Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Đề tài " Một số giải pháp nhằm nâng cao hiẹu quả hoạt động huy động huy động vốn tại chi nhánh NHNo&PTNT huyện Vụ Bản" ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 75 trang )




ĐỀ TÀI

" Một số giải pháp nhằm nâng cao hiẹu quả hoạt
động huy động huy động vốn tại chi nhánh
NHNo&PTNT huyện Vụ Bản"




Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Thị Kim Hảo
Họ tên sinh viên : Triệu Ngọc Nguyên



Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
1
P
HẦN


MỞ

ĐẦU



1. Tính c

p thi
ế
t c

a
đề
tài
V

n
đề
v

v

n đang là m

t
đò
i h

i r


t l

n, ch

trương c

a
Đả
ng và Nhà n
ướ
c ta
hi

n nay v

v

n Ngân sách ch

chi cho vi

c
đầ
u tư các cơ s

h

t


ng không có kh


n
ăng thu h

i v

n, c
ò
n toàn b

nhu c

u v

n
để
s

n xu

t kinh doanh k

c


đầ
u tư xây
d


ng, v

n c


đị
nh và v

n lưu
độ
ng
đề
u ph

i đi vay. Như v

y
đò
i h

i v

v

n không
ch

ng


n h

n mà c
ò
n c

v

n trung, dài h

n. N
ế
u không có v

n th
ì
không th

thay
đổ
i
đượ
c cơ c

u kinh t
ế
, không th

xây d


ng
đượ
c các cơ s

công nghi

p, các
trung tâm d

ch v

l

n. Tuy
đ
ã
c
ó nh

ng thay
đ

i v

nhi

u ph
ương di

n, h


th

ng
Ng
ân hàng
đã
có nh

ng b
ướ
c ti
ế
n dài nhưng h

th

ng Ngân hàng v

n chưa đáp

ng
đượ
c nhu c

u v

v

n c


a n

n kinh t
ế
.
T

năm 1994 tr

đi b
ướ
c vào th

i k

công nghi

p hoá, hi

n
đạ
i hoá v

n
đề

v

v


n n

i lên là m

t yêu c

u h
ế
t s

c c

p bách trong đi

u ki

n chưa có th

tr
ườ
ng
v

n. Gi

i quy
ế
t nhu c


u v

n là
đò
i h

i l

n
đố
i v

i h

th

ng ngân hàng. Các ngân
hàng kinh t
ế
đang
đò
i h

i

ngân hàng là ph

i huy
độ
ng

đủ
v

n t

o đi

u ki

n cho
n

n kinh t
ế
phát tri

n không b

t

t h

u, đó chính là v

n
đề
v

v


n.
Trong th

c ti

n ho

t
đ

ng c

a NHNo&PTNT huy

n V

B

n ho

t
đ

ng huy
độ
ng v

n
đã


đượ
c coi tr

ng đúng m

c và
đã

đạ
t
đượ
c m

t s

k
ế
t qu

nh

t
đị
nh
nhưng bên c

nh đó v

n c
ò

n b

c l

m

t s

t

n t

i do đó c

n ph

i nghiên c

u c

v


l
ý
lu

n và th

c ti


n
để
nâng cao hi

u qu

kinh doanh nh

m ph

c v

công tác công
nghi

p hoá- hi

n
đạ
i hoá
đấ
t n
ướ
c.

2.
Đố
i t
ượ

ng nghiên c

u
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
2

- D

a vào cơ s

phân tích th

c tr

ng công tác huy
độ
ng v

n t

i chi nhánh

NHNo&PTNT huy

n V

B

n
để
t
ì
m ra nguyên nhân c

a nh

ng t

n t

i t

đó đưa
ra các gi

i pháp và ki
ế
n ngh


để
nâng cao hi


u qu

ho

t
độ
ng huy
độ
ng v

n c

a chi
nhánh NHNo&PTNT huy

V

B

n.

3.
Đố
i t
ượ
ng và ph

m vi nghiên c


u

-
Đố
i t
ượ
ng nghiên c

u: Th

c tr

ng công tác huy
độ
ng v

n t

i chi nhánh
NHNo&PTNT huy

n V

B

n

- Ph

m vi nghiên c


u: Các s

li

u trong b

ng t

ng k
ế
t tài s

n và báo cáo k
ế
t qu


kinh doanh c

a NHNo&PTNT huy

n V

B

n t

năm 2000
đế

n năm 2003.

4. Phương pháp nghiên c

u
S

d

ng ph
ương pháp: So sánh, phân tích, lu

n, gi

i


5. B

c

c


Đề
tài
đượ
c chia làm 3 chương:
Chương 1 : NHTM và công tác huy
độ

ng v

n t

i các NHTM.
Chương 2 : Th

c tr

ng công tác huy
độ
ng v

n t

i chi nhánh NHNo&PTNT
huy

n V

B

n.
Chương 3 : Gi

i ph
áp và ki
ế
n ngh



đ


đ

y m

nh c
ông tác huy
đ

ng v

n t

i chi
nh
ánh NHNo & PTNT huy

n V

B

n.

Chuyên đ
Ò tốt nghiệp




Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
3
Chương 1
NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI

NHỮNG

VẤN

ĐỀ

VỀ
CÔNG TÁC HUY
ĐỘNG

V
ỐN

T
ẠI

NGÂN HÀNG THƯƠNG
M
ẠI




1.1 NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI

HOẠT

ĐỘNG

CỦA
NHTM TRONG
NỀN
KINH
TẾ
TH


TRƯỜNG
.

1.1.1 Khái ni

m v

ngân hàng thương m

i

NHTM l

à m

t
đị
nh ch
ế
tài chính mà ho

t
độ
ng th
ườ
ng xuyên và ch

y
ế
u là
nh

n ti

n g

i và s

d

ng s

ti


n đó
để
cho vay, th

c hi

n nghi

p v

chi
ế
t kh

u và
làm phương ti

n thanh toán.

1.1.2 S

ra
đờ
i và phát tri

n c

a NHTM


Ngay t

xa xưa ng
ườ
i ta
đã
bi
ế
t dùng ti

n làm phương ti

n thanh toán, làm
trung gian trao
đổ
i hàng hoá. Thông qua ti

n, vi

c trao
đổ
i hàng hoá
đượ
c ti
ế
n
h
ành m

t cách thu


n l

i, d

dàng hơn nhi

u. Chính v
ì
th
ế

đã
kích thích s

n xu

t,
đưa x
ã
h

i loài ng
ườ
i ngày càng phát tri

n.
X
ã
h


i ngày càng phát tri

n th
ì
vai tr
ò
c

a ti

n t

ngày càng đươc phát
huy.Thương m

i phát tri

n, m

t t

ng l

p thương nhân giàu có ra
đờ
i và h

c


n có
nh

ng n
ơi an toàn
đ

g

i ti

n . Nh

ng ng
ư

i nh

n ti

n g

i ch


y
ế
u l
à ch


ti

m
v
àng, h

nh

n th

y: luôn có m

t l
ượ
ng l

n ti

n và vàng nhàn r

i do ti

n và vàng
ng
ườ
i ta g

i vào luôn nhi

u hơn ti


n rút ra. M

t khác l

i luôn t

n t

i nhu c

u vay
m
ượ
n
để
chi tiêu,
đầ
u tư kinh doanh. Và nh

ng ng
ườ
i gi

h

tài s

n ngh
ĩ


đế
n vi

c
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
4
s

d

ng s

ti

n nhàn r

i đó
để
cho vay ki
ế

m l

i. Và thay v
ì
thu phí gi

h

ng
ườ
i ta
tr

m

t kho

n l
ã
i cho ng
ườ
i có tài s

n đem g

i. Bên c

nh đó ng
ườ
i gi


h

ti

n
c
ũ
ng cho vay
để
thanh toán cho m

t ng
ườ
i nào đó b

ng cách ghi n

cho ng
ườ
i vay
ti

n và ghi tăng tài s

n cho ng
ườ
i
đượ
c thanh toán. Và lúc các nghi


p v

trên h
ì
nh
thành c
ũ
ng là lúc ngân hàng xu

t hi

n.
Kho

ng
đ

u th
ế
k

th

XV (1401) c
ó m

t t

ch


c tr
ên th
ế
gi

i
đư

c coi l
à
m

t ng
ân hàng th

c s

theo quan ni

m ng
ày nay đó là BAN - CA - DI Barcelona
(T
ây Ban Nha), đây là ngân hàng
đầ
u tiên trên th
ế
gi

i.

