là x = 2.
d. Đạt cực tiểu bằng
2
3
tại x = - 1
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt:
a. 5 = a + b + 2 a = 2
8 = 4a – 2b + 2 b = 1
- Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ thực hiện
1 câu a, b, c, d

b. a + b + 2 = 0 a = 1
4a + 2b + 2 = 0 b = - 3

- Yêu cầu mỗi tổ cử một đại diện trình
bày lời giải, tổ a nhận xét tổ b, tổ b
nhận xét tổ a, tổ c nhận xét tổ d và
c. - 2
2

a
b
a = 1
a + b + 2 = -1 b = -4
ngược lại.
- Thầy nhận xét chung và cho điểm
đánh giá.
c. - 1
2

a
b
a =
2
1


2
3
4
4
2



a
acb
b = 1

HOẠT ĐỘNG 2
2. a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
y = -2x
2
– 3x + 5
b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a. HS tự làm câu a: 1 em lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở.
* Đỉnh







8
49
;
4
3

* Bảng biến thiên
* Giao Ox
* Giao Oy

b. Biện luận
? Nêu các bước xét sự biến thiên và
vẽ đồ thị hàm số.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện a)
cả lớp làm giấy nháp.
- Dựa vào đồ thị hình vẽ, thầy HD cả
lớp biện luận.
a<
8
49
: 2 nghiệm a >
8
49
: Vô
nghiệm
a =
8
49
: 1 nghiệm

HOẠT ĐỘNG 3
a. Vẽ đồ thị các hàm số :
1) y = x
2
– 2x – 3 2) y = x
2
+ 3x – 4
c. Suy ra các đồ thị :
3) y = x
2

– 2x – 3 4) y = x
2
+ 3x – 4
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HS làm bài trên giấy nháp theo yêu
cầu của thầy.
a. Đỉnh



- Chia lớp thành 2 nhóm :
Nhóm I câu a, Nhóm II câu b
- Cử 1 đại diện trình bày
- Yêu cầu 2 nhóm nhận xét chéo.
- Thầy Nhận xét chung, uốn nắn sai
lầm, đánh giá.
b. Tương tự
III.CỦNG CỐ : ( 3phút.)
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax
2
+bx + c
? Nêu dạng đồ thị (đỉnh ? trục đối xứng ? biến thiên ? lưu ý bề lõm ).
HS đứng tại chỗ trả lời.
IV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : (2 phút).
a. Tìm Parabo y = ax
2
+ bx + 2, biết Parabol đó đạt cực đại bằng 3 tại x
=1
b. Vẽ đồ thị vừa tìm được.
c. Suy ra các đồ thị y = - x

2
+ 2x + 2 ; y = - x
2
+ 2x +2.

×