Đế
n năm 1409 ngân hàng
th

hai là BAN -CO -DI Valencia (TBN) và c

hai ngân hàng này
đã
th

c hi

n h

u
h
ế
t các nghi

p v

ngân hàng như ngày nay: nh

n ti

n g

i, cho vay, thanh toán
T


th
ế
k

XVII, song song v

i cu

c cách m

ng khoa h

c k

thu

t kinh t
ế

thương m

i
đã
có nh

ng ti
ế
n b

l


n,
đồ
ng th

i ngân hàng c
ũ
ng phát tri

n m

nh,
đ

u tiên là

Châu Âu, sau đó là

Châu M

r

i
đế
n Châu Á và
đượ
c phát tri

n trên
ph


m vi toàn th
ế
gi

i. Các nhà s

n xu

t c

n
đế
n v

n
để
s

n xu

t, các thương gia
c

n v

n
đ

th

ành l

p c
ác công ty thương m

i, xu

t nh

p kh

u ch

c
ó th

d

a v
ào
ng
ân hàng và ch

có ngân hàng m

i có th

cung c

p

đủ
v

n cho h

. Do đó v

th
ế

c

a ngân hàng ngày càng
đượ
c nâng cao và ngân hàng tr

thành m

t b

ph

n
không th

thi
ế
u trong n

n kinh t

ế
.
B
ướ
c chuy

n m
ì
nh l

n nh

t c

a h

th

ng ngân hàng b

t
đầ
u t

th
ế
k

XX
khi mà các ngân hàng áp d


ng các ti
ế
n b

khoa h

c k

thu

t vào ho

t
độ
ng c

a
m
ì
nh. Các s

n ph

m m

i c

a ngân hàng ra
đờ

i đáp

ng m

i nhu c

u c

a khách
hàng. Ngân hàng tr

thành nơi cung c

p các d

ch v

tài chính đa d

ng và phong
phú nh

t cho n

n kinh t
ế
.





Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
5

1.1.3 Vai tr
ò
c

a NHTM


1.1.3.1 NHTM là nơi cung c

p v

n cho n

n kinh t
ế



Trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng các doanh nghi

p cá nhân, t

ch

c kinh t
ế

mu

n s

n xu

t, kinh doanh th
ì
c

n ph

i có v


n
để

đầ
u tư mua s

m tư li

u s

n xu

t,
phương ti

n
để
s

n xu

t kinh doanh…mà nhu c

u v

v

n c


a doanh nghi

p, cá
nhân luôn luôn l

n hơn v

n t

có do đó c

n ph

i t
ì
m
đế
n nh

ng ngu

n v

n t


bên ngoài. M

t khác l


i có m

t l
ượ
ng v

n nhàn r

i do quá tr
ì
nh ti
ế
t ki

m, tích lu


c

a cá nhân, doanh nghi

p, t

ch

c khác NHTM là ch

th



đứ
ng ra huy
độ
ng các
ngu

n v

n t

m th

i nhàn r

i đó và s

d

ng ngu

n v

n huy
độ
ng
đượ
c c

p v


n cho
n

n kinh t
ế
thông qua ho

t
độ
ng tín d

ng. NHTM tr

thành ch

th

chính đáp

ng
nhu c

u v

n cho n

n kinh t
ế
. Nh


c
ó ho

t
đ

ng ng
ân hàng và
đ

c bi

t l
à ho

t
đ

ng
tín d

ng các doanh nghi

p có đi

u ki

n m

r


ng s

n xu

t, c

i ti
ế
n máy móc công
ngh

, t
ăng năng su

t lao
đ

ng,
nâng cao hi

u qu

kinh t
ế
, th
úc
đ

y n


n kinh t
ế
ph
át
tri

n.

1.1.3.2 NHTM là c

u n

i doanh nghi

p và th

tr
ườ
ng.

Trong đi

u ki

n n

n kinh t
ế
th


tr
ườ
ng, ho

t
độ
ng c

a các doanh nghi

p ch

i
s

tác
độ
ng m

nh m

c

a các quy lu

t kinh t
ế
như: quy lu


t giá tr

, quy lu

t cung
c

u, quy lu

t c

nh tranh và s

n xu

t ph

i trên cơ s

đáp

ng nhu c

u th

tr
ườ
ng,
tho


m
ã
n nhu c

u th

tr
ườ
ng v

m

i phương di

n không ch

: giá c

, kh

i l
ượ
ng,
ch

t l
ư

ng m
à c

ò
n
đ
ò
i h

i tho

m
ã
n tr
ên phương di

n th

i gian,
đ

a
đi

m.
Đ

c
ó
th

đáp


ng t

t nh

t nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng doanh nghi

p không nh

ng c

n nâng
cao ch

t l
ư

ng lao
đ

ng, c

ng c


v
à hoàn thi

n c
ơ c

u kinh t
ế
, ch
ế

đ

h

ch to
án
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
6
kinh t

ế
mà c
ò
n ph

i không ng

ng c

i ti
ế
n máy móc thi
ế
t b

, đưa công ngh

m

i
vào s

n xu

t, t
ì
m t
ò
i
và s


d

ng nguy
ên v

t li

u m

i, m

r

ng quy m
ô s

n xu

t
m

t cách thích h

p. Nh

ng ho

t
độ

ng này
đò
i h

i ph

i có m

t l
ượ
ng v

n
đầ
u tư
l

n, nhi

u khi v
ượ
t quá kh

năng c

a doanh nghi

p. Do đó
để
gi


i quy
ế
t khó khăn
này doanh nghi

p
đế
n ngân hàng
để
xin vay v

n
để
tho

m
ã
n nhu c

u
đầ
u tư c

a
m
ì
nh.Thông qua ho

t

độ
ng c

p tín d

ng cho doanh nghi

p ngân hàng là c

u n

i
doanh nghi

p v

i th

tr
ườ
ng. Ngu

n v

n tín d

ng c

a ngân hàng cung c


p cho
doanh nghi

p đóng vai tr
ò
r

t quan tr

ng trong vi

c nâng cao ch

t l
ượ
ng v

m

i
m

t c

a quá tr
ì
nh s

n xu


t kinh doanh, đáp

ng nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng và t

đó t

o
cho doanh nghi

p ch


đứ
ng v

ng ch

c trong c

nh tranh .

1.1.3.3 NHTM là công c



để
nhà n
ướ
c đi

u ti
ế
t v
ĩ
mô n

n kinh t
ế
.

H

th

ng NHTM ho

t
độ
ng có hi

u qu

s


th

c s

là công c


để
nhà n
ướ
c
đi

u ti
ế
t v
ĩ
mô n

n kinh t
ế
.
Thông qua ho

t d

ng thanh toán gi

a các ngân hàng trong h


th

ng, NHTM
đã

góp ph

n m

r

ng kh

i l
ượ
ng ti

n cung

ng cho lưu thông. Thông qua vi

c c

p tín
d

ng cho n

n kinh t

ế
NHTM
đã
th

c hi

n vi

c d

n d

t các ngu

n ti

n, t

p h

p và
phân ph

i v

n trên th

tr
ườ

ng, đi

u khi

n chúng m

t cách hi

u qu

và th

c thi vai
tr
ò

đi

u ti
ế
t gi
án ti
ế
p v
ĩ
m
ô. Cùng v

i c
ác cơ quan khác, Ngân hàng luôn

đư

c s


d

ng như m

t công c

quan tr

ng
để
nhà n
ướ
c đi

u ch

nh s

phát tri

n c

a n

n

kinh t
ế
.

Khi nhà n
ướ
c mu

n phát tri

n m

t nghành hay m

t vùng kinh t
ế
nào đó th
ì

cùng v

i vi

c s

d

ng các công c

khác

để
khuy
ế
n khích th
ì
các NHTM luôn
đượ
c
s

d

ng b

ng cách NHNN yêu c

u các NHTM th

c hi

n chính sách ưu
đã
i trong
đầ
u tư, s

d

ng v


n như : gi

m l
ã
i su

t, kéo dài th

i h

n vay, gi

m đi

u ki

n vay
v

n ho

c qua h

th

ng NHTM Nhà n
ướ
c c

p v


n ưu
đã
i cho các l
ĩ
nh v

c nh

t
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
7
đ

nh.Khi n

n kinh t
ế
tăng tr
ưở
ng quá m


c nhà n
ướ
c thông qua NHTƯ th

c hi

n
chính sách ti

n t

nh
ư: tăng t

l

d

tr

b

t bu

c
đ

gi


m kh

n
ăng t

o ti

n t


đó
gi

m kh

năng c

p tín d

ng cho n

n kinh t
ế

để
n

n kinh t
ế
phát tri


n

n
đị
nh v

ng
ch

c.
Vi

c đi

u ti
ế
t v
ĩ
mô n

n kinh t
ế
thông qua h

th

ng NHTM th
ườ
mg

đạ
t hi

u
qu

trong th

i gian ng

n nên th
ườ
ng
đượ
c nhà n
ướ
c s

d

ng .
1.1.3.4 NHTM là c

u n

i n

n tài chính qu

c gia và n


n tài chính qu

c t
ế
.

Trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng ,khi các m

i quan h

hàng hoá, ti

n t

ngày
càng
đượ
c m

r


ng th
ì
nhu c

u giao lưu kinh t
ế
- x
ã
h

i gi

a các qu

c gia trên th
ế

gi

i ng
ày càng tr

n
ên c

n thi
ế
t v
à c


p b
ách. Vi

c ph

t tri

n kinh t
ế


c
ác qu

c gia
luôn g

n li

n v

i s

phát tri

n c

a n

n kinh t

ế
th
ế
gi

i và là m

t b

ph

n c

u thành
nên s

ph
át tri

n
đó.V
ì
v

y jn

n t
ài chính c

a m


i qu

c gia c
ũ
ng ph

i ho
à nh

p v

i
n

n tài chính qu

c t
ế
và NHTM v

i các ho

t
độ
ng c

a m
ì
nh

đã
đóng góp vai tr
ò

vô cùng quan tr

ng trong s

hoà nh

p này. V

i các nghi

p v

như thanh toán,
nghi

p v

h

i đoái và các nghi

p v

khác NHTM t

o đi


u ki

n thúc
đẩ
y ho

t
độ
ng
ngo

i thương phát tri

n. Thông qua ho

t
độ
ng thanh toán, kinh doanh ngo

i h

i
quan h

tín d

ng v

i các NHTM n

ướ
c ngoài NHTM
đã
th

c hi

n vai tr
ò
đi

u ti
ế
t
n

n tài chính trong n
ướ
c phù h

p v

i s

v

n
độ
ng c


a n

n tài chính qu

c t
ế
.
NHTM ra
đ

i v
à ngày càng phát tri

n d

a tr
ên cơ s

n

n s

n xu

t l
ưu thông
h
àng hoá phát tri

n và n


n kinh t
ế
càng phát tri

n càng c

n
đế
n s

ho

t
độ
ng c

a
NHTM. V

i vai tr
ò
quan tr

ng c

a m
ì
nh NHTM tr


thanh m

t b

ph

n quan tr

ng
trong n

n kinh t
ế
qu

c dân.

1.1.4 Ch

c năng c

a NHTNM

1.1.4.1 Ch

c năng trung gian tài chính
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp




Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
8

Đây là ch

c n
ăng quan tr

ng nh

t c

a NHTM .NHTM nh

n ti

n g

i v
à cho
vay chính là
đẫ
th

c hi


n vi

c chuy

n ti

n ti
ế
t ki

m thành ti

n
đầ
u tư.
Nh

ng ch

th

dư th

a v

n c
ũ
ng có th


tr

c ti
ế
p
đầ
u tư b

ng cách mua các
công c

tài chính sơ c

p như: c

phi
ế
u, trái phi
ế
u c

a doanh nghi

p ho

c chính ph


thông qua th


tr
ườ
ng tài chính. Nhưng th

tr
ườ
ng tài chính tr

c ti
ế
p đôi khi không
đem l

i hi

u qu

cao nh

t cho ng
ườ
i
đầ
u tư v
ì
: khó t
ì
m ki
ế
m thông tin, chi phí t

ì
m
ki
ế
m thông tin l

n, ch

t l
ượ
ng thông tin không cao, chi phí giao d

ch l

n và ph

i
có s

trùng kh

p v

nhu c

u gi

a ng
ườ
i th


a v

n và ng
ườ
i thi
ế
u v

n v

s

l
ượ
ng,
th

i h

n chính v
ì
th
ế
NHTM v

i tư cách là m

t trung gian tài chính
đứ

ng ra nh

n
ti

n g

i ti
ế
t ki

m v
à cung c

p v

n cho n

n k
inh t
ế
v

i s

l
ư

ng v
à th


i h

n phong
phú và đa d

ng đáp

ng m

i nhu c

u v

v

n c

a khách hàng có
đủ
đi

u ki

n vay
v

n. V

i m


ng l
ư

i giao d

ch r

ng kh

p, c
ác d

ch v


đa d

ng, cung c

p th
ông tin
nhi

u chi

u, ho

t
độ

ng ngày càng phong phú chuyên môn hoá vào t

ng l
ĩ
nh v

c
NHTM
đã
th

c s

gi

i quy
ế
t
đượ
c nh

ng h

n ch
ế
c

a th

tr

ườ
ng tài chính tr

c ti
ế
p,
góp ph

n nâng cao hi

u qu

luân chuy

n v

n trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng.

1.1.4.2 Ch

c năng t


o ti

n

Ch

c n
ăng t

o ti

n l
à ch

c n
ăng c

c k

quan tr

ng c

a
NHTM. Ch

c n
ăng
n
ày

đượ
c th

hi

n trong quá tr
ì
nh NHTM c

p tín d

ng cho n

n kinh t
ế
và ho

t
độ
ng
đ

u t
ư c

a NHTM, trong m

i quan h

v


i NHT
Ư
đ

c bi

t trong qu
á tr
ì
nh
th

c hi

n chính sách ti

n t

mà m

c tiêu c

a chính sách ti

n t



n

đị
nh giá tr


đồ
ng ti

n. T

m

t l
ượ
ng ti

n cơ s

do NHTƯ phát hành qua h

th

ngNHTM s


đượ
c tăng lên g

p b

i khi NHTM c


p tín d

ng cho n

n kinh t
ế
. Kh

i l
ượ
ng ti

n
qua h

th

ng ngân hàng
đượ
c tính theo công th

c :
D=m.MB
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri

ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
9
D: kh

i l
ượ
ng ti

n qua h

th

ng ngân hàng
MB: kh

i l
ư

ng ti

n c
ơ s


M=1/rd: h

s


nhân ti

n
rd : t

l

d

tr

b

t bu

c
NHTƯ có th

đi

u ti
ế
t kh

i l
ượ
ng ti

n cung


ng b

ng cách thay
đổ
i l
ượ
ng ti

n t


l

d

tr

b

t bu

c
để
tăng ho

c gi

m kh


năng t

o ti

n c

a NHTM t

đó

nh
h
ưở
ng
đế
n kh

năng c

p tín d

ng cho n

n kinh t
ế
do đó
đạ
t
đượ
c hi


u qu

mà m

c
tiêu chính sách ti

n t


đặ
t ra .

1.1.4.3 Ch

c năng cung c

p và qu

n l
ý
các phương ti

n thanh toán

Thông qua ch

c năng làm trung gian tài chính NHTM làm tăng l
ượ

ng ti

n
trong lưu thông và cung c

p cho nh

ng ng
ườ
i
đầ
u tư nh

ng ch

ng khoán có tính
l

ng cao hơn và có r

i ro th

p hơn do đó s

an toàn hơn khi nhà
đầ
u tư n

m gi



nh

ng ch

ng khoán sơ c

p do doanh nghi

p, công ty phát hành.
Các NHTM c
ò
n cung c

p m

t danh m

c phương ti

n thanh toán r

t đa d

ng
và phong phú : sec chuy

n ti

n, sec chuy


n kho

n, th

tín d

ng s

xu

t hi

n c

a
các phương ti

n thanh to
án này t

o
đi

u ki

n cho c
ác doanh nghi

p d


d
àng giao
d

ch thương m

i, mua bán hàng hoá an toàn nhanh chóng, chi phí th

p.

1.1.4.4 NHTM cung c

p các d

ch v

tài chính

Ngoài các d

ch v

truy

n th

ng là huy
độ
ng và cho vay, NHTM ngày nay

c
ò
n cung c

p m

t danh m

c d

ch v

khá đa d

ng và phong phú: d

ch v

thanh
toán, d

ch v

môi gi

i, b

o l
ã
nh tư v


n b

o hi

m
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
10
Cùng v

i s

phát tri

n c

a khoa h

c k

thu


t, các lo

i d

ch v

ngân hàng
c
ũ
ng phát tri

n và mang l

i nhi

u ti

n ích cho khách hàng. chưa bao gi

các d

ch
v

tài chính ngân hàng l

i phát tri

n như bây gi


, t

tr

ng thu nh

p t

thu phí d

ch
v



các ngân hàng hi

n
đạ
i có th

chi
ế
m t

i 40-50% t

ng thu nh


p c

a ngân hàng.
Đ

ng th

i vi

c phát tri

n các d

ch v

này c
ũ
ng làm tăng hi

u qu

s

d

ng v

n,
tăng chu chuy


n v

n trong n

n kinh t
ế
, l
àm gi

m l
ư

ng ti

n m

t trong l
ưu thông
do đó ti
ế
t ki

m
đư

c chi ph
í in

n ki


m
đ
ế
m ti

n.

Ng
ày nay trong đi

u ki

n c

nh tranh r

t kh

c li

t gi

a các ngân hàng vi

c
đưa ra các d

ch v

m


i làm tăng ti

n ích cho khách hàng là m

t y
ế
u t


để
c

nh
tranh.Chính v
ì
v

y mà các Ngân hàng ngày nay r

t tích c

c
đầ
u tư trang b

cơ s


v


t ch

t, áp d

ng công ngh

tin h

c, khoa h

c k

thu

t vào ho

t
độ
ng c

a m
ì
nh.
N
ế
u các NHTM có th

đáp


ng t

t nhu c

u c

a khách hàng v

d

ch v

, t

o
đượ
c
uy tín v

i khách hàng th
ì
đây c
ũ
ng là m

t bi

n pháp, y
ế
u t



để
tăng kh

năng huy
độ
ng v

n.

1.2
VỐN
TRONG KINH DOANH NGÂN HÀNG.

1.2.1 Khái ni

m v

v

n

V

n c

a các NHTM là toàn b

các giá tr


ti

n t

mà Ngân hàng huy
độ
ng và
t

o l

p
để

đầ
u tư cho vay và đá

ng các nhu c

u khác trong ho

t
độ
ng kinh doanh
c

a ngân hàng.
Th


c ch

t ngu

n v

n c

a c
ác NHTM là m

t b

ph

n thu nh

p qu

c d
ân t

m
th

i nhàn r

i trong quá tr
ì
nh s


n xu

t, phân ph

i, tiêu dùng mà khách hàng g

i vào
Ngân hàng v

i các m

c đích khác nhau. Nói cách khác khách hàng chuy

n quy

n
s

d

ng ti

n t

cho ngân hàng và Ngân hàng tr

cho khách hàng m

t kho


n l
ã
i và
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
11
Ngân hàng
đã
thưc hi

n vai tr
ò
t

p trung và phân ph

i v

n làm tăng nhanh quá
tr
ì

nh luân chuy

n v

n trong n

n kinh t
ế
, ph

c v

và kích thích m

i ho

t
độ
ng kinh
t
ế
phát tri

n
đồ
ng th

i chính các ho

t

độ
ng đó l

i quy
ế
t
đị
nh
đế
n s

t

n t

i và phát
tri

n ho

t
độ
ng kinh doanh c

a ngân hàng.

1.2.2 Vai tr
ò
c


a v

n trong ho

t
đ

ng kinh doanh c

a NHTM
.

1.1.1 V

n là cơ s

d

ngân hàng t

ch

c m

i ho

t
độ
ng kinh doanh


Trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng b

t k

doanh nghi

p nào mu

n s

n xu

t kinh
doanh c
ũ
ng c

n có v

n, v

n quy

ế
t
đị
nh
đế
n kh

năng kinh doanh c

a doanh
nghi

p.
Đố
i v

i NHTM v

n là đói t
ượ
ng kinh doanh ch

y
ế
u, v

n là cơ s


để

ngân
hàng t

ch

c m

i ho

t
độ
ng kinh doanh. N
ế
u thi
ế
u v

n NHTM không th

th

c
hi

n các ho

t
độ
ng kinh doanh. V
ì

th
ế
nh

ng ngân hàng có v

n l

n s

có th
ế
m

nh
trong kinh doanh. V

n l
à đi

m xu

t ph
át
đ

u ti
ên trong ho

t

đ

ng kinh doanh c

a
NHTM.


1.2.2.2 V

n quy
ế
t
đị
nh quy mô c

a ho

t d

ng tín d

ng và các ho

t
độ
ng khác
c

a NHTM



Ngoài vai tr
ò
là cơ s


để
ngân hàng t

ch

c các ho

t
độ
ng kinh doanh, v

n
c
ò
n quy
ế
t
đị
nh
đế
n vi

c m


r

ng ho

c thu h

p kh

i l
ượ
ng tín d

ng và các ho

t
độ
ng kh
ác c

a NHTM.

V

n t

có c

a ngân hàng ngoài vi


c s

dùng
để
mua s

m TSCĐ, trang thi
ế
t
b

, góp v

n liên doanh V

n t

có c

a ngân hàng là căn c


để
gi

i h

n các ho

t

đ

ng kinh doanh ti

n t

bao g

m c

ho

t
độ
ng tín d

ng. Vi

c quy
đị
nh t

l

cho
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp




Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
12
vay, t

l

huy
độ
ng v

n trên v

n t

có c

a NHTƯ th

hi

n vai tr
ò
qu

n l
ý

, đi

u ti
ế
t
th

tr
ườ
ng c

a nhà n
ướ
c,
để

đả
m b

o an toàn h

th

ng ngân hàng và
đả
m b

o
quy


n và l

i ích h

p pháp c

a ng
ườ
i g

i ti

n.
Nh

ng quy
đị
nh v

m

c cho vay, m

c huy
độ
ng trên V

n t

có như:

- M

c cho vay m

t khách hàng không v
ượ
t quá 15% v

n t


- M

c v

n huy
đ

ng kh
ông
đư

c v
ư

t qu
á 20 l

n v


n t

c
ó
- Mua c

ph

n ho

c g
óp v

n li
ên doanh không
đư

c v
ư

t qu
á 50% v

n t

c
ó
Qua nh

ng quy

đị
nh c

a NHTƯ
đố
i v

i NHTM ta th

y v

n t

có quy
ế
t
đị
nh
đế
n
kh

năng c

p tín d

ng, huy
độ
ng v


n c

a NHTM v
ì
th
ế
nh

ng NHTM có v

n t


l

n th
ì
quy mô tín d

ng càng l

n và ng
ượ
c l

i. Không nh

ng v

n t




nh h
ưở
ng
đế
n ho

t
độ
ng kinh doanh mà v

n huy
độ
ng c
ũ
ng

nh h
ưở
ng r

t l

n
đế
n ho

t

độ
ng
tín d

ng và ho

t
độ
ng khác .V

n t

có r

t quan tr

ng nhưng ch

chi
ế
m m

t ph

n
r

t nh

trong t


ng ngu

n v

n, v

n huy
độ
ng chi
ế
m t

tr

ng l

n nh

t và là ngu

n
v

n ch

y
ế
u
để

ngân hàng ti
ế
n hành các ho

t
độ
ng kinh doanh do đó ngân hàng
nào có ngu

n v

n huy
đ

ng c
àng l

n th
ì
kh

n
ăng c

p t
ín d

ng cho n

n kinh t

ế
v
à
c
ác ho

t
độ
ng khác càng
đượ
c m

r

ng.

1.2.2.3 V

n quy
ế
t
đị
nh kh

năng thanh toán và
đả
m b

o uy tín c


a ngân hàng
trên th

tr
ư

ng


M

t NHTM có th

thu hút
đượ
c đông
đả
o khách hàng
đế
n g

i ti

n và s


d

ng các d


ch v

c

a ngân hàng đó khi ngân hàng đó có uy tín trên th

tr
ườ
ng. Uy
tín c

a ng
ân hàng tr
ư

c h
ế
t th

hi

n

kh

n
ăng s

n s
àng thanh toán cho khách

h
àng khi h

yêu c

u. Kh

năng thanh toán c

a ngân hàng thông th
ườ
ng t

l

thu

n
v

i kh

i l
ượ
ng v

n mà ngân hàng đó có. N
ế
u có l


n v

n năng l

c thanh toán c

a
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
13
ngân hàng
đượ
c nâng cao, do đó uy tín c

a ngân hàng
đượ
c nâng cao t

đó s

thu
hút

đượ
c nhi

u khách hàng và nâng cao
đượ
c v

th
ế
c

a ngân hàng trên th

tr
ườ
ng.

1.2.2.4 V

n l
à m

t trong nh

ng y
ế
u t

quy
ế

t
đ

nh
đ
ế
n n
ăng l

c c

nh tranh c

a
ng
ân hàng.

V

i m

i ng
ân hàng quy mô, tr
ì
nh
đ

c
ông ngh


hi

n
đ

i l
à ti

n
đ


đ

thu
h
út v

n.
Đồ
ng th

i kh

năng v

v

n l


n là cơ s


để
ngân hàng m

r

ng kh

i l
ượ
ng
tín d

ng và có th

quy
ế
t
đị
nh c

m

c l
ã
i su

t cho vay. Do đó có ti


m l

c v

v

n
l

n ngân hàng có th

gi

m m

c l
ã
i su

t cho vay t

đó t

o cho ngân hàng ưu th
ế

trong c

nh tranh, và giúp ngân hàng có ti


m l

c trong vi

c m

r

ng các h
ì
nh th

c
liên doanh, liên k
ế
t, cho thuê, mua bán n

, kinh doanh ch

ng khoán
KL: V

n có vai tr
ò
r

t quan tr

ng

đố
i v

i ho

t
độ
ng kinh doanh ngân hàng.
Do đó ngân hàng ph

i luôn chú tr

ng
đế
n vi

c phát tri

n ngu

n v

n m

t cách

n
đị
nh c


v

v

n huy
đ

ng v
à v

n t

c
ó.
1.2.3 K
ế
t c

u v

n c

a NHTM

1.2.3.1 V

n t




V

n t

có là giá tr

th

c có c

a v

n đi

u l

và các qu

d

tr

và m

t s

tài
s

n n


kh
ác c

a ng
ân hàng theo quy
đ

nh c

a NHNN. V

n t

c
ó chi
ế
m t

tr

ng r

t
nh

nhưng có vai tr
ò
r


t quan tr

ng
đố
i v

i ho

t
độ
ng c

a NHTM.
V

n t

có g

m:
-
V

n đi

u l

: là s

v


n do pháp lu

t quy
đị
nh khi ngân hàng m

i thành l

p
và đi vào ho

t
độ
ng.
-
Qu

d

tr

b

xung v

n
đi

u l


:
đư

c tr
ích l

p h
àng năm theo t

l

5% l

i
nhu

n sau thu
ế
và không
đượ
c v
ượ
t quá v

n đi

u l

.

Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
14
- Qu

d

ph
ò
ng tài chính:
đượ
c trích l

p hàng năm theo t

l

10% l

i nhu

n

sau thu
ế
nh
ương không
đư

c v
ư

t qu
á 25% v

n
đi

u l

.

- Tài s

n n

khác:
+ L

i nhu

n chưa phân ph


i

+ Thu nh

p l

n hơn chi pní
+ Hao m
ò
n TSCĐ

1.2.3.2 V

n huy
độ
ng

V

n huy
độ
ng là nh

ng giá tr

ti

n t

do ngân hàng huy

độ
ng
đượ
c t

hai
ngu

n ch

y
ế
u là:
- Ti

n g

i c

a cá nhân và h

gia
đì
nh
- Ti

n g

i c


a t

ch

c kinh t
ế
và doanh nghi

p
Đâ
y là ngu

n v

n ch

y
ế
u và quan tr

ng s

d

ng
để
kinh doanh c

a ngân hàng .
v


n huy
độ
ng chi
ế
m t

tr

ng l

n nh

t trong t

ng ngu

n v

n c

a NHTM.
Để

đ

m b

o ho


t
đ

ng c
ó hi

u qu

cao, ng
ân hàng ph

i huy
đ

ng
đ

v

n
đáp

ng cho nhu c

u s

d

ng v


n làm sao
để
huy
độ
ng
đượ
c ngu

n v

n phù h

p
v

i chi phí th

p nh

t, t

tr

ng các ngu

n v

n ph

i h


p l
ý
t

đó nâng cao
đượ
c s

c
c

nh tranh và hi

u qu

ho

t
độ
ng c

a ngân hàng.

1.2.3.3 V

n đi vay

V


n đi vay là ngu

n v

n
đượ
c h
ì
nh thành do ngân hàng đi vay các t

ch

c
tín d

ng khác ho

c NHTƯ:
a)
Vay các TCTD khác: Trong tr
ư

ng h

p v

n huy
đ

ng kh

ông
đ


đáp

ng nhu
c

u thanh kho

n NHTM có th

đi vay các TCTD khác
để
đáp

ng nhu c

u thanh
kho

n. Đây là ngu

n v

n có t

tr


ng th

p trong t

ng ngu

n v

n, NHTM ch

s


Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
15
d

ng ngu

n v


n này khi th

c s

c

n thi
ế
t v
ì
nó có chi phí cao hơn v

n huy
độ
ng
r

t nhi

u.

b) Vay NHTƯ: NHTƯ cho NHTM vay d
ướ
i h
ì
nh th

c tái c

p v


n, vay thanh toán,
vay ng

n h

n b

xung NHTƯ có cho NHTM vay hay không ph

thu

c vào:
-
Chính sách ti

n t

mà NHTƯ đang theo đu

i: N
ế
u NHTƯ mu

n m

r

ng
m


c cung ti

n
để
thúc
đẩ
y kinh t
ế
phát tri

n th
ì
NHTƯ s

đáp

ng nhu c

u vay c

a
NHTM m

t c
ách d

d
àng và ng
ư


c l

i.

- H

n m

c tín d

ng c

a NHTM
đượ
c NHTƯ c

p
đã

đượ
c s

d

ng h
ế
t chưa:
thông th
ườ

ng NHTƯ c

p cho m

i ngân hàng m

t h

n m

c tín d

ng và NHTM
đư

c phép vay trong h

n m

c này.
Đây là ngu

n v

n có chi phí r

t cao do đó NHTM ch

s


d

ng khi th

c s

c

n
thi
ế
t.

1.2.3.4 V

n khác

Ngo
ài các ngu

n v

n ch

y
ế
u tr
ên NHTM c
ò
n c

ó các ngu

n v

n kh
ác c
ũ
ng
không kém ph

n quan tr

ng như: v

n trong thanh toán, ngu

n v

n u

thác
đầ
u
tư NHTM có th

s

d

ng các ngu


n v

n này
để
kinh doanh trong kho

ng th

i
gian v
à đi

u ki

n nh

t
đị
nh.

1.3 HUY
ĐỘNG

VỐN

CỦA
NHTM



1.3.1 Các h
ì
nh th

c huy
đ

ng v

n c

a NHTM


1.3.1.1 Ti

n g

i c

a khách hàng

1.3.1.1.1 Ti

n g

i c

a t


ch

c kinh t
ế

Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
16
a) Ti

n g

i không k

h

n: là kho

n ti

n mà khách hàng g


i vào ngân hàng
nhưng khách hàng có th

rút ra b

t c

lúc nào và ngân hàng ph

i luôn
đả
m b

o yêu
c

u này.
M

c đích c

a khách hàng khi g

i ti

n vào ngân hàng là an toàn và h
ưở
ng
các d


ch v

ngân hàng, t

o m

i quan h

v

i ngân hàng. T

tr

ng ti

n g

i không k


h

n c

a t

ch

c kinh t

ế
trong t

ng ngu

n v

n c

a ng
ân hàng cao và ngu

n v

n
này có tính

n
đ

nh t
ương
đ

i cao v
ì
bao gi

c
ác t


ch

c kinh t
ế
c
ũ
ng duy tr
ì

ít
nh

t

m

t s

dư nh

t
đị
nh.
Đố
i v

i ngu

n v


n này ngân hàng ch

ph

i tr

l
ã
i th

p
nhưng chi phí phi l
ã
i r

t cao. Đó là chi phí mua và v

n hành ATM, chi phí ph

c
v


b) Ti

n g

i có k


h

n : là kho

n ti

n khách hàng g

i vào ngân hàng mà có
s

tho

thu

n v

th

i h

n trong đó khách hàng không
đượ
c rút tr
ướ
c h

n.
Đây là ngu


n v

n mà khách hàng g

i vào ngân hàng v

i m

c đích sinh l

i là
ch

y
ế
u và ngân hàng ph

i tr

l
ã
i cao hơn hơn ti

n g

i không k

h

n. Đây là ngu


n
v

n c
ó tính

n
đ

nh r

t cao nh
ưng th
ư

ng c
ó th

i h

n ng

n v
ì

đây là nh

ng kho


n
ti

n t

m th

i nhàn r

i trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p và
ngu

n v

n này chi
ế
m t

tr


ng r

t nh

trong t

ng ngu

n v

n c

a ngân hàng.
1.3.1.1.2 Ti

n g

i c

a cá nhân và h

gia
đì
nh
a) Ti

n g

i không k


h

n
Khách hàng g

i ti

n vào ngân hàng v

i m

c đích an toàn là ch

y
ế
u và
h
ưở
ng các d

ch v

c

a ngân hàng.
Đố
i v

i ngu


n v

n này chi phí tr

l
ã
i ngân hàng
b

ra không đáng k

nhưng chi phí tr

l
ã
i r

t cao.

các n
ướ
c phát tri

n th
ì
t

tr

ng

ngu

n v

n n
ày r

t
cao nhưng các n
ư

c
đang phát tri

n th
ì
t

tr

ng n
ày l

i r

t th

p
do ng
ườ

i dân chưa có thói quen s

d

ng các d

ch v

c

a ngân hàng. Ngu

n v

n t


ti

n g

i không k

h

n c

a cá nhân, h

gia

đì
nh có tính

n th

p do nhu c

u tiêu
dùng c

a cá nhân, h

gia
đì
nh không

n
đị
nh, khi c

n khách hàng có th

rút ti

n ra
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp




Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
17
b

t c

lúc nào do đó ngân hàng ph

i chu

n b

s

n m

t kho

n ti

n
để
đáp

ng nhu
c


u c

a khách hàng.
b) Ti

n g

i có k

h

n
Khách hàng g

i ti

n vào ngân hàng v

i m

c đích sinh l

i là ch

y
ế
u. Ti

n

g

i có k

h

n c

a cá nhân và h

gia
đì
nh chi
ế
m t

tr

ng l

n nh

t trong t

ng v

n
huy
đ


ng v
à là ngu

n v

n ch

y
ế
u
đ

ng
ân hàng cho vay. Ngu

n v

n n
ày có tính

n
đ

nh cao nh

t v
à ngân hàng ph

i tr


l
ã
i r

t cao cho ngu

n v

n n
ày.

1.3.1.2 Huy
độ
ng v

n thông qua phát hành gi

y t

có giá
Ng
ày nay trong ho

t
độ
ng kinh doanh c

a các NHTM c

nh tranh là y

ế
u
t

không th

thi
ế
u
đượ
c. Các NHTM c

nh tranh nhau v

l
ã
i su

t huy
độ
ng
đế
n l
ã
i su

t cho vay. Trong l
ĩ
nh v


c huy
độ
ng v

n các NHTM ph

i luôn
luôn t
ì
m các bi

n pháp
để
có th

huy
độ
ng
đượ
c
đủ
ngu

n v

n ph

c v

cho

nhu c

u s

d

ng v

n c

a m
ì
nh. Các NHTM không ch

s

d

ng các công c


truy

n th

ng
đ

huy
đ


ng v

n m
à c
ò
n
đưa ra các các công c

m

i c
ó hi

u
qu

hơn
để
huy
độ
ng v

n m

t cách d

dàng đáp

ng nhu c


u v

n c

a m
ì
nh
và k

phi
ế
u, trái phi
ế
u ngân hàng
đã
ra
đờ
i. K

phi
ế
u và trái phi
ế
u là gi

y
t

có giá xác nh


n kho

n n

c

a ngân hàng v

i ng
ườ
i n

m gi

. K

phi
ế
u
đượ
c phát hành th
ườ
ng xuyên và có k

h

n ng

n: 3, 6 12 tháng. Trái

phi
ế
u th
ườ
ng có k

h

n l

n hơn 1 năm.
Vi

c p
hát hành k

phi
ế
u , tr
ái phi
ế
u c
ó ưu th
ế
: gi
úp ngân hàng huy
đ

ng
đư


c
đúng s

l
ượ
ng v

n c

n thi
ế
t và có th

i h

n đáp

ng nhu c

u s

d

ng v

n c

a ngân
hàng. Tuy nhiên chi phí c


a ngu

n v

n này tương
đố
i cao do ngân hàng ph

i tr

l
ã
i
cao hơn các h
ì
nh th

c huy
độ
ng truy

n th

ng.

1.3.1.3 Huy
độ
ng v


n qua đi vay
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
18

a) Vay TCTD khác
Trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng ngân hàng có th

vay TCTD khác thông qua th


tr
ườ
ng ti

n t


liên ngân hàng. Chi phí c

a ngu

n v

n này th
ườ
ng cao và th

i gian
s

d

ng th
ườ
ng ng

n. Các ngân hàng cho nhau vay d
ướ
i các h
ì
nh th

c: vay qua
đêm, vay k

h


n, h

p
đồ
ng gia h

n.
b) Vay NHTƯ
NHTƯ cho NHTM vay d
ướ
i h
ì
nh th

c chi
ế
t kh

u giáy t

có giá. M

c đích
cho vay c

a NHTƯ v

i NHTM là: th


c thi chính sách ti

n t

,
đả
m b

o an toàn h


th

ng ngân hàng. Chi phí c

a ngu

n v

n này cao hay th

p ph

thu

c vào chính
s
ách ti

n t


c

a NHT
Ư: gi

s

khi NHT
Ư mu

n t
ăng m

c cung

ng ti

n th
ì
NHT
Ư
s

gi

m m

c l
ã

i su

t chi
ế
t kh

u t

đó s

kích thích các NHTM vay NHTƯ nhi

u
hơn do đó tăng kh

n
ăng c

p t
ín d

ng cho
n

n kinh t
ế
th
úc
đ


y kinh t
ế
ph
át tri

n v
à
ng
ượ
c l

i.

1.3.2 Các yéu t



nh h
ưở
ng
đế
n ngu

n v

n huy
độ
ng

1.3.2.1 Nhân t


khách quan.

a) M
ôi tr
ư

ng ch
ính tr


- pháp lu

t

Kinh doanh ng
ân hàng là m

t trong nh

ng ngành ch

u s

giám sát ch

t ch


c


a ph
áp lu

t v
à các cơ quan ch

c n
ăng c

a ch
ính ph

. Ho

t
đ

ng ng
ân hàng
đư

c
đi

u ch

nh r

t ch


t ch

b

i các quy
đị
nh c

a pháp lu

t. Môi tr
ườ
ng pháp l
ý
đem l

i
cho ngân hàng hàng lo

t các cơ h

i và thách th

c. Ví d

như vi

c d


b

các h

n ch
ế

v

huy
độ
ng v

n tièn g

i n

i t

s

m


đườ
ng cho các ngân hàng n
ướ
c ngoài phát
tri


n các s

n ph

m
để
huy
độ
ng ti

n g

i n

i t

và các s

n ph

m v

cho vay n

i t

.
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp




Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
19
Ngoài ra ngân hàng c
ò
n ch

u s

đi

u ch

nh c

a r

t nhi

u b

lu

t : lu


t dân
s

, lu

t NHT
Ư, các quy
đ

nh c

a ch
ính ph


. Do đó ho

t
đ

ng huy
đ

ng v

n c

a
ngân hàng c
ũ

ng b



nh h
ưở
ng b

i chính sách pháp lu

t c

a nhà n
ướ
c, chính sách
c

a NHTƯ như: chính sách ti

n t

, l
ã
i su

t, tài chính, tín d

ng S

thay

đổ
i c

a
nh

ng chính sách này s



nh h
ưở
ng
đế
n kh

năng thu hút v

n và ch

t l
ượ
ng ngu

n
c

a NHTM.
b) Môi tr
ườ

ng kinh t
ế

Môi tr
ườ
ng kinh t
ế

ý
ngh
ĩ
a r

t quan tr

ng, nó

nh h
ưở
ng
đế
n kh

năng
thu nh

p, chi tiêu, thanh toán và nhu c

u v


v

n và g

i ti

n c

a dân cư và

nh
h
ưở
ng r

t l

n
đế
n ho

t
độ
ng huy
độ
ng c

a ngân hàng .
S


thay
đ

i c

a c
ác y
ế
u t

: t

c
đ

t
ăng tr
ư

ng kinh t
ế
, t

l

l

m ph
át, thu
nh


p b
ì
nh quân
đầ
u ng
ườ
i thay
đổ
i, chính sách
đầ
u tư, ti
ế
t ki

m c

a chính ph

s



nh h
ư

ng
đ
ế
n kh


n
ăng tiêu dùng và ti
ế
t ki

m c

a d
ân cư và t


đó

nh h
ư

ng
đ
ế
n
kh

năng thu hút v

n c

a NHTM. Ví d

khi thu nh


p b
ì
nh quân
đầ
u ng
ườ
i tăng th
ì

tiêu dùng và ti
ế
t ki

m tăng và ng
ườ
i dân g

i ti

n vào ngân hàng tăng và ng
ượ
c l

i.
c) Môi tr
ườ
ng dân s



Môi tr
ườ
ng dân s

là y
ế
u t

r

t quan tr

ng b

i nó không ch

t

o thành nhu
c

u và k
ế
t c

u nhu c

u c

a dân cư v


s

n ph

m d

ch v

ngân hàng mà c
ò
n là căn
c


để
h
ì
nh thành h

th

ng phân ph

i c

a ngân hàng.
Đồ
ng th


i môi tr
ườ
ng dân s


l
à cơ s


đ

x
ây d

ng v
à đi

u ch

nh ho

t
đ

ng huy
đ

ng v

n c


a ng
ân hàng. Môi
tr
ườ
ng dân s



nh h
ưở
ng r

t l

n
đế
n ho

t
độ
ng v

n c

a ngân hàng do đó ngân
h
àng ph

i nghi

ên c

u k

l
ư

ng m
ôi tr
ư

ng kinh t
ế
tr
ư

c khi
đưa ra chi
ế
n l
ư

c huy
độ
ng v

n
để
có h


huy
độ
ng
đượ
c ngu

n v

n phù h

p v

i nhu c

u c

a ngân hàng
v

ch

t l
ượ
ng, s

l
ượ
ng và th

i h


n
d) Môi tr
ườ
ng
đị
a l
ý

Môi tr
ườ
ng
đị
a l
ý

đượ
c xác
đị
nh b

i quy
đị
nh c

a qu

c t
ế


để
h
ì
nh thành
qu

c gia và quy
đị
nh t

ng qu

c gia trong vi

c h
ì
nh thành các t

nh, huy

n, x
ã
, thành
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên


Lớp : 3012
- HVNH
20
ph

, nông thôn tu

t

ng khu v

c
đị
a l
ý
mà ngân hàng quy
ế
t
đị
nh
đặ
t nhi

u hay ít
đi

m huy
đ


ng v

n v
à quy
ế
t
đ

nh chi
ế
n l
ư

c huy
đ

ng

m

i khu v

c v
ì
m

i khu
v

c có s


dân và các đi

u ki

n khác nhau.
e) Môi tr
ườ
ng công ngh


S

thay
đổ
i v

công ngh

có tác
độ
ng m

nh m

t

i n

n kinh t

ế
và x
ã
h

i.
Ho

t
độ
ng ngân hàng là m

t trong nh

ng ho

t
độ
ng ch

i s

tác
độ
ng m

nh m

c


a
công ngh

, ho

t
độ
ng ngân hàng là ho

t
độ
ng không th

tách r

i kh

i s

phát tri

n
c

a công ngh


đặ
c bi


t là công ngh

thông tin.
Công ngh



nh h
ưở
ng l

n
đế
n quá tr
ì
nh phát tri

n c

a ngân hàng, nó
mang l

i cho ngân hàng nhi

u cơ h

i nhưng c
ũ
ng mang l


i hàng lo

t nh

ng thách
th

c m

i. C
ông ngh

m

i cho ph
ép ngân hàng
đ

i m

i quy tr
ì
nh nghi

p v

, c
ách
th


c phân ph

i s

n ph

m, phát tri

n các s

n ph

m m

i nh

có công ngh

mà ho

t
đ

ng huy
đ

ng v

n
đư


c c

i ti
ế
n, ph

t tri

n, r
út ng

n t
h

i gian giao d

ch v
à th

c
hi

n nghi

p v

chính xác giúp ngân hàng có kh

năng thu hút

đượ
c nhi

u v

n,
nhi

u khách hàng và tăng thu nh

p và uy tín c

a ngân hàng.
g) Môi tr
ườ
ng văn hoá x
ã
h

i
M

i qu

c gia
đề
u có m

t n


n văn hoá riêng, văn hoá chính là y
ế
u t

t

o nên
b

n s

c c

a các dân t

c như: t

p quán, thói quen, tâm l
ý

Đố
i v

i ngân hàng ho

t
độ
ng huy
độ
ng v


n là ho

t
độ
ng ch

u nhi

u

nh h
ưở
ng c

a môi tr
ườ
ng văn hoá. C


th



c
ác n
ư

c ph
át tri


n ng
ư

i d
ân có thói quen g

i ti

n v
ào ngân hàng
đ

h
ư

ng

nh

ng ti

n ích trong thanh toán, h
ưở
ng l
ã
i và trong ti

m th


c h

ngân hàng là m

t
ph

n kh
ông th

thi
ế
u
đư

c , l
à m

t ph
àn t

t y
ế
u c

a n

n kinh t
ế
. Do v


y ng
ân hàng
g

p không m

y khó khăn trong vi

c huy
độ
ng v

n nhàn r

i trong dân cư và t

ch

c
kinh t
ế
. Ng
ượ
c l

i

nh


ng n
ướ
c đang phát tri

n như Vi

t Nam vi

c huy
độ
n v

n
c

a ngân hàng g

p r

t nhi

u khó khăn v
ì
ng
ườ
i dân Vi

t Nam hi

n nay v


n chưa
quen s

d

ng các d

ch v

ngân hàng. M

t khác ngân hàng chưa th

c s

t

o
đượ
c
l
ò
ng tin
đố
i v

i ng
ườ
i dân sáu hàng lo


t s

ki

n
đã
x

y ra như:
đổ
i ti

n 1985-1986,
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
21
t

l

l


m phát 600-700% làm nhi

ng
ườ
i dân m

t tr

ng, s

s

p
đổ
c

a 7500 qu

tín
d

ng nh
ân dân và hàng lo

t s

ki
ên khác có liên quan
đ

ế
n ng
ân hàng : D

t Nam
Đị
nh, Minh ph

ng EPCO làm cho các ngân hàng b

thi

t h

i l

n.Ngân hàng chưa
chú tr

ng
đế
n công tác marketing, ti
ế
p th

, qu

ng cáo ng
ườ
i dân c

ò
n thi
ế
u hi

u
bi
ế
t v

ch

trương chính sách c

a nhà n
ướ
c, ho

t
độ
ng c

a ngân hàng v
ì
v

y cho
đế
n nay v


n c
ò
n t
ì
nh tr

ng có ti

n nhưng không mu

n g

i ngân hàng v
ì
không bi
ế
t
ph

i làm nh

ng th

t

c nào, ng
ườ
i dân ng

i m


t th

i gian do th

t

c r
ườ
m rà

1.3.2.2 Nh
ân t

ch

quan

a) Chi
ế
n l
ư

c kimh doanh c

a ng
ân hàng
Ngân hàng ph

i xây d


ng cho m
ì
nh m

t chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh phù h

p.
Trong chi
ế
n l
ư

c kinh doanh n
gân hàng ph

i quy
ế
t
đ

nh s

m

r


ng ho

c thu h

p
quy mô huy
độ
ng v

n, thay
đổ
i t

tr

ng các ngu

n v

n trong t

ng ngu

n v

n, l
ã
i
su


t huy
độ
ng. N
ế
u chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh đúng
đắ
n ngân hàng s

khai thác
đượ
c
ngu

n v

n đáp

ng nhu c

u và
đạ
t hi

u qu


cao.
b) Chính sách l
ã
i su

t c

nh tranh
Chính sách l
ã
i su

t c

nh tranh bao g

m l
ã
i su

t c

nh tranh huy
độ
ng và l
ã
i
su

t c


nh tranh cho vay là m

t chính sách quan tr

ng c

a ngân hàng. Vi

c duy tr
ì

l
ã
i su

t c

nh tranh huy
đ

ng l
à
đ

c bi

t quan tr

ng khi l

ã
i su

t th


tr
ư

ng
đang


m

c tương
đố
i cao. Các NHTM không ch

c

nh tranh giành v

n v

i nhau mà c
ò
n
c


nh tranh v

i c
ác t

ch

c ti
ế
t ki

m v
à ng
ư

i ph
át hành các công c

kh
ác nhau trên
th

tr
ườ
ng v

n.
Đặ
c bi


t trong th

i k

khan hi
ế
m ti

n t

, dù cho s

khác bi

t tương
đố
i nh

v

l
ã
i su

t c
ũ
ng s

thúc
đẩ

y nh

ng ng
ườ
i ti
ế
t ki

m và
đầ
u tư chuy

n v

n t


công c

mà h

đang có sang ti
ế
t ki

m và
đầ
u tư ho

c t


m

t t

ch

c ti
ế
t ki

m này
sang t

ch

c ti
ế
t ki

m khác.
c) Chính sách khách hàng
Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên


Lớp : 3012
- HVNH
22
Trong công tác khách hàng, ngân hàng th
ườ
ng chia khách hàng ra làm nhi

u
nhóm
để
có cách ph

c v

phù h

p. V

i nh

ng khách hàng lâu năm, giao d

ch
th
ườ
ng xuyên, có s

dư ti

n g


i l

n, gây
đượ
c tín nhi

m v

i ngân hàng th
ì
ngân
hàng s

có chính sách phù h

p v

th

i h

n và l
ã
i su

t
d) Các h
ì
nh th


c huy
độ
ng v

n c

a ngân hàng
Đây c
ũ
ng l
à m

t trong nh

ng y
ế
u t

c
ó

nh h
ư

ng l

n
đ
ế

n ho

t
đ

ng huy
đ

ng v

n c

a ng
ân hàng. H
ì
nh th

c huy
đ

ng v

n c

a ng
ân hàng càng đa d

ng,
phong ph
ú, linh ho


t bao nhiêu th
ì
kh

năng thu hút v

n t

n

n kinh t
ế
càng l

n
b

y nhiêu. Đi

u này xu

t phát t

s

khác nhau v

nhu c


u và tâm l
ý
c

a các t

ng
l

p dân cư. M

c
độ
đa d

ng c

a các h
ì
nh th

c huy
độ
ng càng cao th
ì
càng d

dàng
đá
p


ng m

t cách t

t nh

t nhu c

u c

a dân cư và h


đề
u t
ì
m th

y cho m
ì
nh m

t
h
ì
nh th

c g
ưỉ

ti

n phù h

p mà l

i an toàn. Do v

y các NHTM th
ườ
ng cân nh

c r

t
k

tr
ướ
c khi đưa vào h
ì
nh th

c huy
độ
ng m

i.
e) Các d


ch v

do ngân hàng cung

ng
M

t ng
ân hàng có d

ch v

t

t hi

n nhi
ên s

c
ó nhi

u l

i th
ế
h
ơn các ngân
h
àng khác. Trong đièu ki


n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng các ngân hàng ph

i ph

n
đấ
u nâng
cao ch

t l
ượ
ng d

ch v

và đa d

ng hoá các d

ch v


để

đáp

ng nhu c

u c

a khách
hàng và tăng thu nh

p c

a ngân hàng. Khác v

i c

nh tranh v

l
ã
i su

t, c

nh tranh
v

d

ch v


ngân hàng không có gi

i h

n do v

y đây chính là đi

m m

nh
để
các
ngân hàng vươn lên trong c

nh tranh.
g) Chính sách ph

c v

, qu

ng cáo
Trong đi

u ki

n c

nh tranh m


nh m

như ngày nay khó có th

duy tr
ì
s


khác bi

t v

s

n ph

m v
à giá c

n
ên chi
ế
n l
ư

c ph

c v


v
à qu

ng c
áo tr

th
ành y
ế
u
t

vô cùng quan tr

ng
để
thu hút khách hàng . Thái
độ
ph

c v

thân thi

n, chu dáo
là đi

u ki


n
để
thu hút khách hàng , chi
ế
n l
ượ
c qu

ng cáo phù h

p s

giúp ngân
hàng có nhi

u khách hàng m

i. Do đó
để
có uy tín trên th

tr
ườ
ng, gi

v

ng m

i

Chuyên đ
Ò tốt nghiệp



Tri
ệu Ngọc Nguyên

Lớp : 3012
- HVNH
23
quan h

v

i khách hàng truy

n th

ng và thu hút thêm nhi

u khách hàng m

i ngân
hàng ph

i không ng

ng nâng cao ch


t l
ượ
ng ph

c v

, có chi
ế
n l
ượ
c qu

ng cáo h

p
l
ý

để

để
nhi

u ng
ườ
i bi
ế
t
đế
n ngân hàng và s


n ph

m d

ch v

do ngân hàng cung

ng.

1.3.3 Cách xác
đị
nh ngu

n v

n huy
độ
ng

Để
công tác huy
độ
ng v

n ngày càng có hi

u qu


cao
đò
i h

i l
ã
nh
đạ
o ngân
hàng ph

i có chi
ế
n l
ượ
c huy
độ
ng v

n đúng
đắ
n: có ngh
ĩ
a là: l
ã
i su

t huy
độ
ng h


p
l
ý

để
kích thích khách hàng g

i ti

n,
đồ
ng th

i c
ũ
ng ph

i xác
đị
nh chính xác k


h

n c

u các ngu

n ti


n đó. Th

c hi

n t

t các yêu c

u trên ngu

n v

n huy
độ
ng s


đượ
c s

d

ng có hi

u qu

cao hơn, đem l

i hi


u qu

cao cho ngân hàng.
1.3.3.1 Xác
đị
nh chi phí ngu

n ti

n
Chi phí ngu

n ti

n là kho

n l
ã
i ph

i tr

cho ngu

n ti

n đó và chi phí
đượ
c đo

l
ư

ng qua l
ã
i s
u

t g

m:


- L
ã
i su

t danh ngh
ĩ
a: đây là m

c l
ã
i su

t ng
ườ
i ti

n quan tâm nh


t .Ví d

l
ã
i
su

t ti

n g

i k

h

n 3 tháng là 0.35%/1 tháng th
ì
l
ã
i su

t danh ngh
ĩ
a là 0.35%
- L
ã
i su

t th


c t
ế
:là m

c l
ã
i su

t ngân hàng ph

i tính toán chính xác xem chi
ph
í th

c t
ế
b

ra
để
có ngu

n ti

n đó, tránh t
ì
nh tr

ng thua l


do chi phí huy
độ
ng
th

c t
ế
c

a ngu

n ti

n đó quá cao ttrong khi l
ã
i su

t cho vay không bù
đắ
p
đư

c.Tuy nhiên chi phí th

c c
ò
n ph

thu


c vào phương th

c tr

l
ã
i: s

l

n tr

l
ã
i
trong m

t k

, t

l

d

tr

b


t bu

c s

l

n tr

l
ã
i trong m

t k

càng nhi

u , t

l


d

tr

b

t bu

c c

àng cao th
ì
chi ph
í th

c t
ế
c
àng l

n.


- L
ã
i su

t b
ì
nh quân: ngân hàng huy
độ
ng r

t nhi

u ngu

n ti

n v


i các m

c
l
ã
i su

t, k

h

n khác nhau, quy mô khác nhau mà th

c t
ế
cho vay không phân bi

t

×